Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề và đáp án thi thử THPT Quốc gia 2018 Môn Vật lýHay Tỉnh Bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.36 KB, 17 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN VẬT LÍ
301

302

303

304

305

C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A
D
D
B
C
B
1
1
1
1
1
B
D
C
C
B
2
2


2
2
2
A
A
B
B
A
3
3
3
3
3
A
A
B
D
D
4
4
4
4
4
C
B
C
A
B
5
5

5
5
5
B
A
A
B
D
6
6
6
6
6
D
C
B
B
B
7
7
7
7
7
B
B
A
C
C
8
8

8
8
8
A
D
B
D
B
9
9
9
9
9
10 C 10 C 10 D 10 C 10 D
C
11 D 11 C 11 D 11 D 11
12 D 12 A 12 B 12 D 12 A
13 C 13 C 13 A 13 A 13 A
14 D 14 A 14 D 14 A 14 C
15 C 15 B 15 C 15 D 15 A
16 B 16 B 16 D 16 A 16 C
17 C 17 B 17 C 17 A 17 B
18 A 18 D 18 D 18 B 18 D
19 D 19 C 19 C 19 C 19 D
20 A 20 B 20 C 20 A 20 A
21 B 21 C 21 C 21 B 21 D
22 A 22 A 22 C 22 A 22 B
23 C 23 A 23 B 23 A 23 A
24 A 24 A 24 D 24 C 24 C
25 B 25 A 25 A 25 C 25 B

26 D 26 D 26 B 26 D 26 A
27 B 27 B 27 D 27 A 27 D
28 C 28 A 28 C 28 A 28 A
29 D 29 D 29 A 29 B 29 B
30 B 30 B 30 D 30 D 30 A
31 A 31 D 31 C 31 D 31 D
32 B 32 C 32 A 32 D 32 B
33 C 33 C 33 B 33 C 33 C
34 A 34 D 34 B 34 A 34 C
35 C 35 D 35 A 35 D 35 A
36 B 36 B 36 A 36 B 36 D
37 D 37 D 37 D 37 B 37 C
38 D 38 C 38 A 38 D 38 C
39 A 39 C 39 D 39 C 39 D
40 C 40 B 40 A 40 B 40 C

Trang 1/17 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 301

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………

Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. độ to của âm.
D. độ cao của âm.
Câu 5: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 6: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ đi qua điểm đó. B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.

Câu 7: Pha của dao động được dùng để xác định
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ của dao động.
D. trạng thái của dao động.
Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 9: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch này là
U0
U
.
A.
B. 2U0.
C. U 0 2.
D. 0 .
2
2
Câu 10: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
Câu 11: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

B. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó

Trang 2/17 - Mã đề thi 301


Câu 12: Máy biến áp là thiết bị
A. để làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần
số góc của dao động là

x
O

0,2

t (s)

A. 10 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng U 0 . Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là

U0
L
C
.
A. I0 
B. I0  U 0
C. I0  U 0 LC.
D. I0  U 0
.
.
LC
C
L
Câu 15: Đặt điện áp u  50 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu
cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 20 V.
Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ
góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 42 Hz.
B. 50 Hz.
C. 83 Hz.
D. 300 Hz.
Câu 17: Kim loại có giới hạn quang điện  0  0,3 m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 13, 25.1019 J.

B. 1,325.1019 J.


C. 6,625.1019 J.

D. 0, 6625.1019 J.

Câu 18: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ
năng của con lắc sẽ
A. tăng 16 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 16 lần.
Câu 19: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 bụng
sóng. Bước sóng của sóng trên đây có giá trị là
A. 60 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 20: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram
có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt. B. tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
C. tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
D. tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
6
Câu 21: Một điện từ có tần số 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ
đó có bước sóng là
A. 60 m.
B. 600 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
Câu 22: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ

nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 23: Hiện nay đèn LED đang có bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dần dụng và công nghiệp một
cách rộng rãi như một bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí
nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng
A. quang phát quang.
B. hóa phát quang.
C. điện phát quang.
D. catot phát quang.
Câu 24: Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở
các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được
chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệu hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi
khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
A. tử ngoại.
B. gamma
C. hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 48 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V. Số electrôn đã di chuyển
đến bản tích điện âm của tụ là
A. 2,7.1014.
B. 1,35.1014.
C. 3,375.1013.
D. 6,75.1013.
Trang 3/17 - Mã đề thi 301


