Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ ôn tập Toán học kì II Lớp 3 theo 4 mức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.18 KB, 20 trang )

THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22
Trắc nghiệm Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

C. 83543

D. 82543

C. 1000

D. 1111

C. 2017

D. 2005

Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433

B. 82443

Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011



B. 1001

Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008

B. 2009

Câu 5. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Tự luận:
1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 =

5000 - 4000 =

4000 x 2 =

10000 :2 =

2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 =

5000 x 2 =

3000 - 2000=


4000 : 4 =

3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357=………………………
b) 15027 = …………………………
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….

1


Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao?
A. 54 bao

B. 15 bao

C. 84 bao

D. 36 bao

B. 10234

C. 12345

D. 10000


B. 250

C. 300

Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123
Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200

D. 293

Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu
tiền?
A. 12.000 đồng

B. 9.000 đồng

C. 6.000 đồng

D.18.000 đồng

Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI

B. XII

C. VVII

D. IIX


Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính
a) 4836 + 2557

b)7540 – 855

2. Tìm x: a) X + 3625 = 7546
3. Đặt tính rồi tính:
a) 27825 + 34598

c) 2439 x 4
b) X x 6 = 1824

b)90763 – 8525

4. Tìm x:a) X : 8 = 3276

d) 3648 :6

c) 5678 x 3

d) 8491 : 7

b) 8 x X = 33176

5. Đặt tính rồi tính
a)47096 + 8937

b)84124 – 25067 c) 4518 x 9


d) 6472 : 8

Mức 3:
Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37

B. 27

C. 53

D. 63

Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998

B. 99990

C. 88888

D. 99999

Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18

B. 24

C. 9

D. 27


Câu 4. 100 cm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1

B. 10

C. 100

D.1000

Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 2956 : 6

2


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Tự luận:
Tính giá trị biểu thức:

a)35025 -284 : 4

b) 6124 x 5 – 16075


.2)Tính giá trị biểu thức:
a. 5275 – 1041 x 5
3)92495 – 3456 x 8
4)Tính giá trị biểu thức:
a). 50307 – 56805 : 5
5)Tính giá trị biểu thức:
82830 – 6580 x 6

b) 2518 + 3045 : 5
b) (24541 – 19438) : 9
b) 10302 x 4 + 7928
b) 24036 : ( 23576 – 23578)

Mức 4
Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số
giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765

B. 8 999

C. 7 654

D. 8 876

Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
A. 73

B. 38

C. 28


D. 27

Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:
A. 34 số

B. 50 số

C. 33 số

D. 30 số

C. 10 lần

D. 12 lần

Câu 4. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần

B. 15 lần

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A. 1000

B. 1234

C. 2007

D. 100


Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

28657 + 3284 x 3 : 4

Câu 2: Tìm x:

( X – 1284 ) x 2 = 6478

Câu 3: Tìm x:

X x 5+ 1264 = 5149

Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
Câu 5: Tính nhanh:

1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5

2 x 9 + 5 x 9 + 27

3


II - ĐẠI LƯỢNG
Mức I Trắc nghiệm:
Câu 1. 1km = …..m ?
A. 1000

B. 10 00


C. 10

D. 100

C. 60

D. 180

B. 10

C. 14

D. 9

B. 940 cm

C. 904cm

D. 9004

Câu 2. 3 giờ = …………phút?
A. 30

B. 90

Câu 3. 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7
Câu 4. 9m 4cm= … cm
A. 94 cm


Câu 5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:
A. 1 m 30 cm

B. 1 m 30 dm

C. 1 m 20 cm

D. 130 dm

Tự luận:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …………dm
5m=…………….dm
1m= 10dm
5m = 50dm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hm = …………m
5hm=…………….m
1 hm = 100m
5hm =500m
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = …………phút
1 tuần=…………….ngày
1 giờ = 60 phút
1 tuần= 7.ngày
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 kg = …………g

2 dm = ……………cm
2dm = ………………..mm.

2dm= 20 cm
2dm=200mm
1 dam = ……………m
2dam = …………… m.
1 dam = 10m
2dam = 20 m.
3 giờ = ……………phút
3 tuần = ………… ngày
3 giờ = 180 phút
3 tuần = 21 ngày
3 kg = ……………g

1 tuần 3 ngày =…………….ngày

1 ngày = ………… giờ

1

5)Em có 12 viên bi, em cho bạn An 3 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn
lại bao nhiêu viên bi?
Mức II Trắc nghiệm:
Câu 1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19

B. 18

C. 16

D. 17


Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11

B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
4


C. Tháng: 4, 6, 9, 11

D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:
1

A. . 2 tuổi mẹ

1

B. 4 tuổi mẹ

1

C. 3 tuổi mẹ

1

D. 5 tuổi mẹ

Câu 4. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 506


B. 5006

C. 56

D. 560

Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút.
C. 5 giờ 40 phút.

B. 2giờ 10 phút.
D. 11 giờ 20 phút

Tự luận: Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a) 6 giờ 10 phút

b) 6 giờ 55 phút ( hoặc 7 giờ kém 5 phút)

Câu 2: Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).
a)
b)
c)
d)

Giảm 42 kg đi 6 lần được:……………………………………
Giảm 45 l đi 5 lần được:……………………………………..
Giảm 28 m đi 4 lần được:……………………………………

Giảm 24 phút đi 3 lần được:………………………………..

