Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn toán tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 85 trang )

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 1: Số liền sau của 23 là :
A. 22

B. 24

C. 34

Câu 2: Trong các số sau: 61, 42, 29, 37, 76. Số bé nhất là:
A. 42

B. 61

C. 29

Câu 3: Cho dãy số 20, 21, 22, 23, …., 25, 26. Số còn thiếu là:
A. 24

B. 34

C. 27

Câu 4: 23 + 54 – 15 =….


A. 77

B. 62

C. 82

Câu 5: Hình bên có số hình vuông là
A. 2

B. 1

C. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
40cm + 50cm = …………
86cm – 6 cm = ………….
Câu 2: ( 2 điểm )
Lớp 1A vẽ được 35 bức tranh, lớp 1B vẽ được 24 bức tranh. Hỏi hai lớp vẽ được tất cả bao nhiêu
bức tranh ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………….……………………………..
………………………………………………………………..…………………………..
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền số ?
a) 63 + 36 = … + 63

b) …… + ….. = 70

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325


1


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
62 >

61

62

> 58

57

73 <

58

72

60

< 77


74

78

75

76

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
68

74

+

84

+

44

+

+

1

5


4

3

88

79

88

74

Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
44 + 13

69

51 + 18

41 + 35

42 + 23

76

57

65

Bài 5. Tính:

12 cm + 6 cm = ………
4 cm + 15 cm = ………

28 cm + 41 cm = ………
7 cm + 31 cm = ………

Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22
………
………
………

98 – 61
………
………
………

62 + 17
………
………
………

79 – 56
………
………
………

Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vòng tròn
Có …… điểm ngoài vòng tròn
Có tất cả …… điểm

A
C

M

B
D

N

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

2


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------


Bài 1.
a.
b.
c.
d.

ĐỀ SỐ 3
Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị

Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + ……
45 = …… + ……

64 = …… + ……
29 = …… + ……

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
67

89

84

65

5


7

3

4

62

19

54

61

88 – 26
………
………
………
………
………

97 – 43
………
………
………
………
………

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

41 + 45
74 + 14
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
35

5

48 + 11

34

4

54 + 5

68

7

68


34 + 23

8

33 + 23

Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
10
9
8

11 12 1

2
3
4

a.

Mỗi tuần lễ có …… ngày.

b.

Đồng hồ bên chỉ …… giờ.

c.

Đoạn thẳng AB dài …… cm.


d.

Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………, ………

A

7 6 5
B

Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

3


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a. Số liền sau số 94 là: ……
b. Số liền trước số 40 là: ……
c. Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
d. Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Số?
+ 13

36

88

+ 27

42

95

36

14

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
68

34

34


41 + 55

32 + 37

69

51

76

25

96

Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = ……
59 – 59 = ……
80 – 70 = ……
83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24
31 + 26
72 – 61
84 – 34
………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………
………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

4


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

Bài 1.
a.
b.

Bài 2.

ĐỀ SỐ 5
Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………...
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
31

29

43

50

38

38

25

30

32 + 4

46

14

67 + 2


78

11

54 + 4

68

10

71 + 4

97

21

Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
3
+

5

5

5

+
2 0


2

6 3

9 5

Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ……
50 + 30 + 10 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11
………
………
………
………
………

3

2

1 4

1 1

30 + 30 + 20 = ……
10 + 10 + 50 = ……

62 + 16
………

………
………
………
………

84 – 22
………
………
………
………
………

76 – 15
………
………
………
………
………

Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

5


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 6
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
62 >

61

62

> 58

57

58

73 <

72

60


< 77

74

78

75

76

Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
1

1

+

3

+

6

+

+

2


5 4

2

1 5

9

7 8

2
7 7

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
68

74

+

+

84

44

+

+


1

5

4

3

88

79

88

74

Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
44 + 13

69

51 + 18

41 + 35

42 + 23

76

57


65

Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ………
28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ………
7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22
62 + 17
98 – 61
79 – 56
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

6


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vòng tròn
Có …… điểm ngoài vòng tròn
Có tất cả …… điểm

A
C

M

B
D

N


ĐỀ SỐ 7
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trước số 20 là: ………
Số liền sau số 10 là: ………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 + ….. = 16
….. + 5 = 19
17 – ….. = 11
15 – ….. = 12
Bài 3. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
Bài 1.
a)
b)
Bài 2.

