Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn TOÁN 11 năm 2015 2016 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.41 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 202

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tập xác định của hàm số y 
A. D  R \    2k , k �Z  .
�
�2

1

1  cos x



B. D  R \  k 2 , k �Z  .
D. D     k 2 , k �Z  .

C. D  R \ �  k 2 , k �Z �.

Caâu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình tứ diện đều là hình có 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 mặt.
C. Hình chóp tứ giác là hình có 4 mặt là tứ giác.


D. Hình chóp tam giác là hình tứ diện.
Caâu 3. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh
gồm 2 nữ và 1 nam ?
A. 105 cách.
B. 70 cách.
C. 220 cách.
D. 10 cách.
0
1
2
2017
Caâu 4. Tính tổng S  C2017  C2017  C2017  ...  C2017 .
A. S  22017  1 .

B. S  22017 .

C. S 

22017  1
.
2

D. S  22016  1 .

Caâu 5. Hệ số a của số hạng chứa x 2 trong khai triển (1  x)5 là
A. a  5 .
B. a  4 .
C. a  10 .
D. a  20 .
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đồng dạng F tỉ số k  3 biến hai điểm M (0;1) và N (1;0)

lần lượt thành M ' và N ' . Tính độ dài đoạn thẳng M ' N ' .
A. 3 .
B. 6 .
C. 2 3 .
D. 2 .
Caâu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép dời hình là phép đồng nhất.
D. Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Caâu 8. Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 học sinh. Tính xác
suất P để chọn được 2 học sinh cùng giới.
A. P 

7
.
15

B. P 

8
.
15

C. P 

3
.
10


D. P 

63
.
10!

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;0) và M (2;1) . Ảnh của M qua phép vị tự tâm
A tỉ số k  2 là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’.
A. M’ (6; 2) .
B. M’ (3; 2) .
C. M’ (3; 2) .
D. M’ (3; 2) .
r
Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  ( 2;1) và điểm M (3; 2) . Ảnh của M qua phép tịnh
r
tiến theo vectơ v là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’.
A. M’ (1;1) .
B. M’ (5;1) .
C. M’ (5; 3) .
D. M’ (5;3) .

Trang 1/3 – Mã đề 202


Caâu 11. Tìm nghiệm của phương trình sin( x   )  1 .


A. x     k (với k �Z ).
B. x     k 2 (với k �Z ).
2

2

C. x     k 2 (với k �Z ).
D. x      k 2 (với k �Z ).
2
Caâu 12. Có 6 quyển sách khác nhau gồm 4 quyển sách Văn và 2 quyển sách Toán. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 6 quyển sách trên lên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng môn phải đứng
cạnh nhau?
A. 52 cách.
B. 96 cách.
C. 720 cách.
D. 48 cách.
1
Caâu 13. A và B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố B là
4
1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A và B .
6
5
1
2
5
A. P  .
B. P 
.
C. P  .
D. P  .
12
24
3

8
1
0
Caâu 14. Phương trình cos( x  10 )  có các nghiệm là
2
0
0
0
0
A. x  50  k .360 , x  10  k .360 (với k �Z ).
B. x  400  k.3600 , x  200  k .3600 (với k �Z ).
C. x  700  k .3600 , x  500  k .3600 (với k �Z ).
D. x  700  k .3600 , x  500  k .3600 (với k �Z ).
Caâu 15. Cho tứ diện ABCD; gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng AD và MK song song nhau.
B. Hai đường thẳng MK và AC cắt nhau.
C. Giao tuyến của mp(MNK) và mp(ACD) đi qua trung điểm của AD.
D. AD song song với BC.
Caâu 16. Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 2
ghế. Tính xác suất P để 2 học sinh nữ cùng ngồi vào một dãy ghế.
1
1
1
2
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  .
6

12
3
3
 
1
Caâu 17. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [- ; ] của phương trình sin x  .
2 2
3
A. 1 nghiệm.
B. 0 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Caâu 18. Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi xanh và 5 bi vàng, hộp thứ hai có 2 bi xanh và 6 bi vàng.
Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu.
A. P 

11
.
136

B. P 

17
.
36

C. P 

7
.

17

D. P 

19
.
36

Caâu 19. Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a có 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b có 5 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng a và b .
A. 165 tam giác.
B. 135 tam giác.
C. 30 tam giác.
D. 990 tam giác.
� 3 �
 ; �. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Caâu 20. Cho x thuộc khoảng �

A. sin x  0 , cos x  0 .
C. sin x  0 , cos x  0 .

� 2 �

B. sin x  0 , cos x  0 .
D. sin x  0 , cos x  0 .

Caâu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  1  0 . Ảnh của
đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay   900 là đường thẳng có phương trình là
Trang 2/3 – Mã đề 202



A. 2 x  y  1  0 .
B. 2 x  y  1  0 .
C. 2 x  y  1  0 .
D. 2 x  y  1  0 .
Caâu 22. Tìm nghiệm của phương trình cot x  3 .


A. x   k (với k �Z ).
B. x    k (với k �Z ).
3
3


C. x   k (với k �Z ).
D. x    k (với k �Z ).
6
6
Caâu 23. Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số đầu tiên
là chữ số 1?
A. 4 số.
B. 6 số.
C. 24 số.
D. 12 số.
Caâu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3x là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 1 .
Caâu 25. Mỗi đội bóng chuyền có 6 cầu thủ ra sân. Trước một trận thi đấu bóng chuyền, mỗi cầu thủ của

đội này đều bắt tay với 6 cầu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng số cái bắt tay.
A. 72.
B. 108.
C. 105.
D. 15.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a/ cos 2 x  cos .
6
Bài 2 (1,0 điểm).
1
a/ Tìm số nguyên dương n thỏa: Cn  2n  30 .

b/ 3 sin x  cos x  2 .

10

� 1�
b/ Tìm số hạng chứa x trong khai triển của �
2 x  � , với x �0 .
� 2�
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có AB và CD không song song với nhau . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SC và SA .
a/ Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng ( ABCD) ; tìm giao tuyến của mặt phẳng ( DMN ) và
mặt phẳng ( ABCD) .
b/ Gọi O là điểm nằm ở miền trong của tứ giác ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng
( MAB ) .
Bài 4 (1,0 điểm). Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10
người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác suất

để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề.
6

----------------------------------- HEÁT -----------------------------------

Trang 3/3 – Mã đề 202



×