Câu 3: Viết ( theo mẫu)Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).
a)
b)
c)
d)

Gấp 42 kg lên 6 lần được:……………………………………
Gấp 45 l lên 5 lần được:……………………………………..
Gấp 28 m lên 4 lần được:……………………………………
Gấp 24 phút lên 3 lần được:………………………………..

Câu 4: Tính:
a) 124 dm + 215dm =

b) 458 m – 352m =

c) 145 hm x 5=

d) 567 giờ : 3 =

Mức III
Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là
A. Thứ ba

B. Thứ sáu

C. Thứ năm


D. Thứ tư
5


Câu 2. 3dm 5cm = … mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 305

B. 35

C. 350

D. 3050

C. 4 phút

D. 15 phút

C. 188 g

D. 148

Câu 3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có
A. 25 phút

B. 40 phút

Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ?
A. 108 g

B. 140 g


Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Tự luận:
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1

a) 7 của 427 kg là:………………….kg.
1

b) 5 của 6375m là:………………….m.
1

c) 8 của 5672l là:………………….l.
1

d) 4 của 7216 đồng là:…………………. đồng.
Câu 2. Điền dấu >< =?
5 m 4 cm………..504 cm

5 m 4 cm………..6m

5 m 4 cm………..540 cm


5 m 4 cm………..54 cm

Câu 3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao. Hỏi cả hai
bao có bao nhiêu kilôgam gạo?
Câu 4. Một xe máy đi hai giờ đầu được 60 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 35 km.
Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1

Câu 5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 9 số bộ quần áo
đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa ?
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1: 5 phút bằng một phần mấy của giờ?
1

A. 10

1

B. 4

1

C. 3

1

D. 12


6


Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút
chì?
A. 18 cái.

B. 72 cái.

C. 12 cái.

D. 62 cái.

Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu
kilômét?
A. 360 km

B. 300 km

C. 960 km

D. 600 km

Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 40 phút.

B. 10giờ 30 phút.

C. 11 giờ 40 phút.


D. 11 giờ 20 phút.

Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.

B. Thứ sáu.

C. Thứ năm.

D.Thứ bẩy.

Tự luận:
Câu 1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật. Hỏi tháng
đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?
Câu 2. Một năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Câu 3. Có 189 kg đường dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng không đủ
thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn mỗi thùng to là 12
kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đường đó?
Câu 4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng

1
tuổi của mẹ Lan. Hỏi mẹ
4

Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?
1

Câu 5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng 4 số bi
của Bình. Hỏi An có mấy viên bi?
III - CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC

Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:

7


1

A. 10
1

C. 5

1

B. 4
1

D. 12

Câu 2: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
1

A. 9
6

C. 9

1


B. 3
1

D. 12

Câu 3: Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 5: Hình sau có diện tích là:
A. 20 cm
B. 20 cm2

B. 20 m
D. 25 cm2

5cm

Tự luận:
Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
a) Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……cạnh ngắn
bằng nhau.
b) Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.
Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….
8


.

3 cm

Câu 3.Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 4. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng AM có độ
dài là: ………………..
Câu 5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40
cm.................................
Mức II Trắc nghiệm:
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 36 cm²

B. 20 cm²

C. 65 cm²

D. 45 cm


Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?

A. 4 hình

B. 3 hình

C. 2 hình

D. 6 hình

Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm

B. 12 cm

C. 4 cm

D. 36 cm

Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam.
Đoạn thứ 2 dài là:
A. 28 dam

B. 108 dam

C. 18 dam

D. 38 dam.


Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

9


A. 16

B. 12

C. 8

D. 4

Tự luận:
Câu 1: Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh
đất đó.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính chiều
3

rộng.
Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đôi chiều rộng
Câu 5: Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều rộng là 15m
Mức III
Trắc nghiệm:
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?


A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng

B. 15 đoạn thẳng

C. 6 đoạn thẳng

D.18 đoạn thẳng

Câu 3. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 36cm2

B. 12cm2

C. 9cm2

D. 16cm2

Câu 4: Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?

10



A. 13 đoạn thẳng.

B. 7 đoạn thẳng.

C. 9 đoạn thẳng.

D. 10 đoạn thẳng.

Câu 5. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng.

B. 15 đoạn thẳng.

C. 10 đoạn thẳng.

D. 5 đoạn thẳng.

Tự luận:
Câu 1: Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính chu vi và
diện tích băng giấy đó.
Câu 2: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính
3

chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.

Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác.

