Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LÝ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.81 MB, 131 trang )

DeThiThu.Net - Website Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 14/3/2015 Thời
gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

Th
De

Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:..............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g=10m/s2.
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(50πt + π/6) (V) vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối
tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang
có độ lớn bằng U0/2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không

A. 1/150 s.
B. 1/100 s.
C. 1/300 s.


D. 1/600 s.
Câu 2: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao
động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 20π cm/s.
B. 10π cm/s.
C. 140π cm/s.
D. 200π cm/s.
x (cm)

iT

x1
x2
t (s)

.N

hu

Câu 3: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm, thì chu kỳ của mạch dao động điện từ sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Giảm.
B. Không đủ cơ sở để trả lời.
www.DeThiThu.Net
C. Tăng
D. Không đổi.
Câu 4: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một
sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C. Vật A được gắn vào một
đầu lò xo nhẹ có độ cứng K = 10 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt
bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.105 V/m hướng dọc theo trục lò

xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều
điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5 s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách
nhau một khoảng gần đúng là
A. 24,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 28,5 cm.
D. 44,5 cm.
Câu 5: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
A. bằng không nếu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần.
B. tỉ lệ nghịch với tần số góc nếu mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần.
C. tỉ lệ nghịch với tần số góc nếu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện.
www.DeThiThu.Net
D. bằng không nếu đoạn mạch chứa tụ điện.
Câu 6: Dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian gọi là
A. dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hoà.
D. dao động tắt dần.
Câu 7: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần chiều dài ℓ của con lắc đơn đều cho cùng
một giá trị là 55,6 cm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. ℓ = (556 ± 0,1 ) mm.
B. ℓ = (55,6 ± 0,05) cm.

et
Trang 1/6 - Mã đề thi 134

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!


.N

hu

iT

Th
De

C. ℓ = (556 ± 2) mm.
D. ℓ = (55,6 ± 0,1) cm.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, số bức xạ cho vân sáng

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
www.DeThiThu.Net
C. phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 10: Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc, canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV; 2,89
eV; 2,26 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.

B. Canxi và bạc.
C. Kali và canxi.
D. Bạc và đồng.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g,
được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột
ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 4 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò
xo có được trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị gần đúng

A. 0,05 J.
B. 0,26 J.
C. 0,16 J.
D. 0,32 J.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
www.DeThiThu.Net
D. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 14: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 20
vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện
động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm
20 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 180 V.
B. 210 V.

C. 150 V.
D. 260 V.
Câu 15: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Thắp sáng.
B. Kích thích sự phát quang của một số chất.
C. Sinh lí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 16: Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước.
A. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
B. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha
với nhau.
C. Tập hợp các điểm dao động ngược pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 10cos(4πt) (cm). Biên độ dao động của
vật là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại, hiện tượng quang điện ngoài chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích
thích lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.

et
Trang 2/6 - Mã đề thi 134

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt +
bằng s. Khoảng thời gian lực kéo về sinh công dương trong

Th
De
A.

1
s.
6

B.

1
s.
2

C.

π
6

) với x đo bằng cm, t đo

2
s đầu tiên là
3


1
s.
4

D.

5
s.
12

iT

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm 3 lần và dòng điện trong hai trường
hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng
1
3
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
2
2
3
2

Câu 21: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2); và mạch LC (sơ
đồ 3). Cho R = ZL = 2ZC.
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cosωt thì có dòng điện chạy
qua là i = 5cos(ωt – π/2). Người ta đã làm thí nghiệm với sơ đồ nào?
A. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm.
B. Sơ đồ 3.
www.DeThiThu.Net
C. Sơ đồ 1.
D. Sơ đồ 2.
Câu 22: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos(100πt + ϕ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự

.N

hu

gồm R 1 , R 2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R 1 = 2R 2 = 100 3 Ω. Điều chỉnh
L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là
1,5
1
3
1,5 3
H.
H.
H.
A. L =
B. L =
C. L = H.
D. L =

π
π
π
π
Câu 23: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu
lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai.
Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra
khỏi mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam.
B. gồm tia cam và tia tím.
C. chỉ có tia tím.
D. gồm tia chàm và tia tím.
Câu 24: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một
bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt
phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 25: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m thì điện dung của tụ phải tăng thêm một lượng là
A. 4C.
B. C.
C. 2C.
D. 3C.
Câu 26: Một cái sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát ra âm cơ bản là nốt nhạc Sol tần số 392 Hz.
Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các hoạ âm do sáo này phát ra là
A. 784 Hz.
B. 1176 Hz.

C. 1568 Hz.
D. 392 Hz.

et
Trang 3/6 - Mã đề thi 134

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp
thụ.
B. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng
đỏ.
C. Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quang phát quang.
D. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.

.N

hu

iT

Th
De

Câu 28: Điện áp u = 100 2 cos ω t (V) đặt vào hai đầu một tụ điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ hiệu dụng I = 2 A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 50 2 Ω .
B. 200 Ω .

C. 200 2 Ω .
D. 50 Ω .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng là λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng có màu của bức xạ λ1 là
A. 14.
B. 10.
C. 12.
D. 8.
Câu 30: Một cầu chì dùng cho một mạng điện xoay chiều có tần số không đổi chịu được dòng điện
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10 A. Cho rằng nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận
với diện tích xung quanh của dây chì. Nếu tăng đường kính dây chì lên 1,44 lần thì trong cùng một
điều kiện, dây chì chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng tối đa là
A. 17,28 A.
B. 14,4 A.
C. 12 A.
D. 15,84 A.
Câu 31: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5
m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian người đó
chuyển động từ A đến B là
A. 24 s.
B. 22 s.
C. 18 s.
D. 20 s.
Câu 32: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Ban đầu, hiệu điện thế cực đại hai đầu bản tụ là U0.
Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu bản tụ giảm đi 13 lần so với hiệu điện thế ban đầu thì cường độ
dòng trong mạch bằng kI0, với I0 là cường độ dòng cực đại trong mạch. Giá trị k bằng
A. 99,7%.
B. 99,4%.

C. 92,3%.
D. 96,1%.
Câu 33: Sóng cơ là
A. dao động cơ của các phần tử trong một môi trường.
B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
www.DeThiThu.Net
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân có
giá trị là
A. 1,2 mm.
B. 2 mm.
C. 2,4 mm.
D. 4 mm.
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần
lượt là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. u = u1 + u2 – u3
B. u = u1 + u2 + u3
2
2
2
C. u = u 1 + ( u 2 − u 3 )
D. u 2 = u 12 + u 22 + u 32

et

Câu 36: Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi
tiêu thụ với hiệu suất 90%. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải là
A. 78,75 %.