Câu 26: Một đàn ghita có phần dây dao động

1
2 3 4 5
l 0  40 cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ.
Đầu cán đàn có các khắc lồi C, D, E,... chia cán
thành các ô 1,2, 3,... Khi gảy đàn mà không ấn ngón A
C D E F G
B
tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm La
quãng ba có tần số âm cơ bản là 440 Hz. Ấn ô 1 thì phần dây dao động là CB  l 1 , ấn vào ô 2 thì phần dây
dao động là DB  l 2 ,... biết các âm cơ bản phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số tần số
bằng 12 2 . Khoảng cách AC có giá trị là
A. 2,054 cm.
B. 2,342 cm.
C. 2,125 cm.
D. 2,245 cm.
Câu 27: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính là
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 28: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v1 .
v2
Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v 2 . Tỉ số vận tốc

v1
A. 2.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 4.


Câu 29: Đặt điện áp u  U 2 cos( t + ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3

và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  6 cos(t  ) A và công
6
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A. 100 3 V.
B. 100 2 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
v (cm/s)
Câu 30: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc vào thời gian của một dao động điều hòa. Phương trình
O
0,1
dao động của vật là
0,2 t (s)
-2,5
-5
3
40π
π
3
20π
π
cos(
t - ) (cm).
cos(
t - ) (cm).

B. x =

3
6

3
6
3
40π
π
3
20π
π
cos(
t + ) (cm).
cos(
t + ) (cm).
C. x =
D. x =

3
6

3
6
-8
Câu 31: Một hạt bụi tích điện có khối lượng 10 g nằm cân bằng trong một điện trường đều, có hướng thẳng
đứng xuống dưới và có cường độ 1000 V/m, lấy g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là
A. - 10-13 C.
B. 10-13 C.

C. - 10-10 C.
D. 10-10 C.
Câu 32: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8  , hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện
trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2  thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12
V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 0,5 A và 14 V.
B. 1 A và 14 V.
C. 0,5 A và 13 V.
D. 1 A và 13 V.
Câu 33: Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức
từ của một từ trường đều có cảm ứng từ là 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo
của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 0,1 mm.
Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các
π
phương trình là x1 = 6cos(15t + ) (cm) và x 2 = A 2 cos(15t + π) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là 60,75 mJ.
3

A. x =

Giá trị của A2 là

A. 3 cm.

B. 1 cm.

C. 4 cm.


D. 6 cm.

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng đ = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng 1 (có giá trị trong
Trang 4/17 - Mã đề thi 301


khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của 1 là
A. 520 nm.
B. 540 nm.
C. 560 nm.
D. 500 nm.
Câu 36: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi, năng lượng sóng không đổi và phân bố đều trên các vòng tròn
sóng. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R 1 và R 2 . Biết biên độ dao động của
R1
phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số
bằng
R2
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
2

16
4
8
Câu 37: Đoạn mạch X gồm các phần tử R 0, L0, C0 mắc nối tiếp, đoạn
u(V)
mạch Y gồm điện trở thuần R 1 = 30 Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm có 75
50
2
độ tự cảm L1 
(H). Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y
t(s)
0,01

O
0,02
nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U ocos ωt thì đồ thị điện áp tức
thời của đoạn mạch X (đường nét đứt) và đoạn mạch Y (đường nét
liền) như trên hình vẽ. Nếu mắc nối tiếp thêm đoạn mạch Z gồm
104
(F) rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì công
π
suất tiêu thụ của toàn mạch điện gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 W.
B. 37,5 W.
C. 62,5 W.
D. 50 W.
điện trở thuần R2= 80 Ω và tụ điện có điện dung C 2 

