Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TỰ ĐỘNG điều CHỈNH tốc độ XE KHI đến GIAO lộ DÙNG PIC (có code và layout)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 39 trang )

ĐỒ ÁN 2

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE
KHI ĐẾN GIAO LỘ DÙNG PIC


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................VI
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................VII
CHƯƠNG 1. MỤC ĐÍCH VÀ LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI....................................................1
1.1

MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI...........................................................................1

1.2

NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI................................................................................................1

1.2.1

Chức năng.................................................................................................................1

1.2.2

Yêu cầu......................................................................................................................2

1.3

PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN..........................................................................................2

CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ MẠCH........................................................................................3


2.1

SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG.....................................................................................................3

2.1.1

Sơ đồ chức năng khối phát.....................................................................................3

2.1.2

Sơ đồ chức năng khối thu.......................................................................................3

2.2

KHỐI NGUỒN..............................................................................................................4

2.3

KHỐI VI XỬ LÍ MẠCH PHÁT.........................................................................................4

2.3.1

Sơ đồ khối..................................................................................................................4

2.3.2

Linh kiện...................................................................................................................5

2.4


KHỐI TRUYỀN DỮ LIỆU...............................................................................................9

2.4.1

Sơ đồ khối..................................................................................................................9

2.4.2

Linh kiện.................................................................................................................10

2.5

KHỐI NHẬN DỮ LIỆU.................................................................................................15

2.5.1

Sơ đồ khối................................................................................................................15

2.5.2

Linh kiện.................................................................................................................16


2.6

KHỐI VI XỬ LÍ MẠCH MẠCH THU..............................................................................19

2.6.1

Sơ đồ khối vi xử lí và relay...................................................................................19


2.6.2

Linh kiện.................................................................................................................20

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ PHẦN MỀM...........................................................................23
3.1

LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT.................................................................................................23

3.2

SƠ ĐỒ MẠCH MÔ PHỎNG...........................................................................................24

3.2.1

Mạch mô phỏng khối phát....................................................................................24

3.2.2

Mạch mô phỏng điều khiển tốc độ.......................................................................25

CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT.......................................................................26
4.1

KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM...........................................................................................26

4.2

NHẬN XÉT................................................................................................................27


CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN..................................................................................................28
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................29
PHỤ LỤC CODE ĐỂ ĐIỀU KHIỂN BẰNG NGÔN NGỮ C.......................................30


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2- 1: Sơ đồ khối phát......................................................................................................3
Hình 2- 2: Sơ đồ khối thu........................................................................................................3
Hình 2- 3: Sơ đồ mạch nguồn.................................................................................................4
Hình 2- 4: Mạch vi xử lí điều khiển phát sóng RF..............................................................4
Hình 2- 5: Hình dạng PIC 16F887.........................................................................................5
Hình 2- 6: Cấu tạo và sơ đồ chân của PIC 16F887..............................................................6
Hình 2- 7: Sơ đồ cấu trúc PIC 16F887..................................................................................8
Hình 2- 8: Mạch truyền tín hiệu............................................................................................9
Hình 2- 9: Hình ảnh thực tế RF phát 315MHz..................................................................10
Hình 2- 10: Cấu tạo của module phát sóng RF 315Mhz...................................................11
Hình 2- 11: Sơ đồ chân IC2262............................................................................................12
Hình 2- 12: Mã hóa của PT2262..........................................................................................13
Hình 2- 13: Từ mã sau khi mã hóa......................................................................................14
Hình 2- 14: Sơ đồ khối mạch thu.........................................................................................15
Hình 2- 15: Hình ảnh thực tế RF thu 315Mhz...................................................................16
Hình 2- 16: Sơ đồ chân PT2272............................................................................................17
Hình 2- 17: Cấu trúc PT 2272..............................................................................................17
Hình 2- 18: Bảng giải mã các bit..........................................................................................18
Hình 2- 19: Sơ đồ khối vi xử lí và relay điều khiển động cơ............................................19
Hình 2- 20: Hình dạng Relay 12V........................................................................................20
Hình 2- 21: Cấu tạo relay......................................................................................................20
Hình 2- 22: Hình dạng động cơ một chiều DC...................................................................21
Hình 2- 23: Nguyên tắc hoạt động của động cơ DC.......................................................22Y



