TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN 2
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
PHÂN XƯỞNG
Giảng viên hướng dẫn: TH.S PHẠM HỮU LÝ
Sinh viên thực hiện: ĐỖ XUÂN TUẤN
MSSV : 41301764
Lớp
: 13040101
Khoá
: 2013-2018
TP.Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 11 năm 2016
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
CHƯƠNG I: PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI
I.
ĐẶC ĐIỂM PHÂN XƯỞNG
Phân xưởng với tổng diện tích mặt bằng là : 𝑆 = 30(𝑚) × 70(𝑚) =
2100(𝑚2 ), cao 6(m) tính từ mặt đất.
Sơ đồ mặt bằng phân xưởng và thông số của các phụ tải.
Bảng thông số thiết bị mặt bằng phân xưởng :
Có 48 máy trong đó công suất nhỏ nhất 𝑃𝑚𝑖𝑛 = 1 (𝑘𝑊) và 1 máy có
công suất lớn nhất 𝑃𝑚𝑎𝑥 = 32 (𝑘𝑊)
KHMB số lượng
1
2
3
1
3
2
6
1
7
3
9
1
9
1
10
1
11
1
12
1
13
1
14
2
15
1
17
1
Tên thiết bị
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn
Máy khoan đứng
Máy bào ngang
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Máy phay rãnh
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
P đm(kW)
8
4
4
2.8
14
2.8
2.8
4.5
12
10
10
10
10
1
cos Ø
0.6
0.6
0.6
0.67
0.67
0.7
0.7
0.7
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
Ksd
0.4
0.4
0.4
0.4
0.35
0.5
0.5
0.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Trang 1
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
18
18
19
25
26
27
30
30
31
33
34
38
38
39
39
40
41
42
II.
1
2
1
1
2
1
2
1
2
5
1
2
3
1
1
1
1
1
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Cầu trục
Khoan bàn nhỏ
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy mài thô
Máy mài thô
Máy cắt liên hợp
Máy mài phá
Quạt lò rèn
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy bơm nước tăng áp
Máy bơm nước chữa cháy
2.8
2.8
4.5
1.5
2.8
1.5
3.5
3.5
1.5
4.5
1.5
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
12
32
0.7
0.7
0.6
0.6
0.7
0.65
0.65
0.65
0.7
0.65
0.9
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.7
0.65
0.5
0.5
0.1
0.6
0.5
0.5
0.35
0.35
0.4
0.35
0.4
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.5
0.4
PHÂN NHÓM PHỤ TẢI
1. Thông số các thiết bị
1.1
Nhóm 1 ( Tủ động lực 1)
ST
T
KHM
B
Tên thiết bị
P đm
(kW)
1
41
Máy bơm nước tăng áp
12
0.7
2
42
Máy bơm nước chữa cháy
32
0.65
∑ 𝑃đ𝑚 đ1
Cos 𝜑 K sd
X
(m)
Y
(m)
0.5
2.85
3.71
0.4
7.07
3.71
44
Tọa độ nhóm 1:
𝑋𝑛ℎó𝑚1 =
𝑌𝑛ℎó𝑚1
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 (2.85 × 12) + (7.07 × 32)
=
= 5.92 (m)
∑𝑛𝑖=1 𝑃đ𝑚1
44
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 (3.71 × 12) + (3.71 × 32)
= 𝑛
=
= 3.71 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
44
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 2
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Ta rời tạo độ nhóm 1 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 1 là (6,0).