Câu 38: Đặt điện áp u  180 2 cos  t (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch
AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R, đoạn mạch MB gồm tụ điện C nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn
góc lệch pha giữa cường độ dòng điện với điện áp u khi L = L 1 là U và 1 còn khi L = L2 tương ứng là
U 15 và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị của U bằng
A. 180 V.
B. 60 V.
C. 90 V.
D. 45 V.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Được treo vào trần
của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều lên trên với gia tốc 5 m/s 2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động, thang máy
chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật khi thang máy chuyển động thẳng
đều là
A. 20 (cm/s).
B. 80 2 (cm/s).
C. 40 2 (cm/s).
D. 80 (cm/s).
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Trên
màn, khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị trí mà tại đó có 4 bức xạ cho vân sáng trùng nhau là x 0.
Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,2 mm.
B. 3,6 mm.
C. 6,3 mm.
D. 4,5 mm.
---------- Hết ----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Trang 5/17 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 302

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,1 m đến 100 m.
B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 5 cm.
Câu 3: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt.
B. khả năng đâm xuyên.
C. làm iôn hóa không khí.
D. tác dụng lên kính ảnh.
Câu 4: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. là phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương thẳng đứng.
Câu 5: Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng trung.
Câu 6: Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế U MN. Công
của lực điện trường thực hiện được là
1
A. qU MN .
B. q U MN .
C. qU MN .
D. qU MN .
2
Câu 7: Dao động cưỡng bức có tần số
A. bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 220 2 V  50 Hz.
B. 220 V  50 Hz.
C. 110 V  50 Hz.
D. 220 V  100 Hz.
Câu 9: Mắc một Ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch điện không phân nhánh có dòng điện cường
độ i  2 2cos100t(A) chạy qua thì Ampe kế chỉ
A. 2,83 A.
B. 1,41 A.
C. 4 A.
D. 2 A.

Câu 10: Khi nói về đặc điểm đường sức từ, kết luận nào sau đây sai?
A. Các đường sức từ không cắt nhau.
B. Các đường sức từ là các đường cong kín.
C. Tại một điểm trong từ trường có thể vẽ được nhiều đường sức từ đi qua.
D. Các đường sức từ vẽ dày hơn ở nơi có từ trường mạnh.
Câu 11: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 12: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
1
1
2
1
A. f 
.
B. f 
.
C. f 
.
D. f 
.
2 LC
2LC
LC
LC

Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) (cm) thì gốc thời gian chọn lúc
6

vật qua li độ
A. x  5 3 cm theo chiều dương.
B. x = – 5 cm theo chiều dương.
C. x  5 3 cm theo chiều âm.
D. x = 5 cm theo chiều âm.
Trang 6/17 - Mã đề thi 301


Câu 14: Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôton ứng với bức xạ có bước sóng 0,5 μm
trong chân không là
A. 3,975.10-19 J.
B. 3,975.10-31 J.
C. 2,495.10-31 J.
D. 2,495.10-19 J.
0, 2
8
Câu 15: Mạch dao động của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm L  μH và tụ điện C 
nF.


Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ máy thu có thể bắt được là
A. 12 m.
B. 24 m.
C. 28 m.
D. 30 m.
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Biết h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 220 nm.
B. 661 nm.
C. 1057 nm.

D. 550 nm.
Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm 100 mH, dòng điện chạy qua ống dây có cường độ I  0,5 A. Năng
lượng từ trường trong ống dây là
A. 1,25 J.
B. 12,5 mJ.
C. 1,25 mJ.
D. 12,5 J.
Câu 18: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, lam, vàng, cam từ không khí vào nước.
Tia khúc xạ gần pháp tuyến nhất là tia
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu cam.
D. màu lam.
Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là 20 cm. Hai điểm
nút liên tiếp trên dây cách nhau
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường sóng truyền được
trong 5 chu kì là
A. 16 cm.
B. 20 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều ba pha có rôto là một nam châm điện. Để suất điện động xoay chiều
do máy phát tạo ra có tần số 50 Hz thì rôto máy phát phải quay với tốc độ
A. 2000 vòng/phút.
B. 1000 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.