Hình 3- 1: Lưu đồ giải thuật.................................................................................................23
Hình 3- 2: Sơ đồ mạch mô phỏng đèn giao thông.............................................................24
Hình 3- 3: Mạch in khối phát RF.........................................................................................24
Hình 3- 4: Sơ đồ mạch mô phỏng điều khiển tốc độ.........................................................25
Hình 3- 5: Mạch in khối nhận RF........................................................................................25
Hình 3- 6: Mạch thực tế mạch phát RF..............................................................................26
Hình 3- 7: Mạch thực tế thu RF...........................................................................................26
Hình 3- 8: Kết quả thực nghiệm..........................................................................................27


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
PIC

Programable Intelligent Computer

PWM

Pulse With Modulation

RF

Radio Frequency

IC

Intergrated Circuit



ĐỒ ÁN 2
Trang 1/33

CHƯƠNG 1.

MỤC ĐÍCH VÀ LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI

1.1 Mục đích và ý nghĩa của đề tài
Hiện nay giao thông ngày càng phức tạp, con người thường có rất nhiều việc
phải tham gia giao thông như quan sát tín hiệu giao thông, người tham gia giao
thông xung quanh, xử lí tình huống...Do đó việc những chiếc xe có thể tự động hóa
để giảm bớt gánh nặng cho người lái là một điều rất quan trọng. Do đó việc phát
triển hệ thống giao thông thông minh giúp cho phương tiện có thể tự động hóa khi
tham gia giao thông.
Đề tài thiết kế hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ của xe khi xe gần đến giao lộ,
dựa vào tín hiệu của đèn giao thông mà xe có thể tự điều chỉnh tốc độ dựa theo các
tín hiệu đó chỉ là một mảng nhỏ trong hệ thống giao thông thông minh giúp ích cho
con người
1.2 Nội dung của đề tài
1.2.1 Chức năng
 Chức năng của khối phát RF đặt tại giao lộ bao gồm:
- Trụ đèn giao thông với 3 tín hiệu đèn xanh đỏ và vàng.
Đèn xanh sẽ được PIC lập trình chạy 30s sau đó delay 1s và chuyển sang tín
hiệu vàng tiếp tục delay 1s và chuyển sang tín hiệu đèn đỏ trong vòng 25s. Vòng lập
này được thực hiện liên tục.
- Bộ cảm biến IR sensor phát tín hiệu cho phép xe thực hiện lệnh trong khoảng cách
20m.
- Module phát RF 315Mhz truyền tín hiệu đi tại giao lộ.
 Chức năng của khối thu RF đặt trên xe
- Module thu RF 315 Mhz nhận tín hiệu tại giao lộ phát đi xử lí và tự động điều

chỉnh tốc độ xe
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 2/33

1.2.2 Yêu cầu
- Tín hiệu được truyền đi tại giao lộ và khi xe chạy tới cách giao lộ khoảng 3m sẽ
thực hiện lệnh dựa vào tín hiệu đèn:
+ Đèn xanh thì xe sẽ chạy và không thay đổi tốc độ với áp 12V qua relay thứ 1.
+ Đèn vàng thì xe sẽ chạy chậm lại với áp 5V qua relay thứ 2.
+ Đèn đỏ thì xe sẽ dừng lại khi cả 2 relay đều ngắt.
1.3 Phương pháp thực hiện
- Tìm hiểu kiến thức về giao tiếp RF cụ thể là giao tiếp RF với tần số 315Mhz
- Sử dụng PIC 16F887, IR sensor, module phát 315MHz, IC mã hóa PT2262 cho bộ
phát đặt tại giao lộ.
- Sử dụng PIC 16F887, module thu RF 315MHz, IC giải mã PT2272, Relay và động
cơ DC được đặt trên phương tiện.
- Viết code để thực bằng phần mềm CCS nạp cho PIC.
-Mạch được tiến hành thi công có mô hình thực tế cụ thể.