1.2
Nhóm 2 ( Tủ động lực 2)
STT
KHMB
Tên thiết bị
P đm
(kW)
Cos 𝜑
K sd
X (m)
Y (m)
1
2
3
4
5
6
7
1
1
3
3
6
7
9
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn
Máy khoan đứng
Máy bào ngang
Máy tròn vạn năng
8
8
4
4
2.8
14
2.8
0.6
0.6
0.6
0.6
0.67
0.67
0.7
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.35
0.5
12.32
12.29
16.59
16.62
6.23
1.68
9.18
13.88
10.93
13.97
10.99
9.24
9.21
9.27
∑ 𝑃đ𝑚 đ2
43.6
Tọa độ nhóm 2:
𝑋𝑛ℎó𝑚2 =
𝑌𝑛ℎó𝑚2 =
∑𝑛
𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
∑𝑛
𝑖=1 𝑃đ𝑚1
∑𝑛
𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
∑𝑛
𝑖=1 𝑃đ𝑚1
= 9.09 (𝑚)
= 10.98 (𝑚)
Ta rời tạo độ nhóm 2 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 2 là (0,10)
Nhóm 3 ( Tủ động lực 3)
1.3
STT
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
3
7
7
9
10
Khoan bàn
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy tròn vạn năng
Máy phay rãnh
∑ 𝑃đ𝑚 đ3
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
P đm
(kW)
4
14
14
2.8
4.5
Cos Ø
K sd
X (m)
Y (m)
0.6
0.67
0.67
0.7
0.7
0.4
0.35
0.35
0.5
0.6
1.69
2.01
1.75
3.56
1.89
24.25
14.24
11.73
24.70
27.52
39.3
Trang 3
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Tọa độ nhóm 3:
𝑋𝑛ℎó𝑚3
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 1.98 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
𝑌𝑛ℎó𝑚3
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 16.63 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
Ta rời tạo độ nhóm 3 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 3 là (0,17)
Nhóm 4 ( Tủ động lực 4)
1.4
STT
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
11
12
13
15
18
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy khoan đứng
∑ 𝑃đ𝑚 đ3
P đm
(kW)
12
10
10
10
2.8
Cos Ø
K sd
X (m)
Y (m)
0.6
0.6
0.6
0.6
0.7
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5.81
5.96
18.91
9.19
12.49
26.96
26.96
20.65
27.12
27.48
44.8
𝑋𝑛ℎó𝑚4
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 9.39 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
𝑌𝑛ℎó𝑚4
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 25.62 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
Ta rời tạo độ nhóm 4 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 4 là (0,30)
Nhóm 5 ( Tủ động lực 5)
1.5
STT
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
14
14
17
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
P đm
(kW)
10
10
1
Cos Ø
K sd
X (m)
Y (m)
0.6
0.6
0.6
0.5
0.5
0.5
11.86
14.39
17.61
20.51
20.54
24.65
Trang 4
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
4
5
6
7
8
9
10
11
18
18
19
25
26
26
27
30
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Cầu trục
Khoan bàn nhỏ
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy mài thô
∑ 𝑃đ𝑚 đ3
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
2.8
2.8
4.5
1.5
2.8
2.8
1.5
3.5
0.7
0.7
0.6
0.6
0.7
0.7
0.65
0.65
0.5
0.5
0.1
0.6
0.5
0.5
0.5
0.35
25.85
34.20
29.49
29.17
25.85
38.36
42.06
32.36
27.79
26.90
23.83
27.44
21.32
27.41
24.62
20.38
43.2
𝑋𝑛ℎó𝑚5
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 22.7 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
𝑌𝑛ℎó𝑚5 =
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 22.06 (𝑚)
∑𝑛𝑖=1 𝑃đ𝑚1
Ta rời tạo độ nhóm 5 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 5 là (22,30)
Nhóm 6 ( Tủ động lực 6)
1.6
STT
KHMB
Tên thiết bị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
30
30
31
31
33
33
33
33
33
34
38
38
38
38
38
39
Máy mài thô
Máy mài thô
Máy cắt liên hợp
Máy cắt liên hợp
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Quạt lò rèn
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
P đm
(kW)
3.5
3.5
1.5
1.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
1.5
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
Cos Ø
K sd
X (m)
Y (m)
0.65
0.65
0.7
0.7
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.9
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.35
0.35
0.4
0.4
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.4
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
36.84
49.61
53.45
58.47
56.65
62.87
67.01
67.01
67.07
67.07
51.73
58.66
42.10
37.74
42.23
46.74
20.26
12.02
18.50
27.76
11.89
13.90
17.19
12.84
27.26
27.26
27.47
18.23
18.42
14.77
18.42
27.92
Trang 5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
17
18
39
40
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
2.8
2.8
∑ Pđm đ4
0.65
0.65
0.35
0.35
42.30
46.65
14.10
21.01
56.4
𝑋𝑛ℎó𝑚6
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 𝑛
= 53.98 (𝑚)
∑𝑖=1 𝑃đ𝑚1
𝑌𝑛ℎó𝑚6 =
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
= 17.82 (𝑚)
∑𝑛𝑖=1 𝑃đ𝑚1
Ta rời tạo độ nhóm 5 về sát tường để đảm bảo yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác: cụ thể tọa độ nhóm 5 là (22,30)
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
I.