D. 5000 vòng/phút.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm. Hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng
A. 1,2 μm.
B. 2,4 μm.
C. 1,8 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt
P(W)
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức P
max
u  U 0 cos(t  ) (V) trong đó U0 và  không đổi, R thay đổi được. 130
Công suất tiêu thụ của mạch phụ thuộc R được cho như đồ thị hình bên.
Giá trị của U0 là
O
A. 130 2 V.
B. 60 V.
40 60
R()
C. 120 V.
D. 130 V.
)
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với biên độ góc
0,158 rad/s tại nơi có g = 10 m/s 2. điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân
bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một
đoạn là
A. 0,2 m.
B. 0,3 m.
C. 0,4 m.
D. 0,5 m.

13, 6
Câu 25: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô có biểu thức E n   2 (eV) . Một
n
136
nguyên tử Hiđrô đang ở mức năng lượng A thì nhận một photon có năng lượng  
 eV  chuyển lên
45
mức năng lượng B. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính nguyên tử Hiđrô đã
A. tăng thêm 32r0.
B. tăng thêm 36r0.
C. tăng thêm 45r0.
D. tăng thêm 16r0.
Câu 26: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động
cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm. Gọi
M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có
đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là
A. 18 3 cm2.
B. 9 5 cm2.
C. 9 3 cm2.
D. 18 5 cm2.
Trang 7/17 - Mã đề thi 301


Câu 27: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự
cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 40 V.
B. 50 V.

C. 30 V.
D. 60 V .
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính
đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) là
A. -2 dp.
B. 2 dp.
C. 5 dp.
D. -5 dp.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos(t) (V), trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt là u R  50 V, u L  30 V, u C  180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là u R  100 V,
u L  u C  0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V.
B. 50 10 V.
C. 100 3 V.
D. 200 V.
E,r
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E  12 V; r  0,5 ; R 1  6 ;
R1
R3
R 2  R 3  R 4  2 ; bỏ qua điện trở ampekế và dây nối. Số chỉ ampekế là
A. 3A.
B. 1 A.
A
R2
R4
2
A.
4
A.

C.
D.
Câu 31: Để đo tốc độ của đạn người ta dùng con lắc thử đạn là một con lắc đơn, vật nặng con lắc là một túi
đựng cát. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10 g theo phương ngang, cắm vào một túi đựng cát của một con
lắc thử đạn. Biết túi cát có khối lượng M = 0,8 kg, được treo bằng một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dài ℓ =
2,5 m. Ban đầu dây treo túi cát có phương thẳng đứng và góc lệch cực đại của sợi dây đo được sau khi bắn là
600. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của đạn là
A. 450 m/s.
B. 225 m/s.
C. 255 m/s.
D. 405 m/s.
-7
Câu 32: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng có khối lượng 0,2 g, điện tích 10 C, được treo vào cùng một điểm
bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài l  15 cm. Lấy g = 10m/s2. Góc tạo bởi dây treo hai quả cầu là
A. 600.
B. 450.
C. 900.
D. 300.
Câu 33: Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quân
quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy
qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ông dây bằng
A. 26,1.10 5 T .
B. 18, 6.10 5 T .
C. 25,1.105 T .
D. 30.105 T .

Câu 34: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để
trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2580 Hz và
4730 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Trong vùng tần số
của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây

đàn này?
A. 37.
B. 55.
C. 65.
D. 46.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 160 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Lấy g =
10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng con lắc thẳng đứng xuống dưới đến khi lò xo dãn 10 cm rồi buông
nhẹ. Biên độ dao động của vật là
A. 14 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
Câu 36: Hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 9 cm. Tại M cách A khoảng 18
8
cm, cách B khoảng 9 cm có cường độ điện trường bằng không. Biết q1  q 2  3.10 C. Hai điện tích đó là
8
8
8
8
A. q1  10 C;q 2  4.10 C.
B. q1  4.10 C; q 2  10 C.
8
8
C. q1  5.10 C; q 2  2.10 C.

8
8
D. q1  2.10 C; q 2  5.10 C.