CHƯƠNG 2.

THIẾT KẾ MẠCH

2.1 Sơ đồ chức năng

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ



ĐỒ ÁN 2
Trang 3/33

2.1.1 Sơ đồ chức năng khối phát

Hình 2- 1: Sơ đồ khối phát

2.1.2 Sơ đồ chức năng khối thu

Hình 2- 2: Sơ đồ khối thu

2.2 Khối nguồn

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 4/33

Hình 2- 3: Sơ đồ mạch nguồn

Module này tạo ra điện áp một chiều từ nguồn xoay chiều 220V để cung cấp cho
các linh kiện trong hệ thống. Sử dụng biến áp để biến đổi điện áp xoay chiều 220V
thành điện áp 12V AC, dùng chỉnh lưu từ 12V AC sang 12V DC.
Dùng IC ổn áp 7805 để tạo ra nguồn ổn định 5V DC cung cấp cho mạch.
2.3 Khối vi xử lí mạch phát
2.3.1 Sơ đồ khối

Hình 2- 4: Mạch vi xử lí điều khiển phát sóng RF


- Mạch sử dụng nguồn 5V, thạch anh 20MHz để tạo tín hiệu dao động cho vi xử lí.
- Điện trở dùng để hạn dòng cho các đèn led.
- Thiết lập trạng thái đầu ra các chân của vi xử lí RD0,RD1,RD2 ở mức 1 (điện áp
5V) thì các ngõ ra ứng với các trạng thái đèn giao thông đỏ, vàng, xanh sẽ tắt.
- Ngõ ra RD2 ở mức 0 (0V) thì đèn đỏ sẽ sáng trong vòng 25s , sau đó ngõ ra ở mức
1 đèn đỏ sẽ tắt trong vòng 1 giây, tín hiệu được gửi đến khối phát truyền đi.
- Sau đó ngõ ra RD1 ở mức 0 thì đèn vàng sẽ sáng trong vòng 5s , sau đó ngõ ra ở
mức 1 đèn vàng sẽ tắt trong vòng 1 giây, tín hiệu được gửi đến khối phát truyền đi.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 5/33

- Cuối cùng RD0 ở mức 0 thì đèn xanh sẽ sáng trong vòng 30s , sau đó ngõ ra ở
mức 1 đèn đỏ sẽ tắt trong vòng 1 giây, tín hiệu được gửi đến khối phát truyền đi.
2.3.2 Linh kiện
2.3.2.1 PIC 16F887

Hình 2- 5: Hình dạng PIC 16F887

Hình 2- 6: Cấu tạo và sơ đồ chân của PIC 16F887

Đây là vi điều khiển thuộc họ PIC16xxxx với tập lệnh gồm 35 lệnh đơn. Mỗi
lệnh đều được thực thi trong một chu kì xung clock, riêng lệnh rẽ nhánh là 2. Ngõ
vào xung clock có tần số 20Mhz, chu kì thực hiện lệnh là 200ns, có nhiều nguồn
ngắt với 3 kiểu định địa chỉ trực tiếp, gián tiếp và tức thời.


TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 6/33

 Cấu trúc ngoại vi
-

Có 35 chân I/O cho phép lựa chọn hướng độc lập.