B. 88,75 %.
C. 68.75 %.
D. 98,75 %.
Câu 37: Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ
nhất đến lần nhô lên thứ mười là 4,5 s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 90 cm/s.
B. 9 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 38: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2 µH và tụ điện có điện dung 2 µF. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2 π.10-6 s.
B. 3 π.10-6 s.
C. π.10-6 s.
D. 4π.10-6 s.
Trang 4/6 - Mã đề thi 134


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

Th
De

Câu 39: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng
của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 25 cm/s.

Câu 40: Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là 880 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 440 V.
B. 352 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 41: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ
số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
λ
λ
3 n 2 (n − 1) 2
4(n 2 − 1)
A. max =
B. max =
λ min
3n 2
λ min 4 2n − 1
www.DeThiThu.Net
C.

λ max (n + 1)(n − 1) 3
=
λ min
2n − 1

D.

λ max 4(n 2 + 1)
=
λ min

3n 2

.N

hu

iT

Câu 42: Một ra đa cứu hộ được đặt trên mặt đất ở Hạ Long có toạ độ 20057’ Vĩ độ Bắc 107002’ Kinh
độ Đông phát ra tín hiệu truyền thẳng đến vị trí tàu gặp nạn có toạ độ 20057’ Vĩ độ Bắc 109002’ Kinh
độ Đông. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km, tốc độ truyền tín hiệu là 3.108 m/s, và 1 hải lý = 1852 m.
Sau vài giờ tàu gặp nạn bị trôi đến vị trí mới có toạ độ 20057’ Vĩ độ Bắc x0 Kinh độ Đông, khi đó thời
gian phát và thu sóng của rađa tăng thêm 0,2 ms. So với vị trí cũ, tàu gặp nạn đã dịch chuyển một
khoảng bao nhiêu hải lý và toạ độ x bằng bao nhiêu?
A. 16,2 hải lý và 117011’ Kinh độ Đông.
B. 32,4 hải lý và 118016’ Kinh độ Đông.
0
C. 23,8 hải lý và 112 12’ Kinh độ Đông.
D. 16,2 hải lý và 109019’ Kinh độ Đông.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
www.DeThiThu.Net
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
Câu 44: Một sóng truyền từ nguồn O trên một dây thẳng, nằm dọc theo trục ox theo phương trình
u = 5cos(20 π t –0,5 π x), trong đó u, x được đo bằng cm, t đo bằng s. Phần tử trên dây có tọa độ 20
cm tại thời điểm t = 0,0125 s có li độ dao động bằng
A. 5 cm.
B. 2,5 3 cm.

C. 2,5 cm.
D. 2,5 2 cm.
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ
điện C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V), trong đó U0 có giá trị không đổi, ω thay đổi được. Điều

chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó uAN lệch pha
rad so với uAB, công
5
suất tiêu thụ của mạch khi đó là 100 W và hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công
suất của đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực
đại đó bằng
A. 100 2 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 200 3 W.
Câu 46: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cùng biên độ, ngược pha,
S1S2=13 cm. Tia S1y trên mặt nước, ban đầu tia S1y chứa S1S2. Điểm C luôn ở trên tia S1y và
S1C=5 cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của
chính nó lên S1S2 với S1S2. Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 3 tính từ vân trung tâm. Số vân
giao thoa cực tiểu quan sát được là
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 8.
Câu 47: Đơn vị của tần số góc trong dao động điều hoà là
A. s.
B. m/s.
C. rad/s.
D. Hz.

14
Câu 48: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Năng lượng mỗi phôtôn
mà nguồn phát ra là
A. 33,125.10-22 J.
B. 33,125.10-20 J.
C. 33,125.10-23 J.
D. 33,125.10-21 J.

et
Trang 5/6 - Mã đề thi 134


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!
Câu 49: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 10 dao
động. Khi thay đổi độ dài con lắc một lượng 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con
lắc thực hiện được 15 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 29 cm.
B. 30 cm.
C. 28 cm.
D. 27 cm.
Câu 50: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo tăng thêm
A. 16r0.
B. 4r0.
C. 21r0.
D. 25r0.

Th
De
-----------------------------------------------


www.DeThiThu.Net

----------- HẾT ----------

www.DeThiThu.Net

Chữ kỳ giám thị số 1……………………………………………

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan

.N

hu

iT
et
Trang 6/6 - Mã đề thi 134


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

De

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
mamon
THI KS 2
THI KS 2

THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2

made
134
134
134

134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

ĐÁP ÁN CHẤM KHẢO SÁT LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ
( Hướng dẫn chấm này có 02 trang)


Th

cauhoi dapan
1
A
2
A
3
C
4
D
5
B
6
D
7
D
8
B
9
A
10
C
11
B
12
C
13
C
14

B
15
A
16
C
17
B
18
A
19
D
20
C
21
B
22
A
23
A
24
C
25
D
26
B
27
B

made
210

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

cauhoi
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

dapan
A
C
B

C
A
C
D
A
D
D
D
D
C
D
B
D
A
B
B
D
B
D
C
C
D
C
B

made
356
356
356
356

356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356

cauhoi dapan
1
D
2
B
3

A
4
C
5
D
6
C
7
C
8
B
9
B
10
A
11
D
12
B
13
B
14
B
15
D
16
D
17
D
18

A
19
C
20
D
21
A
22
D
23
B
24
C
25
B
26
A
27
C

iT

www.DeThiThu.Net
made
483
483
483
483
483
483

483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483

cauhoi dapan
1
C
2
B
3
A
4

A
5
A
6
B
7
C
8
A
9
D
10
C
11
D
12
A
13
A
14
A
15
A
16
D
17
B
18
C
19

C
20
C
21
D
22
D
23
D
24
D
25
A
26
B
27
D

hu

made
568
568
568
568
568
568
568
568
568

568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568

cauhoi dapan
1
D
2
B
3
B
4
C
5
A

6
B
7
B
8
B
9
B
10
C
11
B
12
B
13
C
14
C
15
A
16
A
17
A
18
C
19
C
20
D

21
D
22
D
23
D
24
A
25
D
26
C
27
B

.N

made cauhoi dapan
641
1
C
641
2
C
641
3
A
641
4
C

641
5
B
641
6
D
641
7
C
641
8
B
641
9
D
641
10
A
641
11
B
641
12
B
641
13
D
641
14
A

641
15
D
641
16
A
641
17
C
641
18
D
641
19
D
641
20
A
641
21
A
641
22
A
641
23
B
641
24
C

641
25
B
641
26
B
641
27
D

et

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Website Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

