Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

133 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN chuong 3 mol va tinh toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.62 KB, 11 trang )

Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 1. Cho 0,2 mol Cl; 0,1 mol N2; 0,75 mol Cu; 0,1 mol O3. Khối lượng của các chất này là:
A. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
B. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3.
C. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3.
D. 7,1 gam Cl; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
Câu 2. Cho khối lượng của chất là m gam; số mol chất là n mol và khối lượng mol là M gam. Biểu
thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng trên là sai?
A. n=m/M
B. m= n.M
C. M=n/m
D. M=m/n
Câu 3. Chất khí nào sau đây có số phân tử nhiều nhất?
A. 0,25 mol CH4.
B. 22 gam CO2. C. 6 gam H2.
D. 5,6 lít O2 (đktc).
Câu 4. Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối
lượng mol của khí A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 46
Câu 5. Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 15,68 lít.
B. 3,36 lít.
C. 22,4 lít.


D. 6,72 lít.
23
Câu 6. 0,25 mol sắt oxit chứa 7,5 .10 nguyên tử sắt và oxi. Công thức sắt oxit trên là:
A. FeO
B. ��2�3
C. ��3�4
D. ��2�
Câu 7. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 200 ml dung dịch HC1 1M. Oxit
kim loại M là oxit nào sau đây?
A. FeO
B. Al2O3
C. Fe3O4
D. CuO
Câu 8. Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi, nguyên tử khối của oxi bằng
1/2 nguyên tử khối của lưu huỳnh. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12, suy ra nguyên tử khối
của oxi và lưu huỳnh lần lượt là:
A. 12 và 32
B. 14 và 31
C. 32 và 16
D. 16 và 32
Câu 9. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6.1023
B. 12.1023
C. 18.1023
D. 24.1023
Câu 10. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023

Câu 11. Công thức hóa học của muối natri hiđrocacbonat là NaHCO3. Số nguyên tử có trong 0,5
mol NaHCO3 là: (với N = 6.1023)
A. 8,1.1023 nguyên tử. B. 1,8.1023 nguyên tử. C. 18.1023 nguyên tử. D. 16.1023 nguyên tử.
Câu 12. Một hợp chất (B) có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là: 58,5% C;
4,1% H; 11,4% N và 26% O. Tỉ lệ số nguyên tử tối giản nhất là:
A. 6 : 4 : 1 : 2
B. 6 : 5 : 1 : 1
C. 6 : 5 : 2 : 3
D. 6 : 5: 1 : 2
Câu 13. Cho đá vôi (����3)tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ:
����3+���⟶����2+��2↑+�2�
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít ��2 (dktç). Khối lượng ����3 tham gia phản ứng
là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 30 gam
Câu 14. Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung nóng đá vôi. Lượng vôi sống thu được sau khi
nung 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất là:
A. 0,252 tấn
B. 0,378 tấn
C. 0,504 tấn
D. 0,606 tấn
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 1

Trường THCS Ngô Mây



Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 15. Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử. B. 3,6.1023 phân tử. C. 3,0.1023 phân tử. D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16. Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất ����4 là bao nhiêu trong các giá trị
sau? A. 25,6%
B. 35%
C. 40%
D. 64%
Câu 17. Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được qua CuO
dư nung nóng. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:
A. 3,2 gam
B. 2 gam
C. 4,2 gam
D. 1,6 gam
Câu 18. Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí theo phản ứng: �+�2→��2
Số nguyên tử oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol lưu huỳnh là:
A. 1,5.1023
B. 3.1023
C. 18.1023
D. 6.1032
Câu 19. Trong 1 mol HNO3 có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 6.1023 nguyên tử. B. 18.1023 nguyên tử. C. 3.1024 nguyên tử. D. 4.1023 nguyên tử.
Câu 20. Số nguyên tử có trong 15,39 gam Al2(SO4)3 là:
A. 0,765.1023 nguyên tử.
B. 4,59.1023 nguyên tử.
C. 0,27.1023 nguyên tử.