- Có module so sánh tương tự.
- Có bộ chuyển đổi tương tự sang số: Có 14 bộ chuyển đổi tương tự với độ phân
giải 10bit.
-

Timer0: 8 bit hoạt động định thời/đếm xung ngoại có bộ chia trước có thể lập

trình.
- Timer1: 16 bit hoạt động định thời/đếm xung ngoại có bộ chia trước có thể lập
trình.
- Timer2: 8 bit hoạt động định thời với thanh chu kì có bộ chia trước và chia sau.
- Có module capture, compare và điều chế xung PWM+ nâng cao:
+ Có bộ capture 16 bit có thể đếm được xung với độ phân giải cao nhất 12,5ns
+ Có bộ điều chế xung PWM với số kênh ngõ ra là 1,2 hoặc 4, có thể lập trình với
tần số cao nhất là 20Khz
+ Có ngõ ra PWM điều khiển lái
- Có module capture, compare và điều chế xung PWM:
+ Có bộ capture 16 bit có thể đếm được xung với chu kì cao nhất 12,5ns
+ Có bộ so sánh 16 bit có thể so sánh xung đếm với chu kì lớn nhất 200ns

+ Có bộ điều chế xung PWM có thể lập trình với tần số cao nhất là 20Khz
- Có thể lập trình trên bo ISP thông qua 2 chân
- Có module truyền dữ liệu nối tiếp đồng bộ MSSP
 Một vài chức năng các chân chính
- Chân 11,32: Các chân nối nguồn VDD(VCC) cấp nguồn từ 2-5V
- Chân 12,31: Các chân nối đất VSS(GND) cấp 0V
- Port A gồm các chân số 2,3,4,5,7 vừa là các chân xuất nhập số, vừa là ngõ vào
tương tự. Chân 13,14 vừa là chân xuất nhập số vừa là chân tạo xung thạch anh, chân
số 6 xuất nhập số và ngõ ra bộ so sánh.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 7/33

- Port B các chân 33,34,35,36,37,38 vừa là các chân xuất nhập số, vừa là ngõ vào
tương tự. Chân 39,40 chỉ là ngõ I/O.
- Port E gồm 3 chân 8,9,10 vừa xuất nhập số và ngõ vào tương tự.
- Port B và D mỗi port đều có 8 chân I/O.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 8/33

 Sơ đồ cấu trúc

Hình 2- 7: Sơ đồ cấu trúc PIC 16F887


2.4 Khối truyền dữ liệu

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 9/33

2.4.1 Sơ đồ khối

Hình 2- 8: Mạch truyền tín hiệu

- Khi chân ra của vi điều khiển ở mức 0V thì transitor A1815 sẽ được kích và hoạt
động, tín hiệu được truyền vào chân D0,D1,D2 của con PT2262 ứng với tín hiệu
đèn xanh, đỏ và vàng. Tín hiệu sẽ được con PT2262 mã hóa và ra chân Dout truyền
qua module RF phát tần số 315MHz để truyền đi
2.4.2 Linh kiện
2.4.2.1 Module phát sóng RF 315MHz

Hình 2- 9: Hình ảnh thực tế RF phát 315MHz

 Sơ đồ chân của RF phát 315Mhz
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 10/33

Sơ đồ chân của Module RF phát 315Mhz như sau:

+ Chân 1 Data : Dữ liệu vào
+ Chân 2: Chân nối nguồn VCC
+ Chân 3: Chân nối đất GND
 Thông số kĩ thuật của RF phát
Kích thước 19x19mm
Điện áp làm việc từ 3V đến 12V
Tần số hoạt động 315Mhz
Dòng hoạt động 3mA
Công suất phát Pi =10mW
Công suất tiêu thụ P0= U*I=5*0.03=15mW
Bước sóng truyền =3*108/315*106=0.95m
Chọn anten có lõi đơn có thể cuộn tròn có độ dài bằng 1/4 bước sóng : 23cm
 Nguyên lí hoạt động

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 11/33

Hình 2- 10: Cấu tạo của module phát sóng RF 315Mhz

Mạch phát được mắc theo kiểu khếch đại E chung.
Sử dụng thạch anh(CRYST1) để tạo dao động với tần số 315Mhz, và khi được cấp
nguồn nó sẽ tạo ra dao động sóng hình sin.
Dùng transitor S9018 để khếch đại tín hiệu dao động và tín hiệu đầu ra được lấy ở
chân C của Transistor. Điện trở R2 tạo điện áp chuẩn cho thạch anh, R3 định dòng
cho chân E.
2.4.2.2