De

mamon
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2

THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2
THI KS 2

made
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

134
134
134
134
134
134
134
134

cauhoi dapan
28
D
29
D
30
A
31
C
32
A
33
B
34
A
35
B
36
D
37
A

38
D
39
B
40
C
41
C
42
D
43
A
44
D
45
C
46
A
47
C
48
B
49
D
50
C

made
210
210

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

cauhoi
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
A
C
A
D
B
A
C
C
A
D
B
A

D
A
C
A
B
C
B
A
B
B
D

Th

made
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356

356
356
356
356
356
356
356
356

cauhoi dapan
28
C
29
A
30
D
31
D
32
A
33
C
34
D
35
C
36
B
37
B

38
B
39
C
40
D
41
D
42
A
43
C
44
A
45
D
46
A
47
C
48
B
49
A
50
A

iT

made

483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483

cauhoi dapan
28
B
29
D
30

A
31
C
32
C
33
A
34
B
35
C
36
B
37
D
38
B
39
A
40
B
41
D
42
D
43
B
44
C
45

A
46
B
47
C
48
C
49
B
50
A

hu

made
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568
568

568
568
568
568
568
568
568
568

cauhoi dapan
28
C
29
D
30
A
31
C
32
D
33
C
34
C
35
A
36
C
37
D

38
A
39
D
40
B
41
A
42
A
43
B
44
A
45
D
46
D
47
A
48
B
49
B
50
D

.N

Tham gia ngay! Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


made cauhoi dapan
641
28
A
641
29
D
641
30
C
641
31
C
641
32
C
641
33
B
641
34
A
641
35
A
641
36
B
641

37
B
641
38
B
641
39
A
641
40
C
641
41
D
641
42
A
641
43
C
641
44
C
641
45
B
641
46
C
641

47
D
641
48
D
641
49
D
641
50
A

et


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

Fanpage của chúng tôi : Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi : />Group ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 1

et

u.N

iTh

Th
De

Câu 1 (ID: 82547) : Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần
lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời

gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M và N lần lượt là 1/20 (s)
và 1/15 (s). Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng gần giá trị nào
nhất?
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 2 (ID: 82551) : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là I = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng :
A. 3π/4
B. -3π/4
C. –π/2
D. π/2
Câu 3 (ID: 82553) : Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình u =
2sin(πx/4)cos20πt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có toạ độ x1, các bụng sóng có toạ độ x2 (x1, x2 đo
bằng cm, k nguyên) có giá trị tương ứng bằng
A. x1 = 4k; x2 = 2 + 4k
C. x1 = 2k + 1; x2 = 4k
B. x1 = 2k ; x2 = 2k + 1
D. x1 = 8k ; x2 = 2k + 1
Câu 4 (ID: 82554) : Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f0. Ngoại lực tác dụng vào con lắc có
dạng: F = F0cos2πft (F0 không đổi, f thay đổi được). Gọi A0, A1, A2 là biên độ dao động của con lắc này tương
ứng với các tần số khi f = f0; f = f1 , f = f2. Biết f2 = 2f1 < f0. Liên hệ đúng là:
A. A2 > A1
B. A2 < A1
C. A2 = A1
D. A2 = A0
Câu 5 (ID: 82555) : Một vật dao động điều hoà với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường
có độ dài bằng 2A là:
A. 1/3f

B. 1/12f
C. 1/4f
D. 1/2f
Câu 6 (ID: 82566) : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp
www.DeThiThu.Net
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
C. là máy hạ áp
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
Câu 7 (ID: 82567) : Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vòng được nối vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 220V. thứ cấp gồm hai cuộn : N2 = 55 vòng, N3 = 110 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu
với điện trở thuần R1 = 11 Ω, giữa hai đầu N3 đấu với điện trở thuần R2 = 44Ω. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,1A
B. 0,25A
C. 0,05A
D. 0,15A
Câu 8 (ID: 82584) : Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/8
B. T/6
C. T/2
D. T/4
Câu 9 (ID: 82585) : Đặt điện áp u =120√2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/5π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng
A. 200V
B. 120V
C. 250V

D. 100V
Câu 10 (ID: 82586) : Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi ở vị trí biên.

1

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

et

u.N

iTh

Th
De

Câu 11 (ID: 82587) : Tại mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A,B,C,D với AB =
350 mm; BC = 105 mm, CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA = 273
mm; MC = 364 mm. Hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình: u1 =
3cos100πt (cm); u2 = 4cos100πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Coi biên độ
sóng do các nguồn tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử
chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao

động với biên độ A2. Giá trị của A1 và A2 tương ứng là
A. 2,93 cm và 7 cm
C. 5,1 cm và 1,41 cm
B. 6 cm và 2,93 cm
D. 2,93 cm và 6,93 cm
Câu 12 (ID: 82588) : Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị UL max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng
điện trong mạch 0,235α ( 0 < α < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5UL max và
điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòng điện là α. Giá trị α gần giá trị nào nhất?
A. 0,26 rad
B. 1,36 rad
C. 0,86 rad
D. 1,55 rad
Câu 13 (ID: 82589) : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của
thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu
kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động
trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x’ =
2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. -9 cm
B. 18 cm
C. -18 cm
D. 9 cm
Câu 14 (ID: 82590) : Chất điểm dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực tiểu
C. bằng không
www.DeThiThu.Net
B. có độ lớn cực đại
D. đổi chiều
Câu 15 (ID: 82591) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai

bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động của mạch này là
A. 4π.Q0/I0
B. π.Q0/2I0
C. 2π.Q0/I0
D. 3π.Q0/2I0
Câu 16 (ID: 82592) : Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân
bằng O. Biết trong quá trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng
một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ
còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm khi đó bằng
A. 6,68 mJ
B. 10,35 mJ
C. 11,25 mJ
D. 8,95 mJ
Câu 17 (ID: 82593) : Trong giờ học thực hành, một học sinh cần xác định sai số tuyệt đối ∆F của một đại
lượng F đo gián tiếp. Biết ∆X, ∆Y, ∆Z là sai số tuyệt đối tương ứng của các đại lượng X, Y, Z và F = X + Y –
Z. Hệ thức đúng là:
A. ∆F = ∆X + ∆Y - ∆Z
C. ∆F = (∆X + ∆Y)/∆Z
B. ∆F = (∆X + ∆Y).∆Z
D. ∆F = ∆X + ∆Y + ∆Z
Câu 18 (ID: 82594) : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Dao động tổng hợp
của hai dao động này có biên độ bằng 2A khi dao động đó
C. lệch pha 2π/3
A. lệch pha π/3
D. ngược pha
B. cùng pha
Câu 19 (ID: 82595) : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần
UR, giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thoả mãn UL = 2UR = 2UC. So với điện áp u,
cường độ dòng điện trong mạch