13 + 6

14 + 3

11 + 5

12 + 3

12 + 5

18

12 + 7


19

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
10 + 9
………
………
………
………
………
Bài 5. Tính:
70 – 20 = ……

2

11 + 8
………
………
………
………
………
60 – 40 = ……

12 + 2
………
………
………
………
………
30 – 10 = ……


4

14 + 4
………
………
………
………
………
50 – 30 = ……

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Có 4 điểm ở trong hình vuông và 2 điểm ở ngoài hình vuông.
b) Có 4 điểm ở ngoài hình vuông .
c) Có tất cả 6 điểm ở trong và ở ngoài hình vuông.
d) Số điểm ở trong hình vuông nhiều hơn số điểm ở ngoài hình vuông là 2 điểm.
Bài 7. Vườn nhà Quân có 20 cây cam và 30 cây ổi. Hỏi vườn nhà Quân có tất cả bao nhiêu cây?
ffasfsaf
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

7


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325


-------------***----------------

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

8


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 8
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
6

+2

+6

7


17

12

Bài 2. Điền dấu (+ , −) thích hợp vào ô trống:
40

20 = 60

80

30 = 50

30

60 = 90

50

10 = 40

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 7
14 + 5
………
………
………
………
………
………

Bài 4. Nối ô trống với số thích hợp:
15 >

11

12

19 – 6
………
………
………

> 12

13

14

14 – 4
………
………
………

16 <

15

16

17


< 20

18

19

20

Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng:
14 + 3

12 + 6

11 + 9

16 + 0

18

20

16

17

Bài 6. Lớp 1A có 20 bạn thích học môn Nghệ thuật, lớp 1B có 10 bạn thích học môn Nghệ thuật. Hỏi
cả hai lớp có bao nhiêu bạn thích học môn Nghệ thuật?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

9


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 9
Bài 1.
a)
b)
Bài 2.
a)
b)
Bài 3.

Khoanh vào số lớn nhất:
10

Khoanh vào số bé nhất:
11
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 14 là: ………
Số liền trước số 17 là: ………
Số ?

,
,

19
17

3

18

,
,

15
16

,
,

4

17
14


,
,

18
12

+3

Bài 4. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
15

2

11 + 3

16

4

10 + 1

18

7

14

13


3

15

3

3

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
30

40

70

90

20

20

50

90

10

20

20


0

Bài 6. Tính:
19 – 8 + 2 = ……
17 – 6 + 4 = ……
13 + 5 – 8 = ……
11 + 7 – 5 = ……
Bài 7. Ngăn trên có 12 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Hỏi hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

10


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325


-------------***----------------

ĐỀ SỐ 10
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Kết quả phép tính 16 + 3 là:
A. 19
B. 18
b) Kết quả phép tính 19 – 7 là:
A. 11
B. 12
Bài 2. Nối ô trống với kết quả đúng:
12 >

9

10

>9

8

12

C. 20

D. Tất cả đều sai.

C. 13

D. Tất cả đều sai.


15 <

13

15

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 6
11 + 8
………
………
………
………
………
………
Bài 4. Tính:
10 + 50 – 30 = ……
70 – 10 – 20 = ……
Bài 5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
17

5

16

5

19


8

18

6

16

< 19

14

18

19

19 – 8
………
………
………

17 – 6
………
………
………

20 + 20 – 10 = ……
50 – 10 – 30 = ……

Bài 6. Số?

20 = 14 + …… + 5
19 = 11 + 5 + ……
15 = 11 + …… + 2
16 = 13 + 1 + ……
Bài 7. Lớp 1A thu gom 10 kg giấy vụn. Lớp 1B thu được 9 kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom được
bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

11


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------


Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

12


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 11
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 74

B. 90

C. 52

c) Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98

B. 89

C. 809

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên có:

a) Có mấy hình tam giác.
C. 6
A. 3
B. 4
b) Có mấy hình vuông
A. 5

B. 4

C. 6

Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(3đ)
a) Đặt tính rồi tính :
32 + 42
;
94 - 21
;
……………….
…………………..

50 + 38
;
………………..

67 – 3
………………..


……………….

…………………..

………………..

………………..

……………….

…………………..

………………..

………………..

b) Tính :
27 + 12 – 4 = ……………

38 – 32 + 32 = ………………...

25 + 14 = ……….

56– 6+ 7 = ………….

Bài 2: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau(1điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
11 12


1

10

2

9

3
8

4 Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi
7

6

5

13


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

…………… giờ
b) Hằng tuần em đi học vào các ngày : ….………………………………………..
…………………………………………………………………………………………

Bài 3: (1 điểm ): Viết các số sau: 54, 27, 65, 91
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………….
Bài 4 : Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông
hoa?

(1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….