Câu 37: Trong thí nghiệm khe Y-âng ta thu được hệ thống vân sáng tối trên màn. Xét hai điểm M, N đối

xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là vân sáng, dịch chuyển màn ra xa
Trang 8/17 - Mã đề thi 301


hai khe một khoảng d thì M, N là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn MN trước và sau khi dịch
chuyển màn hơn kém nhau 2 vân sáng, nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 6d nữa thì M, N lại là
vân sáng, và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại M khi chưa
dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 38: Đặt điện áp u = Uocosl00πt (V) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
1,5
104
(H) , điện trở r  50 3  , tụ điện có điện dung C 
tiếp . Cuộn dây có độ tự cảm L 
(F) . Tại thời


1
điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t 1 +
(s) thì điện áp giữa
75
hai đầu tụ điện cũng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng
A. 300 V.
B. 150 3 V.
C. 100 3 V.
D. 150 V.
Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật

nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao
động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm.
B. 1,875 cm.
C. 2 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 40: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát
sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và
S2
r
pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách S1
giữa hai nguồn S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính
r  3, 6 cm (r < d) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên
trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều
cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v 1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ
truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v 2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa.
Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 33 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 38 cm/s.
---------- Hết ----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

x(cm)
5
4
3
2
1
O

-1
-2
-3
-4
-5

x1

1

2

3

4

5

7

ZL

x2
t(10-2 s)

Trang 9/17 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 303
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, ti tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2ft  (V), có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2
1
1
2
.
.
.
.
A. LC
B. LC
C. 2 LC
D. LC
Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ

nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc 450.
B. song song với các đường sức từ.
C. vuông góc với các đường sức từ.
D. hợp với các đường sức từ góc 600.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa
với tần số góc  . Giá trị của  là
A. 2 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 10 rad/s.
Câu 5: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 6: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà
hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
qE
E
A. U  E.d.
B. U  d .
C. U  d .
D. U  q.E.d.
Câu 7: Khi đặt điện áp u  220 2c os100 t  V  (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của
dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. 50 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 100 Hz.

Câu 8: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và tần số f của sóng là
v
f
v
A.   f .
B.   v .
C.   2f .
D.   vf.
Câu 9: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. tăng cường độ của tín hiệu.
B. gửi thông tin vào sóng điện từ cao tần.
C. tách thông tin ra khỏi sóng điện từ cao tần. D. tăng bước sóng của tín hiệu.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là


A. .
B.  2 .
C. 2 .
D. 0.

x

Acos(


t

)
Câu 12: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng
3 . Gốc thời gian t =
0 được chọn vào lúc
Trang 10/17 - Mã đề thi 301


A
A 3
theo
chiều
dương.
B.
vật
qua
vị
trí

li
độ
x
=
2 theo chiều âm.
2
A
A 3
C. vật qua vị trí có li độ x = 2 theo chiều âm. D. vật qua vị trí có li độ x = 2 theo chiều dương.
Câu 13: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra

A. tia hồng ngoại.
B. sóng siêu âm.
C. sóng cực ngắn.
D. tia tử ngoại.
Câu 14: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước
sóng  có giá trị bằng
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,  và  lần lượt là biên độ,
tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x  A.t cos  t    .
B. x   Acos  t    .

A. vật qua vị trí có li độ x =

C. x  A cos  t    .
D. x  A cos  t    .
Câu 16: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là   0, 6 m thì khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 4 hai bên là
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 4,8 mm.

D. 2,4 mm.
Câu 18: Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không.
Đưa hai điện tích vào môi trường có   4 thì r phải thay đổi như thế nào để lực tương tác vẫn là F0?
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 19: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,72m và λ2 vào khe Y-âng thì trên đoạn
AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ 1, 9 vân sáng
của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc
trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48m.
B. 0,42m.
C. 0,54 m.
D. 0,58m.
Câu 20: Trong sơ đồ hình vẽ bên có R là quang điện trở đang được chiếu bởi
ánh
Ánh sáng kích thích
sáng có bước sóng λ < λ o, ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện
trở
vô cùng lớn. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng
R
cường độ chùm sáng kích thích
A. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
V
B. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
C. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
A
D. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
E r

