Quý khách hàng thân mến,
Dãy sản phẩm lạnh và điều hòa không khí của Danfoss bao gồm các
mặt hàng sau:
- Điều khiển lạnh dân dụng (commercial refrigeration).
- Điều khiển lạnh công nghiệp.
- Điều khiển điện tử.
- Máy nén dân dụng.
- Máy nén gia dụng.
Trong cuốn catalogue này, chúng tôi xin cập nhật những thông số kỹ
thuật cho dòng sản phẩm điều khiển lạnh dân dụng (cơ khí).
Với cuốn catalogue này chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý khách hàng
dễ chọn lựa ở những mặt hàng thông dụng.
Nếu quý khách hàng cần thêm thông tin về kỹ thuật sản phẩm xin
liên hệ Văn phòng Danfoss Việt Nam để nhận CD-Rom. Hoặc quý
khách có thể truy cập trang Web:
www.danfoss.com
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong công việc
hàng ngày.
Danfoss
Tháng 4 năm 2006
Mục lục
Van tiết lưu nhiệt
Van tiết lưu nhiệt ......................................................................T 2 và TE 2....................................................5
Van tiết lưu nhiệt ......................................................................TUA và TUAE ...............................................8
Van tiết lưu nhiệt ......................................................................TE 5 ® TE 55 ............................................ 10
Van tiết lưu nhiệt ......................................................................PHT .............................................. ............... 15
Van điện từ
Van điện từ ................................................................................EVR 2 ® 40 - NC / NO..............................19
Cuộn Coil ......................................................................................018F..............................................................23
Van điều áp
Van điều áp dàn bay hơi .....................................................KVP ............................................... ...............29
Van điều áp dàn ngưng tụ ..................................................KVR và NRD ............................................ 30
Van điều áp công suất (bypass ga nóng) ................KVC .............................................................. 31
Van điều áp công suất .........................................................CPCE và LG ................................................32
Van điều chỉnh áp suất hút ................................................KVL.............................................................. 33
Rờle nhiệt độ thermostat
Kiểm soát áp suất ...................................................................KP..................................................................37
Kiểm soát độ chênh áp ........................................................MP 54, 55 và 55A ...................................41
Thermostats ................................................................................ KP ............................................................... 43
Thermostats thông dụng .....................................................UT ................................................................ 46
Các phụ kiện hệ thống
Eliminator Lọc ẩm...........................................................DML và DCL ............................................49
Eliminator Lọc axít.......................................................... DAS ............................................................. 52
Eliminator Phin lọc ........................................................DCR ............................................................. 53
Kiếng xem ga .............................................................................SG ........................... ..................................... 62
Van một chiều - loại nhỏ .....................................................NRV và NRVH ......................................... 66
Van một chiều - loại lớn.......................................................NRVA ................................ .......................... 68
Van chặn ......................................................................................BM .................................... ........................... 69
Van chặn .....................................................................................GBC ....................... ...................................... 70
2
Van tieỏt lửu nhieọt
EVR 6
Van ủieọn tửứ
TE2/TU/TC
Van tieỏt lửu nhieọt
KP
Thermostat
SGN
Kớnh xem ga
GBC
Van bi
DML
Phin loùc
GBC
Van bi
Notes
4
Van tiết lưu nhiệt, loại T 2 và TE 2
Giới thiệu
Các thông số
Van tiết lưu nhiệt điều chỉnh lượng ga lỏng
cấp vào dàn bay hơi thông qua độ quá nhiệt.
Vì vậy, van này đặc biệt phù hợp cho những
dàn bay hơi tiết lưu trực tiếp, khi mà độ quá
nhiệt ở ngõ ra tỉ lệ thuận với tải lạnh.
Dãy nhiệt độ bay hơi lớn có thể ứng dụng
trong lạnh sâu và điều hòa không khí.
“Ruột” van thay đổi được
- Dễ dàng dự trữ.
- Dễ thay đổi công suất (bằng cách
thay “ruột” van).
- Bảo trì tốt hơn.
Công suất danh nghóa từ 0.5 tới 15.5 kW
(0.15 tới 4.5 TR) đối với R22.
Thông số kỹ thuật
Có thể cung cấp với chức năng MOP
(Maximum Operating Pressure).
Chức năng MOP giúp bảo vệ môtơ máy
nén không bò quá tải (do áp suất hút cao)
trong quá trình hoạt động.
Bầu cảm biến tiếp xúc kép. Dễ lắp đặt.
Truyền nhiệt tốt từ đường ống sang bầu
cảm biến.
Có thể cung cấp van cho những dãy nhiệt
độ làm việc đặc biệt.