D. 1,35.1023 nguyên tử.
Câu 21. Một hợp chất (Y) có thành phần như sau: 80% Cu và 20% O.
Công thức đúng của (Y) là:
A. ��2� B. CuO
C. Cả hai đáp án đều đúng. D. Cả hai đáp án đều sai.
Câu 22. Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27 gam H2O; 34,2
gam C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào cho kết quả đúng? (Lấy N =
6.1023)
A. 1023; 1,5.1023; 18.1023; 0,6.1023.
B. 9.1023 , 1,5.1023; 9.1023; 6.1023.
C. 9.1023; 3.1023; 18.1023; 0,6.1023.
D. 9.1023; 1,5.1023; 9.1023; 0,7.1023.
Câu 23. Số phân tử oxi chứa trong 3 mol phân tử oxi là:
A. 1,8.1022
B. 12.1023
C. 6.1023
D. 18.1023
Câu 24. Cho hợp chất CuSO4.5H2O. Khối lượng của Cu và �2� lần lượt có trong 50 gam hợp
chất trên là:
A. 12,8 gam và 18 gam. B. 12,8 gam và 9 gam. C. 10 gam và 18 gam. D. 9,8 gam và 12 gam.
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng phải
thay đổi.
2) Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng
không thay đổi.
3) Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường thay
đổi.
4) Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường không
thay đổi.
A. 1 và 2

B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 1 và 4
Câu 26. Muốn thu khí ��3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình.
B. Đặt úp ngược bình.
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình.
D. Cách nào cũng được.
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 2

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 27. Trong một bình trộn khí SO2 với SO3. Khi phân tích người ta thấy có 2,4 gam lưu huỳnh
và 2,8 gam oxi. Tỷ số mol SO2 và SO3 trong bình là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 3
Câu 28. Cho các khí sau: �2, �2, ��2, ��2, �2�, ��3, ��4. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không
khí là:
A. N2, ��3, ��4
B. �2, C�2, ��2

C. �2, �2�, ��4
D. ��2, �2�,
�2
Câu 29. Khối lượng của 21.1023 phân tử NaOH là:
A. 14 gam.
B. 140 gam.
C. 24 gam.
D. 240 gam.
Câu 30. Một lít hỗn hợp gồm C3H8 và CH4 có thể tích bằng nhau đo ở đktc có khối lượng là:
A. 0,7891 gam.
B. 1,3392 gam
C. 1,4853 gam.
D. 1,9874 gam.
Câu 31. Cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 2,7 gam H2O thu được dung dịch axit photphoric
(H3PO4). Khối lượng axit tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
A. 6,5 gam.
B. 10 gam. .
C. 7,84 gam.
D. 9,8 gam.
Câu 32. Có 100 gam khí sunfurơ (SO2) và 100 gam khí oxi, cả 2 khí này đều ở 20oC và 1 atm. Biết
rằng thể tích mol khí ở điều kiện này là 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có
phản ứng xảy ra) thì thể tích hỗn hợp thu được là:
A. 67,2 lít
B. 110 lít
C. 112,5 lít
D. 89,6 lít
23
Câu 33. Thể tích khí của 9.10 phân tử khí cacbonic (CO2) ở đktc là:
A. 22,4 lít.
B. 33,6 lít.

C. 11,2 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 34. Thể tích của hỗn hợp khí (X) gồm: 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 35. Cho phản ứng:
Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2 Để thu được 313,6 tấn Fe từ Fe2 O3, thì khối lượng sắt (III) oxit cần
dùng là (giả sử hiệu suất 100%):
A. 4,48 tấn.
B. 44,8 tấn.
C. 448 tấn.
D. 4480 tấn.
Câu 36. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
B. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
C. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
D. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 gam chất khí.
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Mol là lượng chất chứa N (N = 6.1023) nguyên tử hoặc phân tử mỗi chất.
2) Khối lượng mol (M) của một chất được tính bằng đvC.
3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.
4) Một mol của các khí khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể
tích khác nhau.

A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 3

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 39. Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:
A. 20.1023
B. 25.1023
C. 30.1023
D. 35.1023
Câu 40. Một quặng sắt chứa 90% ��3�4 còn lại là tạp chất. Nếu dùng khí �2 để khử 0,5 tấn
quặng thì khối lượng sắt thu được là:
A. 0,325 tấn
B. 0,132 tấn
C. 0,22 tấn
D. 0,45 tấn
Câu 41. Dẫn khí hiđro đi qua ống nghiệm đun nóng chứa 2 gam CuO. Sau phản ứng thu được 1,28
gam đồng. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 60%
B. 65%