Câu 21: Hai quả cầu bằng kim loại nhỏ, giống nhau. Quả cầu A mang điện tích 3,2μC; quả cầu B mang điện
tích -6,4μC đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau và đưa về khoảng cách ban
đầu. Số lượng và chiều dịch chuyển của các electron qua chỗ tiếp xúc hai vật là
A. 6.1013 từ A sang B.
B. 6.1013 từ B sang A.
13
C. 3.10 từ B sang A.
D. 3.1013 từ A sang B.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos  100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng
ZC  50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50  . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
�
�


i  2 2 cos �
100t  � A  .
i  2 2 cos �
100t  � A  .
A.
B.
4�
4�









i  4 cos �
100t  � A  .
i  4 cos �
100t  � A  .
C.
D.
4�
2�


-34
Câu 23: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng
của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 m là
A. 3.10-17 J.
B. 3.10-19 J.
C. 3.10-18J.
D. 3.10-16 J.
Câu 24: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên
tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 2.1010 C.
B. 4.1010 C.
C. 6.1010 C.
D. 8.1010 C.
Trang 11/17 - Mã đề thi 301


Câu 25: Một khung dây hình vuông có điện trở 5  đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông
góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật   2  5t (Wb;s).
Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là
A. 1 A.

B. 0,5 A.
C. 5 A.
D. 2 A.
Câu 26: Một kim loại có công thoát electron là A  6, 625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim
loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: 1  0,1875 m ;  2  0,1925 m ;  3  0,1685 m . Bức xạ gây ra
được hiện tượng quang điện là
A. 1 ;  2 ;  3 .
B. 1 ; 3 .
C.  3 .
D.  2 ; 3 .
Câu 27: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 =
2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là
A. 5.10-6 N.
B. 4. 10-5 N.
C. 4.10-6 N.
D. 5.10-5 N.
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6  dùng để thắp sáng các bóng đèn
loại 6 V - 3 W. Số bóng đèn mắc tối đa để các đèn đều sáng bình thường là
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với
tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s . Số
điểm trên dây dao động với biên độ 2,5 mm là
A. 32.
B. 30.
C. 16.
D. 15.

Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần
3
tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và
mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi
2
lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm.
B. 0,86 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1 mm.
1
2.104
L

H
C

F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
Câu 31: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
 ,

3
đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u  U 0 cos  100t   V  . Để u C chậm pha
so với u AB thì R phải
4
có giá trị
A. 100 .
B. 100 2 .
C. 50 .
D. 150 3 .

6
Câu 32: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 C , vật nhỏ
con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E  4,8.104 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta
thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy g  9,8 m/s 2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g.
B. 4,054 g.
C. 42 g.
D. 24,5 g.
Câu 33: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình
u A  u B  4 cos  40t  ( u A , u B đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50
10
cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM  BM  cm. Tốc độ dao
3
động cực đại của phần tử chất lỏng M là
A. 100 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 80 cm/s.

Câu 34: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính
thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.
Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v  10x (x là li độ) là
7
11
A. 12 s.
B. 120 s.



C. 20 s.
D. 24 s.
Câu 35: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A
và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = R/4, giữa hai điểm N và B
Trang 12/17 - Mã đề thi 301


chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V - 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN
bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng
trên đoạn MB gần nhất với
A. 70 V.
B. 50 V.
C. 90 V.
D. 80 V.
Câu 36: Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ
môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó
32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm
thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A
và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ
âm gần nhất với
A. 32,06 dB.
B. 27,31 dB.
C. 38,52 dB.
D. 14,58 dB.
Câu 37: Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia
thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu
kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà
chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn ℓ = 16 cm ta thu được trên màn vết
sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là
A. 36 cm.

