Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BẢNG NHÂN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌCt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.28 KB, 5 trang )

Bảng nhận biết một số chất
Bước 1: Trích mẫu thử (có thể đánh số các ống nghiệm
để tiện theo dõi)
Bước 2: Chọn thuốc thử để nhận biết (tuỳ theo yêu
cầu của đề bài: thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không
dùng thuốc thử nào khác).
Bước 3: Cho thuốc thử vào mẫu, trình bày hiện tương
quan sát, rút ra kết luận đã nhận ra hoá chất nào.
Bước 4: Viết phương trình phản ứng minh hoạ.

Bảng

LOẠIKIM

Chất cần NB

Li
K
Na
Ca
Ba

Thuốc thử

Đốt cháy

H2 O

Be
Zn
Al



dd kiềm

KIM LOẠI

Kloại từ Mg →
dd axit (HCl)
Pb

Cu

Dấu hiệu
Phương trình phản ứng
Li cho ngọn lửa
đỏ tía
K cho ngọn lửa
tím
Na cho ngọn lửa
vàng
Ca cho ngọn lửa
đỏ da cam
Ba cho ngọn lửa
vàng lục
n
→Dung dịch + H2
M + nH2O → M(OH)n + H2
(Với Ca→ dd
2
đục)
M +(4-n)OH- + (n-2)H2O →

Tan → H2

MO2n-4 +
H2

Tan → H2
n
(Pb có ↓ PbCl2 M + nHCl → MCln + H2
2
màu trắng)
2Cu + O2 + 4HCl →
HCl/H2SO4
Tan → dung dịch
lỗng có sục
2CuCl2 +
màu xanh
O2
2H2O
Màu đỏ → màu
t
Đốt trong O2
2Cu + O2 
→ 2CuO
đen
t
Ag + 2HNO3đ 

Tan → NO2 màu
0
HNO3đ/t

AgNO3 + NO2 +
nâu đỏ
H2O
Hồ tinh bột
Màu xanh
t
Đốt trong O2
→ khí SO2 mùi S + O2 
→ SO2
hắc
0

0

Ag
I2
S

n
2

0


Chất cần NB

Thuốc thử

Dấu hiệu


Phương trình phản ứng
t
4P + O2 
→ 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
(Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì
tím)
t
C + O2 
→ CO2
CO2 + Ca(OH)2 →
CaCO3 +
H2O
5Cl2 + Br2 + 6H2O →
10HCl
+
2HBrO3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
I
Hồ tinh bột 
→ màu xanh
0

PHI KIM

P

Đốt trong O2 Dung dịch tạo
và hòa tan sản thành làm đỏ quì
phẩm vào H2O tím


0

C

Cl2

Đốt trong O2

→ CO2 làm đục
nước vôi trong

Nước Br2

Nhạt màu

dd KI + hồ Không màu →
tinh bột
màu xanh
Tàn đóm bùng
Tàn đóm
cháy
Cu màu đỏ →
t
Cu, t0
2Cu + O2 
→ 2CuO
màu đen
Hơi nước ngưng
t

Đốt,làm lạnh
2H2 + O2 
→ 2H2O
tụ
t
CuO, t0
Hóa đỏ
CuO + H2 
→ Cu + H2O
CuSO4
+
5H2O

Trắng → xanh
CuSO4 khan
CuSO4.5H2O
t
Đen → đỏ
CuO
CuO + CO 
→ Cu + CO2
CO + PdCl2 + H2O →
→ ↓ Pd vàng
dd PdCl2
Pd↓ +2HCl +
CO2
Đốt trong O2
t
2CO + O2 
→ 2CO2

rồi dẫn sản
Dung dịch nước CO2 + Ca(OH)2→
phẩm
cháy
vôi trong vẩn đục
CaCO3 +
qua dd nước
H
O
2
vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 →
Dung dịch nước
dd vôi trong
CaCO3 +
vôi trong vẩn đục
H2O
SO2 + Br2 + 2H2O →
nước Br2
Nhạt màu
H2SO4 +
2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O →
dd thuốc tím
Nhạt màu
2H2SO4 + 2MnSO4 +
K2SO4
BaCl2 + H2O + SO3 →
→ BaSO4 ↓ trắng
Dd BaCl2

BaSO↓+
2HCl
mùi
Trứng thối
2

O2

0

0

H2
KHÍ VÀ HƠI

0

H2O (hơi)

0

CO

KHÍ VÀ HƠI

CO2

SO2

SO3

H2S

0


Chất cần NB

Thuốc thử

Dấu hiệu
→PbS↓ đen

Phương trình phản ứng
Pb(NO3)2 +H2S →
PbS↓ +
2HNO3

Dd Pb(NO3)2
Quì tím ẩm
NH3
Quì tím ẩm
HCl
Không khí
Quì tim ẩm

HCl
NH3
NO
NO2


Làm lạnh

NH3 + HCl → NH4Cl
NH3 + HCl → NH4Cl
2NO + O2 →2 NO2
→k0

0

−11 C
2NO2 
→ N2O4

Que
đóm
Tắt
cháy
Hóa đỏ
Quì tím

N2
DUNG DỊCH

Hóa đỏ
Khói trắng
Hóa xanh
Khói trắng
Hóa nâu
Hóa đỏ
Màu nâu

màu

Muối
cacbonat;
sunfit, sunfua,
kim loại đứng
trước H

Axit: HCl

2HCl + CaCO3 →
CaCl2 + CO2 ↑+
H2O
Có khí CO2, SO2, 2HCl + CaSO3 →
H2S, H2
CaCl 2 + SO2↑+
H2O
2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
t
Khí Cl2 màu vàng 4HCl + MnO2 

lục bay lên
MnCl2 +Cl2↑ +2H2O
Hoá đỏ
H2SO4 + Na2CO3 →
2Na2SO4 + CO2↑ +
Có khí CO2, SO2, H2O
H2SO4 + CaSO3 →
H2S, H2,

