Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh NHNoPTNT KCN điện nam điện ngọc quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 204 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐINH THỊ THU HƯỜNG

KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHU
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC
TỈNH- QUẢNG NAM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH


Đà Nẵng – Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐINH THỊ THU HƯỜNG

KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHU
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC
TỈNH QUẢNG NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.02.01


LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Hiệp


Đà Nẵng – Năm 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu trích dẫn trong
quá trình nghiên cứu đều được ghi rõ ràng nguồn gốc của các tài liệu.
Tác giả luận văn

Đinh Thị Thu Hường


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................................... 5
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................ 22
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................................................ 23
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................................................. 33
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 1
PHỤ LỤC................................................................................................................................................... 8
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO............................................................................................................................ 1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.................................................................................................................................... 1
ĐINH THỊ THU HƯỜNG.............................................................................................................................. 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 1

Đề tài: "KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP.......................................................................................................................................... 1
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHU CÔNG NGHIỆP......................................................................................1
ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC - QUẢNG NAMM"............................................................................................... 1
Chuyên ngành: Tài chínhÀI CHÍNH - Ngân hàngGÂN HÀNG.........................................................................1
Mã số: 60.34.20........................................................................................................................................ 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 2
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH.............................................................................................. 2
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN HIỆP......................................................................................... 2
Đà Nẵng -– năm 20154.............................................................................................................................. 2
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................... 3
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................................... 3
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................................ 4
3. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................................................... 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................................................... 5
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................. 6
6. Ý nghĩa khoa họclý luận và thực tiễn của đề tài................................................................................6
7. Bố cục của đề tài.............................................................................................................................. 6
8. Tổng quan tài liệu nghiên cứu........................................................................................................... 7


CHƯƠNG 1............................................................................................................................................. 12
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI......................................................................................................................................... 12
1.1.1. 1.1.1. Khái niệm cho vay doanh nghiệp của NHTM....................................................................12
1.1.2. Nguyên tắc và điều kiện cho vay của NHTM..............................................................................13
a. Nguyên tắc cho vay [Điều 6, 14]...................................................................................................... 13
1.1.3. Phân loại cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại....................................................13
1.1.3. Đặc điểm cho vay doanh nghiệp của NHTM..............................................................................16
1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM........................................................17

1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA NHTM...................................................................................17
1.2.1.1.2.1. Khái niệm và đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM................17
- Rủi ro tín dụng mang tính đa dạng và phức tạp................................................................................19
- Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp.................................................................................................. 19
- Rủi ro tín dụng có tính tất yếu.......................................................................................................... 19
1.2.2. 1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng trong cho vay của NHTM [1085-1086,9]....................................19
1.2.3. Nguyên nhân gây ra RRTD trong cho vay DN của NHTM............................................................21
1.2.4. Tác động của rủi ro tín dụng trong cho vay DN của NHTM.........................................................22
1.2.5. Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM...............................................25
1.3. CÔNG TÁC NỘI DUNG KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM. .30
1.3.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của
NHTM................................................................................................................................................. 30
1.3.1. Rủi ro tín dụng trong cho vayKhái quát về khách hàng doanh nghiệpKhái quát khách hàng
doanh nghiệp...................................................................................................................................... 32
a. Khái niệm doanh nghiệp................................................................................................................. 32
Theo Luật doanh nghiệp 2005 “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh”........................................................................................................................ 32
b. Đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.....................................................................32
- Giá trị khoản vay lớn, do đó nếu khoản vay gặp rủi ro thì khó có biện pháp xử lý kịp thời và gây tổn
thất lớn cho ngân hàng....................................................................................................................... 32
- Phân tích khách hàng và phân tích khả năng trả nợ của doanh nghiệp tương đối phức tạp và ẩn chứa
rủi ro cao............................................................................................................................................. 32
- Khi rủi ro cho vay đã xẩy ra, quá trình khởi kiện và chờ cơ quan pháp lý giải quyết đòi hỏi nhiều thời
gian và tốn kém................................................................................................................................... 32
1.3.2. Nội dung kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp...............................................32
Kiểm soát rủi ro nói chung được hiểu là những kỹ thuật/ kỹ thuật, những công cụ, những chiến lược
và quá trình nhằm biến đổi rủi ro của một tổ chức thông qua việc né tránh, ngăn ngừa, giảm thiểu
bằng cách kiểm soát tần suất và (hoặc) mức độ của rủi ro và tổn thất hoặc lợi ích..............................32
1.3.2. Nội dung của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.........................................32

Trích lập dự phòng rủi ro.................................................................................................................... 35
- Mua bảo hiểm tín dụng, bảo hiểm tài sản........................................................................................ 36
- Bán, mua nợ..................................................................................................................................... 36
- Chứng khoán hóa............................................................................................................................. 36
........................................................................................................................................................... 36
1.3.43.1.43.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp Chỉ
tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay DNCHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM
SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DNdoanh nghiệp.................................................................................... 36
a.1.4.1. Cơ cấu nhóm nợ.................................................................................................................... 39
Theo quy định tại quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và quyết định số số 18/2007/QĐNHNN ngày 25/04/2007 của NHNN thì tổ chức tín dụngTD phân loại nợ theo 5 nhóm: Trong đó, nhóm


1 là nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, các nhóm nợ còn lại là nhóm nợ quá hạn. Nhóm nợ càng cao thì mức độ
quá hạn hay rủi ro càng cao................................................................................................................. 39
b. 1.4.2. Mức giảm tỷ lệ nợ xấu.......................................................................................................... 39
Nợ xấu bao gồm nợ nhóm 3,4,5. Tỷ lệ nợ xấu là tỷ số giữa các khoản nợ xấu so với tổng dư nợ cho
vay. Tỷ lệ nợ xấu càng cao cho thấy mức rủi ro tín dụng càng cao. và đây là chỉ tiêu rất quan trọng để
đánh giá khả năng rủi ro trong cho vay của một ngân hàng.................................................................39
c. 1.4.3.Mức giảm tỷ lệ nợ XLRR......................................................................................................... 39
Nợ XLRR là những khoản nợ nhóm 5 và các khoản nợ quá hạn khác theo quy định. Những khoản nợ
này đã được sử dụng dự phòng để XLRR và đã được hạch toán ra ngoại bảng để tiếp tục theo dõi và có
biện pháp thu hồi nợ triệt để. Nợ XLRR ròng = Dư nợ XLRR - Số tiền nợ XLRR đã thu hồi. Nợ XLRR đây
chính là mức tổn thất thật sự, phản ánh rủi ro trong cho vay của một ngân hàng................................39
d. 1.4.4. Mức giảm tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro...............................................................................39
Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể và trích lập dự phòng chung được thực hiện theo quyết định
493/2005/QĐ-NHNN. Theo quy định này số tiền dự phòng cụ thể phụ thuộc giá trị khoản nợ, nhóm nợ
và giá trị tài sản đảm bảo. Dự phòng chung chỉ được sử dụng khi dự phòng cụ thể và TSĐB không đủ
để bù đắp thiệt hại. Số tiền và tỷ lệ trích lập dự phòng càng cao một mặt cho thấy mức rủi ro tín dụng
cao, mặt khác nói lên được sự chuẩn bị của một ngân hàng cho những khoản tổn thất trong cho vay từ
nguồn thu nhậpaaph hiện tại.............................................................................................................. 39

1.3.54.53.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệpCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DOANH
Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.......40
1.5.1. Nhân tố từ phía ngân hàng............................................................................................................ 47
b. 1.5.2. Nhân tố từ phía khách hàng...................................................................................................... 47
c. 1.5.3. Nhân tố từ phía môi trường bên ngoài.......................................................................................47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................................................. 47
(Lưu đồ 1.1)............................................................................................................................................ 49
Kết luận Chương 1.................................................................................................................................. 49
Trong kinh doanh ngân hàng hoạt động tín dụng là hoạt động mang lại thu nhập chủ yếu cho ngân hàng,
nhưng đồng thời cũng là hoạt động ẩn chứa nhiều rủi ro nhất, việc đương đầu với rủi ro trong cho vay là
điều không thể tránh khỏi được. Vấn đề là làm thế nào để hạn chế rủi ro này ở một mức thấp nhất có thể
chấp nhận được. Chương 1 của luận văn đã khái quát các vấn đề cơ bản về rủi ro trong cho vay doanh
nghiệp cũng như đề cập đến các biện pháp kiểm soát rủi ro trong cho vay, làm cơ sở cho các chương tiếp
theo của luận văn................................................................................................................................... 49
CHƯƠNG 2............................................................................................................................................. 49
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI
NHNo&PTNT CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC...........................................................................49
2.1. TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH NHNo&PTNT QUẢNG NAM VÀ CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC
......................................................................................................................................................................49
2.1.1. Giới thiệu về CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc........................................................49
2.1.2. Đặc điểm cơ bản của chi nhánh ảnh hưởng đến kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệpDN của chi nhánh..................................................................................................................... 54
a. Nguồn nhân lực.............................................................................................................................. 54
CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc có tổng cộng 19 cán bộ viên chức, trong đó lực lượng làm
công tác tín dụng là 06 cán bộ bao gồm cả trưởng phó phòng tín dụng chiếm tỷ lệ 31,6%. Về trình độ