Bài 5: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam? (
1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

14


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

TRƯỜNG TIỂU HỌC


ĐỀ SỐ 12
Thứ .......... ngày ... tháng 4 năm 2016

PHÚ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – LỚP 1
Năm học: 2015 -2016
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút

Bài 1:
a) Viết các số: (1 điểm)
Bốn mươi lăm: ……….. Chín mươi ba: …………
Sáu mươi tám: ………. Bảy mươi chín:………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
73; ……; ……..; ……; 77; ……..; …….; 80.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
44+ 23
89- 39
Bài 3: Tính: (2 điểm)

5+ 94

53 + 4 - 7 = ………

60 + 9 - 8 = ……

25cm - 20cm + 3cm = ……..

40cm + 30cm - 20cm = ……


76- 11

Bài 4: (2 điểm) >; <; =
88 - 7 ..... 80

86 - 32 ...... 50 + 8

65 + 3 …. 63 + 5

68 ….. 50 + 8

Bài 5: (2 điểm) Nhà em có 35 con gà , đã bán đi 13 con gà . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
a )Bốn mươi lăm: 45 Chín mươi ba: 93
Sáu mươi tám: 68

Bảy mươi chín: 79

b) 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80.
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

15


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325


-------------***----------------

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
44

89

5

76

+ 23

- 39

+ 94

- 11

67

50

99

65

Bài 3: Tính: (2 điểm)
53 + 4 - 7 = 50


60 + 9 - 8 = 61

25cm - 20cm + 3cm = 8cm

40cm + 30cm - 20cm = 50cm

Bài 4: (2 điểm)
88 - 7 > 80

86 - 32 < 50 + 8

65 + 3 = 63 + 5

68 > 50 + 8

Bài 5:
Bài giải:
Số gà còn lại là: (0,5đ)
35 - 13 = 22 (con gà) (1 đ)
Đáp số: 22 con gà (0,5 đ)
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

ĐỀ SỐ 13
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư …….
Bốn mươi lăm………
Tám mươi hai……….
Một trăm……….
Năm mươi bảy…………

Câu 2: Số? (1 điểm)

Hai mươi tám……..
Chín mươi bốn………..
Bảy mươi sáu……….
Ba mươi ba………..
Sáu mươi chín……….

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

16


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32
31 + 51
87 – 4
………..
…………
………..
………..
………...
……….
………..

…………
………..
………..
b) 79 – 63 = ……..
94 + 5 -4 = ………
16 + 42 = ………
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:

97 – 67
……….
……….
76 – 26 + 10 = …….

Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24
b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40
d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con
chim?

b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
ĐỀ SỐ 14
I. Tr c nghi m (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16
b, 15 và 18
c, 16 và 18
d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28
b, 92
c, 82
d, 80
3. hép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18
b, 29
c, 28
d, 39
II. T lu n (7 điểm)
Bài 1: Đặt t nh rồi tính: (4 điểm)
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

17


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------


a, 38 + 7
…………
…………
………....
…………
Bài 2: Nối ph p t nh với ết

b, 54 - 8
…………
…………
…………
uả đúng: (2 điểm)
A
17 - 9
34 + 7
77 - 9
29 + 6
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48
........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15
........

c, 72 - 3
…………
………....
…………


d, 28 + 6
…………
…………

B
68
35
8
41

ĐỀ SỐ 15
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42
94 - 21
;
50 + 38
;
……………….
…………………..
………………..
……………….
…………………..
………………..
……………….
…………………..
………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

67 – 3

………………..
………………..
………………..

Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
 Số liền sau của 23 là 24 □
 Số liền sau của 84 là 83 □
 Số liền sau của 79 là 70 □
 Số liền sau của 98 là 99 □
 Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

18


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

ĐỀ SỐ 16
Thời gian: 40 phút
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

..................;….........…. ; 60; …....……;..................; 63 ;................; 65.
…......…....; 84; …......…...;… ..….......; ….....……; 80;.......... ......; 78.
b) Viết các số:
c) Ghi cách đọc các số:
- Hai mươi: ……….......
15:………………......................
- Tám mươi sáu: ………..
99: …………….......................
- Một trăm: …………
55: ………………....................
- Mười: …………
5: …………………..................
Bài 2. Viết các số 62, 26, 25, 68, 56:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………;…….....…;……..……;…..……….;………..….;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………;…..…..…;……..……;………...….;….……….;
Bài 3.
a) Đặt tính, rồi tính:
4 + 55
67 – 33
70 + 10
98 - 8
61 + 32
b) Tính:
40cm + 50cm = …………...…
79 - 29 + 35 = ….............
80cm – 30cm = ………....…..
52 + 6 – 8 = ……..……
Bài 4.
a) Tính nhẩm:
24 + 1 = ....…..