C. 75%
D. 80%
Câu 42. Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
23
Câu 43. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.10 phân tử CO2?
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,3 mol
D. 0,35 mol
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của 1 mol NaBr là 103 gam. B. Khối lượng của một phân tử NaBr là 103 gam.
C. Phân tử khối của NaBr là 103 đvC.
D. Khối lượng của 6.1023 phân tử NaBr là 103 gam.
Câu 45. Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hóa học của
oxit đó là:A. CaO
B. CuO
C. FeO
D. MgO
Câu 46. Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:+) Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng
với dung dịch �2��4 loãng, dư thu được �1 lít �2 (đktc). +) Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác
dụng với dung dịch �2��4 loãng, dư thu được �2 lít �2 (đktc). So sánh nào sau đây giữa �1,�2
là đúng?
A. �1>�2
B. �1=�2
C. �1<�2
D. �1=2�2

Câu 47. Ba hộp giống nhau chứa các khí ở 250C và áp suất khí quyển (1 atm). Hộp I chứa khí N2
(M = 28). Hộp II chứa khí H2 (M = 2). Hộp III chứa khí SO2 (M = 64).
Phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Cả ba hộp chứa cùng số mol khí.
(2) Hộp III nặng hơn hộp I hoặc hộp II.
(3) Hộp III có nhiều phân tử khí nhất.
(4) Hộp II có ít phân tử khí nhất.
(5) Hộp I có nhiều phân tử khí nhất.
A. (5) và (2)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. Chỉ (1)
Câu 48. Khi trộn lẫn 5,1 gam khí NH3 với 3,2 gam khí O2. Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp khí sau
khi trộn là: A. 11,2 lít
B. 112 lít
C. 22,4 lít
D. 8,96 lít
Câu 49. Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối
lượng mol của khí A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 64
Câu 50. Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam ����4 theo phản ứng sau:
2����4→�2���4+���2+�2↑
Lượng khí oxi thu được ở đktc là:
A. 2,8 lít.
B. 11,2 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.

Câu 51. Khối lượng riêng của khí nitơ ở đktc là:
A. 1 gam/lít.
B. 1,5 gam/lít.
C. 1,25 gam/lít.
D. 0,75 gam/lít.
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 4

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 52. Dãy khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. ��3; �2; �2�2; �2.
B. ��2; ��2; �2�; �2�.
C. ��4; �2�6; ��4; ��.
D. ��2; ��2;�2�4; �2�.
Câu 53. Số nguyên tử sắt chứa trong 11,2 gam sắt là:
A. 12.1023
B. 12.1024
C. 1,2.1023
D. 6,7.1023
Câu 54. Phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử bằng số phân tử có trong 49 gam H2SO4?
A. 10 gam
B. 20 gam

C. 30 gam
D. 40 gam
Câu 55. Khí propan có công thức hóa học là �3�8 cháy trong oxi tạo ra khí ��2 và hơi nước theo
phương trình sau:�3�8+5�2⟶3��2+4�2�
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì:
A. 1 lít �2 phản ứng với 1/5 lít �3�8.
B. 1 lít �2 tạo ra được 5/3 lít ��2.
C. 1 lít nước tạo từ 4/5 lít �2.
D. 1 lít ��2 được tạo từ 3 lít �3�8.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hoặc phân tử mỗi chất.
B. 17 gam NH3 có số phân tử bằng số phân tử có trong 34 gam H2S.
C. Một mol của các chất khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể
tích khác nhau.
D. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
Câu 57. Hợp chất (Y) có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là: %Na = 28%,
%Al = 33% và %O = 39%. Công thức hóa học đúng của (Y) là:
A. �����2
B. ��2���
C. ��2���2
D.
��3��2�3
Câu 58. Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi. Chất nào tác dụng
hết, chất nào dư?
A. Lưu huỳnh dư, oxi hết.
B. Lưu huỳnh hết, oxi dư.
C. Hai chất vừa đủ.
D. Không xác định được.
Câu 59. Cho 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe. Số mol các chất lần lượt là:
A. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe.