chuyên môn nghiệp vụ, 100% cán bộ được bố trí làm công tác tín dụng có trình độ đại học kinh tế,
chuyên ngành ngân hàng, ngoại thương, quản trị và đa phần cán bộ tín dụng đều đã công tác lâu năm

trong ngành........................................................................................................................................ 54
b. Mô hình quản lý tín dụng............................................................................................................... 54
Mô hình quản lý tín dụng tại chi nhánh được xây dựng theo mô hình quản trị phân quyền (mô hình
phân tán) dựa trên cơ sở các chính sách và nguyên tắc được điều hành tập trung của NHNo&PTNT
Việt Nam............................................................................................................................................. 54
c. Trang bị công nghệ.......................................................................................................................... 54
Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc là một trong những chi nhánh được triển khai
sớm dự án hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Thế giới tài
trợ. Hệ thống ứng dụng mới này đã giúp ngân hàng đủ năng lực về công nghệ cung ứng các sản phẩm,
dịch vụ ngân hàng hiện đại, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả của hoạt động nội bộ ngân hàng, kế toán
thanh toán, quản trị rủi ro, đánh giá xếp hạng tín dụng khách hàng....................................................54
d. Chính sách tín dụng........................................................................................................................ 54
- Phương thức cho vay........................................................................................................................ 54
- Đối tượng cho vay............................................................................................................................ 54
- Quy trình cho vay............................................................................................................................. 54
2.2.1. Bối cảnh kinh doanh của CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam – Điện Ngọc.....................................55
2.1.3. Hoạt động kinh doanh của chi nhánhCN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc giai đoạn từ
năm 2011-2013................................................................................................................................... 57
2.2. TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI CN NHNo&TPNT KCN ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC..................60
2.2.1. Số lượng khách hàng doanh nghiệp.......................................................................................... 60
2.2.2.Tình hình cho vay DN theo kỳ hạn.............................................................................................. 61
2.2.3.Tình hình cho vay DN theo ngành kinh tế................................................................................... 62
2.2.4. Tình hình cho vay DN theo tài sản đảm bảo...............................................................................63
2.2. THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH NHNo&PTNT
KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC.......................................................................................................................65
2.2.1. Tỷ lệ nợ xấu trong cho vay doanh nghiệpDN tại chi nhánh...............................................................65
(Bảng 2.3: Tình hình nợ xấu cho vay DN tại chi nhánh giai đoạn 20112-20134).........................................65
Giai đoạn 20112-20134, tỷ lệ nợ xấu trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh cơ bản đã kiểm soát
được. Năm 20112 tỷ lệ nợ xấu là 2.8% Tuy nhiên năm 20123 chi nhánh đã thực hiện các biến pháp thu
hồi nợ và tài trợ rủi ro tín dụng nên nợ xấu năm 20123 giảm còn 2.2%. Sang năm 20134 lãi suất thị

trường giảm mạnh, nhờ đó áp lực trả nợ đối với các doanh nghiệp giảm, nợ xấu của chi nhánh cũng giảm
mạnh chỉ còn 1.9%........................................................................................................................................65
2.2.2. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo kỳ hạn...........................................................................65
(Bảng 2.4: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo kỳ hạn ).......................................................................65
Cùng với tăng trưởng dư nợ thì vấn đề nợ xấu phát sinh là điều khó tránh khỏi. Giai đoạn 20112-20134,
tốc độ tăng trưởng dư nợ doanh nghiệp bình quân hằng năm là 17% và tỷ lệ nợ xấu bình quân hằng năm
là 2,3% và tỷ lệ nợ xấu giảm qua các năm. Trong đó nợ xấu cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng bình quân là
2,12%; trung, dài hạn chiếm 2,87%. Điều này cho thấy, trong giai đoạn này chi nhánh đã tập trung cho
vay ngắn hạn là đúng hướng. Tuy nhiên, trong dài hạn chi nhánh cần nghiên cứu để ngăn ngừa, giảm
thiểu rủi ro để nâng cao tỷ trọng cho vay trung - dài hạn...........................................................................65
2.2.3. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo ngành kinh tế...............................................................65
(Bảng 2.5: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo ngành kinh tế)............................................................65
Nợ xấu trong những năm qua phát sinh chủ yếu trong cho vay đối ngành công nghiệp - xây dựng bởi đây
là ngành chịu ảnh hưởng nặng nề do tác động của khủng hoảng kinh tế. Cụ thể, đối với ngành CN-XD từ
năm 10112-20134 nợ xấu chiếm tỷ trọng bình quân là 50%, ngành NL-TS là 22%.....................................66
2.2.4. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo tài sản đảm bảo...........................................................66


(Bảng 2.6: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo hình thức bảo đảm)...................................................66
Giai đoạn 20112-20134 chi nhánh cho vay doanh nghiệp cả hai hình thức có bảo đảm và không có bảo
đảm. Trong đó, cho vay có bảo đảm chiếm tỷ trọng lớn từ 78%-85,6% trở lên trong tổng cho vay. Trong
khi đó, tỷ lệ nợ xấu trong cho vay có bảo đảm chiếm 64,9%-68,7% thấp hơn so với tỷ trọng cho vay, điều
đó chứng tỏ chất lượng cho vay của loại hình cho vay có bảo đảm là tốt hơn so với cho vay không có bảo
đảm...............................................................................................................................................................66
2.323. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNGRTD TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI
CHI NHÁNHN NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC...........................................................................66
22.23.1. Các biện pháp sử dụng để kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay DN tại chi nhánh.............66
Hợp đồng cho vay.............................................................................................................................. 80
Hợp đồng cho vay, đảm bảo tiền vay là những căn cứ pháp lý vô cùng chặt chẽ, phức tạp và quan
trọng. Tuy nhiên, hiện nay tại chi nhánh việc soạn thảo hợp đồng đều dựa vào mẫu soạn sẵn của

NHNo&PTNT Việt Nam. Nội dung hợp đồng chỉ nêu được một số nội dung cơ bản như: Số tiền vay,
phương thức cho vay, lãi suất, thời hạn, quyền và nghĩa vụ của hai bên, tài sản đảm bảo, cách thức giải
quyết tranh chấp. Hợp đồng soạn sẵn này áp dụng chung cho tất cả khách hàng chứ chưa soạn riêng
cho từng khách hàng mang tính cá biệt............................................................................................... 80
Thời gian qua, chi nhánh thực hiện phân loại nợ theo điều 6, Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN, quyết
định số 18/2007/QĐ-NHNN (sửa đổi, bổ sung). Chi nhánh phân loại nợ thành 5 nhóm dựa vào tiêu chí
định lượng một cách đầy đủ, đúng quy định. Tuy nhiên, theo điều 7 quyết định 493/QĐ-NHNN quy
định ngoài phân loại nợ theo tiêu chí định lượng, TCTD có thể phân loại nợ kết hợp với tiêu chí định
tính (Chỉ được thực hiện khi NHNN chấp thuận bằng văn bản) nhưng tại chi nhánh, chưa có trường
hợp phân loại nợ nào được thực hiện dựa vào tiêu chí này. Định kỳ hàng quý, trên cơ sở phân laoij nợ,
chi nhánh thực hiện trích lập dự phòng rủi ro phục vụ công tác quản lý chất lượng tín dụng. Việc trích
lập dự phòng chung là 0,75% tổng giá trị các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4 và các khoản cam kết
ngoại bảng. Dự phòng cụ thể: nhóm 1: 0%, nhóm 2: 5%, nhóm 3: 20%, nhóm 4: 50%, nhóm 5: 100%.
Mức trích lập dự phòng dựa trên cơ sở nhóm nợ và giá trị tài sản đảm bảo được khấu trừ. Nhìn chung,
chi nhánh thực hiện dự phòng đầy đủ, kịp thời và tuân thủ theo đúng quy định.................................84
........................................................................................................................................................... 87
2.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DN TẠI CN 2.3.2. Đánh giá kết
quả kiểm soát rủi ro tín dụngRRTD trong cho vay doanh nghiệpDN tại chi nhánh................................87
2.3.2. Kết quả kiểm soát RRTD trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh...........................................87
2.342.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KIỂM KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH
NGHIỆP TẠI CN NHNo&PTNTĐÁNH GIÁ CHUNG HOẠT ĐỘNGVỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI
RO TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC..............................93
2.4.1. Những mặt đạt được trong công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại
chi nhánh............................................................................................................................................ 93
2.4.1. Những kết quả đạt được........................................................................................................... 93
- Thường xuyên cập nhật thông tin khách hàng vay vốn qua CIC trước khi thẩm định hồ sơ cho vay...94
- Tỷ lệ nợ xấu giảm, nguy cơ rủi ro tiềm ẩn thấp, tổn thất phải bù đắp................................................94
2.4.22.4.2. Những mặt hạn chế của công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại
chi nhánh............................................................................................................................................ 94
........................................................................................................................................................... 98

