Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.09 MB, 161 trang )

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH

TRƯỜNG THPT HOÀI ÂN
(50 câu trắc nghiệm)


Câu 1: : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

DeThiThu.Net

2

1
O

1

T
De

A. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 1 B. y = x3 + 3x2 +1

C. y = x 3 − 3 x + 1

D. y =x3 − 3 x 2 + 1


2x 2 − 3x + 2
.Khẳng định nào sau đây sai ?
x 2 − 2x − 3
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3
1
Câu 3: Cho hàm số y = x 3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1 Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị
2x + 1
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
là đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1};
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1};
Câu 2: Cho hàm số y =

hu

hiT


x3
2
− 2x 2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3
3
2
A. (-1;2)
B. (3; )
C. (1;-2)
D. (1;2)
3
Câu 6: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây
x2 + 2x + 2
2x 2 + 3
1− 2x
1+ x
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
2− x
x−2
1 − 2x
1− x
1
Câu 7: Cho hàm số y =
− x 3 + 4 x 2 − 5 x − 17 . Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng
3
bằng ?

A. 5
B. - 8
C. −5
D. 8
2x + 1
Câu 8: Gọi M ∈ ( C ) : y = có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy
x −1
lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
119
123
125
121
A.
B.
C.
D.
6
6
6
6
Câu 5: Cho hàm số y =

et

.N

Câu 9: Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) y =x 4 − 8x 2 + 3 tại 4 phân biệt:
13
3
3

13
3
13
A. − < m <
B. m ≤
C. m ≥ −
D. − ≤ m ≤
4
4
4
4
4
4

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 10: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C. khoảng cách
ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất
5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện
từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất.
A.

15
km
4

B.

10

4

D.

13
km
4

19
4
2mx + m
Câu 11: Cho hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì
x −1
đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ
nhật có diện tích bằng 8.
1
A. m = 2
B. m = ±
C. m = ±4
D. m ≠ ±2
2

C.

T
De

−1


2

1
 1
 
y y
Câu 12: Cho P =  x 2 − y 2  1 − 2
+  . với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của P là:
x x 

 
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x – 1

Câu 13: Giải phương trình: 3
x = 2
A. 
B.
 x = log 3 5

x

x
2

hiT

− 8.3 + 15 =

0
 x = log 3 5
 x = log 25
3


x = 2
C. 
 x = log 3 25

x = 2
D. 
x = 3

Câu 14: Hàm số y = log a 2 − 2a +1 x nghịch biến trong khoảng ( 0; +∞ ) khi
A. a ≠ 1 và 0 < a < 2

B. a > 1

C. a < 0

Câu 15: Giải bất phương trình log 1 ( x 2 − 3x + 2 ) ≥ −1
A. x ∈ ( −∞;1)
Câu 16: Hàm số y = ln

B. x ∈ [0; 2)

(

)


1
2



hu

2

D. a ≠ 1 và a >

C. x ∈ [0;1) ∪ (2;3]

D. x ∈ [0; 2) ∪ (3;7]

x 2 + x − 2 − x có tập xác định là:

et

.N

A. (- ∞; -2)
B. (1; + ∞)
C. (- ∞; -2) ∪ (2; +∞) D. (-2; 2)
2
2
Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
a+b
A. 2 log 2 ( a + b=

B. 2 log 2 = log 2 a + log 2 b
) log 2 a + log 2 b
3
a+b
a+b
C. log=
D. 4 log 2 = log 2 a + log 2 b
2 ( log 2 a + log 2 b )
2
6
3
Câu 18: Cho
log 2 5 m;
=
=
log 3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
1
mn
A.
B.
C. m + n
D. m 2 + n 2
m+n
m+n
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞)
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ≠ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
x


1
D. Đồ thị các hàm số y = ax và y =   (0 < a ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
a

Câu 20: Tìm m để phương trình log 22 x − log 2 x 2 + 3 =
m có nghiệm x ∈ [1; 8].
A. 2 ≤ m ≤ 6
B. 2 ≤ m ≤ 3
C. 3 ≤ m ≤ 6
D. 6 ≤ m ≤ 9
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
3

− 2 x  dx
x

3
x
4 3
x3
4 3
A.