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH THEO 𝐊 𝐮 VÀ ks
1. Nhóm 1
𝑛
𝑃𝑡𝑡1 = 𝐾đ𝑡1 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
có 2 thiết bị nên ta chọn Kđt1=0.9
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 6
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Công suất phụ tải tính toán nhóm 1 là :
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖 0.5 × 12 + 0.4 × 32
=
= 0.43
Σ𝑃𝑑𝑖
44
= 0.7 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =0.7.(0,5.12+0,4.32)=13.16(kW)
K sd nhóm 1 =
𝑃𝑡𝑡1
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏1 =
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏1 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
(12 × 0.7) + (32 × 0.65)
= 0.66
12 + 32
tan𝜑𝑡𝑏1 =1.14
Công suất biểu kiến tính toán nhóm 1 là:
Stt1=
𝑃𝑡𝑡1
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏1
=
13.16
0.66
=19.94 (kW)
Công suất phản kháng tính toán nhóm 1 là:
Qtt1 = 𝑃𝑡𝑡1 * tan𝜑𝑡𝑏1 =13.16*1.14= 15(kVar)
2. Nhóm 2
𝑛
𝑃𝑡𝑡2 = 𝐾đ𝑡1 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
Ở nhóm 2 ta có 7 thiết bị nên ta chọn Kđt1=0.7
Vậy Công suất phụ tải tính toán nhóm 1 là :
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖
K sd nhóm 2 =
= 0.39
Σ𝑃𝑑𝑖
𝑃𝑡𝑡2 = 0.7 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =0.7*17.02=11.91 (kW)
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 7
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏2 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏2 =
27.62
= 0.63
43.6
𝑡𝑔𝜑𝑡𝑏 𝑛ℎó𝑚2 = 1.23
Stt2=
𝑃𝑡𝑡2
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏2
=
11.91
0.63
=18.90 (kW)
Qtt2 = 𝑃𝑡𝑡2 * tan𝜑𝑡𝑏2 =11.91*1.23= 14.65(kVar)
3. Nhóm 3
𝑛
𝑃𝑡𝑡3 = 𝐾đ𝑡3 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
Ở nhóm 3 ta có 5 thiết bị nên ta chọn Kđt3=0.8
Vậy Công suất phụ tải tính toán nhóm 3 là :
𝑃𝑡𝑡3 = 0.8 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =0.8*15.5=12.4 (kW)
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖
K sd nhóm 3 =
= 0.39
Σ𝑃𝑑𝑖
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏3 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏3 =
26.27
= 0.67
39.3
𝑡𝑔𝜑𝑡𝑏 𝑛ℎó𝑚3 = 1.1
𝑄𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 3 = 13.64 (kVar)
𝑆𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚3 = 18.51(𝐾𝑊)
4. Nhóm 4
𝑛
𝑃𝑡𝑡4 = 𝐾đ𝑡4 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 8
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Ở nhóm 4 ta có 5 thiết bị nên ta chọn Kđt4=0.8
Vậy Công suất phụ tải tính toán nhóm 4 là :
𝑃𝑡𝑡4 = 0.8 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =17.92 (kW)
K sd nhóm 4 =
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖
= 0.5
Σ𝑃𝑑𝑖
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏4 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏4 =
27.16
= 0.61
44.8
𝑡𝑔𝜑𝑡𝑏 𝑛ℎó𝑚4 = 1.29
𝑄𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 4 = 23.12 (kVar)