CaSO4 + SO2↑ +
Tạo kết tủa trắng. H O
2
H2SO4 + FeS → FeSO4 + H2S↑
H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑
4HNO3(đ) + Cu →
Cu(NO3)2 + 2NO↑ +
Có khí thoát ra
2H2O
Cu +2H2SO4(đ, nóng) →
CuSO4 + 2SO2↑ + 2H2O
Hóa xanh
0

Axit HCl đặc

MnO2
Quì tím

Axit
loãng

H2SO4

Muối
cacbonat;
sunfit, sunfua,
kim loại đứng
trước H
Dung

dịch
muối của Ba.

Hầu hết các
Axit
HNO3,
kim loại (trừ
H2SO4 đặc nóng
Au, Pt)

Quì tím

Dung dịch Bazơ Dung
dịch
Hóa hồng
phenolphtalein
Muối sunfat
Dd muối Ba ↓trắng BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 →
BaSO4↓+ 2NaCl


Chất cần NB

Thuốc thử

Muối clorua

Dấu hiệu

↓trắng AgCl

Dd AgNO3
Muối photphat

↓vàng Ag3PO4

Muối
Dd axit
cacbonat,sunfit

→ CO2, SO2

OXIT Ở THỂ RẮN

DUNG DỊCH

Muối
hiđrocacbonat
Muối
hiđrosunfit

Dd axit

CO2

Dd axit

SO2


Phương trình phản ứng
AgNO3 + NaCl→
AgCl↓+ NaNO3
3AgNO3 + Na3PO4 →
Ag3PO4↓+ 3NaNO3
CaCO3 + 2HCl →
CaCl2 + CO2 ↑+ H2O
CaSO3 + 2HCl →
CaCl2 + SO2↑ + H2O
NaHCO3 + HCl →
NaCl + CO2↑+ H2O
NaHSO3 + HCl →
NaCl + SO2↑ + H2O

Kết tủa trắng
MgCl2 + 2KOH →
Muối Magie
Mg(OH)2 không
Mg(OH)2↓ + 2KCl
tan trong kiềm dư
Muối đồng
Kết tủa xanh CuCl2 + 2NaOH →
lam : Cu(OH)2
Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Muối Sắt (II)
Kết tủa trắng FeCl2 + 2KOH →
Dung
dịch xanh : Fe(OH)
2
Fe(OH)2↓

+
kiềm NaOH,
2KCl
KOH
Muối Sắt (III)
Kết tủa nâu đỏ : FeCl3 + 3KOH →
Fe(OH)3
Fe(OH)3↓+ 3KCl
Muối Nhôm
Kết tủa keo trắng AlCl3 + 3NaOH →
Al(OH)3
tan
Al(OH)3↓ + 3NaCl
trong kiềm dư
Al(OH)3 + NaOH →
NaAlO2 + 2H2O
Ngọn lửa màu
Muối Natri
vàng
Lửa đèn khí
Muối Kaki
Ngọn lửa màu tím
→ dd làm xanh
Na2O,
K2O,
H2O
quì tím (CaO tạo Na2O + H2O → 2NaOH
BaO, CaO
ra dung dịch đục)
→dd làm đỏ quì

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
P2O5
H2O
tím
→ tan tạo SiF4↑
SiO2 + 4HF → SiF4↑ +2H2O
SiO2
Dd HF
Al2O3 + 2NaOH →
2NaAlO2 + H2O
→ dd không màu
Al2O3, ZnO
kiềm
ZnO + 2NaOH →
Na2ZnO2 + H2O
→ dd màu xanh
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO
Axit
t
4HCl + MnO2 

MnO2
HCl đun nóng → Cl2 màu vàng
MnCl2 +Cl2
+2H2O
Ag2O
HCl đun nóng →AgCl ↓ trắng
Ag2O + 2HCl →2AgCl↓ + H2O
0



Chất cần NB

Thuốc thử

Dấu hiệu

Phương trình phản ứng
FeO + 4HNO3 →
Fe(NO 3)3 + NO2↑ +
→ NO2 màu nâu
FeO, Fe3O4
HNO3 đặc
2H2O
Fe3O4 + 10HNO3 →
3Fe(NO3)3 + NO2↑+ 5H2O
→ tạo dd màu nâu Fe2O3 + 6HNO3 →
Fe2O3
HNO3 đặc
đỏ, không có khí
2Fe(NO3)3 +
thoát ra
3H2O
Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím:
- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím → xanh
- Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat
của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ.




×