........................................................................................................................................................... 98
2.4.32.4.3. Các nNguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh của
những hạn chế.................................................................................................................................... 99
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................................................... 105
Kết luận Chương 2................................................................................................................................ 107
Thời gian qua chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc đã có nhiều cố gắng trong việc kiểm soát
rủi ro tín dụng doanh nghiệp, tuy nhiên do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan đã phân tích trên,


nên công tác quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp của chi nhánh cũng còn nhiều hạn chế, chưa thực sự
phát huy hết vai trò công tác quản lý, giám sát rủi ro cho hoạt động tín dụng của chi nhánh. Do vậy, chi
nhánh cần có những biện pháp linh hoạt, thích hợp hơn nữa nhằm quản lý rủi ro tín dụng đối với các
doanh nghiệp, hạn chế tối đa rủi ro phát sinh, góp phần phát triển tín dụng bền vững..........................107
CHƯƠNG 3........................................................................................................................................... 108
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG RTD TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN
TẠI CHI NHÁNH NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC....................................................................108
3.1. . ĐỊNH HƯỚNG CHO VAY DOANH NGHIỆPN CỦA CHI NHÁNH NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN
NGỌC..........................................................................................................................................................108
3.1.1. Định hướng chung của NHNo&PTNT Việt NamQuảng Nam.....................................................108
3.1.2. Định hướng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệpDN của chi nhánh
NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc........................................................................................... 109
Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc phấn đấu hoàn thành các mục tiêu cụ thể: Nguồn vốn
tăng trưởng tối thiểu 15%; Dư nợ tăng trưởng tối thiểu 18%; Thu dịch vụ tăng tối thiểu 15%; Tăng tỷ lệ
cho vay nông nghiệp nông thôn đạt từ 60% trở lên …...............................................................................112
Đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng an toàn và bền vững; chấp hành đúng định hướng phát triển của ngành.
Chi nhánh tập trung cho vay doanh nghiệpDN, hộ gia đình và cá nhân phục vụ nông nghiệp, nông thôn.
Khai thác thế mạnh là ngân hàng thuộc KCN, đẩy mạnh cho vay các doanh nghiệpDN trên địa bàn. Tổ
chức thực hiện tốt hoạt động quản trị rủi ro, đánh giá lại các lĩnh vực đầu tư cũng như đa dạng hoá danh
mục đầu tư, hạn chế phát sinh nợ xấu mới và tích cực sử dụng mọi biện pháp thu hồi nợ xấu trước đây,
cố gắng giảm tỷ lệ nợ xấu xuống dưới mức 1,5%. Củng cố và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ ngân

hàng, nâng cao chất lượng thẩm định, tăng cường năng lực tự giám sát và quản trị rủi ro tín dụng nội
bộ................................................................................................................................................................112
3.2. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH..............................................................................................................112
3.2.1. Tăng cường phân tán rủi ro trong cho vay...............................................................................113
Phân tán rủi ro bằng cách thực hiện các biện pháp sau:...................................................................113
- Đa dạng hóa: Cần đa dạng hóa trong cho vay bao gồm: cho vay đa ngành, nghề, lĩnh vực, đối tượng
khách hàng, đa dạng loại hình doanh nghiệp, đa dạng hình thức cho vay, kỳ hạn trả nợ, loại tiền
tệ...Hạn chế chỉ cho vay một hoặc hai ngành hoặc chỉ cho vay một vài doanh nghiệp lớn, nhóm kinh
doanh đơn lẻ..................................................................................................................................... 113
- Cho vay đồng tài trợ: Cần nghiên cứu, mở rộng cho vay đồng tài trợ đối với những khoản vay đầu tư
cho các dự án lớn và khó xác định mức độ rủi ro có thể xảy ra nhằm giúp chia sẽ rủi ro, nâng cao hiệu
quả cho vay. Trong trường hợp này, các ngân hàng cùng nhau liên kết để thẩm định dự án, cho vay và
chia sẻ rủi ro đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ mỗi bên.......................................................................113
- Bảo hiểm tín dụng: Bảo hiểm tín dụng có thể thực hiện dưới các hình thức như : Bảo hiểm cho hoạt
động cho vay, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm tiền vay. Đây là cách ngân hàng chuyển nhượng một phần
RRTD sang cho công ty bảo hiểm....................................................................................................... 113
3.2.2. Thực hiện tốt phân tích tín dụng trong cho vay.......................................................................113
- 3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác thầm định khách hàng...........................................................113
3.2.2. Một là, đánh giá chính xác tư cách vay nợ của KH. Việc đánh giá chính xác năng lực và uy tín của
DN ngay từ đầu là rất quan trọng nhằm giúp NH phòng ngừa các rủi ro trong quá trình cấp tín dụng.
......................................................................................................................................................... 117
Hai là, nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án đầu tư. CBTD cần tập trung phân tích, đánh giá
về khía cạnh hiệu quả tài chính và khả năng trả nợ của dự án. Bao gồm các nội dung: Thẩm định về thị
trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm; thẩm định về khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố
đầu vào của dự án; thẩm định về phương diện kỹ thuật và đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý
thực hiện dự án; thẩm định tổng vốn đầu tư và tính khả thi phương án nguồn vốn..........................117
Ba là, nâng cao kỹ năng phân tích tài chính doanh nghiệp................................................................117



Bốn là, đánh giá nguồn trả nợ để xây dựng kế hoạch thu nợ hợp lý..................................................117
Để thực hiện tốt phân tích tín dụng yêu cầu nguồn thông tin phải đầy đủ và chính xác cao. Từ nguồn
thông tin đó, cán bộ tín dụng tiến hành phân tích tín dụng ở các nội dung sau: Phân tích tình hình
chung khách hàng doanh nghiệp; Phân tích tài chính doanh nghiệp; Phân tích phương án, dự án đàu
tư; Phân tích nguồn trả nợ; Phân tích tài sản đảm bảo,.....................................................................117
Thực tế xem xét quá trình phân tích tín dụng cho thấy, không những chất lượng phân tích chưa cao
mà nhiều trường hợp cán bộ tín dụng đã không thực hiện phân tích đầy đủ các tiêu chí trên. Chú trọng
đến các chỉ tiêu cảm tính và ỷ lại vào tài sản đảm bảo. Do vây, nguy cơ rủi ro tiềm ẩn trong cho vay là
rất lớn. Để hạn chế được rủi ro trong cho vay doanh nghiệp, đòi hỏi cán bộ tín dụng cần nâng cao trình
độ, trách nhiệm để phân tích tín dụng một cách tốt nhất..................................................................117
Tăng cường khâu kiểm tra trong và sau khi vay.................................................................................117
3.2.3. Ngoài ra,................................................................................................................................. 119
3.2.3. Nâng cao chất lượng XHTD và tăng sử dụng kết quả XHTD......................................................119
Hoàn thiện công tác thu thập, xử lý thông tin, và- Nâng cao chất lượng xếp hạng tín dụng khách hàng:
......................................................................................................................................................... 119
3.2.4. Đa dạng dóa danh mục cho vay nhằm phân tán rủi ro.............................................................120
Thời gian gTDRRTDCNRRTDCN KHNH3.2.5. Nghiêm chỉnh chấp hành quy chế đảm bảo tiền vay......122
3.2.6. Bổ sung các điều khoản trong hợp đồng tín dụng...................................................................124
3.2.4. Tăng cường khâu kiểm tra, giám sát khoản vay.......................................................................126
Kiểm tra, giám sát không chỉ đơn thuần là thực hiện thường xuyên, mà phải quan tâm đến chất
lượng, hiệu quả của quá trình kiểm tra. Kiểm tra khoản vay được thực hiện trước, trong và sau khi cho
vay bằng cách kiểm tra qua hồ sơ chứng từ và kiểm tra thực tế một cách thường xuyên, chặt chẽ. Tiến
hành kiểm tra tất cả các khoản vay theo một định kỳ nhất định, đối với những khoản cho vay lớn thì
cần kiểm tra thường xuyên hơn........................................................................................................ 126
Xây dựng kế hoạch, chương trình, nội dung quá trình kiểm tra một cách thận trọng và chi tiết, bảo
đảm rằng những khía cạnh quan trọng nhất của mỗi khoản tín dụng phải được kiểm tra gồm: Sử dụng
vốn vay đúng mục đích không? Dòng tiền của doanh nghiệp như thế nào? Kế hoạch trả nợ của khách
hàng; chất lượng và điều kiện của tài sản đảm bảo; Tính đầy đủ và hợp lệ của hợp đồng tín dụng; đánh
giá điều kiện tài chính và những dự báo về người vay xem đã thay đổi, trên cơ sở đó xem lại nhu cầu
tín dụng của người vay thay đổi như thế nào? đánh giá xem khoản tín dụng có tuân thủ chính sách cho