A. trễ pha π/4
www.DeThiThu.Net
C. sớm pha π/4
B. trễ pha π/2
D. sớm pha π/2
Câu 20 (ID: 82596) : Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i =
I√2cos(ωt – φ). Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng
A. RIcosφ
B. IR2
C. UIcosφ
D. UI
2

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

iTh

Th
De

Câu 21 (ID: 82597) : Một vật dao động điều hoà thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không
đổi thì vật sẽ
A. dao động ở trạng thái cộng hưởng
B. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hoà với chu kì mới
C. dao động với chu kì mới sau thời gian đủ lâu
D. bắt đầu dao động tắt dần

Câu 22 (ID: 82598) : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
www.DeThiThu.Net
B. Sóng âm là sóng cơ
C. Biên độ dao đọng của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 23 (ID: 82599) : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
gia tốc rơi tự do g. Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là f và g/(2π2f2). Thời gian ngắn nhất kể từ
khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là
A. πf/3
B. 1/6f
C. πf/6
D. 1/3f
Câu 24 (ID: 82600) : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn
dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức của suất điện động tạo ra bởi cuộn dây là:
A. e = 251,2sin(20πt + 0,5π)
B. e = 251,2cos(20πt + 0,5π)
C. e = 200cos(20πt + 0,5π)
D. e = 200sin20πt

et

u.N

Câu 25 (ID: 82601) : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật nặng khối
lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực
cản. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi
phục trong một chu kì là
A. 1/30 s

B. 4/15 s
C. 1/3 s
D. 1/15 s
Câu 26 (ID: 82602) : Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với
tần số f là dao động có tần số
A. 2f
B. 4f
C. f
D. 0,5f
Câu 27 (ID: 82603) : Điện năng được truyền đi với công suất p trên một đường dây tải điện dưới điện áp U,
hiệu suất của qúa trình truyền tải là n. Giữ nguyên điện áp trên đường dây tải điện nhưng tăng công suất truyền
tải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện khi đó là
A. (1 – n)kp
B. (1+n)/k2p
C. (1-n)/kp
D. (1 – n)k2p
Câu 28 (ID: 82604) : Để khắc phục tình trạng đua xe moto trên đường phố, ở gần các khu dân cư, người ta
thường làm các dải song song để tạo thành các gờ làm giảm tốc độ của xe khi đi qua và gọi là gờ giảm tốc. Khi
xe moto đi qua với tốc độ 45 km/h thì xe bị xóc mạnh nhất và lò xo giảm xóc của xe lúc đó dao động với tần
số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp bằng
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 45 cm
Câu 29 (ID: 82605) : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
90√10cosωt (V) (ω không đổi). Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng
giá trị hiệu dụng UL = 270 V. Biết rằng 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường
hợp đều là 100√2 Ω . Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch
AB khi đó gần giá trị nào nhất?

A. 150 Ω
B. 180 Ω
C. 175 Ω
D. 192 Ω
Câu 30 (ID: 82606) : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là
A. 110V
B. 110√2 V
C. 220V
D. 220√2 V
3

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

et

u.N

iTh

Th
De

Câu 31 (ID: 82607) : Một mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động riêng là T. Tại thời điểm ban đầu,
điện tích trên tụ bằng không. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích của tụ có giá trị
bằng một nửa giá trị cực đại
A. T/12

B. T/6
C. T/3
D. T/4
Câu 32 (ID: 82608) : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm
ngang. Cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ của vật lại giảm đi 2%. So với cơ năng ban đầu thì phần cơ năng
còn lại sau 5 chu kì dao động bằng
A. 81%
B. 91%
C. 19%
D. 9%
Câu 33 (ID: 82609) : Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 34 (ID: 82610) : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu
dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 35 (ID: 82611) : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang có
cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha so với cường độ dòng điện
Câu 36 (ID: 82612) : Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là UL max. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau là UL = kUL max. Gọi cosφ1, cosφ2 và cosφα lần lượt là hệ số công
suất của mạch khi độ tự cảm là L1, L2 và Lα. Biết rằng cosφ1 + cosφ2 = k√2. Giá trị của cosφα bằng
A. √3/2
B. √2/2
C. ¾
C. ½
Câu 37 (ID: 82613) : Biết cường độ âm chuẩn cuae một âm là 10-12W/m2 . Mức cường độ âm của một âm tại
một điểm là 50dB thì cường độ của âm tại điểm đó bằng
A. 10W/m2
B. 10-7 W/m2
C. 50 W/m2
D.10-12 W/m2
Câu 38 (ID: 82614) : Hệ thức xác định chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện
trở thuần không đáng kể là
A. 2π/√(LC)
B. 2π/√(L/C)
C. 2π/√(C/L)
D.2π√(LC)
Câu 39 (ID: 82615) : Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm?
A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh
B. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âm
C. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz
Câu 40 (ID: 82616) : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha
nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xaS1 một khoảng tối thiểu là
A. 4,80 cm
B. 1,62 cm
C. 0,83 cm

D. 0,54 cm
Câu 41 (ID: 82617) : Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình x1 = A1cos(2πt + π/3) cm
thì cơ năng là W1. Nếu cho vật dao động với phương trình x2 = A2cos(2πt ) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Biểu
thức liên hệ giữa A2 và A1 là
A. A2 = A1
C. A2 = 4A1
B. A2 = 2A1
D. A2 = 0,5A1
Câu 42 (ID: 82618) : Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I0sin2000t (I0 không đổi, t
tính bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là