Áp suất thử tối đa
Nhiệt độ tối đa
PT = 38 bar
Nhiệt độ bầu cảm biến khi lắp đặt van: 100oC
Nhiệt độ bầu cảm biến khi chưa lắp đặt van: 60oC
Áp suất làm việc tối đa
PS/MWP = 34 bar
Nhiệt độ tối thiểu
T2 ® TE 2: -60oC
Giá trò MOP
Môi chất lạnh
Dãy NM
–40°C ® –5°C
→
Dãy NL
–40°C ® –15°C
→
Dãy B
–60°C ® –25°C
→
MOP - điểm giới hạn nhiệt độ và áp suất bay hơi
+15°C / +60°F
0°C / +32°F
–10°C / +15°F
–20°C / –4°F
R22
100 psig/6.9 bar
60 psig/4.0 bar
35 psig/3.5 bar
20 psig/1.5 bar
R407C
95 psig/6.6 bar
55 psig/5 bar
30 psig/3.1 bar
15 psig/2.1 bar
120 psig/9.3 bar
75 psig/6.2 bar
50 psig/4.4 bar
R134a
R404A/R507
Độ quá nhiệt
Dãy N
–40°C ® +10°C
→
SS
OS
SH
Qnom
Qmax
= Độ quá nhiệt tónh.
= Độ quá nhiệt mở van.
= SS + OS = Độ quá nhiệt tổng.
= công suất danh đònh.
= công suất tối đa.
Độ quá nhiệt tónh có thể thay đổi được bằng
cách điều chỉnh vis nằm trên thân van.
30 psig/3.1 bar
Độ quá nhiệt tiêu chuẩn là 5 K (van không
có MOP) và 4 K (van có MOP).
Độ quá nhiệt mở van là 6 K tính từ khi van
bắt đầu mở đến khi đạt được công suất
danh đònh Qnom.
Ví dụ:
Độ quá nhiệt tónh
Độ quá nhiệt mở van
Độ quá nhiệt tổng
SS = 5 K
OS = 6 K
SH = 5 + 6 = 11 K
5
Van tiết lưu nhiệt, loại T 2 và TE 2
Đặt hàng, loại đấu nối loe x loe
Phần tử cảm biến
Môi chất lạnh
Kiểu
van
Cân bằng
áp 1)
Dãy NM
Dãy NL
Dãy B
–40 to +10°C
–40 to –5°C
–40 to –15°C
–60 to –25°C
có MOP
có MOP
không có MOP
có MOP
068Z3206
068Z3208
068Z3224
068Z3226
068Z3207
068Z3228
/8 x ½
068Z3209
068Z3211
068Z3225
068Z3227
068Z3210
068Z3229
/8 x ½
10 x 12
068Z3496
068Z3516
/8 x ½
/8 x ½
10 x 12
068Z3501
068Z3517
10 x 12
068Z3346
068Z3347
068Z3393
068Z3369
3
/8 x ½
10 x 12
068Z3348
068Z3349
068Z3392
068Z3370
1.5
3
/8 x ½
10 x 12
068Z3400
068Z3402
068Z3406
068Z3408
068Z3401
068Z3410
1.5
3
/8 x ½
10 x 12
068Z3403
068Z3405
068Z3407
068Z3409
068Z3404
068Z3411
in. x in.
3
/8 x ½
TX 2
trong
1.5
TEX 2
ngoài
1.5
3
R407C
TZ 2
trong
1.5
3
TEZ 2
ngoài
1.5
3
R134a
TN 2
trong
1.5
3
TEN 2
ngoài
1.5
TS 2
trong
TES 2
ngoài
R404A/
R507
Dãy N
10 x 12
10 x 12
m
R22
Mã hàng
Đầu nối
Chiều dài
cảm biến
mm x mm không có MOP
có MOP
) Xin xem bảng “Nối loe”
1
Nối loe (rắc co)
Đường kính ống đồng
in.
Nối giảm cấp
mm
in.
Mã hàng
mm
1
6
011L1101
3
10
011L1135
1
12
/4
/8
/2
1
Ví dụ
Van TE 2 bao gồm phần tử cảm biến
và rắc co:
- 1 phần tử cảm biến.
- 1 ruột van và rắc co.
011L1103
011L1107
6
/4
Khi đặt hàng van TEX 2,
ruột số 1 cần 5 mã hàng :
– 1-off thermostatic element,
– 1-off orifi ce assembly 01,
– 1-off 3/8 in. flare nut,
– 1-off 1/2 in. flare nut,
– 1-off 1/4 in. flare nut,
068Z3209
068-2010
011L1135
011L1103
011L1101
Đặt hàng loại nối loe x hàn
Phần tử cảm biến
Môi chất lạnh
R22
R407C
R134a
R 404A/
R507
1
6
Mã hàng
Đầu nối
Cân bằng
áp 1)
Chiều dài
ống cảm
biến
Ngõ vào
loe
Ngõ ra hàng
m
in. / mm
in.