B.
+ 3ln x −
x +C
+ 3ln x −
x
3
3
3
3
x3
4 3
x3
4 3
C.
D.
+ 3ln x +
x +C
− 3ln x −
x +C
3
3
3
3
Câu 23: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f (x) = 3x 2 + 10x − 4 là:
A. m = 3
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2


Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số



∫  x

T
De
π
4

1 − sin 3 x
Câu 24: Tính tích phân ∫
dx
2
π sin x

2

+



6

3−2
3+ 2 −2
3+2 2 −2
3+ 2
B.

C.
D.
2
2
2
2
2
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x.
9
11
A. 5
B. 7
C.
D.
2
2

A.

hiT

π
a


1
ln 3 . Tìm giá trị của a là:
4
0
A. 3

B. 2
C. 4
D. 6
2
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
16π
17 π
18π
19π
A.
B.
C.
D.
15
15
15
15
Câu
26: Cho I
=

cos 2x

dx
∫=
1 + 2sin 2x

hu


x2
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, Tỉ số diện
2
tích của chúng thuộc khoảng nào:
A. ( 0, 4;0,5 )
B. ( 0,5;0, 6 )
C. ( 0, 6;0, 7 )
D. ( 0, 7;0,8 )
Câu 28: Parabol y =

A. z =−1 − 3i

B. z =−1 + 3i

.N

Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn: ( 2 − i )(1 + i ) + z = 4 − 2i

C. z = 1 − 3i

D. z = 1 + 3i

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z =
A. 8 2

B. 8 3

et

Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 =

0 . Tính giá trị của biểu thức
2
2
=
A | z1 | + | z 2 | .
A. 15.
B. 17.
C. 19.
D. 20
(1 − 3i)3
. Tìm môđun của z + iz .
1− i
C. 4 2


D. 4 3

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2 − 3i)z + (4 + i)z =−(1 + 3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.
B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.
D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.
Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z − i =

(1 + i ) z .

A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

T
De

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu
1+ i
diễn cho số phức z / =
z . Tính diện tích tam giác OMM’.

2
25
25
15
15
A. S∆OMM ' =
.
B. S∆OMM ' =
C. S∆OMM ' =
D. S∆OMM ' =
4
2
4
2
2
Câu 35: Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là :
3
2

2 2
2 3
3
A.
B.
C.
D.
81
18
81
3
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ
số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:
3
2
1
3
A.
,
B.
,
C. ,
D.
15
6
10
20

hiT


Câu 37: Thể tích (cm3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2 cm là:
6
3
2
A.
B.
C. 2
D.
2
2
2
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với
đáy một góc bằng 600. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:
9 6
9 3
3 6
3 2
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A. πb 2
B. πb 2 2
C. πb 2 3

D. πb 2 6

hu

Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
nón đó là:
πa 2 3
πa 2 2
πa 2 3
πa 2 6
A.
B.
C.
D.
3
2
2
2
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB = 600 .
Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp ( AA 'C 'C ) một góc 300. Tính thể tích của

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
 x =−2 + 4t
 x =−2 + 2t


A.  y = −6t
B.  y = −3t
 z = 1 + 2t

 z= 1+ t



et

.N

khối lăng trụ theo a là:
4 6
2 6
6
A. V = a 3
B. V = a 3 6
C. V = a 3
D. V = a 3
3
3
3
Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện
tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
3
6
A. 1
B. 2
C.
D.
2
5


Câu 43: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương =
a (4; −6; 2)
 x= 2 + 2t

C.  y = −3t
 z =−1 + t


 x= 4 + 2t

D.  y = −3t
 z= 2 + t


Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x − 2y − 2z − 2 =
0 , phương trình là
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
3

B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
3

D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
9

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0;
B. y – 2z + 2 = 0;
C. 2y – z + 1 = 0;

D. x + y – z = 0
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3
B. 2 7
C. 29
D. 30

T
De

x − 3 y +1 z
0
Câu 47: Tìm giao điểm của d : = =
và ( P ) : 2x − y − z − 7 =
1
−1 2
A. M(3;-1;0)
B. M(0;2;-4)
C. M(6;-4;3)
D. M(1;4;-2)
x y +1 z + 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d=
và mặt phẳng
:
=
1
2
3
( P ) : x + 2y − 2z + 3 =0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)


bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)