IC mã hóa PT2262

Hình 2- 11: Sơ đồ chân IC2262

IC 2262 có nhiều nhóm, nhiều phiên bản khác nhau
 Chức năng của các chân:
Chân số 9 Vss : Chân nối đất GND
Chân số 18 Vcc : Chân cấp nguồn VCC
Chân 15, 16 OSC1 và OSC2 : Gắn điện trở R định tần cho xung nhịp, tạo ra các
dãy xung mã lệnh. Tần số xung nhịp tương thích giữa bên phát và bên nhận.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 12/33

Chân số 1 đến chân 6 (A0-A5): Dùng nhập mã địa chỉ, trên mỗi chân có 3 trạng
thái là: 0,1 và f.
Chân A6/D5 đến chân A11/D0: Có thể dùng như các chân địa chỉ nhung khi
dùng như chân nhập dữ liệu Data thì chỉ có 2 trạng thái 0 và 1.
Chân 14 TE: Dùng để xuất nhóm xung mã lệnh, khi chân hoạt động ở mức thấp
thì sẽ xuất mã lệnh ra chân Dout.
Chân 17 Dout: Chân ngã ra của nhóm tín hiệu mã lệnh ở dạng xung.
 Biểu diễn bit code mã hóa
PT2262 có 3 trạng thái bit là 0,1 và f. Mỗi trạng thái sẽ có 1 kiểu mã hóa bit code
khác nhau chứ trong trong 32 chu kì tần số mã hóa của OSC (32) phụ thuộc vào trở
gắn trên chân của OSC1 và OSC2.
Bit 0 được thay thế bằng chuỗi: 10001000
Bit 1 được thay thế bằng chuỗi: 11101110

Bit f được thay thế bằng chuỗi: 10001110
Sync Bit được thay bằng chuỗi: 10000000|00000000|00000000|00000000.
Ví dụ 1 từ mã code word PT2262 muốn phát là: 11110000|1010|sync bit (8 bits địa,
4 bit dữ liệu và 1 sync bit) sẽ được mã hóa là:
11101110.11101110.11101110.1110111.10001000.11101000.10001000.10001000|
11101110.10001000.11101110.10001000|10000000|00000000|00000000|00000000.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 13/33

Hình 2- 12: Mã hóa của PT2262

Sync bit: là bit được thêm vào trong 1khung truyền để đồng bộ quá trình mã
hóa/giải mã. Độ dài 1 sync bit gấp 4 lần độ dài 1bit địa chỉ/dữ liệu (128).

Hình 2- 13: Từ mã sau khi mã hóa

PT2262 sẽ đặt 8 bit dữ liệu và 4 bit địa chỉ tạo thành 1 từ mã . khi bên phát phát ra
nhóm mã lệnh này bên thu sẽ nhận được và qua so sánh trong mạch computer logic
nếu thấy trùng mã thì IC2272 sẽ phát lệnh điều khiển ra chân VT.
 Quy ước mã hóa

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 14/33


Vì PT2262 có 3 trạng thái nên sẽ có 3 8 địa chỉ được mã hóa. Để đơn giản ta chuyển
về số thập phân 32 bits với 8 chữ số, mỗi kí số biểu diễn 1 bit. Số 0 biểu diển mức
0, 1 biểu diển mức 1 và 2 biểu diễn mức f.
Ví dụ địa chỉ thập phân 11112200 là địa chỉ đã mã hóa của 8 bits địa chỉ A0-A7:
1111ff00.

2.5 Khối nhận dữ liệu
2.5.1 Sơ đồ khối

Hình 2- 14: Sơ đồ khối mạch thu

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 15/33

Khối thu dùng để thu tín hiệu từ khối phát, sau đó đưa vào PT2272 để giải mã và
sau đó đưa đến khối điều khiển để điều khiển đóng ngắt relay điều khiển tốc độ
động cơ.