D. 6 tam giác, 5 tứ giác.

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

11


A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác

B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác

C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 3. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5

hình tứ giác
Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 7 đoạn thẳng

B. 21 đoạn thẳng

C. 18 đoạn thẳng

D. 14 đoạn thẳng

Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác

D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

IV - TOÁN LỜI VĂN
12


Mức I
Trắc nghiệm:Câu 1. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong
kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên


C. 7 bạn

D. 8 bạn

Câu 2. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá
trị
A. 606

B. 111

C. 886

D. 689

Câu 3. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?
A. 12000 đồng

B. 9000 đồng

C. 18000 đồng

D. 6000 đồng

Câu 4. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi

B. 50 tuổi

C. 33 tuổi


D. 30 tuổi

Câu 5. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao
nhiêu tiền?
A. 1500 đồng

B. 15 000 đồng

C.150 000 đồng

D. 30 đồng

Tự luận:
1)Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam.
Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
Câu 2. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ
nhất. Ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
Câu 3. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả có bao
nhiêu cái bánh?
Câu 4. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2
chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
1

Câu 5. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng 2 tuổi chị. Hỏi năm nay em
bao nhiêu tuổi?
Mức II Trắc nghiệm:
Câu 1. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao
nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?
A. 8


B. 20

C. 24

D. 15

13


1

Câu 2. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn 3 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao
nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi

B. 12 tuổi

C. 9 tuổi

D. 11 tuổi

Câu 3. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi
con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi

B. 12 tuổi

C. 9 tuổi


D. 11 tuổi

Câu 4. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam.
Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
A. 10 dam

B. 16dam

C. 51dam

D. 11 dam

Câu 5. Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ
nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 8032 kg

B. 8000 kg

C. 8023 kg

D. 8002 kg

Tự luận:
Câu 1. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được
bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
Câu 2. Lớp 3A có 35 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có
6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu
quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
Câu 4. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi

con bao nhiêu tuổi?
Câu 5. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu
kilômét?
Mức III Trắc nghiệm:
Câu 1. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?
A. 10 lân

B. 11 lần

C. 20 lần

D. 19 lần

Câu 2. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh
nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh?
A. 392 học sinh.

B. 482 học sinh.

C. 472 học sinh.

D. 202 học sinh.

Câu 3. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai
bể chứa là:
A. 8 461

B. 9 361

C. 8 961


D. 7 461
14


Câu 4. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì còn lại đúng 3 cái. Hỏi
lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo?
A. 9 cái

B. 12 cái

C. 6 cái

D. 18 cái

Câu 5. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển từ ngăn
trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp đôi số sách ở ngăn
trên.
A. 3 cuốn

B. 5 cuốn

C. 2 cuốn

D. 4 cuốn

Tự luận:
Câu 1. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số
tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao

nhiêu hàng như thế?
1

Câu 3. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có tất ca
bao nhiêu con gà và vịt?
Câu 4. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn
sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách.
Câu 5. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít
nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?

Mức IV Trắc nghiệm:
Câu 1. Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều
gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
A. 63 con

B. 79 con

C. 37 con

D. 16 con
1

Câu 2. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 4 số cam. Số còn lại mẹ
chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả

B. 1 quả

C. 3 qua


D. 2 quả

Câu 3. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây
mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?
A. 3 năm

B. 7 năm

C. 4 năm

D. 5 năm
15


Câu 4. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không
nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi đỏ?
A. 16 viên

B. 8 viên

C. 15 viên

D. 9 viên

Câu 5. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán
1

1

đó trong 3 giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong 4 giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán

đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Hồng

B. Lan

C. Huệ

D. Mai

Tự luận:
1) Số dân huyện A là 12 500 người, ở huyện B là 10 800 người. Tính ra ở cả hai huyện đó
có số nam là 11 600 người. Hỏi ở cả hai huyện đó có số nữ là bao nhiêu người?
2)Tính hiệu và tổng của số liền sau và số liền trước của số bé nhất có năm chữ số.
3) Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học là 296 em. Tổng số
học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I?
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh
giỏi được thưởng 3 quyển vở?
1

4) Tuổi của chị em bằng 5 tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 64 tuổi .Biết
tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi người ?
5) Vườn cây ăn quả thu hoạch được số vải là 882 kg. Số cam bằng

1
số vải. Số quýt bằng
3

1
số cam. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki lô gam các loại quả?

6

ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (8 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241
B – 73214
C – 72314
D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900
B. 893
C. 930
D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
16


A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001

Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11
D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
1

A. 9
6

C. 9

1


B. 3
1

D. 12

Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm

B. 12cm

C. 4cm

D. 36cm

Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16

B. 12

C. 8

D. 4

II – TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số
tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2: Tìm x biết:
(x – 1285) x 4 = 9860

17



ĐỀ THI HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (8 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998
B. 9990
C. 8888
D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là
A. 16
B. 64
C. 20
D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 101234
B. 102346
C. 123456
D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 500
B. 510
C. 501
D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng …..
nghìn đồng.
A. 42000
B. 42
C. 14000
D. 14
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:…
A.
16cm
B. 16m
2
C.
16cm
D. 12cm2
4cm
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….

A. 36 cm²
B. 20 cm²
C. 65 cm²
D. 45 cm2

Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 6 hình

18


Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì
hiệu mới là…
A. 192
B. 232
C. 120
D. 80
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4
đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.
A–3
B - 29
C – 21
D - 75
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều
cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?


19


20



×