𝑆𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 4 = 29.25(𝐾𝑊)
5. Nhóm 5
𝑛
𝑃𝑡𝑡5 = 𝐾đ𝑡5 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
Ở nhóm 5 ta có 11 thiết bị nên ta chọn Kđt4=0.6
Vậy Công suất phụ tải tính toán nhóm 5 là :
𝑃𝑡𝑡5 = 0.6 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =11.66 (kW)
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖
K sd nhóm 5 =
= 0.45
Σ𝑃𝑑𝑖
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏5 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏5 =
27.29
= 0.63
43.2
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 9
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
𝑡𝑔𝜑𝑡𝑏 𝑛ℎó𝑚5 = 1.23
𝑄𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚5 = 14.34 (kVar)
𝑆𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 5 = 18.49(𝐾𝑊)
6. Nhóm 6
𝑛
𝑃𝑡𝑡6 = 𝐾đ𝑡6 ∑ 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖
𝑖=1
Ở nhóm 6 ta có 18 thiết bị nên ta chọn Kđt4=0.6
Vậy Công suất phụ tải tính toán nhóm 6 là :
𝑃𝑡𝑡6 = 0.6 ∗ ∑𝑛𝑖=1 𝐾𝑠𝑑𝑖 𝑃đ𝑚𝑖 =11.98 (kW)
ΣK sdi × 𝑃𝑑𝑖
K sd nhóm 6 =
= 0.35
Σ𝑃𝑑𝑖
Hệ số công suất của nhóm tính theo công thức:
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏6 =
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖
∑ 𝑃đ𝑚đ𝑖
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏6 =
37.19
= 0.66
56.4
𝑡𝑔𝜑𝑡𝑏 𝑛ℎó𝑚6 = 1.14
𝑄𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 6 = 13.66 (kVar)
𝑆𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚 6 = 18.17(𝐾𝑊)
7. Tổng kết công suất
Tên nhóm
thiết bị
𝑃𝑡𝑡 (kW)
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
𝑆𝑡𝑡 (kVa)
𝑄𝑡𝑡 (kvar)
𝑐𝑜𝑠𝜑
Trang 10
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Nhóm TB1
13.16
19.94
15
0.66
Nhóm TB2
11.91
18.90
14.64
0.63
Nhóm TB3
12.4
18.51
13.64
0.67
Nhóm TB4
17.92
29.25
23.12
0.61
Nhóm TB5
11.66
18.49
14.34
0.63
Nhóm TB6
11.98
18.17
13.66
0.66
PttΣ= 𝐾𝑑𝑡 . ∑ 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖 = 0.7 × (13.16 + 11.91 + 12.4 + 17.92 + 11.66 +
11.98) = 55.32 (kW)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏𝛴 =
𝑆𝑡𝑡𝛴 =
∑𝑛
𝑖=1 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖 50.68
𝑃𝑡𝑡𝛴
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏𝛴
∑𝑛
𝑖=1 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖
=
55.32
0.64
=
=0.64
79.03
= 86.43(kva)
𝑄𝑡𝑡𝛴 = √(𝑆𝑡𝑡𝛴 )2 − (𝑃𝑡𝑡𝛴 )2 = √86.432 − 55.322 = 66.41(kVar)
Vị trí tâm phụ tải của nhà máy
𝑋𝑥ưở𝑛𝑔
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑛ℎó𝑚𝑖 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖
=
∑𝑛𝑖=1 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖
𝑌𝑥ưở𝑛𝑔
∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑛ℎó𝑚𝑖 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖
=
∑𝑛𝑖=1 𝑃𝑡𝑡 𝑛ℎó𝑚𝑖
1290.35
= 23.33 (𝑚)
55.32
1315.62
=
= 23.78 (𝑚)
55.32
𝑋𝑥ưở𝑛𝑔 =
𝑌𝑥ưở𝑛𝑔
Ta dời tọa độ tâm của phân xưởng (𝑋𝑥ưở𝑛𝑔 , 𝑌𝑥ưở𝑛𝑔 )= (24,30) để tiện lắp đặt,
vận hành và sửa chữa.