TX 2
trong
1.5
3
TX 2
trong
1.5
10
TEX 2
ngoài
1.5
3
TEX 2
ngoài
1.5
10
Kiểu
van
/8
/8
TZ 2
trong
1.5
3
TZ 2
trong
1.5
10
TEZ 2
ngoài
1.5
3
TEZ 2
ngoài
1.5
10
TN 2
trong
1.5
3
TN 2
trong
1.5
10
TEN 2
ngoài
1.5
3
TEN 2
ngoài
1.5
10
TS 2
trong
1.5
3
TS 2
trong
1.5
10
TES 2
ngoài
1.5
3
TES 2
ngoài
1.5
10
/8
/8
/8
/8
/8
/8
mm
1
/2
12
1
Dãy N
–40 to +10°C
không có MOP MOP +15°C
068Z3281
068Z3287
068Z3302
068Z3308
068Z3284
068Z3290
12
068Z3305
068Z3311
12
068Z3502
068Z3514
068Z3446
068Z3447
/2
1
Dãy NL
–40 to –15°C
Mop –10°C
068Z3366
Dãy B
–60 to –25°C
không có MOP
MOP –20°C
068Z3357
068Z3319
068Z3361
068Z3276
068Z3359
068Z3320
068Z3367
068Z3363
068Z3277
068Z3420
068Z3329
/2
1
/2
12
1
/2
12
1
/2
12
1
/2
12
1
/2
12
068Z3503
068Z3515
068Z3383
068Z3387
068Z3384
068Z3388
068Z3385
068Z3389
068Z3386
068Z3390
068Z3414
068Z3416
068Z3429
068Z3418
068Z3435
068Z3423
068Z3436
068Z3425
068Z3427
068Z3415
068Z3417
068Z3430
068Z3419
068Z3421
068Z3422
068Z3424
068Z3437
068Z3426
068Z3428
) Van TE theo hệ inch có đường cân bằng ngoài là 1/4 inch. Van theo hệ mm có đường cân bằng ngoài 6mm.
Van tiết lưu nhiệt, loại T 2 và TE 2
Đầu nối hàn
Dùng đầu nối hàn với van T2 và TE2 loại
loe x hàn để đáp ứng yêu cầu làm kín
theo tiêu chuẩn DIN.
Ưu điểm:
Thay “ruột” van dễ dàng.
Vệ sinh phin lọc dễ dàng.
Ruột van tiêu chuẩn T2 và TE2 có thể
được dùng với loại đầu nối hàn.
Khi cần thay thế phin lọc riêng rẽ nhằm
đáp ứng tiêu chuẩn DIN 8964.
Không dùng đầu nối hàn với loại lọc
ẩm FSA ở ngõ vào van.
Ruột van, có phin lọc cho loại đầu nối hàn
Đầu nối hàn
Ruột số
Mã hàng
Đầu nối hàn ODF
068-2062
0X
068-2089
6 mm
068-2063
00
068-2090
3
/8 in.
068-2060
01
068-2091
10 mm
068-2061
02
068-2092
03
068-2093
04
068-2094
05
068-2095
06
068-2096
Phin lọc cho loại đầu nối hàn
Nối loe
Xem trang trước
Mã hàng
/4 in.
1
Mô tả
Mã hàng
Phin lọc không ruột van
068-0015
Xem phần công suất ở bảng trên
Ruột van có lọc
Dãy N: –40 to +10°C
Công suất danh nghóa kW
Công suất danh nghóa (TR)
Ruột số
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
te = +5°C với dãy N và
te = –30°C với dãy B
Nhiệt độ ngưng tụ
tc = +32°C
Nhiệt độ lỏng trước van
t l = +28°C
R407C
R134a
R404A
R507
Mã hàng
0.5
0.5
0.4
0.38
068-2002
1.0
1.1
0.9
0.7
068-2003
2.5
2.7
1.8
1.6
068-2010
3.5
3.8
2.6
2.1
068-2015
1.2
5.2
5.6
4.6
4.2
068-2006
1.9
1.7
8.0
8.6
6.7
6.0
068-2007
3.2
2.5
2.2
10.5
11.3
8.6
7.7
068-2008
4.9
3.0
2.6
15.5
16.7
10.5
9.1
068-2009
R134a
R404A
R507
0.16
0.11
0.11
0.3
0.25
0.21
0.7
0.8
0.5
0.45
1.0
1.1
0.8
0.6
03
1.5
1.6
1.3
04
2.3
2.5
05
3.0
06
4.5
R22
R407C
0X
0.15
00
0.3
01
02
R22
Dãy B: –60 to –25°C
Công suất danh nghóa (TR)
Ruột số
Công suất danh nghóa kW
R22
R404A
R507
R22
R404A
R507
Mã hàng
0X
0.15
0.11
0.5
0.38
068-2002
00
0.2
0.21
0.7
0.7
068-2003
01
0.3
0.45
1.0
1.6
068-2010
02
0.6
0.6
2.1
2.1
068-2015
03
0.8
1.0
2.8
3.5
068-2006
04
1.2
1.4
4.2
4.9
068-2007
05
1.5
1.7
5.2
6.0
068-2008
06
2.0
1.9
7.0
6.6
068-2009
7
Van tiết lưu nhiệt, loại TUA và TUAE
Giới thiệu
Van TUA/TUAE được làm bằng thép
không rỉ vì vậy phù hợp với ngành
chế biến thực phẩm.