B. M ( −1; −3; −5 )

C. M ( −2; −5; −8 )

D. M ( −1; −5; −7 )

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x −1 y + 2 z − 3
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
= =
2
−1
2
3 1
3 1
 3
 15 9 −11 
 3
 15 9 11 
A. M  − ; − ;  ; M  − ; ;
B. M  − ; − ;  ; M  − ; ;


4 2
4 2
 2

 2 4 2 
 5
 2 4 2
7 − 13 11
− 5 −1 −1
3 1
3
 15 9 11 
C. M  ; − ;  ; M  ; ;
D. M( ;
; ); M(
; ; )

2 4 2
2 4 2
4 2
2
 2 4 2

hiT

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 3;0;1) , B ( 6; −2;1) . Viết phương trình mặt phẳng
2
?
7
0
0
 2x − 3y + 6z − 12 =
 2x + 3y + 6z + 12 =
A. 

B. 
0

 2x − 3y − 6z =
 2x + 3y − 6z − 1 =0
0
0
 2x + 3y + 6z − 12 =
 2x − 3y + 6z − 12 =
C. 
D. 
0
 2x + 3y − 6z =
 2x − 3y − 6z + 1 =0
=Hết=

(P) đi qua A, B và (P) tạo với mp ( Oyz ) góc α thỏa mãn cos α =

hu

---------------------------------------------

2A
12A
22A
32B
42A

3B
13C

23C
33D
43C

4A
14A
24B
34A
44B

ĐÁP ÁN
5D
6B
15C
16C
25C
26C
35B
36A
45B
46C

7D
17B
27A
37A
47A

.N


1A
11C
21D
31A
41B

8A
18B
28A
38B
48B

9A
19D
29D
39D
49D

10B
20A
30D
40C
50C

et

Truy cập thường xuyên để cập nhật nhiều Đề Thi Thử THPT Quốc Gia,
tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn ,Sinh , Sử, Địa, GDCD
được DeThiThu.Net cập nhật hằng ngày phục vụ sĩ tử!
Like Fanpage Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi:

để cập nhật nhiều đề thi thử và tài liệu ôn thi hơn
Facebook Admin DeThiThu.Net ( Hữu Hùng Hiền Hòa): />Truy cập để cập nhật thêm nhiều tài liệu ôn thi các môn TN
Quý thầy cô có nhu cầu mua File WORD đề thi thử trắc nghiệm môn Toán và ngân hàng
câu hỏi trắc nghiệm theo chuyên đề phân theo 4 mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng,
vận dụng cao file WORD để dễ dàng chỉnh sửa, biên soạn lại phục vụ ra đề, ôn thi
Vui lòng liên hệ Email:
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Bài giải (Đề thi thử THPT Quốc gia 2017)
1. Vì các phương trình ở B,C,D có y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt nên chọn A
2. A sai nên chọn A
3. y’ = x2 +2mx + 2m-1 có biệt số ∆ ’ = (m-1)2 = 0 ⇔ m = 1. ∆ ’ > 0 với mọi m là sai. Vậy chọn B
4. y’ > 0 ∀ x ≠ -1 nên chọn A.
5. y’ = x2-4x+3 = 0 ⇔ x =1 ; x = 3. Lập BBT xCĐ=1. Vậy chọn D.
1− 2x
6. y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
, Chọn B
1− x
7. y’ = -x2 +8x-5 có x1+x2=8. Chọn D
8. PTTT của (C) tại M(2;5): y = -3x+11. A(11/3;0); B(0;11). Diện tích tam giac OAB là 121/6. Chọn A
9. Điểm cực đại (0;3); điểm cực tiểu ( ± 2;-13). 3<4m<-13 suy ra -13/4
T
De

10.