vay của ngân hàng hay không?.......................................................................................................... 126
Quản lý chặt chẽ và thường xuyên các khoản tín dụng có vấn đề, tăng cường kiểm tra giám sát khi
phát hiện những dấu hiệu không lành mạnh liên quan đến khoản vay. Tăng cường kiểm tra khi nền
kinh tế có biểu hiện đi xuống hoặc những ngành nghề sử dụng nhiều tín dụng của ngân hàng có biểu
hiện những vấn đề nghiêm trọng...................................................................................................... 126
Trên thực tế, kiểm tra tín dụng không những giúp nhà quản lý nhận ra những vấn đề một cách nhanh
chóng, mà còn có tác dụng kiểm tra thường xuyên xem cán bộ tín dụng có chấp hành đúng chính sách
cho vay hay không? Với lý do này đồng thời để tăng tính khách quan của công tác kiểm tra tín dụng
ngân hàng cần có bộ phận kiểm tra riêng hoặc kiểm tra chéo để nâng cao hiệu quả của công tác kiểm
tra, giám sát khoản vay...................................................................................................................... 127
3.2.5. Tăng cường công tác đào tạo nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ..........................................127
Mặc dù các cán bộ tín dụng tại chi nhánh đều có trình độ chuyên môn tốt. Tuy nhiên trong giai đoạn
bùng nổ thông tin, khoa học công nghệ phát triển mạnh thì kiến thức đã học rất nhanh bị lạc hậu, do
vậy chi nhánh cần phải tăng cường đào tạo, đào tạo lại xem đây là nhiệm vụ thường xuyên trong quá
trình quản trị nguồn nhân lực của chi nhánh. Đề bạt cán bộ cần áp dụng hình thức thi tuyển theo đúng
chức danh cần bổ nhiệm như trưởng, phó phòng.............................................................................127
Nâng cao trình độ CBTD theo hướng ngày càng chuyên nghiệp hóa hơn theo nhóm đối tượng khách
hàng, kết hợp với sản phẩm, lĩnh vực ngành nghề. Phân loại CBTD theo các chuẩn mực: Trình độ, kinh
nghiệm, kết quả làm việc, phẩm chất đạo đức,...Cần có cơ chế khuyến khích cán bộ học tập bằng cách
hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ kinh phí. Thực hiện khen thưởng, đề bạt đối với những cán bộ có trình
độ chuyên môn cao và đạt được những kết quả cao trong công việc.................................................127
Định kỳ mở các lớp đào tạo nghiệp vụ mới, công nghệ mới, kỹ năng quản lý của một ngân hàng hiện
đại. Ngoài ra, cần tuyển chọn nhân viên có trình độ cao để đáp ứng ngay một số nghệp vụ phức tạp


như thẩm định chuyên sâu và quản trị rủi ro.....................................................................................127
3.2.65. Nâng cao vai trò công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ.............................................................128
Trong mô hình quản trị ngân hàng thì hệ thống KSNB luôn là yếu tố mang tính sống còn. Đây là hệ
thống các cơ chế, chính sách, quy trình, quy định nội bộ. Như vây thông qua hoạt động này có thể
phát hiện, ngăn ngừa và chấn chỉnh những sai sót trong quá trình thực hiện nghiệp vụ cho vay. Để

nâng cao vai trò của công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ chi nhánh cần thực hiện một số biện pháp sau:
......................................................................................................................................................... 128
- Nâng cao hiệu quả của hoạt động kiểm tra KSNB nói chung và chất lượng từng cuộc kiểm soát nói
riêng................................................................................................................................................. 128
- Tăng cường kiểm tra KSNB định kỳ và đột xuất, nhằm phát hiện kịp thời và ngăn chặn các biểu hiện
tiêu cực, rủi ro có thể xẩy ra đảm bảo cho hệ thống hoạt động an toàn hiệu quả..............................128
3.2.7. Các giải pháp hỗ trợ................................................................................................................ 128
3.2.6. Tăng cường công tác đào tạo nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ..........................................128
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ..............................................................................................................................131
3.3.1. Đối với Chính phủ................................................................................................................... 131
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước.................................................................................................. 131
3.3.3. Kiến nghị đối với NHNo&PTNT Việt Nam................................................................................131
3.3.4. Đối với Hiệp hội Doanh nghiệp............................................................................................... 133
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................................................... 135
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ........................................................................................................................ 137
KẾT LUẬN.............................................................................................................................................. 138
Quản trị rủi ro tín dụng nói chung, kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp nói riêng là hoạt
động tương đối mới với các ngân hàng thương mại. Mặt khác, đây là những nghiệp vụ tương đối khó và
phức tạp. Do vậy, để công tác quản trị rủi ro tín dụng nói chung, kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay
doanh nghiệp nói riêng đạt được những kết quả khả quan đòi hỏi phải có sự vào cuộc, nỗ lực của toàn bộ
khối kinh doanh, khối xử lý nội bộ, khối quản lý rủi ro từ chi nhánh đến hội sở.........................................1
Trong quá trình nghiên cứu đề tài không thể tránh được những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được
những đóng góp ý kiến của Quý thầy, cô giáo; các bạn đồng nghiệp và những người quan tâm đến vấn đề
này để đề tài được hoàn thiện và ứng dụng có hiệu quả trong thực tế kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho
vay doanh nghiệp tại chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc cũng như các chi nhánh khác
trong hệ thống NHNo&PTNT..................................................................................................................... 1
Tác giả trân trọng cảm ơn thầy TS. Nguyễn Hiệp đã tận tình hướng dẫn thực hiện đề tài, Ban lãnh đạo
NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc và các đồng nghiệp giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi trong thời
gian nghiên cứu đề tài.............................................................................................................................. 1
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................. 3


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................................... 5
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................ 22
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................................................ 23


DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................................................. 33
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 1
PHỤ LỤC................................................................................................................................................... 8
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO............................................................................................................................ 1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.................................................................................................................................... 1
ĐINH THỊ THU HƯỜNG.............................................................................................................................. 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 1
Đề tài: "KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP.......................................................................................................................................... 1
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHU CÔNG NGHIỆP......................................................................................1
ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC - QUẢNG NAMM"............................................................................................... 1
Chuyên ngành: Tài chínhÀI CHÍNH - Ngân hàngGÂN HÀNG.........................................................................1
Mã số: 60.34.20........................................................................................................................................ 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 2
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH.............................................................................................. 2
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN HIỆP......................................................................................... 2
Đà Nẵng -– năm 20154.............................................................................................................................. 2
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................... 3
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................................... 3
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................................ 4
3. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................................................... 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................................................... 5

5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................. 6
6. Ý nghĩa khoa họclý luận và thực tiễn của đề tài................................................................................6
7. Bố cục của đề tài.............................................................................................................................. 6
8. Tổng quan tài liệu nghiên cứu........................................................................................................... 7
CHƯƠNG 1............................................................................................................................................. 12
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI......................................................................................................................................... 12
1.1.1. 1.1.1. Khái niệm cho vay doanh nghiệp của NHTM....................................................................12
1.1.2. Nguyên tắc và điều kiện cho vay của NHTM..............................................................................13
a. Nguyên tắc cho vay [Điều 6, 14]...................................................................................................... 13
1.1.3. Phân loại cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại....................................................13
1.1.3. Đặc điểm cho vay doanh nghiệp của NHTM..............................................................................16


1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM........................................................17
1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA NHTM...................................................................................17
1.2.1.1.2.1. Khái niệm và đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM................17
- Rủi ro tín dụng mang tính đa dạng và phức tạp................................................................................19
- Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp.................................................................................................. 19
- Rủi ro tín dụng có tính tất yếu.......................................................................................................... 19
1.2.2. 1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng trong cho vay của NHTM [1085-1086,9]....................................19
1.2.3. Nguyên nhân gây ra RRTD trong cho vay DN của NHTM............................................................21
1.2.4. Tác động của rủi ro tín dụng trong cho vay DN của NHTM.........................................................22
1.2.5. Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM...............................................25
1.3. CÔNG TÁC NỘI DUNG KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM. .30
1.3.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của
NHTM................................................................................................................................................. 30
1.3.1. Rủi ro tín dụng trong cho vayKhái quát về khách hàng doanh nghiệpKhái quát khách hàng
doanh nghiệp...................................................................................................................................... 32
a. Khái niệm doanh nghiệp................................................................................................................. 32

Theo Luật doanh nghiệp 2005 “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh”........................................................................................................................ 32
b. Đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.....................................................................32
- Giá trị khoản vay lớn, do đó nếu khoản vay gặp rủi ro thì khó có biện pháp xử lý kịp thời và gây tổn
thất lớn cho ngân hàng....................................................................................................................... 32
- Phân tích khách hàng và phân tích khả năng trả nợ của doanh nghiệp tương đối phức tạp và ẩn chứa
rủi ro cao............................................................................................................................................. 32
- Khi rủi ro cho vay đã xẩy ra, quá trình khởi kiện và chờ cơ quan pháp lý giải quyết đòi hỏi nhiều thời
gian và tốn kém................................................................................................................................... 32
1.3.2. Nội dung kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp...............................................32
Kiểm soát rủi ro nói chung được hiểu là những kỹ thuật/ kỹ thuật, những công cụ, những chiến lược
và quá trình nhằm biến đổi rủi ro của một tổ chức thông qua việc né tránh, ngăn ngừa, giảm thiểu
bằng cách kiểm soát tần suất và (hoặc) mức độ của rủi ro và tổn thất hoặc lợi ích..............................32
1.3.2. Nội dung của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.........................................32
Trích lập dự phòng rủi ro.................................................................................................................... 35
- Mua bảo hiểm tín dụng, bảo hiểm tài sản........................................................................................ 36
- Bán, mua nợ..................................................................................................................................... 36
- Chứng khoán hóa............................................................................................................................. 36
........................................................................................................................................................... 36
1.3.43.1.43.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp Chỉ
tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay DNCHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM
SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DNdoanh nghiệp.................................................................................... 36
a.1.4.1. Cơ cấu nhóm nợ.................................................................................................................... 39
Theo quy định tại quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và quyết định số số 18/2007/QĐNHNN ngày 25/04/2007 của NHNN thì tổ chức tín dụngTD phân loại nợ theo 5 nhóm: Trong đó, nhóm
1 là nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, các nhóm nợ còn lại là nhóm nợ quá hạn. Nhóm nợ càng cao thì mức độ
quá hạn hay rủi ro càng cao................................................................................................................. 39
b. 1.4.2. Mức giảm tỷ lệ nợ xấu.......................................................................................................... 39
Nợ xấu bao gồm nợ nhóm 3,4,5. Tỷ lệ nợ xấu là tỷ số giữa các khoản nợ xấu so với tổng dư nợ cho
vay. Tỷ lệ nợ xấu càng cao cho thấy mức rủi ro tín dụng càng cao. và đây là chỉ tiêu rất quan trọng để