B. 0,33 mol Na; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,65 mol Fe.
C. 0,33 mol Na; 2 mol P; 1,96 mol Na; 0,75 mol Fe.
D. 0,33 mol Na; 3 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.
Câu 60. Cho cùng một khối lượng các kim loại là: Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch �2��4
loãng, dư thì thể tích khí �2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau dây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 61. Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức
hóa học của oxit đó là:
A. �2�5
B. �12�5
C. �2�5
D. Không xác định được
Câu 62. Cùng ở đktc thì 5,6 lít khí ��2 nặng hơn 5,6 lít khí X là 5 gam.
Phân tử khối của X là: A. 28 đvC
B. 32 đvC C. 44 đvC
D. 46 đvC
3
Câu 63. Số phân tử khí oxi chứa trong 33,6 m khí oxi (đktc) là:
A. 9.1023 phân tử. B. 9.1026 phân tử. C. 6.1023 phân tử. D. 1,5.1022 phân tử.
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 5

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8


133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 64. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Mol là lượng chất chứa N (N = 6.1023) nguyên tử hoặc phân tử mỗi chất.
2) Khối lượng mol (M) của một chất được tính bằng đvC.
3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.
4) Một mol của các khí khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể
tích khác nhau.
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 65. Cho thể tích của các khí (đo ở đktc) như sau: 5600 ml N2; 89,6 lít CO2; 224 ml CO và 84
lít H2. Dãy nào sau đây biểu thị số mol lần lượt của các khí trên?
A. 0,25 mol; 4 mol; 0,001 mol và 3,75 mol.
B. 2,5 mol; 4 mol; 0,1 mol và 37,5 mol.
C. 250 mol; 4 mol; 10 mol và 3,75 mol.
D. 0,25 mol; 4 mol; 0,01 mol và 3,75 mol.
Câu 66. Cho khối lượng của các chất như sau: 28 gam Fe; 64 gam Cu; 5,4 gam Al và 16,25 gam
Zn. Số mol của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?
A. 0,25 mol; 0,5 mol; 0,1 mol và 0,125 mol.
B. 0,5 mol; 1 mol; 0,2 mol và 0,25 mol.
C. 0,75 mol; 0,3 mol; 0,4 mol và 0,35 mol.
D. 0,45 mol; 0,1 mol; 0,2 mol và 0,25 mol.
Câu 67. Khử hoàn toàn 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là:
A. 8,2 lít
B. 10,08 lít
C. 6,72 lít

D. 5,04 lít
Câu 68. Cho hỗn hợp (X) gồm: 1,5N phân tử NaCl; 2,5N phân tử KBr và 0,5N phân tử KMnO4.
Khối lượng của hỗn hợp (X) là:
A. 318,5 gam.
B. 464,25 gam.
C. 518,5 gam.
D. 119,675 gam.
Câu 69. Hai chất chỉ có thể tính bằng nhau khi:
A. khối lượng bằng nhau.
B. Số phân tử bằng nhau.
C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. D. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 70. Số mol phân tử N2 có trong 280 gam nitơ là:
A. 9 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
Câu 71. Một hợp chất (X) có dạng: ��2��3.��2�, trong đó oxi chiếm 72,72% theo khối lượng.
Giá trị của a cần tìm là: A. 10
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 72. Cho 0,6 mol Na3PO4. Số mol nguyên tử các nguyên tố là:
A. Có 0,6 mol Na; 0,6 mol P và 0,6 mol O.
B. Có 18 mol Na; 6 mol P và 24 mol O.
C. Có 3 mol Na; 1 mol P và 4 mol O.
D. Có 1,8 mol Na; 0,6 mol P và 2,4 mol O.
Câu 73. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu
gam khí CO2?
A. 6,6 gam
B. 6,5 gam

C. 6,4 gam
D. 6,3 gam
Câu 74. Cho phản ứng:2�2+�2→2�2� Khối lượng khí oxi phản ứng với 2,5 gam khí hiđro là:
A. 10 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
Câu 75. Khi nhiệt phân muối KMnO4 ta thu được 11,2 lít khí oxi. Cho lượng khí này phản ứng
hoàn toàn với Mg, thu được bao nhiêu gam MgO? Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A. 24,3 gam.
B. 20 gam.
C. 40 gam.
D. 42 gam.
Câu 76. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 6