2.5.2 Linh kiện
2.5.2.1 Module thu sóng RF 315MHz

Hình 2- 15: Hình ảnh thực tế RF thu 315Mhz

 Sơ đồ chân của Module RF phát 315Mhz như sau:
+ Chân 1: Chân nối đất GND
+ Chân 2 và 3(Data): Tín hiệu thu được sẽ xuất ra chân này

+ Chân 3: Chân nối nguồn VCC
 Thông số kĩ thuật của RF thu
Kích thước 30x14x7mm
Điện áp làm việc 5VDC
Tần số hoạt động 315Mhz
Dòng hoạt động 3mA

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 16/33

Độ nhạy: -105dB là tín hiệu có giá trị nhỏ nhất mà máy thu có thể thu được ở đầu
vào và cho ra được mức tín hiệu ở bộ chỉ thị bình thường.
Chọn anten có lõi đơn có thể cuộn tròn có độ dài 32cm.
2.5.2.2

IC giải mã PT2272

Hình 2- 16: Sơ đồ chân PT2272

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 17/33

Hình 2- 17:


Cấu trúc PT 2272

Khi xung mã lệnh phát ra từ IC 2262 sẽ được đưa vào IC2272 để giải mã và phát ra
các tín hiệu để điều khiển thiết bị.
Chân OSC1 và OSC 2 được gắn trở định tần cho xung nhịp.
Các chân địa chỉ từ A0-A5 và các chân địa chỉ/dữ liệu A6/D5-A11/D0 trạng thái bit
trên các chân này dùng xác lập mã lệnh cho việc dò mã lệnh bên phát.
Chân vào Din: Nếu mã lệnh bên phát đúng với mã lệnh xác lập trong IC nó sẽ qua 2
tầng khếch đại đảo, tín hiệu mã lệnh cho vào mạch computer logic để dò cho mạch
output logic chờ xuất ra. Khi mạch dò xung đồng bộ synchro detect xác nhận tín
hiệu vào là chính xác nó sẽ xuất lệnh điều khiển trên chân VT.

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


ĐỒ ÁN 2
Trang 18/33

Hình 2- 18: Bảng giải mã các bit

Thực hiện lần lượt 12 bit địa chỉ/dữ liệu và 1 sync bit ta sẽ được ta sẽ thu được 1 từ
mã (word code). Do PI2262 phát trong 1 khung tryền có 4 từ mã nên khi ta thu liên
tiếp các từ mã giống nhau tức là dữ liệu đã giải mã đúng.

2.6 Khối vi xử lí mạch mạch thu
2.6.1 Sơ đồ khối vi xử lí và relay

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ



ĐỒ ÁN 2
Trang 19/33

Hình 2- 19: Sơ đồ khối vi xử lí và relay điều khiển động cơ

Sử dụng nguồn 5V, thạch anh 20MHz để tạo tín hiệu dao động cho vi xử lí.
Nhận tín hiệu sau mã hóa để điều khiển Relay
Khi RA0 ở mức 1, đầu ra RB1 ở mức 1 ( điện áp 5V) thì có dòng đi qua transitor
C1815 được khếch đại qua relay. Khi đó relay sẽ đóng và áp ra tải khi đó là 12V sẽ
điều khiển động cơ chạy tương ứng với trạng thái đèn xanh. Ngược lại khi RB1 ở áp
0V thì relay áp 12V sẽ ngắt.
Khi RA1 ở mức 1, đầu ra RB0 ở mức 1 khi đó relay sẽ đóng và áp ra tải khi đó là
5V sẽ điều khiển động cơ chạy tương ứng với trạng thái đèn vàng. Ngược lại khi
RB0 ở áp 0V thì relay áp 5V sẽ ngắt.
Khi chân RA2 ở mức 1, đầu ra RB0 và RB1 cùng ở mức thấp thì cả 2 relay đều ngắt
tức là động cơ sẽ dừng úng với trạng thái đèn đỏ.
2.6.2 Linh kiện
2.6.2.1 Relay

TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ XE KHI ĐẾN GIAO LỘ


×