AS + SC = (4-x) +




C(0;1)

B(0;0)

S(x;0)

x2 +1

Khảo sát hàm số y = 3000(4-x) + 5000 x 2 + 1
trên khoảng (0;4) y' = 0 tại x = 3/4 và đây là GTNN
suy ra AS = 4 - 3/4 = 13/4. Chọn B

A(4;0)

11. Theo ycbt thì 2|m|.1 = 8 suy ra m = ± 4. Chọn C
( y − x )2
y
2
2
12. Tử số = ( x - y ) ; Mẫu số = (
. Suy ra chọn A.
−1) =
x
( x )2
x

x


hiT

13. 3 2 = 3 hoặc 3 2 = 5 suy ra x = 2 hoặc x = log325. Chọn C
14. a2 - 2a + 1 = (a-1)2 buộc a ≠ 1 và |a-1| < 1 suy ra chọn A.
15. Giải BPT 0 < x2 -3x + 2 ≤ 2 ta được 0 ≤ x < 1 ; 2 < x ≤ 3 chọn C.
16. ĐK: x2 + x - 2 ≥ 0 và

1

25. S =

2

− x + 2)dx = 9/2. Chọn C

−2

1+ 2 sin 2π



et

∫ (− x

.N

hu

x 2 + x − 2 − x > 0 -> (- ∞; -2) ∪ (2; +∞) Chọn C.

a+b 2
17. Từ gt -> (a+b)2 = 9ab ⇔ (
) = ab -> chọn B
3
log 2 5
m
m
mn
18. log 6 5 =
Chọn B.
=
=
=
log 5 3 m + n
log 2 6 1 + log 2 3
1+
log 5 2
19. Chọn D
20. Đặt t = log2 x. khi đó: x ∈ [1;8] tương ứng t ∈ [0;3]. Vẽ parabol (P): y = t2 -2t+3 và đường thẳng d:
y =m trên cùng một hệ trục. Ta thấy d cắt (P) trên miền x ∈ [0;3] khi 2 ≤ m ≤ 6. Chọn A
21. Với P là tiền gửi ban đầu thì tiền lãi sau n năm là P(1+0.084)n. Theo gt P(1+0.084)n = 2P
hay (1+0.084)n = 2 suy ra n = log1.0842 ≈ 9. Chọn D.
22. A
23. F'(x) = 3mx2 + 2(3m+2)x - 4 ≡ 3x2 +10x - 4 suy ra m = 1. Chọn C.
π
2 + 3−2
24. Bấm MTCT hoặc I = (cosx-cotx) |π 4 =
. Chọn B
6
2


a
1
1
dt 1
26. Đặt t = 1+2sin2x đưa đến I =
= lnt| 11+ 2 sin 2π / a = ln3

4
4 1
t 4
suy ra 1+2sin2 π /a = 3 suy ra a = 4. Chọn C
2
16
27. V = π ∫ (2 x − x 2 ) 2 dx =
π . Chọn A
15
0

S1
3π + 2
=
≈ 0.435 ∈ (0.4 ; 0.5). Chọn A
S2
9π − 2
29. z = 1 + 3i . Chọn D
30. Hai nghiệm Z1,2 = -1 ± 3i suy ra=
A | z1 |2 + | z 2 |2 = 20. Chọn D.
28.


Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

T
De

31. A
32. z = -2+5i, suy ra Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. Chọn B
33. Đặt z = x+yi, biến đổi được phương trình x2 + (y+1)2 = 2
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Chọn D.A. 34.
7
1
34. M(3;-4), M'( ; - ). OM = 5; Phương trình MM': 4x+3y=0.
2
2
5
25
d(M',OM)= . Từ đó S∆OMM ' =
. Chọn A
2
4
2
2
2 2
35. Gọi cạnh tứ diện đều là a. Dễ dàng tinh được V = a3.
. Thay a = ta được V =
. Chọn B
12
81

3
3 1 3

36. . =
. Chọn A
5 4 20
6
37. Dễ dàng tính được V =
. Chọn A.
2
9 6
38. Dễ dàng tính được V =
. Chọn B
2
39. S = π rl với r = b 2 ; l = b 3 vậy S = π b2 6 . Chọn D.