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

1) Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng phải
thay đổi.
2) Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng

không thay đổi.
3) Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường thay
đổi.
4) Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường không
thay đổi.
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 1 và 4
Câu 77. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC.
2) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC.
3) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam.
4) Thể tích mol phân tử oxi ở đktc phải lớn hơn 22,4 lít vì có khối lượng mol lớn hơn khối lượng
mol của hiđro.
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 78. Cho 12 gam CuO tác dụng với dung dịch chứa 25,2 gam HNO3. Khối lượng muối đồng
thu được là:A. 28,2 gam B. 20 gam C. 35,2 gam D. 37,6 gam
Câu 79. Tỉ khối hơi của khí (X) đối với khí (Y) bằng 2,125 và tỉ khối hơi của khí (Y) đối với khí
heli bằng 4. Khối lượng mol của khí (X) là: A. 32 gam B. 28 gam C. 34 gam D. 17 gam
Câu 80. Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O2; 2,5 mol N2; 0,5 mol CO2 và 0,5 mol SO2. Thể tích của hỗn
hợp khí ở đktc là: A. 100 lít
B. 110 lít
C. 112 lít
D. 120 lít
Câu 81. Phải lấy bao nhiêu gam HNO3 để có số phân tử bằng số phân tử của 25,25 gam KNO3?
A. 12 gam.

B. 15,25 gam.
C. 14,5 gam.
D. 15,75 gam.
Câu 82. Trộn 8 gam hiđro với 48 gam oxi và đốt cháy. Khối lượng nước tạo thành sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 36 gam
B. 27 gam
C. 54 gam
D. 45 gam
Câu 83. Có bao nhiêu phân tử H2 chứa trong 1 mililít khí H2 ở đktc?
A. 2,68.1019 phân tử. B. 3,01.1020 phân tử. C. 2,68.1021 phân tử. D. 2,68.1023 phân tử.
Câu 84. Cho 4 gam H2; 2,8 gam N2; 6,4 gam O2; 22 gam CO2. Thể tích của các khí này ở đktc lần
lượt là:
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2.
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2.
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2.
D. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2.
Câu 85. Tỉ khối của khí A đối với không khí là �(�/��)<1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. �2
B. �2�
C. ��2
D. �2
Câu 86. Hợp chất (X) chứa 72,414% Fe và 27,586% O.
Công thức hóa học đúng của hợp chất (X) là:
A. FeO
B. ��2�3
C. ��3�2
D. ��3�4

Giáo viên: Hồ Hữu Phước


Trang 7

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 87. Dựa vào nguyên tử khối và khối lượng mol nguyên tử, cho biết 1 gam lớn hơn bao nhiêu
lần so với 1 đơn vị cacbon (đvC)?
A. 2.1023
B. 6.1023
C. 5.1023
D. 4,5.1023
Câu 88. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro lớn nhất?
A. 6.1023 phân tử H2. B. 3.1023 phân tử H2O. C. 0,6 gam CH4. D. 1,498 gam NH4Cl.
Câu 89. Số mol chứa trong 4,5.1023 phân tử NaCl là:
A. 0,2 mol.
B. 0,75 mol.
C. 0,25 mol.
D. 2,25 mol.
Câu 90. Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol
H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?
A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam.
B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam.
C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam.
D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam; 336 gam.

Câu 91. Biết số mol của các chất như sau: 0,25 mol H2O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl. Vậy khối
lượng của chúng là:
A. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 81,25 gam HCl.
B. 4,5 gam H2O; 92,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
C. 5,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
D. 4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.
Câu 92. Dùng khí �2 để khử hỗn hợp gồm CuO và Fe2�3, trong đó Fe2�3 chiếm 80% khối lượng
hỗn hợp. Thể tích khí �2 ở đktc cần dùng là:
A. 20 lít
B. 9,8 lít
C. 19,6 lít
D. 19 lít
Câu 93. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm: 13,2 gam khí ��2; 32 gam ��2 và 9,2 gam khí
��2 đối với khí amoniac. (��3) là: A. 2,91
B. 3,2
C. 1,5
D. 3,25
3
Câu 94. Để đốt cháy hết m gam bột sắt thì cần vừa đủ 3,36�� khí oxi (đktc).
Khối lượng oxit sắt từ thu được là:
A. 10,8 gam.
B. 18 gam.
C. 26,5 gam.
D. 17,4 gam.
Câu 95. Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4
dãy sau. Dãy nào cho kết quả đúng?
A. 11,5 gam Na; 5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
B. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.
C. 11,5 gam Na; 0,5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
D. 11,5 gam Na; 5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.