4

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

u.N

iTh

Th
De

A. 25mH
B. 100 mH
C. 50 mH
D. 5 mH
Câu 43 (ID: 82619) : Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau
A. 0,8 m
B. 1,6 cm
C. 0,4 m
D. 3,2 m
Câu 44 (ID: 82620) : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
Câu 45 (ID: 82621) : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc trên trục Ox theo phương ngang, xung quanh
vị trí cân bằng O, với biên độ là xm. Chọn mốc thế năng đàn hồi trùng với gốc toạ độ O. Khi vật có động năng
bằng thế năng thì li độ của vật là
A. x = ± (xm√2)/4
B. x = ± (xm√2)/2
C. x = ± xm/2
D. x = ± xm/4
Câu 46 (ID: 82622) : Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 150√2cos100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc
π/6. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng của đoạn
AM và đoạn MB đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 75√3 V
B. 150V
C. 75√2 V
D. 200V
Câu 47 (ID: 82623) : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
Câu 48 (ID: 82624) : Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2,5/π (H) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi
tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = 40π (rad/s),
cường độ hiệu dụng dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện
đạt giá trị cực đại I max và I1 = I2 = I max/√5 . Giá trị của R bằng
A. 75 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 12,5Ω
Câu 49 (ID: 82625) : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. Biên độ và chu kì thay đổi còn pha dao động ban đầu không đổi
B. cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều thay đổi
C. cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều không thay đổi
D. Biên độ và chu kì không đổi còn pha ban đầu của dao động thay đổi
Câu 50 (ID: 82626) : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 60 m/s
C. 80 m/s
D. 100 m/s

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 1

et

Câu 1: Chu kì của dao động là: T = 1/f = 0,2s.
Theo bài ra ta có:
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M là 1/20s =
T/4

Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm N là 1/15s =
T/3
1 T T
T
1

=> t MN  (  ) 
2 3 4
24 120

5

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!
v
=> Vận tốc truyền sóng là:

MN 0,2

 24cm
1
t MN
120

=> Bước sóng truyền trên dây là:
  v.T  24.0,2  4,8cm
=> Đáp án C.


Th
De

Câu 2: Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch 1
góc


2

=>  







4 2
=> Đáp án A.

Câu 3: ta có:



x
4

3
4




2x



   8cm.

k
 4k
2
 k
Các bngj sóng có tọa độ: x2  
 2  4k
4 2
=> Đáp án A.

Các nút sóng có tọa độ: x1 

iTh

Câu 4: Biên độ của vật cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng
=> Ao là biên độ cực đại của vật.
Do biên độ của vật tỉ lệ nghịch với hiệu tần số ngoại lực và tần số riêng nên khi hiệu tần số càng lớn biên độ
càng giảm
=> A2 < A1
=> Đáp án B.
Câu 5: Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là: t' = T/2 = 1/2f
=> Đáp án D.


u.N

Cau 6: Đáp án C.

Câu 7: Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây N2 là: U 2  U socap. N 2  220. 55  11V
N1
1100
2

U
112
=> Công suất tiêu thụ trên cuộn dây N2 là: P2  2 
 11W
R1
11
N
110
Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây N3 là: U 3  U socap. 3  220.
 22V
N1
1100
2

Ta có: Psocap  U socap.I socap  I socap 
=> Đáp án A.

Psocap
U socap




22
 0,1A
220

et

U
22 2
=> Công suất tiêu thụ trên cuộn dây N3 là: P3  3 
 11W
R2
44
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: công suất trên cuộn dây sơ cấp bằng tổng công suất tiêu thụ trên các
cuộn dây thứ cấp (hiệu suất máy biến áp lý tưởng 100%): Psocap  P2  P3  11  11  22W

6

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!
Câu 8: Vận tốc của vật bằng 0 khi vật ở vị trí biên
=> Thời gian vật đi từ VTCb tới biên lần đầu là t =T/4
=> Đáp án D.

Th
De

Câu 9: Ta có: Zl = wL = 40 

U .Zc
U
Uc =
Để Ucmax thì

2
2
2
R  ( Zl  Zc)
R
( Zl  Zc) 2

Zc 2
Zc 2
R 2 ( Zl  Zc) 2
R2
Zl 2 2Zl.Zc Zc 2
min
<=>



 2 min
Zc 2
Zc 2
Zc 2 Zc 2
Zc 2
Zc
2
2

2
2
R  Zl
2Zl
R  Zl
2Zl
1

 1 Đặt

 1 = f(x)
<=>
= x và
2
2
Zc
Zc
Zc
Zc
Zc
b
Zl
2Zl
Hàm số min tại x = =
= 2
2
2
2a
R  Zl 2
2.( R  Zl )


R 2  Zl 2
= 62,5 
Zl
U .Zc
120.62,5
=> Uc 

 200V
2
2
2
R  ( Zl  Zc)
30  (40  62,5) 2
=> Đáp án A.
=> Zc =

Câu 10: Đáp án C.

iTh

v 12,3

 0,246m  24,6cm.
f
50
Khi nguồn đặt tại A và C thì phương trình sóng từ hai nguồn trền tới M là:
2 .27,3
2 .36,4
u M  u M 1  u M 2  3 cos(100t 

)  4 cos(100t 
)  2,93 cos(100t  0,488 )
24,6
24,6
Áp dụng hàm số cos vào tam giác AMC ta có:
AM 2  AC 2  MC 2  2 AC.MC. cos( ACM )  cos( ACM )  0,8
Câu 11: Ta có:  

u.N

MC 2  AC 2  AM 2  2 AC. AM . cos(MAC )  cos(MAC )  0,6
Áp dụng định lí cos vào tam giác MBC ta có:

MB 2  BC 2  MC 2  2MC.BC. cos(MCB)  MB  287mm
Áp dụng định lí hàm số cos vào tam giác AMD ta có:
MD 2  AM 2  AD 2  2 AM . AD. cos(MAD)  MD  533mm
Khi nguồn đặt tại B và D thì phương trình sóng từ hai nguồn trền tới M là:
2 .28,7
2 .53,3

u M  u M 3  u M 3  3 cos(100t 
)  4 cos(100t 
)  7 cos(100t  )
24,6
24,6
3
=> Đáp án A.
Câu 12:

et


Từ công thức:

7

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

với

Th
De
Theo bài ra:

nên cos( - 0,235 ) = 0,5
=>

= 1,36 rad

=> Đáp án B

Câu 13 :
Vì x1 và x2 cùng pha và A = 2A' nên f = -18 cm (vì sử dụng thấu kính phân kì)
Đáp án C

Câu 14: Đáp án B.