Van TUA/TUAE có sẵn, với loại ruột
thay đổi được, thân van là loại thẳng.
Van TUA/TUAE được thiết kế đặc biệt
dùng cho hàn đối với những yêu cầu
hệ thống kín tuyệt đối.
Các thông số
Thiết kế ruột van thay đổi được giúp:
- Dễ lắp đặt.
- Kín.
Đầu nối 2 lớp kim loại.
- Đơn giản, lắp đặt nhanh, không
quấn vải ướt khi hàn.
Môi chất lạnh.
R22, R134a, R404A, R407C, R507.
Màng đàn hồi bằng thép không rỉ, hàn
bằng công nghệ laser.
- Tối ưu.
- Tuổi thọ cao.
- Chòu áp suất cao.
Bầu cảm biến bằng thép không rỉ.
- Dễ lắp đặt.
- Truyền nhiệt tốt.
Độ quá nhiệt chỉnh được.
- Chính xác.
- Điều chỉnh được khi hoạt động.
Có sẵn với loại MOP.
Dãy công suất lớn.
Phin lọc có thể được thay thế dễ dàng.
Công suất từ 0.6 to 16 kW (0.17 tới
4.5 TR), ga R22.
- Dãy công suất lớn.
Điều chỉnh ổn đònh.
Chức năng 2 chiều.
Thiết kế nhỏ gọn.
- Kích thước nhỏ và nhẹ.
Loại thép không rỉ.
- Hàn mối nối chắc chắn.
- Chòu được va đập.
Dãy tiêu chuẩn
Dãy tiêu chuẩn được cung cấp
như sau:
Dãy N
–40 to +10°C, không MOP
Dãy N
–40 to +10°C, MOP +15°C
Dãy NM
–40 to - 5°C, MOP 0°C
Dãy B
–60 to -−25°C, không MOP
Dãy B
–60 to -−25°C, MOP -−20°C
Có thể cung cấp dãy đặc biệt theo
yêu cầu
Độ quá nhiệt tónh (SS) (R507):
Không có MOP
Có MOP
6.4 K
5.4 K
Chiều dài ống cảm biến
1.5 m
Đầu nối:
Ngõ vào
3
Ngõ ra
1/ in./6 mm
4
/8 in./10 mm
1/ in./12 m
2
Độ quá nhiệt tónh (SS) (R22, R134a, R404A và
R407C):
Không có MOP
Có MOP
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ bầu cảm biến tối đa 100°C
Nhiệt độ thân van tối đa
8
5K
4K
120°C,
short-lived peak 150°C
Áp suất
Làm việc cho phép
PS = 34 bar
Áp suất thử
p’ = 37.5 bar
Làm việc theo 2 chiều
Khi làm việc theo chiều ngược lại,
công suất van giảm 15%.
Van TUAE ruột số 9, TUAE (cân bằng
trọng) và van có MOP không làm việc
theo chiều ngược lại.
Van tiết lưu nhiệt, loại TUA và TUAE
Đặt hàng, kiểu nối hàn x hàn
R22, R134a, R404A, R407C, R507
Van tiết lưu nhiệt không ruột và phin lọc
Môi chất lạnh
Kiểu van
Cân bằng
áp 1)
TUA
TUA
TUA
TUA
trong
trong
trong
trong
Chiều dài
cảm biến
R134a
R404A
R507
R407C
TUAE
TUAE
TUAE
TUAE
ngoài
ngoài
ngoài
ngoài
1.5
1.5
1.5
1.5
TUAE
TUAE
TUAE
TUAE
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
1.5
1.5
1.5
1.5
TUA
TUA
TUA
TUA
1.5
1.5
1.5
1.5
TUAE
TUAE
TUAE
TUAE
trong
trong
trong
trong
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
TUA
TUA
TUA
TUA
trong
trong
trong
trong
1.5
1.5
1.5
1.5
TUAE
TUAE
TUAE
TUAE
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
ngoài 1/4 in.
