Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 4 (kèm ma trận, đáp án) số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 9 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN QUANG KHẢI

SỐ
BÁO DANH

Họ tên: .....................................................................
Lớp: ..........................................................................

……..

KTĐK GIỮA KÌ II – 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày: …. /3/2018
(Thời gian: 40 phút)
Giám thị

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Nhận xét
Giám khảo

PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH

Bài 1. (0.5 điểm) Đổi 5 m2 15 cm2 = ........... cm2
A. 515

C. 50015 cm2

B. 50015

D. 515 cm2



Bài 2: (0.5 điểm) Nối từ trên xuống cho hai phân số bằng nhau :
1
2

3
4

20
16

6
7

5
10

36
42

5
4

18
24

Bài 3. (0.5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 23cm, độ dài đáy 3dm là:
A. 690cm

B. 690cm2


Bài 4. (0.5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh là :
A. 2 m

B.

C. 69dm2
1
m là:
2

1
m
2

Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 2 phút 35 giây = 165 giây
b)

1
thế kỷ và 3 năm = 8 năm
20

D. 69cm2

C. 4m

D. 1 m



Bài 6. Tính: (2 điểm)
a)

1 1
6 12

Bài 7.Tìm x (1 điểm)

b) 2 +

1
3

c)

12
15

5
7

c) 2 :

1
5

Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất(1 điểm)
7
7
7

3   5  2 
10 10
10

5
3 5
x  
4
8 4

Bài 9
.(2 điểm) Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán

3
số gạo còn
5

lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Giải

Bài 10. Một vườn rau hình chữ nhật có diện tích là 98 m2 . Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi vườn rau hình chữ nhật đó.
Giải


UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK
GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4

NĂM HỌC 2017 - 2018

Bài 1: C (0.5 điểm)
Bài 2: (0.5 điểm)

Bài 3: B (0.5 điểm)
Bài 6:

1
2

3
4

20
16

6
7

5
10

36
42

5
4

18

24

Bài 4: A (0.5 điểm)

Bài 5: Thứ tự điền là: S – Đ (0.5 điểm)

Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.

a.

1 1
2 1
1


=
6 12 12 12 12

b. 2 +

1 6 1 7
=  
3 3 3 3

c.

12
15 12 3 36
 =
 

1 7 7
5
7

d. 2 :

1
5
= 2  10
1
5

Bài 7: Tìm x (1 điểm)
5
3 5
x  
4
8 4
5
13
x (0.5 điểm)
4
8
13 5
x :
8 4
13 (0.5 điểm)
x
10


Bài 9: (2 điểm)
Số gạo còn lại là:

Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
7
7
7
3   5  2 
10
10
10
7
(3  5  2) 
(0.5 điểm)
10
điểm
7
10 
10
(0.5 điểm)
7

Giải
250 - 25 = 225 (kg)

(0,5 điểm)

3
Số gạo bán buổi chiều là: 225  135 (kg)
5


(0,5 điểm)

Số gạo bán cả hai buổi sáng chiều là: 225 + 135 = 360(kg)

(0,5 điểm)

Đáp số : 360kg
Học sinh ghi sai hoặc thiếu đáp số trừ 0.5 điểm toàn bài.

(0,5 điểm)


Bài 10:
Giải

Phân nửa diện tích vườn rau hình chữ nhật là:
98 : 2 = 49 (m2)
Cạnh phần đất hình vuông là 7m vì 7 7= 49 (m2)
Chiều dài vườn rau hình chữ nhật là:
72= 14 (m)
Chu vi vườn rau hình chữ nhật là:
(14 + 7) 2 = 42 (m)
Đáp số: 42 m
(0.5 điểm)

(0.5điểm)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4

NĂM HỌC 2017-2018
HÌNH THỨC CÂU HỎI
MẠC
H
KIẾN
THỨC

TRẮC NGHIỆM
NỘI

DUNG KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
CẦN ĐÁNH GIÁ

Phân số bằng nhau
Tính nhanh giá trị biểu thức phân
SỐ
HỌC

số
Bốn phép tinh với phân số
Tìm thành phần chưa biết là phân
số
Giải bài toán: Tìm phân số của một
số

ĐO
LƯỜ

SỐ CÂU

HỎI

1

Nhận
biết

Hiểu

TỰ LUẬN
Nhận
biết

Hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
phản
hồi

0,5

0,5

1

1


4

1

2

1

2
1

1

1
2

Đổi số đo diện tích

1

0.5

Đổi số đo thời gian

1

0,5

1

1

0,5

TỔNG
ĐIỂM

2
0.5

0,5

1

0,5

0,5
0,5

NG
Chu vi hình vuông
HÌNH Diện tích hình bình hành
HỌC Giải bài toán tìm chu vi hình chữ
nhật
TỔNG

1
13

2


1

2

2

2

1

1

1

10







×