Io

2 2Qo
 T 

Qo
w
Io

=> Đáp án C.

iTh

Câu 15: Ta có: w 

=> Đáp án B.
Câu 17: Đáp an D.

Câu 18: Biên độ dao động tổng hợp là:
A' 2  A2  A2  2. A. A cos  4 A2  cos  1    k 2
=> 2 nguồn cùng pha.
=> Đáp án B.
Câu 19: Ta có: tan  

Zl  Zc Ul  Uc 2Uc  Uc



 1   
R
UR
Uc

4

et

u.N

Câu 16: Vì vật chưa đổi chiều chuyển động trong khi khảo sát nên thế ang của vật khi vật đi được quãng
đường S, 2S, 3S lần lượt là: kS2/2, 4kS2/2, 9kS2/2, động năng của vật Wđ = W - W
k ( A2  S 2 )
kA2
 13,95mJ
 14,4mJ
2
2
=>
=> 2
k ( A 2  4S 2 )
kS
 12,6mJ
 0,45mJ
2
2
Khi đi thêm 1 đoa ̣n S nữa thì

8

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

=> Cường độ dòng điện chậm pha hơn so với điện áp 2 đầu đoạn mạch 1 góc
=> Đáp án A.


4

Câu 20: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án D.

Th
De

Câu 22: Đáp án C.

mg
g
g
A
 2 

2 2
k
2
w
4 f
Thời gian ngắn nhât để vật đi từ vị trí có lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hổi cực tiểu là khoảng thời gian
A
vật đi từ vị trí A  0  
2
=> t = T/4 + T/12 = T/3 = 1/3f

=> Đáp án D.
Câu 23: Tại VTCB ta có: mg  kl  l 

2 2

 20rad / s
T
0,1
Suất điện động cực đại là: Eo  Nwo  200.0,02.20  251,32V
Tại thời điểm ban đầu từ thông ở vị trí biên âm =>   

Do suất điện động trễ pha hơn từ thông 1 góc
2
=> Biểu thức suất điện động là:
Câu 24: Từ đồ thị ta có: w 

=> Đáp án B.



2

)V

Câu 25: Chọn chiều dương hướng xuống .
m
 0,4s
Ta có: T  2
k
mg

Tại VTCB: mg  kl  l 
 0,04m  4cm
k
=> Biên độ dao động của vật là: A =12 - 4 = 8cm.

u.N

iTh

e  251,32 cos(20t 

Lực hồi phục cùng chiều với lực đàn hôi khi vật đị từ vi trí 0  

A

2

A
 0
2
=> Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì là: t =
T/12 + T/12 = T/6 = 1/15s
=> Đáp án D .


Câu 27: công suất hao phí trên đường dây tải điện khi đó là
P  P  Pcoich  k 2 P  n.k 2 P  (1  n)k 2 P
=> Đáp án D.

et


Câu 26: Đáp án C.

Câu 28: Ta có: T = 1/f = 0,02s ; 45km/h = 12,5m/s
=> Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp bằng:
9

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!
S = v.T = 12,5.0,02 = 0,25m = 25cm.
=> Đáp án B.

U .Zl1

2

90 5Zl1

Th
De

2Zl1
Câu 29: Ta có: Ul1 
 270 

 100 2  2Zl1 .Zc(1)
2
2

2
2
9
R  ( Zl1  Zc)
R  ( Zl1  Zc)
Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng =>
Zl  Zl2 R 2  Zc 2 100 2.2
100 2.4
(2)
Zlo  1


 Zc 
2
Zc
Zc
Zl1  Zl2
Lại có: 3Zl2  Zl1  150(3)
Từ (1) , (2) và (3) => Zl2 ~ 150 => Zl1 ~ 300
=>Zl = 225 
=> Đáp án D.
Câu 30: Điện áp hiệu dụng là: U 

Uo
2

 110 2V

=> B.


Câu 31: thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích của tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại là thời gian
điện tích đi từ vị trí 0 => Qo/2
=> t =T/12
=> Đáp án A.

=> Đáp án A.
Câu 33: Đáp án A.

 Zc

 1   
R
4

u.N

Câu 34: ta có: tan  

iTh

Câu 32: Sau 5 chu kì biên độ còn lại là: A ' = (1-2%.5)A = 0,9A
=> Năng lượng còn lại so với năng lượng ban đầu băng:
W'
A' 2
x
.100%  2 .100%  81%
W
A

=> Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp 2 đầu đoạn mạch 1 góc 

4
=> Đáp án A.
Câu 35: Khi giảm tần số f Zc tăng Zl giảm
=> Mạch có tính dung kháng nên i nhanh pha hơn u

Câu 36: Ta có: Ul  kUl 
max

U .Zl1
R  ( Zl1  Zc)
2

2

 k.

et

=> Đáp án A.

U . R 2  Zc 2
 k 
R

Zl1 .R

R  ( Zl1  Zc) 2 . R 2  Zc 2
2

(1


10

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!
Mặt khác: Zlo  Zc 

Zl1  Zl2
(2)
2

Lại có: cosφ1 + cosφ2 = k√2

R
R  ( Zl1  Zc)
2

R



R  ( Zl2  Zc) 2
2

R

k 2


R



Th
De

<=> 

2



R 2  ( Zl1  Zc) 2
R

R  ( Zl1  Zc)
2

2

R 2  ( Zl2  Zc) 2

Zl1 2

(

R  Zc
2


2

 1) 



Zl1 .R 2
R 2  ( Zl1  Zc) 2 . R 2  Zc 2
R

R  ( Zl2  Zc)
2

2

(3)

Từ (2) và (3) => Zl1  R 2  Zc 2 => k = 2
=> cos  

2
2

=> Đáp án B.

iTh

Câu 37: Mức cường độ âm của một âm tại một điểm là 50dB thì cường độ của âm tại điểm đó bằng:
I
I

50dB  10 log  12  10 5  I  10 7 W / m 2
Io
10
=> Đáp án B.
Câu 38: Đáp án D.
Câu 39: Đáp án A.

