Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kháng nguyên và MHC (bổ sung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.09 KB, 5 trang )

TRẮC NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VÀ MHC-2009
1.Tính chất đúng nhất của một kháng nguyên là:
A. chất lạ đối với cơ thể
B. chất gây ra được đáp ứng tạo kháng thể
C. chất gây ra được một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu ở cơ thể nhận
D. chất có cấu trúc không gian phức tạp
E. chất mang những thông tin di truyền khác nhau.
2. Kháng nguyên có các quyết định lập lại (ví dụ polysaccharides) gây
đáp ứng miễn dịch theo cơ chế sau:
A. ở nguyên dạng trực tiếp tác động với tế bào B
B. miễn dịch lâu dài với sự chuyển đổi IgM sang IgA
C. đại thực bào xử lý và trình diện kháng nguyên cho tế bào Th
D. miễn dịch bền vững với nhiều tế bào nhớ
E. chủ yếu là hoạt hoá tế bào lympho Tc
3. Epitop là:
A. một vùng trên kháng thể tiếp xúc trực tiếp với kháng nguyên
B. một vùng trên kháng nguyên tiếp xúc trực tiếp với kháng thể
C. thường phối hợp với một vùng lõm của kháng nguyên
D. thường bao gồm một trình tự acid amin chuỗi thẳng
E. một quyết định kháng nguyên
4. Hapten là:
A. một epitop
B. một paratop
C. một chất tải
D. một nhóm hoá chất có phản ứng với kháng thể đã được hình thành trước
đó
E. một chất sinh miễn dịch
5. Lực tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể là:
A. lực liên kết tĩnh điện
B. lực liên kết Van Der Vaals
C. lực liên kết kỵ nước


D. lực liên kết Hydro
E. tất cả các lực trên
6. Cùng một loại kháng nguyên nhưng các cơ thể khác nhau có đáp ứng
miễn dịch ở những mức độ khác nhau là do:
A. tính lạ của kháng nguyên
B. tính sinh miễn dịch của kháng nguyên
1


TRẮC NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VÀ MHC-2009
C. tính đặc hiệu kháng nguyên
D. tính phản ứng chéo của kháng nguyên
E. tính di truyền của cá thể.
7. Kháng nguyên nào sau đây là kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức:
A. protein huyết tương
B. polysaccharid
C. lipopolysaccharid
D. steroid
E. chất trùng hợp các acid amin.
8.Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quyết định do:
A. tính lạ của nó
B. toàn bộ cấu trúc của nó
C. cấu tạo hóa học của nó
D. đường xâm nhập và liều lượng xâm nhập
E. các quyết định kháng nguyên (épitop)
9. Hapten là:
A. một hợp chất đơn giản, được tổng hợp nhân tạo
B. một kháng nguyên có cấu trúc đơn giản,
C. một chất có trọng lượng phân tử thấp,
D. một chất không có tính sinh miễn dịch nhưng vẫn có tính đặc hiệu KN

E. một chất có tính sinh miễn dịch nhưng không có tính đặc hiệu KN
10. Phản ứng chéo giữa 2 kháng nguyên xảy ra khi chúng:
A. cùng được trình diện bởi bạch cầu đơn nhân
B. có cùng khả năng hoạt hoá lympho bào T
C. có các epitop giống nhau hoặc tương tự nhau
D. có các paratop giống nhau hoặc tương tự nhau
E. bị bắt giữ đồng thời bởi đại thực bào
11. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của một kháng
nguyên:
A. tính sinh miễn dịch
B. tính gây dị ứng
C. tính đặc hiệu
D. tính dung nạp
E. tính không phân bào
12. Kháng nguyên MHC lớp I có trên:
A. tế bào trình diện kháng nguyên
B. tế bào lympho
2


TRẮC NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VÀ MHC-2009
C. tế bào mono
D. tế bào bạch cầu hạt
E. tất cả các tế bào có nhân.
13. Kháng nguyên MHC lớp II có trên:
A. tế bào biểu mô
B. tế bào lympho B
C. một số tế bào lympho T
D. đại thực bào
E. tất cả các tế bào trên.