đánh giá khả năng rủi ro trong cho vay của một ngân hàng.................................................................39
c. 1.4.3.Mức giảm tỷ lệ nợ XLRR......................................................................................................... 39
Nợ XLRR là những khoản nợ nhóm 5 và các khoản nợ quá hạn khác theo quy định. Những khoản nợ
này đã được sử dụng dự phòng để XLRR và đã được hạch toán ra ngoại bảng để tiếp tục theo dõi và có
biện pháp thu hồi nợ triệt để. Nợ XLRR ròng = Dư nợ XLRR - Số tiền nợ XLRR đã thu hồi. Nợ XLRR đây


chính là mức tổn thất thật sự, phản ánh rủi ro trong cho vay của một ngân hàng................................39
d. 1.4.4. Mức giảm tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro...............................................................................39
Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể và trích lập dự phòng chung được thực hiện theo quyết định
493/2005/QĐ-NHNN. Theo quy định này số tiền dự phòng cụ thể phụ thuộc giá trị khoản nợ, nhóm nợ
và giá trị tài sản đảm bảo. Dự phòng chung chỉ được sử dụng khi dự phòng cụ thể và TSĐB không đủ
để bù đắp thiệt hại. Số tiền và tỷ lệ trích lập dự phòng càng cao một mặt cho thấy mức rủi ro tín dụng
cao, mặt khác nói lên được sự chuẩn bị của một ngân hàng cho những khoản tổn thất trong cho vay từ
nguồn thu nhậpaaph hiện tại.............................................................................................................. 39
1.3.54.53.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệpCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DOANH
Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.......40
1.5.1. Nhân tố từ phía ngân hàng............................................................................................................ 47
b. 1.5.2. Nhân tố từ phía khách hàng...................................................................................................... 47
c. 1.5.3. Nhân tố từ phía môi trường bên ngoài.......................................................................................47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................................................. 47
(Lưu đồ 1.1)............................................................................................................................................ 49
Kết luận Chương 1.................................................................................................................................. 49
Trong kinh doanh ngân hàng hoạt động tín dụng là hoạt động mang lại thu nhập chủ yếu cho ngân hàng,
nhưng đồng thời cũng là hoạt động ẩn chứa nhiều rủi ro nhất, việc đương đầu với rủi ro trong cho vay là
điều không thể tránh khỏi được. Vấn đề là làm thế nào để hạn chế rủi ro này ở một mức thấp nhất có thể
chấp nhận được. Chương 1 của luận văn đã khái quát các vấn đề cơ bản về rủi ro trong cho vay doanh
nghiệp cũng như đề cập đến các biện pháp kiểm soát rủi ro trong cho vay, làm cơ sở cho các chương tiếp
theo của luận văn................................................................................................................................... 49

CHƯƠNG 2............................................................................................................................................. 49
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI
NHNo&PTNT CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC...........................................................................49
2.1. TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH NHNo&PTNT QUẢNG NAM VÀ CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC
......................................................................................................................................................................49
2.1.1. Giới thiệu về CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc........................................................49
2.1.2. Đặc điểm cơ bản của chi nhánh ảnh hưởng đến kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệpDN của chi nhánh..................................................................................................................... 54
a. Nguồn nhân lực.............................................................................................................................. 54
CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc có tổng cộng 19 cán bộ viên chức, trong đó lực lượng làm
công tác tín dụng là 06 cán bộ bao gồm cả trưởng phó phòng tín dụng chiếm tỷ lệ 31,6%. Về trình độ
chuyên môn nghiệp vụ, 100% cán bộ được bố trí làm công tác tín dụng có trình độ đại học kinh tế,
chuyên ngành ngân hàng, ngoại thương, quản trị và đa phần cán bộ tín dụng đều đã công tác lâu năm
trong ngành........................................................................................................................................ 54
b. Mô hình quản lý tín dụng............................................................................................................... 54
Mô hình quản lý tín dụng tại chi nhánh được xây dựng theo mô hình quản trị phân quyền (mô hình
phân tán) dựa trên cơ sở các chính sách và nguyên tắc được điều hành tập trung của NHNo&PTNT
Việt Nam............................................................................................................................................. 54
c. Trang bị công nghệ.......................................................................................................................... 54
Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc là một trong những chi nhánh được triển khai
sớm dự án hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Thế giới tài


trợ. Hệ thống ứng dụng mới này đã giúp ngân hàng đủ năng lực về công nghệ cung ứng các sản phẩm,
dịch vụ ngân hàng hiện đại, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả của hoạt động nội bộ ngân hàng, kế toán
thanh toán, quản trị rủi ro, đánh giá xếp hạng tín dụng khách hàng....................................................54
d. Chính sách tín dụng........................................................................................................................ 54
- Phương thức cho vay........................................................................................................................ 54
- Đối tượng cho vay............................................................................................................................ 54
- Quy trình cho vay............................................................................................................................. 54

2.2.1. Bối cảnh kinh doanh của CN NHNo&PTNT KCN Điện Nam – Điện Ngọc.....................................55
2.1.3. Hoạt động kinh doanh của chi nhánhCN NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc giai đoạn từ
năm 2011-2013................................................................................................................................... 57
2.2. TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI CN NHNo&TPNT KCN ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC..................60
2.2.1. Số lượng khách hàng doanh nghiệp.......................................................................................... 60
2.2.2.Tình hình cho vay DN theo kỳ hạn.............................................................................................. 61
2.2.3.Tình hình cho vay DN theo ngành kinh tế................................................................................... 62
2.2.4. Tình hình cho vay DN theo tài sản đảm bảo...............................................................................63
2.2. THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH NHNo&PTNT
KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC.......................................................................................................................65
2.2.1. Tỷ lệ nợ xấu trong cho vay doanh nghiệpDN tại chi nhánh...............................................................65
(Bảng 2.3: Tình hình nợ xấu cho vay DN tại chi nhánh giai đoạn 20112-20134).........................................65
Giai đoạn 20112-20134, tỷ lệ nợ xấu trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh cơ bản đã kiểm soát
được. Năm 20112 tỷ lệ nợ xấu là 2.8% Tuy nhiên năm 20123 chi nhánh đã thực hiện các biến pháp thu
hồi nợ và tài trợ rủi ro tín dụng nên nợ xấu năm 20123 giảm còn 2.2%. Sang năm 20134 lãi suất thị
trường giảm mạnh, nhờ đó áp lực trả nợ đối với các doanh nghiệp giảm, nợ xấu của chi nhánh cũng giảm
mạnh chỉ còn 1.9%........................................................................................................................................65
2.2.2. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo kỳ hạn...........................................................................65
(Bảng 2.4: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo kỳ hạn ).......................................................................65
Cùng với tăng trưởng dư nợ thì vấn đề nợ xấu phát sinh là điều khó tránh khỏi. Giai đoạn 20112-20134,
tốc độ tăng trưởng dư nợ doanh nghiệp bình quân hằng năm là 17% và tỷ lệ nợ xấu bình quân hằng năm
là 2,3% và tỷ lệ nợ xấu giảm qua các năm. Trong đó nợ xấu cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng bình quân là
2,12%; trung, dài hạn chiếm 2,87%. Điều này cho thấy, trong giai đoạn này chi nhánh đã tập trung cho
vay ngắn hạn là đúng hướng. Tuy nhiên, trong dài hạn chi nhánh cần nghiên cứu để ngăn ngừa, giảm
thiểu rủi ro để nâng cao tỷ trọng cho vay trung - dài hạn...........................................................................65
2.2.3. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo ngành kinh tế...............................................................65
(Bảng 2.5: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo ngành kinh tế)............................................................65
Nợ xấu trong những năm qua phát sinh chủ yếu trong cho vay đối ngành công nghiệp - xây dựng bởi đây
là ngành chịu ảnh hưởng nặng nề do tác động của khủng hoảng kinh tế. Cụ thể, đối với ngành CN-XD từ
năm 10112-20134 nợ xấu chiếm tỷ trọng bình quân là 50%, ngành NL-TS là 22%.....................................66

2.2.4. Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệpDN theo tài sản đảm bảo...........................................................66
(Bảng 2.6: Tình hình nợ xấu trong cho vay DN theo hình thức bảo đảm)...................................................66
Giai đoạn 20112-20134 chi nhánh cho vay doanh nghiệp cả hai hình thức có bảo đảm và không có bảo
đảm. Trong đó, cho vay có bảo đảm chiếm tỷ trọng lớn từ 78%-85,6% trở lên trong tổng cho vay. Trong
khi đó, tỷ lệ nợ xấu trong cho vay có bảo đảm chiếm 64,9%-68,7% thấp hơn so với tỷ trọng cho vay, điều
đó chứng tỏ chất lượng cho vay của loại hình cho vay có bảo đảm là tốt hơn so với cho vay không có bảo
đảm...............................................................................................................................................................66
2.323. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNGRTD TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI
CHI NHÁNHN NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC...........................................................................66