ngoài 6 mm
1.5
1.5
1.5
1.5
)
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
t e = +5°C cho dãy N và
– 30°C cho dãy B
Nhiệt độ ngưng tụ
t c = +32°C
Nhiệt độ lỏng trước van
t l = +28°C
Độ quá nhiệt mở van OS = 4 K
Phụ tùng thay thế
6 x 12
3
/8 x 1/2
10 x 12
1
/4 x 1/2
6 x 12
3
/8 x 1/2
10 x 12
1
/4 x 1/2
6 x 12
3
/8 x 1/2
10 x 12
1
/4 x 1/2
6 x 12
/8 x 1/2
3
10 x12
1
/4 x 1/2
6 x 12
/8 x 1/2
3
10 x 12
1
/4 x 1/2
1.5
1.5
1.5
1.5
Ruột số
mm
/4 x 1/2
1.5
1.5
1.5
1.5
trong
trong
trong
trong
Dãy B: –60 ® –25°C
1
/4 in.
6 mm
1
/4 in.
6 mm
TUA
TUA
TUA
TUA
Ruột van có phin lọc
và ron
Dãy N: –40 ® +10°C
in.
6 x 12
/8 x 1/2
3
10 x 12
1
/4 x 1/2
6 x 12
/8 x 1/2
3
10 x 12
1
/4 x 1/2
6 x 12
/8 x /2
3
1
10 x 12
không có MOP
MOP +15 °C
068U2234
068U2230
068U2235
068U2231
068U2242
068U2238
068U2243
068U2239
068U2236
068U2232
068U2237
068U2233
068U2244
068U2240
068U2245
068U2241
068U2204
068U2200
068U2205
068U2201
068U2212
068U2208
068U2213
068U2209
068U2206
068U2202
068U2207
068U2203
068U2214
068U2210
068U2215
068U2211
068U2284
068U2280
068U2285
068U2281
R134a
không có MOP
MOP –20°C
068U2292
068U2288
068U2293
068U2289
068U2300
068U2296
068U2301
068U2297
068U2308
068U2304
068U2309
068U2305
068U2316
068U2312
068U2317
068U2313
068U2286
068U2282
068U2287
068U2283
068U2294
068U2290
068U2295
068U2291
068U2302
068U2298
068U2303
068U2299
068U2310
068U2306
068U2311
068U2307
068U2318
068U2314
068U2319
068U2315
068U2324
068U2320
068U2325
068U2321
068U2332
068U2328
068U2333
068U2329
068U2326
068U2322
068U2327
068U2323
068U2334
068U2330
068U2335
068U2331
0
0.60
0.47
0.47
1
0.9
0.7
0.70
2
1.3
1.0
1.0
3
1.8
1.4
4
2.6
5
R407C
Công suất danh nghóa (TR)1)
Mã hàng
R507
R22
R134a
R404A
R407C
R507
0.63
0.45
0.17
0.13
0.13
0.18
0.13
068U1030
0.92
0.66
0.25
0.19
0.19
0.26
0.19
068U1031
1.4
1.0
0.36
0.28
0.28
0.38
0.27
068U1032
1.4
1.9
1.3
0.50
0.39
0.39
0.53
0.38
068U1033
2.1
2.1
2.8
2.0
0.75
0.59
0.60
0.80
0.57
068U1034
3.5
2.7
2.8
3.8
2.7
1.00
0.78
0.79
1.1
0.76
068U1035
6
5.3
4.1
4.2
5.7
4.0
1.5
1.2
1.2
1.6
1.1
068U1036
7
7.0
5.5
5.6
7.5
5.3
2.0
1.6
1.6
2.1
1.5
068U1037
8
11.0
8.2
8.4
11.0
8.0
3.0
2.3
2.4
3.2
2.3
068U1038
9
16.0
12.0
12.0
17.0
12.0
4.5
3.5
3.5
4.8
3.4
068U1039
Ruột số
R404A
Dãy B
–60→®–25°C
MOP 0 °C
Công suất danh nghóa kW 1)
R22
Dãy NM
–40 ® –5°C
→
–40 ® →+10°C
1
1.5
1.5
1.5
1.5
1
Dãy N
Inlet x outlet
M
R22
Mã hàng
Đầu nối
Công suất danh nghóa kW 1)
Công suất danh nghóa (TR)1)
Mã hàng
R22
R404A
R407C
R507
R22
R404A
R407C
R507
0
0.52
0.36
0.46
0.39
0.15
0.10
0.13
0.11
068U1030
1
0.68
0.50
0.58
0.53
0.19
0.14
0.16
0.15
068U1031
2
0.85
0.64
0.70
0.70
0.24
0.18
0.20
0.20
068U1032
3
1.2
0.89
1.0
1.0
0.34
0.25
0.28
0.28
068U1033
4
1.8
1.3
1.4
1.4
0.50
0.37
0.41
0.41
068U1034
5
2.3
1.8
1.9
1.9
0.66
0.50
0.55
0.55
068U1035
6
3.5
2.7
2.9
2.9
1.0
0.75
0.82
0.82
068U1036
7
4.7
3.5
3.9
3.9
1.3
1.0
1.1
1.1
068U1037
8
7.1
5.3
5.8
5.8
2.0
1.5
1.6
1.7
068U1038
9
10.4
7.8
8.5
8.6
2.9
2.2
2.4
2.4
068U1039
Ron (24 chiếc): 068U0015
Để đảm bảo độ kín, miếng đệm (gasket) phải được thay đổi sau mỗi lần mở ra vặn lại.