MS 2  MS1  S1 .S 2  2.MS1 .S1 .S 2 . cos( MS1 S 2 )
2

2

2

MS1  S1 .S 2  MS 2
 cos( MS1 S 2 ) 
 0,8
2.MS1 .S1 .S 2
Sau khi S 2 di chuyển ra xa S 1 xét MS1 S 2 moi ta được:
2

2

2

MS 2 moi  MS1  S1 .S 2 moi  2.MS1 .S1 .S 2 moi . cos(MS1 S 2 moi )
2

2


2

Đặt S1 S 2 moi  A ta được:

 2  4,2 2  8,4 A.0,8  9,8 2  0

et

u.N

v 32

 1,6cm.
f 20
Tại thời điểm ban đầu ta có: d 2 M  d1M  9  4,2  4,8cm  3
Để M nằm trên đường cực tiểu giao thoa gần nhất theo chiều ra xa thì:
d 2 M '  d1M  (k  0,5)  d 2 M '  4,2  1,6(k  0,5)
=> k - 0,5 nhỏ nhất và k - 0,5 > 3
=> k = 4
=> d 2 M '  4,2  1,6(4  0,5)  d 2 M '  9,8cm.
Xét MS1 S 2 ta có:
Câu 40: Ta có:  

 A  12,83
11

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

=> Phải dịch chuyển S 2 ra xa nguồn S 1 một khoảng gần nhất là 0,83cm để tại M là 1 vân tối.
=> Đáp án C.
2

W1
mw2 A1
1
Câu 41: Ta có:

  A2  2 A1
2
2
W2 mw . A2
4
=> Đáp án B.

Th
De

Câu 42: Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là
1
1
1
w
 L  2 
 50mH
2
w C 2000 .5.10 6
LC
=> Đáp án C.

Câu 43: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau :
2d 

v
160
 
  d  

 0,4m

4
8 8 f 8.50
=> Đáp án C.
Câu 44: Đáp án A.

Câu 45: Khi vật có động năng bằng thế năng ta có:
kx2 kA2
A 2

 x  
Wt =W/2 <=>
2
4
2
=> Đáp án B.

iTh

Câu 46: Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6
=> AM chứa cuộn cảm thuần và điện trở hoặc cuộn cảm chứa điện trở hoặc điện trở và cuộn cảm chưa điện

trở.
Khi đó ta có: R  Zl 3
U . R 2  Zl 2

U AM  U MB 

R 2  ( Zl  Zc) 2

R 2  Zl 2  Zc

U.

U .Zc

R 2  ( Zl  Zc) 2

R 2  Zl 2  Zc

R 2  ( Zl  Zc) 2

R 2  Zl 2  Zc

Lại có:

R 2  Zl 2  Zc

R 2  ( Zl  Zc) 2

max


R 2  Zl 2  Zc 2  2.Zc. R 2  Zl 2
2Zl.Zc  2Zc R 2  Zl 2

 1
R 2  ( Zl  Zc) 2
R 2  ( Zl  Zc) 2
R 2  ( Zl  Zc) 2
 1

2Zc( Zl  R 2  Zl 2 )
R 2  ( Zl  Zc) 2

R 2  Zl 2  Zc
R  ( Zl  Zc)
2

2

max <=>

1

Zc
max
R  ( Zl  Zc) 2
2

max <=> Zc 

R 2  Zl 2

 Zc  2Zl
Zc

R 2  Zl 2
 2Zl  Zc
Zc
U .Zc
U .2Zl

 U  150V
=> Uc =
R 2  ( Zl  Zc) 2
3Zl 2  ( Zl  2Zl ) 2
=> Đáp án B.

et

<=>

 U.

u.N

R 2  ( Zl  Zc) 2

max <=>



Câu 47: Đáp án C.

12

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


DeThiThu.Net - Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày! Click Tải ngay!

Th
De

Câu 48: Khi w = 60  => Zl1 = 150 
khi w = 40  => Zl2 = 100 
Khi tần số bằng 40  và 60  thì cường độ dòng điện bằng nhau
=> Zl1 - Zc = Zc - Zl2 => Zc = 125 
I
Zl  Zc
U
U
I1 
 max 
 5R 2  R 2  ( Zl1  Zc) 2  R  1
 12,5
2
2
2
5
R 5
R  ( Zl1  Zc)
=> Đáp án D
Câu 49: Đáp án D.


Câu 50: người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5m
=>   0,5.2  1m
=> Tốc độ truyền sóng trên dây là: v = f  100m / s
=> Đáp án D.

Truy cập mỗi ngày để tải các đề thi thử THPT Quốc Gia ( Đại Học ) các môn TOÁN –
ANH – VĂN – LÝ – HÓA – SINH mới nhất,nhanh nhất từ các trường THPT và trung tâm luyện thi đại học
trong nước.Chúng tôi luôn cập nhật đề thi thử mỗi ngày vậy nên các bạn yên,luôn có các đề thi thử mới nhất
để các bạn tham khảo.

iTh

Tham gia nhóm : ÔN THI ĐH TOÁN – ANH trên Facebook để cùng hỏi đáp, học tập :
/>Fanpage của chúng tôi.Like ngay để cập nhật đề thi mới nhất bạn nhé : />
et

u.N
13

Tham gia ngay! Group FB : ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : Facebook.com/groups/onthidhtoananhvan


- DE THI THU THPT Quoc Gia - Tai Lieu On Thi.Cap nhat moi ngay.Truy cap TAI NGAY!
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ NĂM 2016 –
ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài : 90 phút




Th
De

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1 (ID: 100992) : Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
Câu 2 (ID: 100993): Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không
thay đổi theo thời gian?
A. lực kéo về.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 3 (ID: 100994): Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối
lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:
A. f .
B. 4f.
C. 0,5f.
D. 2f .
Câu 4 (ID: 100995): Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng nào sau đây dao động ngược pha
với li độ?
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Gia tốc và lực kéo về.
D. Lực kéo về và vận tốc.

iTh


Câu 5 (ID: 100996): Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc
của chất điểm có giá trị bằng
A. 9 rad/s.
B. 9 rad/s2.
C. 3 rad/s.
D. 3 rad/s2.
Câu 6 (ID: 100997): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là . Nếu biên độ của
hai dao động trên thoả hệ thức A = A1 = A2 và biên độ dao động tổng hợp là A thì  có giá trị nào?
π
π

π
A. .
B. .
C.
.
D. .
2
3
3
4
Câu 7 (ID: 100998): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cứ sau 0,5s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,5s vật đi được đoạn đường dài nhất

u.N

bằng 4 2cm. Chọn t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
B. x  2 cos(t   / 2)(cm).
A. x  4 cos(2t   / 2)(cm).
C. x  2 cos(2t   / 2)(cm).