22.23.1. Các biện pháp sử dụng để kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay DN tại chi nhánh.............66
Hợp đồng cho vay.............................................................................................................................. 80
Hợp đồng cho vay, đảm bảo tiền vay là những căn cứ pháp lý vô cùng chặt chẽ, phức tạp và quan
trọng. Tuy nhiên, hiện nay tại chi nhánh việc soạn thảo hợp đồng đều dựa vào mẫu soạn sẵn của
NHNo&PTNT Việt Nam. Nội dung hợp đồng chỉ nêu được một số nội dung cơ bản như: Số tiền vay,
phương thức cho vay, lãi suất, thời hạn, quyền và nghĩa vụ của hai bên, tài sản đảm bảo, cách thức giải
quyết tranh chấp. Hợp đồng soạn sẵn này áp dụng chung cho tất cả khách hàng chứ chưa soạn riêng
cho từng khách hàng mang tính cá biệt............................................................................................... 80
Thời gian qua, chi nhánh thực hiện phân loại nợ theo điều 6, Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN, quyết
định số 18/2007/QĐ-NHNN (sửa đổi, bổ sung). Chi nhánh phân loại nợ thành 5 nhóm dựa vào tiêu chí
định lượng một cách đầy đủ, đúng quy định. Tuy nhiên, theo điều 7 quyết định 493/QĐ-NHNN quy
định ngoài phân loại nợ theo tiêu chí định lượng, TCTD có thể phân loại nợ kết hợp với tiêu chí định
tính (Chỉ được thực hiện khi NHNN chấp thuận bằng văn bản) nhưng tại chi nhánh, chưa có trường
hợp phân loại nợ nào được thực hiện dựa vào tiêu chí này. Định kỳ hàng quý, trên cơ sở phân laoij nợ,
chi nhánh thực hiện trích lập dự phòng rủi ro phục vụ công tác quản lý chất lượng tín dụng. Việc trích
lập dự phòng chung là 0,75% tổng giá trị các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4 và các khoản cam kết
ngoại bảng. Dự phòng cụ thể: nhóm 1: 0%, nhóm 2: 5%, nhóm 3: 20%, nhóm 4: 50%, nhóm 5: 100%.
Mức trích lập dự phòng dựa trên cơ sở nhóm nợ và giá trị tài sản đảm bảo được khấu trừ. Nhìn chung,
chi nhánh thực hiện dự phòng đầy đủ, kịp thời và tuân thủ theo đúng quy định.................................84

........................................................................................................................................................... 87
2.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DN TẠI CN 2.3.2. Đánh giá kết
quả kiểm soát rủi ro tín dụngRRTD trong cho vay doanh nghiệpDN tại chi nhánh................................87
2.3.2. Kết quả kiểm soát RRTD trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh...........................................87
2.342.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KIỂM KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH
NGHIỆP TẠI CN NHNo&PTNTĐÁNH GIÁ CHUNG HOẠT ĐỘNGVỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI
RO TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH KCN ĐIỆN NAM – ĐIỆN NGỌC..............................93
2.4.1. Những mặt đạt được trong công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại
chi nhánh............................................................................................................................................ 93
2.4.1. Những kết quả đạt được........................................................................................................... 93
- Thường xuyên cập nhật thông tin khách hàng vay vốn qua CIC trước khi thẩm định hồ sơ cho vay...94
- Tỷ lệ nợ xấu giảm, nguy cơ rủi ro tiềm ẩn thấp, tổn thất phải bù đắp................................................94
2.4.22.4.2. Những mặt hạn chế của công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại
chi nhánh............................................................................................................................................ 94
........................................................................................................................................................... 98
........................................................................................................................................................... 98
2.4.32.4.3. Các nNguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh của
những hạn chế.................................................................................................................................... 99
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................................................... 105
Kết luận Chương 2................................................................................................................................ 107
Thời gian qua chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc đã có nhiều cố gắng trong việc kiểm soát
rủi ro tín dụng doanh nghiệp, tuy nhiên do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan đã phân tích trên,
nên công tác quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp của chi nhánh cũng còn nhiều hạn chế, chưa thực sự
phát huy hết vai trò công tác quản lý, giám sát rủi ro cho hoạt động tín dụng của chi nhánh. Do vậy, chi
nhánh cần có những biện pháp linh hoạt, thích hợp hơn nữa nhằm quản lý rủi ro tín dụng đối với các
doanh nghiệp, hạn chế tối đa rủi ro phát sinh, góp phần phát triển tín dụng bền vững..........................107
CHƯƠNG 3........................................................................................................................................... 108
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG RTD TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆPN
TẠI CHI NHÁNH NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC....................................................................108



3.1. . ĐỊNH HƯỚNG CHO VAY DOANH NGHIỆPN CỦA CHI NHÁNH NHNo&PTNT KCN ĐIỆN NAM - ĐIỆN
NGỌC..........................................................................................................................................................108
3.1.1. Định hướng chung của NHNo&PTNT Việt NamQuảng Nam.....................................................108
3.1.2. Định hướng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệpDN của chi nhánh
NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc........................................................................................... 109
Chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc phấn đấu hoàn thành các mục tiêu cụ thể: Nguồn vốn
tăng trưởng tối thiểu 15%; Dư nợ tăng trưởng tối thiểu 18%; Thu dịch vụ tăng tối thiểu 15%; Tăng tỷ lệ
cho vay nông nghiệp nông thôn đạt từ 60% trở lên …...............................................................................112
Đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng an toàn và bền vững; chấp hành đúng định hướng phát triển của ngành.
Chi nhánh tập trung cho vay doanh nghiệpDN, hộ gia đình và cá nhân phục vụ nông nghiệp, nông thôn.
Khai thác thế mạnh là ngân hàng thuộc KCN, đẩy mạnh cho vay các doanh nghiệpDN trên địa bàn. Tổ
chức thực hiện tốt hoạt động quản trị rủi ro, đánh giá lại các lĩnh vực đầu tư cũng như đa dạng hoá danh
mục đầu tư, hạn chế phát sinh nợ xấu mới và tích cực sử dụng mọi biện pháp thu hồi nợ xấu trước đây,
cố gắng giảm tỷ lệ nợ xấu xuống dưới mức 1,5%. Củng cố và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ ngân
hàng, nâng cao chất lượng thẩm định, tăng cường năng lực tự giám sát và quản trị rủi ro tín dụng nội
bộ................................................................................................................................................................112
3.2. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
DOANH NGHIỆPN TẠI CHI NHÁNH..............................................................................................................112
3.2.1. Tăng cường phân tán rủi ro trong cho vay...............................................................................113
Phân tán rủi ro bằng cách thực hiện các biện pháp sau:...................................................................113
- Đa dạng hóa: Cần đa dạng hóa trong cho vay bao gồm: cho vay đa ngành, nghề, lĩnh vực, đối tượng
khách hàng, đa dạng loại hình doanh nghiệp, đa dạng hình thức cho vay, kỳ hạn trả nợ, loại tiền
tệ...Hạn chế chỉ cho vay một hoặc hai ngành hoặc chỉ cho vay một vài doanh nghiệp lớn, nhóm kinh
doanh đơn lẻ..................................................................................................................................... 113
- Cho vay đồng tài trợ: Cần nghiên cứu, mở rộng cho vay đồng tài trợ đối với những khoản vay đầu tư
cho các dự án lớn và khó xác định mức độ rủi ro có thể xảy ra nhằm giúp chia sẽ rủi ro, nâng cao hiệu
quả cho vay. Trong trường hợp này, các ngân hàng cùng nhau liên kết để thẩm định dự án, cho vay và
chia sẻ rủi ro đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ mỗi bên.......................................................................113
- Bảo hiểm tín dụng: Bảo hiểm tín dụng có thể thực hiện dưới các hình thức như : Bảo hiểm cho hoạt

động cho vay, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm tiền vay. Đây là cách ngân hàng chuyển nhượng một phần
RRTD sang cho công ty bảo hiểm....................................................................................................... 113
3.2.2. Thực hiện tốt phân tích tín dụng trong cho vay.......................................................................113
- 3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác thầm định khách hàng...........................................................113
3.2.2. Một là, đánh giá chính xác tư cách vay nợ của KH. Việc đánh giá chính xác năng lực và uy tín của
DN ngay từ đầu là rất quan trọng nhằm giúp NH phòng ngừa các rủi ro trong quá trình cấp tín dụng.
......................................................................................................................................................... 117
Hai là, nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án đầu tư. CBTD cần tập trung phân tích, đánh giá
về khía cạnh hiệu quả tài chính và khả năng trả nợ của dự án. Bao gồm các nội dung: Thẩm định về thị
trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm; thẩm định về khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố
đầu vào của dự án; thẩm định về phương diện kỹ thuật và đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý
thực hiện dự án; thẩm định tổng vốn đầu tư và tính khả thi phương án nguồn vốn..........................117
Ba là, nâng cao kỹ năng phân tích tài chính doanh nghiệp................................................................117
Bốn là, đánh giá nguồn trả nợ để xây dựng kế hoạch thu nợ hợp lý..................................................117
Để thực hiện tốt phân tích tín dụng yêu cầu nguồn thông tin phải đầy đủ và chính xác cao. Từ nguồn
thông tin đó, cán bộ tín dụng tiến hành phân tích tín dụng ở các nội dung sau: Phân tích tình hình
chung khách hàng doanh nghiệp; Phân tích tài chính doanh nghiệp; Phân tích phương án, dự án đàu
tư; Phân tích nguồn trả nợ; Phân tích tài sản đảm bảo,.....................................................................117
Thực tế xem xét quá trình phân tích tín dụng cho thấy, không những chất lượng phân tích chưa cao
mà nhiều trường hợp cán bộ tín dụng đã không thực hiện phân tích đầy đủ các tiêu chí trên. Chú trọng
đến các chỉ tiêu cảm tính và ỷ lại vào tài sản đảm bảo. Do vây, nguy cơ rủi ro tiềm ẩn trong cho vay là
rất lớn. Để hạn chế được rủi ro trong cho vay doanh nghiệp, đòi hỏi cán bộ tín dụng cần nâng cao trình
độ, trách nhiệm để phân tích tín dụng một cách tốt nhất..................................................................117