66 - 65 = ....…..
73 + 2 = ......…..
64 – 4 = ....…..
55 - 5 = ....….....
32 – 30 = ....…..
b) Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 8cm và ghi tên đoạn thẳng đó:
……………..............................................................…..........………
Bài 5.
a) Trong đợt phát động quyên góp quần áo tặng các bạn học sinh vùng cao. Lớp 1A1quyên góp được 35
bộ quần áo. Lớp 1A2 quyên góp được 33 bộ quần áo. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu bộ quần
áo?
b) Hà và Lan hái được 44 bông hoa, riêng Hà hái được 2 chục bông hoa.Hỏi Lan hái được bao nhiêu
bông hoa?
Bài 6. Em hãy đếm xem hình dưới đây có mấy đoạn thẳng ? Viết tên các đoạn thẳng đó
Đáp án đề iểm tra cuối học ì 2 môn Toán
Bài 1: 2 điểm

hần a cho 1 điểm.

hần b, c mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 2: 1 điểm - Mỗi phần a,b được 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm

hần a: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm).

hần b: 1,5 điểm.
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

19



Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

Bài 4: 1 điểm - Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: 2,5 điểm

hần a làm đúng được 1 điểm.

hần b làm đúng được 1, 5 điểm.
 Đổi đúng được 0,25 điểm
 Câu trả lời đúng 0,5 đ
 Phép tính đúng 0,5đ
 Đáp số 0,25đ,
Bài 6: 1 điểm - Mỗi yêu cầu trả lời đúng được 0,5 điểm
ĐỀ SỐ 17
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết vào ô thích hợp
Viết số
85

Đọc số
Sáu mươi

b, Viết các số 42, 24, 50, 76 theo thứ tự từ lớn đến bé:
..............................................................................................................................
c, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:


d, Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền sau

Số liền trước
90

Số liền trước

Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S (1 điểm)
33 + 6 = 29 ...............
45 + 54 = 99 ...............
76 - 24 = 42 ...............
84 - 33 = 51 .................
Câu 3: Điền dấu thích hợp (>,<, =) vào ô trống (1 điểm)
30 + 8 ……....... 8 + 40;
74 + 4 ……....... 75 - 4
Câu 4: Tính nhẩm: (1 điểm)
50cm - 30cm = .......………
4 + 62 = .......
25cm - 20cm = .......
53 - 50 = .......
Câu 5: Đặt rồi tính: (1 điểm)
49 - 26
7 + 82
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)


Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

20


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

Câu 7: Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối lớp 1 trồng được 16
chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng được bao nhiêu chậu hoa? (2 điểm)
Giải:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu 8: Đo rồi viết vào chỗ trống: Đoạn thẳng AB dài .........cm (1 điểm)

ĐỀ SỐ 18
Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi đúng, sai vào ô trống
a. 28 + 0 = 28 ......
b. 17 + 1 >19 ......
c. 44 – 0 > 43 ............
d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 ..........
Bài 2. (1,5 điểm) Số?
-4

+8
+8
- 17
Bài 3. (2 điểm) Tính
52 +35
37 +22
98 - 66
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………….....................................
Bài 4. (1,5 điểm) Tính
a. 43 + 4 – 3 = ………………….
b. 97cm – 5cm + 2cm = ……………………..

75 - 45

ĐỀ SỐ 19
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số
10;…..;….;….;….;….;…..;….;…..;…..;…..;
Bài 2 : Tính
a, 5 + 3 =........

10 - 9 =..........

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

21



Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

7 + 2 = ........

Bài 3:
a, Điền dấu: < , > , =
0 …… 5 29 …… 31 + 2
9 ……. 6 45 …… 43 + 2.
Bài 4: Tính
a, 20 cm + 12 cm =
32 cm - 14 cm =

9 - 7 =..........

