Giáo án Đại số 8
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I . Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, qui tắc
chia đa thức cho đơn thức.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải
tốn; . . .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu; . . .
- HS:Máy tính bỏ túi, ôn tập quy tắc chia đơn thức cho đơn thức; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Áp dụng: Tính: a) 25 : 23
b) 3x5y2 : 2x4y
HS2: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Áp dụng: Tính: a) 65 : (-3)5
b)
4x5y3z2
:
(-
2x2y2z2)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc
1/ Quy tắc.
thực hiện. (16 phút)
?1
-Hãy phát biểu quy tắc chia đơn -Muốn chia đơn thức A 15x2y5+12x3y2–
thức cho đơn thức.
cho đơn thức B (trường 10xy3):3xy2
hợp A chia hết cho B) ta =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3
làm như sau:
xy2) +(–10xy3:3xy2)
-Chia hệ số của đơn thức 5 xy 3 4 x 2 10 y
3
-Chốt lại các bước thực hiện của A cho hệ số của đơn thức
quy tắc lần nữa.
B.
-Chia lũy thừa của từng
biến trong A cho lũy thừa
của cùng biến đó trong
B.
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Nhân các kết quả vừa
-Hãy viết một đa thức có các hạng tìm được với nhau.
tử đều chia hết cho 3xy2
-Đọc yêu cầu ?1
-Chia các hạng tử của đa thức -Chẳng hạn:
15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3 cho 3xy2
15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3
-Cộng các kết quả vừa tìm được (15x2y5+12x3y2–
với nhau
10xy3):3xy2
=(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3
-Qua bài tốn này, để chia một đa xy2) +(–10xy3:3xy2)
Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho
đơn thức B (trường hợp
cá hạng tử của đa thức A
đều chia hết cho đơn
thức B), ta chia mỗi hạng
thức cho một đơn thức ta làm như 5 xy 3 4 x 2 10 y
tử của A cho B rồi cộng
3
thế nào?
-Nêu quy tắc rút ra từ bài các kết quả với nhau.
-Treo bảng phụ nội dung quy tắc
tốn
Ví dụ: (SGK)
-Treo bảng phụ yêu cầu ví dụ
-Đọc lại và ghi vào tập
Giải
-Hãy nêu cách thực hiện
-Đọc yêu cầu ví dụ
-Lấy từng hạng tử của A
-Gọi học sinh thực hiện trên bảng
-Chú ý: Trong thực hành ta có thể
tính nhẩm và bỏ bớt một số phép
chia cho B rồi cộng các
kết quả với nhau
-Thực hiện
30 x y
4 3
25 x 2 y 3 3x 4 y 4 : 5 x 2 y 3
(30 x 4 y 3 : 5 x 2 y3 ) (25 x 2 y 3 : 5 x 2 y 3 )
(3 x 4 y 4 : 5 x 2 y 3 )
3
6 x2 5 x2 y
5
tính trung gian.
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Áp dụng. (8 phút)
2/ Áp dụng.
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hãy cho biết bạn Hoa giải đúng
hay không?
?2
-Đọc yêu cầu ?2
-Quan sát bài giải của a) Bạn Hoa giải đúng.
bạn Hoa trên bảng phụ
-Để làm tính chia
20 x
4
và trả lời là bạn Hoa giải b)
y 25 x 2 y 2 3 x 2 y : 5 x 2 y ta dựa đúng.
vào quy tắc nào?
-Để làm tính chia
-Hãy giải hồn chỉnh theo nhóm
20 x
4
20 x
4
y 25 x 2 y 2 3 x 2 y : 5 x 2 y
4x2 5 y
3
5
y 25 x 2 y 2 3x 2 y : 5 x 2 y
ta dựa vào quy tắc chia
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. đa thức cho đơn thức.
(6 phút)
-Thảo luận nhóm và trình
-Làm bài tập 64 trang 28 SGK.
bày.
Bài tập 64 trang 28
-Treo bảng phụ nội dung
SGK.
-Để làm tính chia ta dựa vào quy
a ) 2 x 5 3 x 2 4 x 3 : 2 x 2
tắc nào?
x3
-Đọc yêu cầu
3
2x
2
-Để làm tính chia ta dựa
1
�
�
3
2
2
x�
-Gọi ba học sinh thực hiện trên vào quy tắc chia đa thức b) x 2 x y 3xy : �
�2 �
bảng
cho đơn thức.
c) 3x 2 y 2 6 x 2 y 3 12 xy : 3xy
-Gọi học sinh khác nhận xét
-Sửa hồn chỉnh lời giải
2 x 2 4 xy 6 y 2
-Thực hiện
-Thực hiện
xy 2 xy 2 4
-Ghi bài vào tập
4. Củng cố: (4 phút)
Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
-Vận dụng giải bài tập 63, 65, 66 trang 29 SGK.
-Ôn tập kiến thức về đa thức một biến (lớp 7)
-Xem trước nội dung bài 12: “Chia đa thức một biến đã sắp xếp” (đọc kĩ các ví dụ
trong bài học).