Câu 96. Hợp chất (A) chứa C và O, trong đó cacbon chiếm 27,27% theo khối lượng và phân tử
khối của (A) bằng 44 đvC. Số nguyên tử của oxi trong hợp chất (A) là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 97. Cho khối lượng của hỗn hợp (X) gồm: 4,4 gam CO2, 0,4 gam H2 và 5,6 gam N2. Thể tích
của hỗn hợp khí (X) ở đktc là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 98. Biết tỉ số giữa số nguyên tử H và số nguyên tử O trong phân tử nước là tối giản và tỉ số
khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1 : 8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa H và O trong phân tử nước
là:
A. 1 : 8
B. 2 : 1
C. 3 : 2
D. 2 : 3
Câu 99. Cho 5,6 gam sắt tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,2 mol �2��4 thì thể tích khí �2
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 8

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học

Năm học 2017 - 2018

Câu 100. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn, Fe, dung dịch �2��4 loãng, dung dịch
HCl. Muốn điều chế 1,12 lít khí �2 (đktc) thì dùng kim loại và axit nào để có khối lượng nhỏ
nhất?
A. Zn và HCl.
B. Fe và HCl.
C. Zn và �2��4.
D. Fe và
�2�O4.
Câu 101. Cho khối lượng của hỗn hợp (X) gồm: 4,4 gam CO2, 0,4 gam H2 và 5,6 gam N2. Số mol
của hỗn hợp khí (X) là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
Câu 102. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí metan (��4). B. Khí cacbon oxit (CO), C. Khí heli (He). D. Khí hiđro (�2).
Câu 103. Cho 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO. Số mol của các chất này lần lượt
là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 104. 1 mol H2SO4 chứa số nguyên tử là:
A. 42.1023 nguyên tử. B. 24.1023 nguyên tử. C. 6.1023 nguyên tử. D. 1,2.1023 nguyên tử.
Câu 105. Khối lượng riêng của một chất khí (X) ở đktc là 1,43 gam/lít. Khối lượng mol của khí
(X) là: A. 20 gam.
B. 34,32 gam.
C. 15 gam.
D. 32 gam.
Câu 106. Để cung cấp đạm cho cây trồng, người ta bón loại phân đạm nào sau đây có hàm lượng
nitơ cao nhất?
A. (��2)2��

B. ��4��
C. (��4)2��4
D. ��4��3
Câu 107. Một lít hỗn hợp khí Y gồm: N2 và C2H2 có thể tích bằng nhau, do đó ở đktc có khối
lượng là:
A. 1 gam. B. 1,205 gam.
C. 0,205 gam.
D. 0,25 gam.
Câu 108. Tỉ khối hơi của khí ��3 đối với khí hiđro sunfua (�2�) bằng 0,5. Tên của nguyên tố (X)
là:
A. Photpho (P)
B. Cacbon (C)
C. Nitơ (N)
D. Lưu huỳnh (S)
Câu 109. Biết số mol của S, C, Mg, P lần lượt là: 0,1 mol ; 0,25 mol ; 0,6 mol và 0,3 mol. Vậy
khối lượng tương ứng là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 110. Người ta điều chế được 24g Cu bằng cách dùng �2 khử đồng (II) oxit.
Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 45 gam
Câu 111. Trong 2,5 mol KOH chứa số phân tử KOH là:
A. 15.1023
B. 15.1022
C. 6.1023
D. 25.1023
Câu 112. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6.1023
B. 12.1023

C. 18.1023
D. 24.1023
Câu 113. Khối lượng của 0,45 mol Cu(OH)2 là:
A. 36,45 gam.
B. 15,3 gam.
C. 28,8 gam.
D. 44,1 gam.
23
Câu 114. Nếu lấy 72.10 nguyên tử Cu thì số mol Cu là:
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 9

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

A. 10 mol.
B. 11 mol.
C. 12 mol.
D. 13 mol.
Câu 115. Một hợp chất (X) chứa 94,118% lưu huỳnh và còn lại là hiđro. Tỉ lệ số nguyên tử S và H
trong phân tử hợp chất (X) là: A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 4