hiT

2
6
πa 2 3
40. S = π rl với r = a
;l= a
vậy S =
. Chọn C
2
2
2
a2 3
41. Tính được AB = a 3 ; SABC =

; Góc AC’B = 300 nên AC’ = 3a.
2
Pitago cho tam giác vuông ACC’ tính được CC’ = 2a 2 . Từ đó V = a 3 6 . Chọn B
42. Nếu gọi r là bán kính quả bóng thì bán kính trụ bằng r và đường sinh trụ bằng 6r.
S2 = 2 π .r.l = 2 π r.6r = 12 π r2
S
2
2
1 = 3(4 π r ) = 12 π r . Vậy tỉ số bằng 1. Chọn A

43. Chọn C
2
2
2
44. R= d(I,(P)) = 3, phương trình mặt cầu là ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9 . Chọn B

.N

hu

45. VTPT của (P) là n =[ i , AB ] = (0;1-2), Phương trình (P) là y – 2z + 2 = 0. Chọn B
46. Dễ dàng tìm được M(-1;4;2) và do đó AM = 29 . Chọn C
47. PTTS của d: x=3+t; y = -1-t; z=2t. Giải phương trình 2(3+t) – (-1-t) – 2t – 7 = 0 được t = 0
Vậy M(3;-1;0). Chọn A
48. M ∈ d nên M(t;-1+2t;-2+3t). d(M,(P) = 2 ⇔ |t-5| = 6. với t = -1 (loại nghiệm t = -11)
ta được M ( −1; −3; −5 ) . Chọn B

et


49. VTPT của (ABC) là n = [ AC , AB ] = 3(1;2;2).
3V
9
SABC = 9/2;
d(M,(ABC)) = MABC = = 2
9
S ABC

2
Phương trình (ABC): x+2y+2z-2=0
M ∈ d nên M(1+2t;-2-t;3+2t). d(M,(ABC) = 2 ⇔ 4t+1 = 6 hoặc 4t+1 = -6
7 − 13 11
− 5 −1 −1
Từ đó tìm được M( ;
; ); M(
; ; ). Chọn D
2 4 2
2 4 2
50. Gọi n = (a;b;c) là VTPT của (P). (P) qua A(3;0;1) nên ax+by+cz-3a-c = 0 (1)
(P) qua B(6;-2;1) nên ax+by+cz-6a+2b-c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3a-2b = 0. Nếu a=b=0 thì c=0, vô lý. Vì a,b,c sai khác một thừa số khác không nên
chọn a = 2; b =3. VTPT của mp(Oyz) là i (1;0;0).
2
| n.i |
|a|
2
Theo gt ta có phương trình =
⇔ =
7 | n |.| i |
7

a 2 + b2 + c2
0
 2x + 3y + 6z − 12 =
Thay a =2; b=3 tìm được c = ± 6. Tìm được 2 phương trình 
Chọn C.
0
 2x + 3y − 6z =
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: Toán



Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA  300 , SO   ABCD và
SO 

3a
. Khi đó thể tích của khói chóp là
4

A.

a3 2
8


B.

a3 3
4

C.

a3 3
8

D.

a3 2
4

Câu 2: Để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  4  x 2  m  5 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa
độ O  0; 0  làm trọng tâm là:
A. m  0

C. m  1

B. m  2

D. m  1

Câu 3: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp
tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là


A.

3 2
dm
2

B.

5
dm
2

C.

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1

5 2
dm
2

x

x 1



2

B. 2


D. 2 2dm

C. 4

D. 3

1

C.  2 ;  
e


D. 
 3;  

Câu 5: Tập xác định của hàm số y  ln x  3 là
A.  0;  

B.  e 2 ; 



Câu 6: Cho hàm số y   x 3  6x 2  10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ; 0 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 4 

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  4; 0 
Câu 7: Hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f '  x  trên K. Biết hình vẽ sau
đây là đồ thị của hàm số f '  x  trên K.
y
3

x
-1

2

O

Số điểm cực trị của hàm số f  x  trên K là:
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 8: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y   x  3x  4
3

2

y
1

-1

2

3

x

O

-2

-3

Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m  4  m  0

B. m  4  m  0

C. m  4  m  4

D. Một kết quả khác

Câu 9: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng

3
chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích
4


của quả bóng và chiếc chén, khi đó:

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 10: Hình chữ nhật ABCD có AD  a; AB  3a; quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD ta được
hình trụ có thể tích là
A.