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 11
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
II.
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
1. Kích thước
Chiều dài: 70m
Chiều rộng: 30m
Chiều cao: 6m
Diện tích: S = 70*30 = 2100 (𝑚2 )
2. Chọn màu sơn
Trần: trắng, hệ số phản xạ: 𝜌𝑡𝑟 = 0.75
Tường: trắng, hệ số phản xạ: 𝜌𝑡 = 0.75
Sàn: xi măng, hspx 𝜌𝑙𝑣 = 0.4
3. Độ rọi yêu cầu
𝐸𝑡𝑐 = 300 𝑙𝑢𝑥
4. Chọn hệ chiếu sáng chung đều
5. Chọn nhiệt độ màu ( 2900-4200 K )
6. Chọn chỉ số màu
𝑅𝑎 > 80
7. Chọn bóng đèn
Chọn loại đèn: HPK238
-
Công suất định mức: 𝑃𝑑 = 274W
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 12
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
-
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Quang thông: 𝜙𝑏𝑑 = 20000 (lm)
Chọn loại bộ đèn:
-
Mã hiệu: ĐÈN High-bay
8. Phân bố chiếu sáng cho đèn
Thông số bộ đèn
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 13
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Số bộ đèn, quang thông
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 14
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Sơ đồ mặt bằng, vị trí tọa độ đặt bóng.
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 15
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Trang 16
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
9. Xác định phụ tải tính toán cho phân xưởng:
Pttcs = 17.262(kW)
cosφ = 0.66
Q ttcs = Pttcs ∗ tgφ = 17.26 × 1.14 = 19.68 (KVAr)
2
=> Sttcs = √Pttcs
+ Q2ttcs = √17.262 + 19.682 = 26.18(𝐾𝑉𝐴)
10. Dòng tính toán chiếu sáng
Ittcs =
Sttcs
√ 3 ∗ Ud
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
=
26.18 ∗ 103
√3 ∗ 380
= 39.77(𝐴)
Trang 17
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
CHƯƠNG III: CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ TÍNH TOÁN BÙ
1. Chọn máy biến áp
Ta có:
𝑃𝑡𝑡𝑝𝑥 = 0.7(𝑃𝑡𝑡Σ + 𝑃𝑐𝑠 ) = 0.7 × (55.32 + 17.26) = 50.81 (𝑘𝑊)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑡𝑝𝑥
𝑆𝑡𝑡𝑝𝑥 =
∑𝑛𝑖=1 𝑃𝑡𝑡𝑖 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑖 (55.32 × 0.64) + (17.26 × 0.66)
=
=
= 0.64
∑𝑛𝑖=1 𝑃𝑡𝑡𝑖
55.32 + 17.26
𝑃𝑡𝑡𝑝𝑥
50.81
=
= 79.39 (𝑘𝑉𝑎)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑡𝑝𝑥
0.64
Chọn 𝑆𝑑𝑚𝑏 ≥ 𝑆𝑡𝑡𝑝𝑥 = 79.39(𝐾𝑉𝐴)
𝐼𝑡𝑡𝑝𝑥 =
𝑆𝑡𝑡𝑝𝑥
√3𝑈đ𝑚
=
79.39
√3 × 0.38
= 120.62(𝐴)
Ta chọn máy biến áp có công suất 100 kVA-máy biến áp ba pha hai dây
quấn do Việt Nam chế tạo (THIBIDI)
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA _ 100 KVA
Thông số kĩ thuật
Tổn hao không tải Po (W)
380
Dòng điện không tải Io (%)
1,5
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 18
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Tổn hao ngắn mạch Pn(W)
2200
Điện áp ngắn mạch Un (%)
4.5
Kích thước máy(mm)
Rộng
730
Dài
1120
Cao
1410
Trọng lượng(kg)
Tổng
859
I. BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
Ứng dụng tính toán bù cho phân xưởng
Ta có : 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑟ướ𝑐 = 0.64 =>𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.2
Pttpx=50.81(kW)
Sttpx=79.39 (kVa)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑎𝑢 = 0.93 =>𝑡𝑎𝑛𝜑𝑠𝑎𝑢 = 0.4
Vậy ta có :
𝑄𝑏ù = 𝑃𝑡𝑡𝑝𝑥 × (𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑟ướ𝑐 − 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑠𝑎𝑢 )