D. x  4 cos(t   / 2)(cm).
Câu 8 (ID: 100999): Một con lắc đơn có chiều dài  . Khi tăng thêm hoặc giảm bớt chiều dài của con lắc một

lượng  thì chu kì dao động của 2 con lắc hơn kém nhau 2 lần. Tỉ số


1
2
3
4
A. .
B. .
C. .
D. .
3
5
7
2



3m

1m
O

et

Câu 9 (ID: 101000) : Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên
xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của

cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để
cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức
nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng
bao lâu?
A. 1,5 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 6 h.

6h

12h t(h)

Like Fanpage de cap nhat nhieu DE THI THU hon: />

- DE THI THU THPT Quoc Gia - Tai Lieu On Thi.Cap nhat moi ngay.Truy cap TAI NGAY!
Câu 10 (ID: 101001) : Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo
ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng
đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là
A.


s.
10

B.

 3
5


s.

C.



s.

D.


s.
8

Th
De

3 3
Câu 11 (ID: 101002): Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.
D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
Câu 12 (ID: 101003): Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 13 (ID: 101004): Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là

A. T = 0,02 (s).
B. T = 50 (s).
C. T = 1,25 (s).
D. T = 0,2 (s).
Câu 14 (ID: 101005): Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình
u A  u B  a cos(40t)(cm) , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là



iTh

điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9.
B. 7.
C. 2.
D. 6.
Câu 15 (ID: 101006): Một nguồn âm điểm phát sóng âm ra môi trường xung quanh và môi trường không hấp
thụ âm. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách tới nguồn âm thì mức cường độ âm
A. giảm xấp xỉ 6 dB.
B. tăng xấp xỉ 6 dB.
C. giảm xấp xỉ 2 dB.
D. tăng xấp xỉ 2 dB.
Câu 16 (ID: 101007): Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao
động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2
= 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C
cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ
cực đại.
A. 24,9cm.
B. 23,7cm.
C. 17,3cm.

D. 20,6cm.

A. I =

U
L

B. I = UωL.

u.N

Câu 17 (ID: 101008): Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi
bộ từ A đến C theo đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I
rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
2
3
A. AC
B. AC
C. AC/3
D. AC/2
2
3
Câu 18 (ID: 101009): Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt.
Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
C. I =

U 2
L

D. I =


U
2L

A. f 

1
2CL

B. f  2 CL

C. f  2

C
L

et

Câu 19 (ID: 101010): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện
trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f
của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
D. f 

1

2 CL

Câu 20 (ID: 101011): Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp cực đại không đổi. Nếu tần
số của điện áp nguồn tăng lên thì
A. cường độ hiệu dụng qua mạch I tăng lên.




Like Fanpage de cap nhat nhieu DE THI THU hon: />

- DE THI THU THPT Quoc Gia - Tai Lieu On Thi.Cap nhat moi ngay.Truy cap TAI NGAY!



Th
De

B. cường độ hiệu dụng qua mạch I giảm xuống.
C. cường độ hiệu dụng qua mạch I không đổi.
D. độ lệch pha giữa u, i thay đổi.
Câu 21 (ID: 101012): Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện.
B. đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
Câu 22 (ID: 101013): Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, L = 100 Ω và

A. 1A

B. 2 2 A

1
= 50 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch
C


C. 2A

D. 2 A

Câu 23 (ID: 101014): Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuôn thuần cảm có độ tự

1
2.10-4
H và tụ điện có điện dung C =
F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02 s.
π
π

Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
6
100
50
A.
.
B. 100 3 .
C. 50 3 .
D.
.
3
3
cảm L =

iTh


Câu 24 (ID: 101015): Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điều
chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần
lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở
bằng
50
150
100
V.
V.
V.
A. 50V .
B.
C.
D.
3
13
11
Câu 25 (ID: 101016): Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có

u.N

điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì công

suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại
P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A. P0 = 4P/3

B. P0 = 2P/ 3


C. P0 = 4P

D. P0 = 2P.



A. C2 = 0,5C1.

B. C2 = C1.

C. C2 = 2C1.

et

Câu 26 (ID: 101017): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự:
điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Biết U, L,  không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi.
Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là
D. C2 =

2 C1.

Câu 27 (ID: 101018): Cho đoạn mạch nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 60, đoạn MN
chứa cuộn dây cảm thuần và độ tự cảm L thay đổi được, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung

Like Fanpage de cap nhat nhieu DE THI THU hon: />

- DE THI THU THPT Quoc Gia - Tai Lieu On Thi.Cap nhat moi ngay.Truy cap TAI NGAY!




10 3
F  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức
5
u AB  120 2 cos(100t   )(V ) . Điều chỉnh L đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN
lớn nhất bằng
A. 180V.
B. 120V.
C. 156,2V.
D. 174,1V.
Câu 28 (ID: 101019): Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ
số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách
xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở
xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện
cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp, người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy
phát điện. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn
cùng pha .
Khi đó, ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa số máy tiện cùng hoạt động là
A. 93
B. 112
C. 84
D. 108
C

Th
De

u.N


iTh

Câu 29 (ID: 101020): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất.
B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 30 (ID: 101021): Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF . Mạch trên thu được sóng
vô tuyến nào dưới đây ?
A. sóng trung,
B. sóng ngắn,
C. sóng cực ngắn ,
D. sóng dài ,
Câu 31 (ID: 101022): Mạch dao động L, C lí tưởng. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz
và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 kHz. Ghép tụ điện để có C = C1 + C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là
A. f = 10 kHz
B. f = 70 kHz
C. f = 50 kHz
D. f = 24 kHz
Câu 32 (ID: 101023): Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A
có sóng truyền về hướng Tây, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng

Nam thì cảm ứng từ là B . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Cảm

ứng từ B có hướng và độ lớn là
A. thẳng đứng xuống dưới; 0,072 T.
B. thẳng đứng lên trên; 0,072 T.
C. thẳng đứng lên trên; 0,06 T.

D. thẳng đứng xuống dưới; 0,06 T
Câu 33 (ID: 101024): Chọn câu sai trong các phát biểu sau.
A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất.
B. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương
C. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.

et

Câu 34 (ID: 101025): Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 35 (ID: 101026): Chọn câu đúng khi nói về ánh sáng?
A. Chỉ những ánh sáng nhìn thấy mới có khả năng tán sắc, giao thoa.
B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.



Like Fanpage de cap nhat nhieu DE THI THU hon: />

×