9 3
4

Câu 11: Cho hàm số y 

B.

a3
4

C. 3a 3

D. 9 a 3

7
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
2x  5

A. 2

B. 3


C. 1

D. 0

Câu 12: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ; 1 và khoảng  0 ; 1
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


và khoảng  0 ; 1

  ; 1
 1; 0 

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm
cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’; D’. Khi đó thể tịc của
khối chóp S. A’B’C’D’ bằng
A.

V
3

B.

2V
3


C.
3

2

Câu 14: Cho a,b,c  R thỏa mãn: a 3  a 2 và log3
A. a  1; 0  b  1

B. a  1;b  1

V
4

D.

V
2

3
4
 loga . Chọn khẳng định đúng?
4
5
C. 0  a  1;b  1
D. 0  a  1; 0  b  1

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là:

a 11

a 21
a 7
2a
B.
C.
D.
4
6
3
3
Câu 16: Tam giác ABC vuông tại A cạnh AB=6, cạnh AC-8, M là trung điểm của cạnh AC. Tính thể tích khối
A.

tròn xoay do tam giác BMC qua 1 vòng quanh cạnh AB là:
A. 98

B. 108

C. 96

D. 86

Câu 17: Tập hợp giá trị m đề hàm số y  mx 3  mx 2   m  1 x  3 đồng biến trên R là:
 3
A.  0 ; 
 2

3

B.  ;  

2


3

D.   ; 0    ;  
2


 3
C. 0 ; 
 2

Câu 18: Tìm m để hàm số y  mx 3  x 2  3x  m  2 đồng biến trên khoảng  3 ; 0 ?
A. m  0

B. m 

1
9

C. m  





1
3


D. m  0

Câu 19: Giá trị m để hàm số y  x 3  3x 2  3 m2  1 x đặt cực tiểu tại x  2 là
A. m  1

B. m  1



C. m  1

Câu 20: Tập hợp nghiệm của phương trình log3 9  6 x
A. 0 ; 1



B. 0 ; 2.310



50

2

  log  3

C. 0

2


50



D. m  1

 2 x là:

D. R

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B'C' D' có AB  2 a, AD  3a, AA'  3a. Gọi E là trung điểm của
cạnh B’C’. Thể tích khối chóp E. BCD bằng:
4a3
a3
B. a3
C. 3a 3
D.
2
3
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A' B'C' D' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A đến

A.

mp(ABC) bằng

a 6
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

2
B. 3a 3

A. a3

C.



4 3a 3
3

D.

Câu 23: Rút gọn biểu thức  loga b  logb a  2  loga b  logab b  logb a  1. Ta được kết quả:
A. logb a

B. 1

C. 0

4a3
3

D. loga b

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA  a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và B, AB  BC 

1

AD  a, Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD
2

A. R  a 6

B. R 

a 30
3

C. R 

a 2
2

D. R 

a 26
2

a
. Mặt phẳng (P) thay đổi
2
luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là:

Câu 25: Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng

a3
3a 3
3a 3

5a 3
B.
C.
D.
2
4
8
8
Câu 26: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê phương

A.

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào?
y



O

x

A. y  x 2  2 x  2

B. y   x 3  3x  2

C. y   x 4  2 x 2  1

D. y  x 3  3x 2  1

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  m x 2  x  1 có đường tiệm cận

ngang?
A. m  1

B. m  0

C. m  0

D. m  1

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 28: Cho hàm số y  ln
A.

3
2x  x  1
2

2x  1
. Khi đó đạo hàm ý của hàm số là
x1

B.

x1
2x  1

C.




2
1

2x  1 x  1

D.

3
2x2  x  1

Câu 29: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H  x   0 , 025x 2  30  x  trong đó x là
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất?
A. 10

B. 20

C. 30

D. 15

Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A.

1
V
2


B.

1
V
6

C.