= 50.81 × (1.2 − 0.4)
= 𝟒𝟎. 𝟔𝟓(𝑘𝑉𝑎)
công suất phản kháng trước khi bù
𝑄1 = 𝑃𝑡𝑡𝑝𝑥 × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑟ướ𝑐 = 50.81 × 1.2 = 60.97 (𝑘𝑉𝑎𝑟)
Công suất phản kháng sau khi bù :
𝑄2 = 𝑄1 − 𝑄𝑏ù = 60.97 − 40.65 = 20.32(𝑘𝑉𝑎𝑟)
Công suất biểu kiến của công trình sau khi bù :
𝑆2 = √(𝑃𝑡𝑡𝑝𝑥 )2 + 𝑄2 2 = √50.812 + 20.322 = 54.72 (𝑘𝑉𝑎)
Catologue chọn tụ bù
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 19
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Ta chọn lắp thêm 2 tụ MKP440-D-20.8 tụ 20.8(kVar) với tần số 50Hz, công
suất tổng là :𝑄 = 20.8 × 2 = 41.6 (𝑘𝑉𝑎𝑟)
Xác định dòng làm việc lớn nhất của từng nhóm 𝑰𝒍𝒗𝒏𝒉ó𝒎
𝑆𝑡𝑡 (𝑘𝑉𝑎)
𝑈đ𝑚
𝐼𝑡𝑡 (𝐴)
Nhóm 1
19.94
380
30.34
Nhóm 2
18.90
380
28.71
Nhóm 3
18.51
380
28.12
Nhóm 4
29.25
380
44.44
Nhóm 5
18.49
380
28.09
Nhóm 6
18.17
380
27.6
Chiếu sáng
17.26
380
26.22
Tên nhóm
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 20
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
Tủ chính
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
79.39
380
120.62
CHƯƠNG IV : CHỌN DÂY DẪN/CÁP
I.
Chọn dây cho phân xưởng
Xác định dòng làm việc lớn nhất của từng nhóm 𝑰𝒍𝒗𝒏𝒉ó𝒎
𝑆𝑡𝑡 (𝑘𝑉𝑎)
𝑈đ𝑚
𝐼𝑡𝑡 (𝐴)
Nhóm 1
19.94
380
30.34
Nhóm 2
18.90
380
28.71
Nhóm 3
18.51
380
28.12
Nhóm 4
29.25
380
44.44
Nhóm 5
18.49
380
28.09
Nhóm 6
18.17
380
27.6
Chiếu sáng
17.26
380
26.22
Tủ chính
79.39
380
120.62
Tên nhóm
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 21
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Dòng làm việc lớn nhất của từng thiết bị
KHMB
số lượng
Tên thiết bị
P đm(kW)
cos
Ø
Uđm
1
3
3
6
7
9
9
10
11
12
13
14
15
17
18
18
19
25
26
27
30
30
31
33
34
38
38
39
39
40
2
1
2
1
3
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
2
1
2
1
2
5
1
2
3
1
1
1
8
4
4
2,8
14
2,8
2,8
4,5
12
10
10
10
10
1
2,8
2,8
4,5
1,5
2,8
1,5
3,5
3,5
1,5
4,5
1,5
2,8
2,8
2,8
2,8
2,8
0,6
0,6
0,6
0,67
0,67
0,7
0,7
0,7
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,6
0,7
0,7
0,6
0,6
0,7
0,65
0,65
0,65
0,7
0,65
0,9
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
380
220
220
220
380
220
220
220
380
380
380
380
380
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
41
1
12
0,7
380
26,05
42
1
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn
Máy khoan đứng
Máy bào ngang
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Máy phay rãnh
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Cầu trục
Khoan bàn nhỏ
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy mài thô
Máy mài thô
Máy cắt liên hợp
Máy mài phá
Quạt lò rèn
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy bơm nước tăng
áp
Máy bơm nước chữa
cháy
Iđm(A)
20,26
30,30
30,30
19,00
31,75
18,18
18,18
29,22
30,39
25,32
25,32
25,32
25,32
7,58
18,18
18,18
34,09
11,36
18,18
10,49
24,48
24,48
9,74
31,47
7,58
19,58
19,58
19,58
19,58
19,58
32
0,65
380
74,80
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 22
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
1. Chọn dây pha cho phân xưởng
1.1. Dây từ MBA đến TPPC
Ta chọn kiểu đi cáp ngầm
𝐼đ𝑚−𝑀𝐵𝐴 =
𝑆𝑀𝐵𝐴
√3 × 0.4
=
100
√3 × 0.4
= 144.34 (𝐴)
Vì dòng quá lớn nên từ MBA đến TPPC ta đi 2 dây.