60 cm + 20 cm =
40 cm - 20 cm =

Bài 6:
Nam có 20 que tính. Mẹ mua thêm cho Nam 10 que tính nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu que tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (2 điểm)
- Viết đúng thứ tự các số cho: 1 điểm
Bài 2 (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm
Bài 3: (2 điểm)

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

22


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

a, Điền đúng dấu ở mỗi phép tính: 0,25 điểm
b, Nối đúng mỗi số cho: 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm)
- Ở mỗi phép tính HS tính đúng kết quả và có ghi đơn vị đo vào thì cho: 0,25 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
- Làm đúng mỗi ý cho: 0,25 điểm (Nếu làm đúng cả thì được tính: 1 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
 Ghi đúng lời giải ở mỗi bài toán cho: 0,5 điểm
 Làm phép tính đúng ở mỗi bài giải cho 1 điểm
 Ghi đáp số đúng ở mỗi bài giải cho: 0,5 điểm
ĐỀ SỐ 20
THỜI GIAN: 40phút
Đề bài
Bài 1: Tính nhẩm: (2điểm)
62 + 3 =
60 + 20 =
90 - 10 =
75 - 5 =
76 + 2 =
28 + 0=

70 – 20 =
80 – 30 =
Bài 2: Đặt rồi tính: (2điểm)
63 + 35
87 – 14
56 + 31
55 – 33
Bài 3 : Tính: (2 điểm)
23 + 2 + 1 =
90 – 60 – 20 =
32 + 3 – 2 =
56 – 20 – 4 =
Bài 4: Điền dấu: < , > , = (1điểm)
42 ……24
35 ….. 42
32 + 1 ….. 3 + 30
90 - 50 ….. 40
Bài 5: Bài toán (2điểm).
Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Bài 7: (1điểm): Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có

ĐỀ SỐ 21
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9
B. 50
C. 90
Câu 2: (0,5 điểm): Số 59 đọc là:
A. Chín mươi lăm

B. Năm mươi chín
Câu 3: (0,5 điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

23


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------

A. 4, 7, 8, 20, 99
B. 8, 7, 4, 20, 99
C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4: (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là:
A . 21
B. 12
C. 10
Câu 5: (1 điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:
A. 55
B. 50
C. 100.
Câu 6: (1 điểm) Có mấy hình tam giác:

A. 3 hình tam giác.
B. 2 hình tam giác
Câu 7: (1 điểm) Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo. Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?
A. 7 cái kẹo

B. 3 cái kẹo.
Câu 8: (1 điểm) Em chọn phép tính đúng của bài toán sau:
Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi. Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu viên bi?
A . 15 + 4
B. 15 - 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
13 + 4
27 – 7
53 +35
89 – 36
Câu 10: (2 điểm) Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em có tất cả mấy con gà?
Tóm tắt:
Nhà em có: ….. con gà.
Mẹ mua thêm :……con gà
Nhà em có tất cả :…….con gà?
Đáp án đề iểm tra cuối năm lớp 1 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: C
Câu 5: B
Câu 2: B
Câu 6: A
Câu 3: A
Câu 7: B
Câu 4: B
Câu 8: A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
13 + 4
27 – 7

53 + 35
89 – 36
13
27
53
89
+4
-7
+ 35
- 36
17
20
88
53
Câu 10: (2 điểm) Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà. Hỏi nhà em có tất cả mấy con gà?
Tóm tắt:
Nhà em có: 26 con gà.
Mẹ mua thêm: 11 con gà
Nhà em có tất cả:…….con gà?
Giải.
Nhà em có tất cả số con gà là:
Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

24


Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325

-------------***----------------


26 + 11 = 37 ( con gà )
Đáp số : 37 con gà.
ĐỀ SỐ 22
1-Đặt t nh rồi t nh: ( 2 điểm)
43 + 42

90 + 7

88 – 8

79 – 35

..............

...........

...........

.............

..............

...........

...........

.............

..............


...........

............

.............

2-Số ? ( 2 điểm)
Số liền trước
Số đã biết

98

21

87

42

60

39

55

79

Số liền sau
3. T nh : (2 điểm)
78 – 3 – 3 =……. 50 + 0 + 2 =……. 86 – 6 + 6 = …….. 64 + 3 – 5 =………

4. (2 điểm)
Mẹ em nuôi 16 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 6 con vịt. Hỏi mẹ em nuôi bao nhiêu con gà ?
5. (2 điểm)
Một Lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái .Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Đáp án đề thi học ì 2 lớp 1 môn Toán năm 2015
1. Đặt tính rồi tính: Mỗi phép đặt đúng, tính đúng kết quả: (0,5 điểm).
Kết quả:
43 + 42 = 85
90 + 7 = 97
88 – 8 = 80
79 – 35 = 44
2.Số điền đúng mỗi ô trống( 0,25 điểm).
Số liền trước
Số đã biết

97

20
98

86
21

41
87

59
42

38

60

54
39

Liên hệ mua tài liệu: “Tuyển tập 11 chuyên đề thi Violympic Toán lớp 2” | Cô Trang – 0948.228.325

78
55

79
25


×