Câu 116. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức hóa học là ����4. Tỉ lệ khối lừợng các nguyên tố:
���:��:�� là:
A. 2 : 1 : 2
B. 7 : 4 : 8
C. 1,75 : 2 : 3
D. 2 : 1 : 2.
Câu 117. Các khí trong 4 dãy sau được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng (khối lượng
của 1 lít khí ở đktc). Dãy nào sắp xếp đúng?
A. �2, �2, ��2, ��2, ��2.
B. �2, ��2, ��2, �2, ��2.
C. �2, ��2, �2, ��2, ��2.
D. �2, �2,��2, ��2, ��2.
Câu 118. Đốt cháy 7,44 gam photpho trong bình chứa 6,16 lít khí O2 (đktc) tạo ra điphotpho
pentaoxit. Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là:
A. Oxi, khối lượng là 0,16 gam.
B. Photpho, khổì lượng là 6,82 gam.
C. Oxi, khối lượng là 2,08 gam.
D. Photpho, khối lượng là 4,03 gam.
Câu 119. Cho 12 gam hỗn hợp (X) gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được 2,24 lít �2 (đktc). Biết Cu không tác dụng với HCl. Khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp
(X) lần lượt là:
A. 5,6 gam và 6,4 gam. B. 10 gam và 2 gam. C. 6,5 gam và 5,5 gam. D. 5 gam và 7 gam.
Câu 120. Cho số mol của các khí như sau: 4,5 mol O2; 1,6 mol CO2; 0,4 mol CH4 và 1,5 mol N2.
Thể tích của các khí lần lượt là dãy nào sau đây?
A. 100,8 lít; 35,84 lít; 8,96 lít và 33,6 lít.
B. 6,72 lít; 44,8 lít; 5,6 lít và 22,4 lít.
C. 10,08 lít; 3,584 lít; 0,396 lít và 3,36 lít.
D. 11,2 lít; 0,221 lít; 0,48 lít và 33,6 lít.
Câu 121. Một halogen (X) có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (�2�2) bằng 2,731. Tên gọi của
halogen (X) là:

A. Flo (F)
B. Clo (Cl)
C. Brom (Br)
D. Iot (I)
Câu 122. Đốt cháy hoàn toàn amoniac theo sơ đồ sau:4��3+5�2→4��+6�2�
Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít ��3 (đktc) thì thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 23,52 lít
B. 4,704 lít
C. 44,8 lít
D. 56 lít
Câu 123. Phân tích một hợp chât (Z) thấy: cứ 24 phần khối lượng cacbon kết hợp với 6 phần khối
lượng hiđro. Công thức hóa học của hợp chất (Z) là:
A. ��4
B. �3�12.
C. �6�24
D. �2�6
Câu 124. Trong 6,72 lít khí N2 (đktc) chứa bao nhiêu phân tử nitơ?
A. 18.1024
B. 1,8.1023
C. 16.1023
D. 12.1023
Câu 125. Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit (��2) đối với khí ��2 là:
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Câu 126. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC.
2) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC.
3) Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam.

4) Thể tích mol phân tử oxi ở đktc phải lớn hơn 22,4 lít vì có khối lượng mol lớn hơn khối lượng
mol của hiđro.
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 10

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 127. Phải lấy bao nhiêu gam K2CO3 để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40 gam
CuSO4?
A. 34,5 gam.
B. 35,4 gam.
C. 103,5 gam.
D. 51,75 gam.
Câu 128. Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H2?
A. 10,4 gam
B. 12,4 gam
C. 14,4 gam
D. 16,4 gam
Câu 129. Biết 1/4 nguyên tử (X) nặng bằng 1/3 nguyên tử kali. Tên và kí hiệu của nguyên tố (X)

là:
A. Sắt (Fe)
B. Crom (Cr)
C. Kẽm (Zn)
D. Đồng (Cu)
Câu 130. Tỉ khối hơi của khí sunfurơ (��2) đối với khí oxi bằng:
A. 0,25
B. 2,45
C. 1,75
D. 2
Câu 131. Cho hỗn hợp (Z) gồm: 1,5 mol �2; 2,5 mol �2; 0,5 mol ��2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp
(Z) đối với khí ��2 là:
A. 2,6785
B. 0,7478
C. 2,4575
D. 3,15
Câu 132. Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hiđro là:
A. 585 gam
B. 600 gam
C. 450 gam
D. 820 gam
Câu 133. Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05 gam) là:
A. 1,7.1023 phân tử. B. 1,7.1022 phân tử. C. 1,7.1021 phân tử. D. 1,7.1020 phân tử.

Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 11

Trường THCS Ngô Mây




×