Phin lọc (24 chiếc): 068U0016
9
Van tiết lưu nhiệt, loại TE 5 ® TE 55
Giới thiệu
Van tiết lưu nhiệt điều chỉnh lượng ga lỏng
cấp vào dàn bay hơi thông qua độ quá nhiệt.
Vì vậy, van này đặc biệt phù hợp cho những
dàn bay hơi tiết lưu trực tiếp, khi mà độ quá
nhiệt ở ngõ ra tỉ lệ thuận với tải lạnh.
Thông số
Thông số kỹ thuật
Dãy nhiệt độ bay hơi lớn
–60 tới +10°C
có thể ứng dụng trong lạnh sâu và
điều hòa không khí.
“Ruột” van thay đổi được.
- Dễ dàng dự trữ.
- Dễ thay đổi công suất (bằng cách thay
ruột van).
- Bảo trì tốt hơn.
Phần tử cảm biến làm bằng thép không rỉ.
- Chòu được ăn mòn.
- Chòu va đập.
- Lắp đặt nhanh, bầu cảm biến tự đònh vò.
- Tiếp xúc nhiệt tốt.
Công suất danh nghóa từ 19 tới 355kW
(5.5 tới 100 TR) for R22.
Có thể cung cấp với chức năng MOP
(Max. Operating Pressure)
Chức năng MOP giúp bảo vệ motor máy
nén không bò quá tải (do áp suất hút cao)
trong quá trình hoạt động.
Bầu cảm biến tiếp xúc kép.
- Dễ lắp đặt.
- Truyền nhiệt tốt từ đường ống sang bầu
cảm biến.
Áp suất thử tối đa
Nhiệt độ tối đa
28 bar
Nhiệt độ bầu cảm biến khi lắp đặt van: 100oC
Nhiệt độ bầu cảm biến khi chưa lắp đặt van: 60oC
Áp suất làm việc cho phép
22 bar
Nhiệt độ tối thiểu
-60oC
Giá trò MOP
Môi chất lạnh
Dãy N
Dãy NM
Dãy NL
Dãy B
− 40 ® +10°C
→
− 40 ® −
→ 5°C
− 40 ® −
→ 15°C
− 60 ® −
→ 25°C
Giá trò MOP ở nhiệt độ ngưng tụ te và áp suất ngưng tụ pe
+15°C/+60°F
R22
7.0 bar / 101 psig
R134a
R404A/R507
R407C
6.5 bar / 94.3 psig
0°C/+32°F
− 10°C/+15°F
4.0 bar / 57.5 psig
2.6 bar / 37.8 psig
4.0 bar / 57.4 psig
1.9 bar / 27.8 psig
1.0 bar / 15.0 psig
8.6 bar / 124 psig
5.0 bar / 72.4 psig
3.4 bar / 49.1 psig
− 20°C/− 4°F
1.4 bar / 20.9 psig
2.0 bar / 29.0 psig
MOP = Max. Operating Pressure (Áp suất làm việc tối đa)
Độ quá nhiệt
SS
OS
SH
Qnom
Qmax
= Độ quá nhiệt tónh.
= Độ quá nhiệt mở van.
= SS + OS = Độ quá nhiệt tổng.
= công suất danh đònh.
= công suất tối đa.
Độ quá nhiệt tónh có thể thay đổi được bằng
cách điều chỉnh vis nằm trên thân van.
10
Độ quá nhiệt tiêu chuẩn là 5 K (van không
có MOP) và 4 K (van có MOP).
Độ quá nhiệt mở ra là 6 K tính từ khi van
bắt đầu mở đến khi đạt được công suất
danh đònh Qnom.