1
V
3

D. V

Câu 31: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a 2  4b2  12 ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:


B. ln  a  2b  

A. ln  a  2b   2 ln 2  ln a  ln b

1
 ln a  ln b 
2

C. ln  a  2b   2ln 2 

1
1

D. ln  a  2b   2ln 2   ln a  ln b 
ln a  ln b 

2
2
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại B. AB  2 a , BC  a. Cho tam giác
quay một vòng quanh cạnh huyền
AC . Gọi V1 là thể tích khối nón có đường sinh AB , V2 là thể tích khối nón có đường sinh BC . Khi đó tỉ số

V1
V2



bằng:
A. 3

B. 4

D. 2 2

C. 2

Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. GTNN bằng 1; GTLN bằng 3

x 1
trên đoạn 1; 3  là:
2x  1


B. GTNN bằng 0; GTLN bằng

2
7

2
; GTLN bằng 0
7
Câu 34: Tam giác ABC vuông tại B, AB  10, BC  4. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC. Thể tích

D. GTNN bằng 

C. GTNN bằng 0; GTLN bằng 1

khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là:
A.

40 
3

Câu 35: Bất phương trình
A.  2;1

B.

 
2

20 
3

x2  2 x

C.


B.  2; 5 

 
2

3

120 
3

có tập nghiệm là:
C.  1; 3 

D.

140 
3


D.  ;1   3;  

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  cùng vuông
góc với đáy, AB  a , AD  2 a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a 2. Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng:


4a3
2a3
B. 3a 3
C. a3
D.
3
3
Câu 37: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
A.

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
y

O

x

x2
x 1
B. y  x 3  3x 2  1
C. y   x 4  2 x 2  1
D. y 
x1
x1
Câu 38: Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 a. Thể tích hình nón


A. y 

là:
A.

a3
4

2 a 3
6

B.

C. a 3

D.

Câu 39: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 3  3x  2 là:
A. 2

B. 4

a3
3



C. 1

D. 0


3 x  6  3 x. Ta có tập nghiệm bằng:

Câu 40: Giải phương trình
A. 1; log 3 2

B. 2; 3

D. 3

C. 1

Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a , AB  AC  2a , BAC  120 0. Thể tích của khối
chóp
A.

bằng:
3a 3
3

B.

Câu 42: Đồ thị hàm số y 
A. 8

2 3a 3
3

C.


a3
3

D.

3a 3

x2  4x  1
có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y  ax  b. Khi đó tích ab bằng:
x1
B. 2
C. 6
D. 2

Câu 43: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y 
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 1

B.



5
2

C. 2

Câu 44: Cho x  0, x  1 thỏa mãn biểu thức

2x  4

. Khi đó hoành độ trung
x 1

D.

5
2

1
1
1

 ... 
 M. Chọn khẳng định đúng trong
log 2 x log 3 x
log 2017 x

các khẳng định sau:
A. x  2017

2017!
M

B. x  2017 M



Câu 45: Bất phương trình 2  3
A.  1;  




 1 1
\  ; 
 2 2

x



4

2017!
M

x 2

có tập nghiệm là:

B.  ; 1

Câu 46: Hàm số y  4 x 2  1
A.

  2  3 

C. x 

D. x M  2017!




C.  2;  

D.  ; 2 

C.  0;  

 1 1
D.   ; 
 2 2

có tập xác định là:

B.

Câu 47: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  2  . Phát biểu nào sau đây là đúng?

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />









- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm !!


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
(Đề thi gồm có 07 trang)

Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề



Mã đề thi 01

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

De

2x 1
?
x 1
D. x  1.

Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
B. y  1.

A. x  1.


C. y  2.

Câu 2. Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y   x 2  4 có tất cả bao nhiêu
điểm chung ?
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Th

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2

iTh

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt
cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. x  2.
B. x  1.
C. x  1.
D. x  2.

Câu 4. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên
biến thiên như sau

1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .

3

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ).

et
u.N

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
3 
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 

\{0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [  1; 2].
B. (1; 2).
C. (1; 2].
D. (; 2].