B. 100 cm.
C. 48 cm.
D. 64 cm.
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần
� �
� �
t  �
cm ; x 2  A 2 cos  t  cm ; x 3  A 3 cos �
t  �
cm . Tại thời điểm t1 các giá trị
lượt là x1  A1 cos �
� 2�
� 2�
li độ x1   3 cm ; x 2  1,5 cm ; x 3  3 3 cm . Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ x1  2 cm ; x 2  0 cm ;
x 3  6 cm . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 4 3 cm .
D. 4 cm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM
chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp
2
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng
A. 100 V.
B. 120V.
C. 100 3 V.
D. 100 2 V.

Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A,


2
4
1
(H), r  20() ; tụ điện có C  3.10 (F) ; biến
dây có L 
 3
2

B điện áp xoay chiều u AB  100 2 cos(100t  )(V) . Biết cuộn

A

C

M

L, r

N

R

B

trở R. Để ở thời điểm t có u AB  100 2(V) và u MN  0(V) thì R phải bằng
440
300

A. 3 .
B. 200 .
C. 100 2 .
D. 4 .
---------- Hết ----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 13/17 - Mã đề thi 301


Mã đề thi: 304
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 2: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?
r r
r
r
U  UR  UL  UC

A.
.
B. u  u R  u L  u C .

U  U 2R  (U L  U C ) 2
U  UR  UL  UC .
C.
D.
.
Câu 3: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V; 100 Hz.
B. 220 V; 50 Hz.
C. 55 V; 50 Hz.
D. 55 V ; 25 Hz.
Câu 4: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s 2. Lấy π2
= 10. Biên độ đao động của vật là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
Câu 5: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 2,65.10-19 J.
B. 26,5.10-19 J.
C. 26,5.10-32 J.
D. 2,65.10-32 J.
Câu 6: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không,
cách điện tích Q một khoảng r là
9 Q
9 Q

9 Q
9 Q
A. E  9.10 2 .
B. E  9.10 2 .
C. E  9.10 .
D. E  9.10 .
r
r
r
r
2
Câu 7: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm . Đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5
s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 0,6 V.
B. 1,2 V.
C. 3,6 V.
D. 4,8 V.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên
màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,75 m .
B. 0,48 m .
C. 0,60 m .
D. 0,50 m .
Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi
tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C 2, mạch
C2
thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số


C1
A. 1000.
B. 10.
C. 0,1.
D. 100.
Câu 10: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ, nv, nt.
Chọn sắp xếp đúng?
A. nt < nv < nđ.
B. nđ < nt < nv.
C. nđ < nv < nt.
D. nt < nđ < nv.
Câu 11: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
2
C
L
A. T 
.
B. T  2
.
C. T  2
.
D. T  2 LC .
LC
L
C
Câu 12: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối
với sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Phản xạ.
C. Nhiễu xạ.

D. Tán sắc.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
A. I = ωCU.

B. I 

U 2
.
C

C. I 

U
.
C

D. I  CU 2 .
Trang 14/17 - Mã đề thi 301


Câu 14: Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút
trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là
A. 60 cm.
B. 48 cm.
C. 30 cm.
D. 24 cm.
Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Năng lượng.
B. Cường độ âm.

C. Mức cường độ âm. D. Âm sắc.
Câu 16: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu lam.
C. màu chàm.
D. màu tím.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 50 dB.
Câu 18: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn
tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1  0,1026 μm, 3  0, 6563 μm và 1   2   3 . Bước sóng
λ2 có giá trị là
A. 0,6540 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,5630 μm.
D. 0,1212 μm.
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự
nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là
đúng?
A.  

m
.
k

B.  


g
.
l

C.  

k
.
m

D.  

l
.
g

Câu 20: Tính chất cơ bản của từ trường là?
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 22: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. tần số chung của hai dao động.