Ví dụ:
Độ quá nhiệt tónh
Độ quá nhiệt mở van
Độ quá nhiệt tổng
SS = 5 K
OS = 6 K
SH = 5 + 6 = 11 K
Van tiết lưu nhiệt, loại TE 5 ® TE 55
Đặt hàng
R22
Phần tử cảm biến
Kiểu van
Cân bằng
áp
Cân bằng
cảm biến
Mã hàng
Dãy N
Dãy NM
–40 to +10°C
–40 to –5°C
Dãy NL
–40 to –15°C
Dãy B
–60 to –25°C
không có MOP MOP –20°C
/4 in. / 6 mm
m
không có MOP
MOP+15°C
MOP 0°C
MOP –10°C
TEX 5
Ext. 1)
3
067B3250
067B3267
067B3249
067B3253
TEX 12
Ext. 2)
3
067B3210
067B3227
067B3207
067B3213
067B3211
TEX 12
Ext. 2)
5
067B3209
TEX 20
Ext. 2)
3
067B3274
067B3286
067B3273
067B3275
067B3276
TEX 20
Ext. 2)
5
067B3290
TEX 55
Ext. 2)
3
067G3205
067G3220
067G3206
TEX 55
Ext. 2)
5
067G3209
1
067B3263
067B3251
067B3212
067B3287
067G3207
067G3217
1
) Pressure equalization with solder connector can be supplied on contacting Danfoss.
2) Available as accessory: solder adapter for TE 12, TE 20 and TE 55.
Code no. 068B0170.
Ruột van
Công suất danh nghóa
Dãy N:
Công suất danh nghóa
Dãy B:
–40 to 10°C
kW
–60 to –25°C
kW
TEX 5-3
19.7
TEX 5-4.5
26.9
TEX 5-7.5
Ruột van số
Mã hàng
11.9
01
067B2089
16.7
02
067B2090
38.8
24.8
03
067B2091
TEX 5-12
55.3
35.4
04
067B2092
TEX 12-4.5
26.8
17.2
01
067B2005
TEX 12-7.5
43.4
28.2
02
067B2006
TEX 12-12
64.0
41.4
03
067B2007
TEX 12-18
84.4
55.9
04
067B2008
TEX 20-30
108.0
70.0
01
067B2172
TEX 55-50
239.0
148.0
01
067G2005
TEX 55-85
356.0
228.0
02
067G2006
Kiểu van
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ ngưng tụ
Nhiệt độ lỏng trước van
te = +5°C cho dãy N và te = –30°C cho dãy B
tc = +32°C
tl = +28°C
Thân van
Đầu nối
Kiểu
in.
TE 5
01 - 03
03
04
TE 5
01- 03
03
04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 20
01
01
TE 55
01- 02
01- 02
Mã hàng
Inlet × Outlet
Ruột van số
mm
1
/2 × 5/8
/2 × 7/8
5/ × 7/
8
8
Hàn
Loại góc
Hàn
Loại thẳng
067B4013
067B4009
067B4010
067B4011
067B4007
067B4008
067B4013
067B4004
067B4005
067B4012
067B4002
067B4003
067B4022 1)
067B4020 1)
Loe
Loại góc
1
12 × 16
12 × 22
16 × 22
5
/8 × 7/8
/8 × 1
7/ × 11/
8
8
7
7
067B4023 2)
067B4017 2)
22 × 28
067B4023 2)
067B4017 2)
067B4016 2)
28 × 35
067G4004 3)
067G4002 3)
067G4003 3)
067G4001 3)
11/8 × 13/8
067B4025 1)
067B4026 1)
067B4021 2)
067B4018 1)
16 × 22
22 × 25
22 × 28
/8 × 11/8
Hàn
Mặt bích
067B4027 1)
067B4015 1)
067B4016 2)
1
) ODF x ODF
2
) ODF x ODM
3
) ODM x ODM
ODF = Internal diameter
ODM = External diameter
11
Van tiết lưu nhiệt, loại TE 5 ® TE 55
Đặt hàng
(Tiếp theo)
R407C
Phần tử cảm biến
Kiểu van
Cân bằng áp
Chiều dài
cảm biến
Mã hàng
Dãy N
–40 to +10°C
/4 in. / 6 mm
m
không có MOP
MOP+15°C
TEZ 5
Ext. 1)
3
067B3278
067B3277
TEZ 12
Ext. 2)
3
067B3366
067B3367
TEZ 20
Ext. 2)
3
067B3371
067B3372
TEZ 55
Ext. 2)
3
067G3240
067G3241
1
) Pressure equalization with solder connector can be supplied on
contacting Danfoss.
) Available as accessory: solder adapter for TE 12, TE 20 and
TE 55. Code no. 068B0170.