Trang 1/7 – Mã đề thi 01
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />Like fanpage để cập nhật nhiều tài liệu hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm !!

x2  3

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
2
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s).
B. 30 (m/s).
C. 400 (m/s).
D. 54 (m/s).
Câu 6. Cho hàm số y 

De

2 x 1  x2  x  3
.
x2  5x  6
A. x  3 và x  2.
B. x  3.
C. x  3 và x  2.
D. x  3.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln( x2  1)  mx  1 đồng
biến trên khoảng (; ).
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 


D. 1;   .

C.  1;1.

B.  ; 1 .

Th

A.  ; 1.

Câu 10. Biết M  0; 2  , N (2; 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d . Tính
giá trị của hàm số tại x  2.
A. y(2)  2.
B. y(2)  22.

C. y(2)  6.

D. y(2)  18.

iTh

Câu 11. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.


et
u.N

D. a  0, b  0, c  0, d  0.

Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab)  ln a  ln b.
B. ln(ab)  ln a.ln b.
C. ln

a ln a

.
b ln b

D. ln

a
 ln b  ln a.
b

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27.

A. x  9.
B. x  3.
C. x  4.
D. x  10.
Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t )  s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,

số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút.
B. 19 phút.
C. 7 phút.
D. 12 phút.
Câu 15. Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
4

1

A. P  x 2 .

13

B. P  x 24 .

1

C. P  x 4 .

2

D. P  x 3 .
Trang 2/7 – Mã đề thi 01

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />Like fanpage để cập nhật nhiều tài liệu hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm !!
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


 2a 3 
A. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b.
 b 

 2a 3 
1
B. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b.
3
 b 

 2a 3 
C. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b.
 b 

 2a 3 
1
D. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b.
3
 b 

Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2

De


A. S  (2; ).

2

1 
C. S   ; 2  .
2 

B. S  (;2).



D. S  (1;2).



Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .
A. y 



1

2 x 1 1 x 1



1




.

B. y 

1
.
1 x 1

D. y 

2

Th

C. y 



.

x 1 1 x 1



x 1 1 x 1



.


iTh

Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.
Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. a  b  c.
B. a  c  b.
C. b  c  a.
D. c  a  b.

nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. [3;4].

B. [2;4].

et
u.N

Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x   3  m  2x  m  0 có
C. (2; 4).

D. (3; 4).

Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức

a
P  log 2a  a 2   3logb   .
b

b
A. Pmin  19.

B. Pmin  13.

C. Pmin  14.

D. Pmin  15.

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x.

1

1

A.

 f ( x) dx  2 sin 2 x  C.

B.

 f ( x) dx   2 sin 2 x  C.

C.

 f ( x) dx  2sin 2x  C.

D.

 f ( x) dx  2sin 2 x  C.

Trang 3/7 – Mã đề thi 01

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />Like fanpage để cập nhật nhiều tài liệu hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm !!
2

Câu 23. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1)  1 và f (2)  2. Tính I   f   x  dx.
1

A. I  1.

B. I  1.

C. I  3.

7
D. I  .
2

Câu 24. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 

1
và F  2   1 . Tính F  3 .
x 1

A. F  3  ln 2  1.

1

C. F  3  .
2

7
D. F  3  .
4

C. I  16.

D. I  4.

4

2

0

0

 f ( x) dx  16. Tính I   f (2 x) dx.

De
Câu 25. Cho
A. I  32.

4

Câu 26. Biết

x

3

B. I  8.

dx
 a ln 2  b ln3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c.
x

2

B. S  2.

C. S  2.

Th

A. S  6.

B. F  3  ln 2  1.

D. S  0.

Câu 27. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các
đường y  e x , y  0, x  0 và x  ln 4. Đường thẳng
x  k (0  k  ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện
tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S2 .
B. k  ln 2.

8
C. k  ln .

3

D. k  ln 3.

iTh

2
A. k  ln 4.
3

et
u.N

Câu 28. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục
lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m. Ông muốn trồng
hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục
đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/ 1 m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng.
B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng.
D. 7.826.000 đồng.

Câu 29. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4.
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.


Trang 4/7 – Mã đề thi 01
Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />Like fanpage để cập nhật nhiều tài liệu hơn qua Facebook : />

×