Phụ thuộc vào các hệ số: K2, K3, K4, K5:
K 2 = 0.93 (ở 30oC và cách nhiệt XLPE − EPR)
K 3 = 1 (đất khô)
K 4 = 0.75 (không có khe hở giữa cáp)
K 5 = 1 (sóng hài )
K = K 2 × K 3 × K 4 × K 5 = 0.93.1.0.75x1 = 0.6975
IđmB
144.34
=
= 206.94 (A)
K
0.6975
Tra Bảng G22 ta chọn dây 3 XLPE 211A-dây đồng tiết diện 95mm2
Phương thức lắp đặt : D ( ống dẫn cáp đi trong đất ).
Tủ Động lực
Tổng
IdmB(A)
144.34
K
I’B(A)
0.6975
206.94
Tiết diện
(mm2)
95
Cách điện
3XLPE
1.2. Dây từ Tủ Chính Đến các tủ từng nhóm:
Ta chọn kiểu đi dây nổi trong máng :
Phụ thuộc vào các hệ số: K1 , K 4 , K 5 :
K1 = 0.96 (Nhiệt độ 35oC ,Cách điện XLPE-EPR)
K4=0.82(dây 3 pha nằm trên máng)
K5=1
K= 1x0.96x0.82 = 0.7544
Chọn 2 loại dây:
Loại 1: tủ 1, 2, 3, 4 và tủ 5:
Itt−max1 = 44.44(A)
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 23
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
GVHD: Th.s PHẠM HỮU LÝ
Loại 2: tủ 6 và tủ chiếu sáng.
Itt−max2 = 27.6(A)
Phân dây
Ta chọn dây theo:
Icp−loại 1 ≥
Imax1
Icp−loại 2 ≥
Imax2
K
K
=
=
44.44
0.7544
27.6
0.7544
= 58.91 (A)
= 36,59 (A)
Ta có : Bảng chọn dây khi tra bảng G21a.Chuẩn lắp đặt B2
K
𝐼𝑚𝑎𝑥−𝑛ℎó𝑚
𝐾
Tiết diện
Thông số
STT
Itt
Tủ 1
30.34
40,22
25
Tủ 2
28.71
38,06
10
Tủ 3
28.12
37,27
10
Dây đồng
Tủ 4
44.44
58,91
10
Cách lắp
đặt kiểu B2
Tủ 5
28.09
37,23
10
Tủ 6
27.6
36,59
6
13.08
17,34
2.5
Icp ≥
0.7544
2
(mm )
Cách điện
3-XLPE
Tủ
CSáng
1.3 Dây từ TĐL1 đến từng thiết bị.
- K1=0.95 ( nhiệt độ 35C, cách điện XLPE-EPR)
- K4=0.88(1 mạch) bảng G16(tiêu chuẩn IEC)
- K5=1
- 𝐾 = 𝐾1 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1x 0.73x 0.95 = 0.6935
- Ta chọn dây đồng, chuẩn lắp đắt C cho
SVTH: ĐỖ XUÂN TUẤN-41301764
Trang 24