Tăng cường khâu kiểm tra trong và sau khi vay.................................................................................117
3.2.3. Ngoài ra,................................................................................................................................. 119
3.2.3. Nâng cao chất lượng XHTD và tăng sử dụng kết quả XHTD......................................................119
Hoàn thiện công tác thu thập, xử lý thông tin, và- Nâng cao chất lượng xếp hạng tín dụng khách hàng:
......................................................................................................................................................... 119

3.2.4. Đa dạng dóa danh mục cho vay nhằm phân tán rủi ro.............................................................120
Thời gian gTDRRTDCNRRTDCN KHNH3.2.5. Nghiêm chỉnh chấp hành quy chế đảm bảo tiền vay......122
3.2.6. Bổ sung các điều khoản trong hợp đồng tín dụng...................................................................124
3.2.4. Tăng cường khâu kiểm tra, giám sát khoản vay.......................................................................126
Kiểm tra, giám sát không chỉ đơn thuần là thực hiện thường xuyên, mà phải quan tâm đến chất
lượng, hiệu quả của quá trình kiểm tra. Kiểm tra khoản vay được thực hiện trước, trong và sau khi cho
vay bằng cách kiểm tra qua hồ sơ chứng từ và kiểm tra thực tế một cách thường xuyên, chặt chẽ. Tiến
hành kiểm tra tất cả các khoản vay theo một định kỳ nhất định, đối với những khoản cho vay lớn thì
cần kiểm tra thường xuyên hơn........................................................................................................ 126
Xây dựng kế hoạch, chương trình, nội dung quá trình kiểm tra một cách thận trọng và chi tiết, bảo
đảm rằng những khía cạnh quan trọng nhất của mỗi khoản tín dụng phải được kiểm tra gồm: Sử dụng
vốn vay đúng mục đích không? Dòng tiền của doanh nghiệp như thế nào? Kế hoạch trả nợ của khách
hàng; chất lượng và điều kiện của tài sản đảm bảo; Tính đầy đủ và hợp lệ của hợp đồng tín dụng; đánh
giá điều kiện tài chính và những dự báo về người vay xem đã thay đổi, trên cơ sở đó xem lại nhu cầu
tín dụng của người vay thay đổi như thế nào? đánh giá xem khoản tín dụng có tuân thủ chính sách cho
vay của ngân hàng hay không?.......................................................................................................... 126
Quản lý chặt chẽ và thường xuyên các khoản tín dụng có vấn đề, tăng cường kiểm tra giám sát khi
phát hiện những dấu hiệu không lành mạnh liên quan đến khoản vay. Tăng cường kiểm tra khi nền
kinh tế có biểu hiện đi xuống hoặc những ngành nghề sử dụng nhiều tín dụng của ngân hàng có biểu
hiện những vấn đề nghiêm trọng...................................................................................................... 126
Trên thực tế, kiểm tra tín dụng không những giúp nhà quản lý nhận ra những vấn đề một cách nhanh
chóng, mà còn có tác dụng kiểm tra thường xuyên xem cán bộ tín dụng có chấp hành đúng chính sách
cho vay hay không? Với lý do này đồng thời để tăng tính khách quan của công tác kiểm tra tín dụng
ngân hàng cần có bộ phận kiểm tra riêng hoặc kiểm tra chéo để nâng cao hiệu quả của công tác kiểm
tra, giám sát khoản vay...................................................................................................................... 127
3.2.5. Tăng cường công tác đào tạo nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ..........................................127
Mặc dù các cán bộ tín dụng tại chi nhánh đều có trình độ chuyên môn tốt. Tuy nhiên trong giai đoạn
bùng nổ thông tin, khoa học công nghệ phát triển mạnh thì kiến thức đã học rất nhanh bị lạc hậu, do
vậy chi nhánh cần phải tăng cường đào tạo, đào tạo lại xem đây là nhiệm vụ thường xuyên trong quá
trình quản trị nguồn nhân lực của chi nhánh. Đề bạt cán bộ cần áp dụng hình thức thi tuyển theo đúng

chức danh cần bổ nhiệm như trưởng, phó phòng.............................................................................127
Nâng cao trình độ CBTD theo hướng ngày càng chuyên nghiệp hóa hơn theo nhóm đối tượng khách
hàng, kết hợp với sản phẩm, lĩnh vực ngành nghề. Phân loại CBTD theo các chuẩn mực: Trình độ, kinh
nghiệm, kết quả làm việc, phẩm chất đạo đức,...Cần có cơ chế khuyến khích cán bộ học tập bằng cách
hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ kinh phí. Thực hiện khen thưởng, đề bạt đối với những cán bộ có trình
độ chuyên môn cao và đạt được những kết quả cao trong công việc.................................................127
Định kỳ mở các lớp đào tạo nghiệp vụ mới, công nghệ mới, kỹ năng quản lý của một ngân hàng hiện
đại. Ngoài ra, cần tuyển chọn nhân viên có trình độ cao để đáp ứng ngay một số nghệp vụ phức tạp
như thẩm định chuyên sâu và quản trị rủi ro.....................................................................................127
3.2.65. Nâng cao vai trò công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ.............................................................128
Trong mô hình quản trị ngân hàng thì hệ thống KSNB luôn là yếu tố mang tính sống còn. Đây là hệ
thống các cơ chế, chính sách, quy trình, quy định nội bộ. Như vây thông qua hoạt động này có thể
phát hiện, ngăn ngừa và chấn chỉnh những sai sót trong quá trình thực hiện nghiệp vụ cho vay. Để
nâng cao vai trò của công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ chi nhánh cần thực hiện một số biện pháp sau:
......................................................................................................................................................... 128
- Nâng cao hiệu quả của hoạt động kiểm tra KSNB nói chung và chất lượng từng cuộc kiểm soát nói
riêng................................................................................................................................................. 128
- Tăng cường kiểm tra KSNB định kỳ và đột xuất, nhằm phát hiện kịp thời và ngăn chặn các biểu hiện


tiêu cực, rủi ro có thể xẩy ra đảm bảo cho hệ thống hoạt động an toàn hiệu quả..............................128
3.2.7. Các giải pháp hỗ trợ................................................................................................................ 128
3.2.6. Tăng cường công tác đào tạo nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ..........................................128
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ..............................................................................................................................131
3.3.1. Đối với Chính phủ................................................................................................................... 131
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước.................................................................................................. 131
3.3.3. Kiến nghị đối với NHNo&PTNT Việt Nam................................................................................131
3.3.4. Đối với Hiệp hội Doanh nghiệp............................................................................................... 133
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................................................... 135
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ........................................................................................................................ 137

KẾT LUẬN.............................................................................................................................................. 138
Quản trị rủi ro tín dụng nói chung, kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp nói riêng là hoạt
động tương đối mới với các ngân hàng thương mại. Mặt khác, đây là những nghiệp vụ tương đối khó và
phức tạp. Do vậy, để công tác quản trị rủi ro tín dụng nói chung, kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay
doanh nghiệp nói riêng đạt được những kết quả khả quan đòi hỏi phải có sự vào cuộc, nỗ lực của toàn bộ
khối kinh doanh, khối xử lý nội bộ, khối quản lý rủi ro từ chi nhánh đến hội sở.........................................1
Trong quá trình nghiên cứu đề tài không thể tránh được những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được
những đóng góp ý kiến của Quý thầy, cô giáo; các bạn đồng nghiệp và những người quan tâm đến vấn đề
này để đề tài được hoàn thiện và ứng dụng có hiệu quả trong thực tế kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho
vay doanh nghiệp tại chi nhánh NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc cũng như các chi nhánh khác
trong hệ thống NHNo&PTNT..................................................................................................................... 1
Tác giả trân trọng cảm ơn thầy TS. Nguyễn Hiệp đã tận tình hướng dẫn thực hiện đề tài, Ban lãnh đạo
NHNo&PTNT KCN Điện Nam - Điện Ngọc và các đồng nghiệp giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi trong thời
gian nghiên cứu đề tài.............................................................................................................................. 1
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................. 3


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

CBTD

: Cán bộ tín dụng

CN

: Chi nhánh


CN-XD

: Công nghiệp - Xây dựng

DN

: Doanh nghiệp

HĐQT

: Hội đồng quản trị

HĐTV

: Hội đồng thành viên

KCN

: Khu công nghiệp

NHNo&PTNT
NHTM
NHNN
NL-TS

:
:
:
:


TM-DV

: Thương mại – Dịch vụ

TSĐB

: Tài sản đảm bảo

QHKH

: Quan hệ khách hàng

RRTD

: Rủi ro tín dụng

XLRR

: Xử lý rủi ro

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng Nhà nước
Nông lâm - Thủy sản


DANH MỤC CÁC BẢNG
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................................... 5
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................ 22

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................................................ 23
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................................................. 33
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 1
PHỤ LỤC................................................................................................................................................... 8
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO............................................................................................................................ 1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.................................................................................................................................... 1
ĐINH THỊ THU HƯỜNG.............................................................................................................................. 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 1
Đề tài: "KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP.......................................................................................................................................... 1
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHU CÔNG NGHIỆP......................................................................................1
ĐIỆN NAM - ĐIỆN NGỌC - QUẢNG NAMM"............................................................................................... 1
Chuyên ngành: Tài chínhÀI CHÍNH - Ngân hàngGÂN HÀNG.........................................................................1
Mã số: 60.34.20........................................................................................................................................ 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT.................................................................................................................................. 2
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH.............................................................................................. 2
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN HIỆP......................................................................................... 2
Đà Nẵng -– năm 20154.............................................................................................................................. 2
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................... 3
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................................... 3
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................................ 4
3. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................................................... 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................................................... 5
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................. 6
6. Ý nghĩa khoa họclý luận và thực tiễn của đề tài................................................................................6
7. Bố cục của đề tài.............................................................................................................................. 6
8. Tổng quan tài liệu nghiên cứu........................................................................................................... 7


CHƯƠNG 1............................................................................................................................................. 12

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI......................................................................................................................................... 12
1.1.1. 1.1.1. Khái niệm cho vay doanh nghiệp của NHTM....................................................................12
1.1.2. Nguyên tắc và điều kiện cho vay của NHTM..............................................................................13
a. Nguyên tắc cho vay [Điều 6, 14]...................................................................................................... 13
1.1.3. Phân loại cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại....................................................13
1.1.3. Đặc điểm cho vay doanh nghiệp của NHTM..............................................................................16
1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM........................................................17
1.2. RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CỦA NHTM...................................................................................17
1.2.1.1.2.1. Khái niệm và đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM................17
a.a. Khái niệm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp:............................................................17
b. Đặc điểm của rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp:.........................................................18
- Rủi ro tín dụng mang tính đa dạng và phức tạp................................................................................19
- Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp.................................................................................................. 19
- Rủi ro tín dụng có tính tất yếu.......................................................................................................... 19
1.2.2. 1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng trong cho vay của NHTM [1085-1086,9]....................................19
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng.................................................................................... 20
1.2.3. Nguyên nhân gây ra RRTD trong cho vay DN của NHTM............................................................21
1.2.4. Tác động của rủi ro tín dụng trong cho vay DN của NHTM.........................................................22
1.2.5. Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của NHTM...............................................25
a. Khái niệm quản trị RRTD trong cho vay DN..................................................................................25
Từ những cách tiếp cận trên, 1.2.3. Mục tiêu và nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng.......................26
1.2.5. Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay của NHTM.................................................................27
b. Mục tiêu quản trị RRTD trong cho vay DN................................................................................... 27
c. Nội dung của quản trị RRTD trong cho vay DN bao gồm:.............................................................27
1.3. CÔNG TÁC NỘI DUNG KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NHTM. .30
1.3.1. Khái niệm, mục đích và yêu cầu của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp của
NHTM................................................................................................................................................. 30
a. Khái niệm kiểm soát RRTD trong cho vay DN của NHTM.............................................................30
b. Mục đích và yêu cầu................................................................................................................... 31

1.3.1. Rủi ro tín dụng trong cho vayKhái quát về khách hàng doanh nghiệpKhái quát khách hàng
doanh nghiệp...................................................................................................................................... 32
a. Khái niệm doanh nghiệp................................................................................................................. 32
Theo Luật doanh nghiệp 2005 “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh”........................................................................................................................ 32
b. Đặc điểm rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.....................................................................32
- Giá trị khoản vay lớn, do đó nếu khoản vay gặp rủi ro thì khó có biện pháp xử lý kịp thời và gây tổn
thất lớn cho ngân hàng....................................................................................................................... 32
- Phân tích khách hàng và phân tích khả năng trả nợ của doanh nghiệp tương đối phức tạp và ẩn chứa
rủi ro cao............................................................................................................................................. 32
- Khi rủi ro cho vay đã xẩy ra, quá trình khởi kiện và chờ cơ quan pháp lý giải quyết đòi hỏi nhiều thời
gian và tốn kém................................................................................................................................... 32
1.3.2. Nội dung kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp...............................................32
Kiểm soát rủi ro nói chung được hiểu là những kỹ thuật/ kỹ thuật, những công cụ, những chiến lược
và quá trình nhằm biến đổi rủi ro của một tổ chức thông qua việc né tránh, ngăn ngừa, giảm thiểu
bằng cách kiểm soát tần suất và (hoặc) mức độ của rủi ro và tổn thất hoặc lợi ích..............................32
1.3.2. Nội dung của kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.........................................32
1.3.1a. Các biện pháp né tránh rủi ro tín dụng trong cho vay DN....................................................33


b. 1.3.2b. Các biện pháp ngăn ngừa rủi ro tín dụng trong cho vay DN.............................................34
c. 1.3.3c. Các biện pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng trong cho vay DN..............................................34
Trích lập dự phòng rủi ro.................................................................................................................... 35
d. 1.3.4d. Các biện pháp chuyển giao rủi ro tín dụng trong cho vay DN...........................................35
e. Biện pháp đa dạng hóa trong cho vay doanh nghiệp...................................................................35
- Mua bảo hiểm tín dụng, bảo hiểm tài sản........................................................................................ 36
- Bán, mua nợ..................................................................................................................................... 36
- Chứng khoán hóa............................................................................................................................. 36
........................................................................................................................................................... 36

1.3.43.1.43.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp Chỉ
tiêu đánh giá kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay DNCHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM
SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DNdoanh nghiệp.................................................................................... 36
a. Cơ cấu các nhóm nợ................................................................................................................... 36
b. Tỷ lệ nợ xấu................................................................................................................................ 37
c. Tỷ lệ nợ XLRR.............................................................................................................................. 37
d. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro..................................................................................................... 38
a.1.4.1. Cơ cấu nhóm nợ.................................................................................................................... 39
Theo quy định tại quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và quyết định số số 18/2007/QĐNHNN ngày 25/04/2007 của NHNN thì tổ chức tín dụngTD phân loại nợ theo 5 nhóm: Trong đó, nhóm
1 là nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, các nhóm nợ còn lại là nhóm nợ quá hạn. Nhóm nợ càng cao thì mức độ
quá hạn hay rủi ro càng cao................................................................................................................. 39
b. 1.4.2. Mức giảm tỷ lệ nợ xấu.......................................................................................................... 39
Nợ xấu bao gồm nợ nhóm 3,4,5. Tỷ lệ nợ xấu là tỷ số giữa các khoản nợ xấu so với tổng dư nợ cho
vay. Tỷ lệ nợ xấu càng cao cho thấy mức rủi ro tín dụng càng cao. và đây là chỉ tiêu rất quan trọng để
đánh giá khả năng rủi ro trong cho vay của một ngân hàng.................................................................39
c. 1.4.3.Mức giảm tỷ lệ nợ XLRR......................................................................................................... 39
Nợ XLRR là những khoản nợ nhóm 5 và các khoản nợ quá hạn khác theo quy định. Những khoản nợ
này đã được sử dụng dự phòng để XLRR và đã được hạch toán ra ngoại bảng để tiếp tục theo dõi và có
biện pháp thu hồi nợ triệt để. Nợ XLRR ròng = Dư nợ XLRR - Số tiền nợ XLRR đã thu hồi. Nợ XLRR đây
chính là mức tổn thất thật sự, phản ánh rủi ro trong cho vay của một ngân hàng................................39
d. 1.4.4. Mức giảm tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro...............................................................................39
Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể và trích lập dự phòng chung được thực hiện theo quyết định
493/2005/QĐ-NHNN. Theo quy định này số tiền dự phòng cụ thể phụ thuộc giá trị khoản nợ, nhóm nợ
và giá trị tài sản đảm bảo. Dự phòng chung chỉ được sử dụng khi dự phòng cụ thể và TSĐB không đủ
để bù đắp thiệt hại. Số tiền và tỷ lệ trích lập dự phòng càng cao một mặt cho thấy mức rủi ro tín dụng
cao, mặt khác nói lên được sự chuẩn bị của một ngân hàng cho những khoản tổn thất trong cho vay từ
nguồn thu nhậpaaph hiện tại.............................................................................................................. 39
1.3.54.53.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệpCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT RRTD TRONG CHO VAY DOANH
Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp.......40

a. Nhân tố từ phía ngân hàng......................................................................................................... 40
b. Nhân tố từ phía khách hàng........................................................................................................ 42
c. Nhân tố từ phía môi trường bên ngoài........................................................................................ 45
1.5.1. Nhân tố từ phía ngân hàng............................................................................................................ 47
b. 1.5.2. Nhân tố từ phía khách hàng...................................................................................................... 47
c. 1.5.3. Nhân tố từ phía môi trường bên ngoài.......................................................................................47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................................................. 47
(Lưu đồ 1.1)............................................................................................................................................ 49


×