14. Kháng nguyên sau khi được xử lý và gắn lên MHC lớp I sẽ được
trình diện cho tế bào nào sau đây:
A. lympho B
B. lympho T
C. lympho T hỗ trợ
D. lympho T gây quá mẫn chậm
E. lympho T gây độc tế bào
15. MHC lớp II trình diện kháng nguyên cho các tế bào:
A. đại thực bào
B. lympho T hỗ trợ
C. lympho T ức chế
D. lympho T gây độc
E. lympho T gây quá mẫn chậm.
16. Tương tác tế bào giữa MHC lớp I là tương tác giữa:
A. đại thực bào và lympho T hỗ trợ
B. đại thực bào và lympho B
C. đại thực bào và lympho T
D. tế bào đích và lympho T gây độc
E. tế bào đích và lympho T gây quá mẫn chậm.
17. Tương tác tế bào giữa MHC lớp II là tương tác giữa:
A. đại thực bào và lympho T hỗ trợ
B. đại thực bào và lympho B
C. đại thực bào và lympho T
D. tế bào đích và lympho T gây độc
E. tế bào đích và lympho T gây quá mẫn chậm.
18.Tế bào lympho T nào sau đây nhận diện peptid kháng nguyên được
trình diện trong khuôn khổ phân tử HLA lớp II :
A. lymphoT CD3
3



TRẮC NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VÀ MHC-2009
B. lymphoT CD4
C. lymphoT CD5
D. lymphoT CD8
E. lymphoT CD28
19. Tế bào lympho T nào sau đây nhận diện peptid kháng nguyên được
trình diện trong khuôn khổ phân tử HLA lớp I :
A. lymphoT CD3
B. lymphoT CD4
C. lymphoT CD5
D. lymphoT CD8
E. lymphoT CD28
20. Phức hợp hoà hợp tổ chức lớp I và lớp II có chức năng:
A. trình diện mảnh peptid kháng nguyên cho tế bào T
B. vận chuyển kháng nguyên đến tế bào trình diện kháng nguyên
C. thải loại các kháng nguyên đã được xử lý thông qua việc vận chuyển
chúng lên trên màng tế bào
D. ức chế hiện tượng thải loại mảnh ghép trên những cá thể có nhóm hoà
hợp tổ chức giống nhau
E. trình diện mảnh peptid kháng nguyên cho tế bào B
21. Thành phần kháng nguyên trên tế bào trình diện kháng nguyên
được nhận dạng bởi thụ thể tế bào T (TCR) là:
A. kháng nguyên protein gốc
B. kháng nguyên protein gốc và MHC
C. kháng nguyên peptid đã xử lý và MHC
D. kh áng nguy ên peptid đã xử lý
E. một mình MHC
22. Phân tử CD4:
A. gắn với peptid đã xử lý trên tế bào trình diện kháng nguyên

B. nhất thiết là một glycoprotein nội bào
C. có tính đa dạng cao
D. có cấu tạo heterodimer
E. gắn với MHC lớp II trên tế bào trình diện kháng nguyên
23. Peptid kháng nguyên đã được xử lý và liên kết với MHC lớp I:
A. có nguồn gốc từ protein ngoại sinh được tế bào thực bào
B. được nhận diện chủ yếu bởi CDR của các chuỗi trong thụ thể tế bào T
C. được gắn ở các đầu khe
D. thường gắn vào khe qua 2 chuỗi tận hình mỏ neo
4


TRẮC NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VÀ MHC-2009
E. thường có độ dài trên 11 acid amin
24. Kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:
A. thường có bản chất là polysaccarid
B. có thể tạo ra đáp ứng miễn dịch tiên phát và thứ phát
C. kháng thể do loại KN này kích thích tạo ra thuộc lớp IgM
D. câu a và c đúng
E. câu a, b và c đúng
25. Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức:
A. thường có bản chất là protein
B. có thể tạo ra đáp ứng miễn dịch tiên phát và thứ phát
C. kháng thể do loại KN này kích thích tạo ra chủ yếu thuộc lớp IgG
D. câu a và b đúng
E. câu a, b và c đúng

5




×