B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. Biên độ của dao động thứ nhất.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 23: Người ta dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ dài L =
50 cm, có đường kính d = 4 cm để làm một ống dây. Sợi dây quấn ống dây có chiều dài l = 314 cm và các
vòng dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ I = 0,4 A chạy qua ống dây, thì cảm ứng từ bên
trong ống dây có giá trị là
A. 2,5.10-5 T.
B. 7,5.10-4 T.
C. 5,0.10-5 T.
D. 4,5.10-5 T.
Câu 24: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn
dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có có giá trị hiệu dụng là 15V thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá
trị là
A. 30 Ω ; 24 Ω.
B. 7,5 Ω ; 50 Ω.
C. 30 Ω ; 40 Ω.
D. 30 Ω ; 50 Ω.
Câu 25: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính
đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) là
A. 5 dp.
B. 2 dp.
C. -2 dp.
D. -5 dp.
Câu 26: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox
vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương
của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của
nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần

Trang 15/17 - Mã đề thi 301


thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó là 5 5 cm có giá trị gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 506,8 s.
B. 506,4 s.
C. 504,6 s.
D. 504,4 s.
Câu 27: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 μC và q2 = - 2.10-2 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn

A. 2000 V/m.
B. 1732 V/m.
C. 3000 V/m.
D. 200 V/m.
Câu 28: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A. 3,7 V; 0,2 .
B. 3,4 V; 0,1 .
C. 6,8 V; 0,1 .
D. 3,6 V; 0,15 .
Câu 29: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O 1 và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1 còn nguồn O2 nằm
trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết ab = 324 cm 2;
� N có giá trị lớn nhất thì thấy M và N dao động
O1O2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc MO
2
với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa

hai nguồn O1O2 là
A. 25.
B. 23.
C. 22.
D. 21.
Câu 30: M và N là hai điểm trên mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên
đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình
u  2,5 2cos20t (cm) , tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 15,5 cm.
B. 19 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
Câu 31: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt
động nó sinh ra một công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của
một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả
cho ngành điện là
A. 2.700.000 đồng.
B. 1.350.000 đồng.
C. 5.400.000 đồng.
D. 4.500.000 đồng.
Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ
điện. Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện
AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu
AB một điện áp xoay chiều u  10 2cos  100t  V . Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
A. 168 μF.
B. 110 μF.
C. 170 μF.

D. 106 μF.
Câu 33: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100g.
Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10 m/s 2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng
dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 34: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4
mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m 3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và
1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét. Lấy g =10 m/s 2. Điện tích của giọt dầu

A. 26,8 pC.
B. –26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
Câu 35: Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn nằm
r
k
ngang, được nối với một lò xo có độ cứng k, lò xo được gắn vào bức
F
m
tường đứng tại điểm M. Vật đang đứng cân bằng thì chịu tác dụng của M
Trang 16/17 - Mã đề thi 301


r
một lực không đổi F hướng theo trục lò xo như hình vẽ. Đến khi vật dừng lại lần thứ nhất, nó đã đi được
quãng đường là
4F

F
F
2F
.
.
.
A.
B.
C. .
D.
k
2k
k
k
Câu 36: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3
m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60 0. M là điểm trên
Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất
từ M đến O là
A. 1,72 cm.
B. 3,11 cm.
C. 1,49 cm.
D. 2,69 cm.
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật
nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ
dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của
con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng 4.10 -3 J. Lấy 2  10 . Khối
lượng vật nặng là

1
A. 3 kg.
B. kg.
3
2
C. kg.
D. 2 kg.
9
Câu 38: Cho một máy biến áp lí tưởng có lõi không phân nhánh gồm hai cuộn dây (1) và (2), khi mắc cuộn
dây (1) của máy với một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây (2) để hở có giá trị là 16
V, khi mắc điện áp xoay chiều đó với cuộn dây (2) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (1) để hở có giá
trị là 4 V. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đó có giá trị là
A. 20 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 8 V.
Câu 39: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
13,6
eV (với n = 1, 2, 3,…) và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ nhất là
n2
5,3.10 11 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một êlêctrôn có
En  

động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của
∆r là
A. 24,7.10-11 m.
B. 51,8.10-11 m.
C. 42,4.10-11 m.
D. 10,6.10-11 m.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ

có bước sóng λ1 = 720 nm và màu lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật
�
�
D  2  1.cos � t  �
m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại
2�
�2

M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân
sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất
hiện tại M là
A. 74.
B. 75.
C. 76.
D. 84.
---------- Hết ----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Trang 17/17 - Mã đề thi 301



×