1
2
Ruột van
Kiểu
Công suất danh nghóa
Dãy N:
–40 to 10°C
kW
Ruột van số
Mã hàng
TEZ 5-3.2
21.3
01
067B2089
TEZ 5-5.0
29.1
02
067B2090
TEZ 5-8.0
41.9
03
067B2091
TEZ 5-13
59.7
04
067B2092
TEZ 12-5.0
28.9
01
067B2005
TEZ 12-8.0
46.9
02
067B2006
TEZ 12-13
69.1
03
067B2007
TEZ 12-19.5
91.2
04
067B2008
TEZ 20-32.5
116.0
01
067B2172
TEZ 55-54
259.0
01
067G2005
TEZ 55-92
385.0
02
067G2006
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ ngưng tụ
Nhiệt độ lỏng trước van
te = +5°C cho dãy N
tc = +32°C
tl = +28°C
Thân van
Đầu nối
Kiểu
in.
1
TE 5
01 - 03
03
04
TE 5
01- 03
03
04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 20
01
01
TE 55
01- 02
01- 02
) ODF x ODF
) ODF x ODM
) ODM x ODM
ODF = Internal diameter
ODM = External diameter
2
3
12
Mã hàng
Inlet × Outlet
Ruột van số
mm
1
/2 × 5/8
/2 × 7/8
5/ × 7/
8
8
Hàn
Loại góc
Hàn
Loại thẳng
067B4013
067B4009
067B4010
067B4011
067B4007
067B4008
067B4013
067B4004
067B4005
067B4012
067B4002
067B4003
067B4022 1)
067B4020 1)
067B4023 2)
067B4021 2)
Loe
Loại góc
1
12 × 16
12 × 22
16 × 22
5
/8 × 7/8
/8 × 1
7/ × 11/
8
8
7
7
067B4018 1)
16 × 22
22 × 25
22 × 28
067B4017 2)
067B4016 2)
22 × 28
067B4023 2)
067B4017 2)
067B4021 2)
067B4016 2)
28 × 35
067G4004 3)
067G4002 3)
067G4003 3)
067G4001 3)
/8 × 11/8
11/8 × 13/8
Hàn
Mặt bích
067B4025 1)
067B4026 1)
067B4027 1)
067B4015 1)
Van tiết lưu nhiệt, loại TE 5 ® TE 55
Đặt hàng
(Tiếp theo)
R134a
Phần tử cảm biến
Kiểu van
Cân bằng
áp
Chiều dài
cảm biến
/4 in. / 6 mm
Mã hàng
Dãy N
–40 to +10°C
Dãy NM
–40 to –5°C
m
không có MOP
MOP +15°C
MOP 0°C
TEN 5
Ngoài1)
3
067B3297
067B3298
067B3360
TEN 12
Ngoài2)
3
067B3232
067B3233
TEN 12
Ngoài1)
5
067B3363
TEN 20
Ngoài2)
3
067B3292
TEN 20
Ngoài2)
5
067B3370
TEN 55
Ngoài2)
3
067G3222
TEN 55
Ngoài2)
5
067G3230
1
067B3293
067G3223
1
) Pressure equalization with solder connector can be supplied on contacting Danfoss.
) Available as accessory: solder adapter for TE 12, TE 20 and TE 55. Code no.068B0170.
2
Ruột van
Công suất danh nghóa
Kiểu van
Mã hàng
Ruột van số
kW
TEN 5-3.7
12.9
01
067B2089
TEN 5-5.4
19.1
02
067B2090
TEN 5-8.3
29.1
03
067B2091
TEN 5-11.2
39.6
04
067B2092
TEN 12-4.7
16.7
01
067B2005
TEN 12-7.7
27.2
02
067B2006
TEN 12-11.4
40.0
03
067B2007
TEN 12-15
53.0
04
067B2008
TEN 20-18
65.0
01
067B2170
TEN 55-41
145.0
01
067G2001
TEN 55-62
220.0
02
067G2002
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ ngưng tụ
Nhiệt độ lỏng trước van
te = +5°C
tc = +32°C
tl = +28°C
Thân van
Đầu nối
Kiểu van
TE 5
01 - 03
03
04
TE 5
01- 03
03
04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 20
01
01
TE 55
01- 02
01- 02
Mã hàng
Inlet × Outlet
Ruột van
số
in.
mm
1
/2 × 5/8
/2 × 7/8
5/ × 7/
8
8
Hàn
Loại góc
Hàn
Loại thẳng
067B4013
067B4009
067B4010
067B4011
067B4007
067B4008
067B4013
067B4004
067B4005
067B4012
067B4002
067B4003
067B4022 1)
067B4020 1)
067B4023 2)
067B4021 2)
Loe
Loại góc
1
12 × 16
12 × 22
16 × 22
5
/8 × 7/8
/8 × 1
7/ × 11/
8
8
7
7
067B4018 1)
16 × 22
22 × 25
22 × 28
067B4017 2)
22 × 28
067B4023 2)
067B4017 2)
067B4016 2)
28 × 35
067G4004 3)
067G4002 3)
067G4003 3)
067G4001 3)
/8 × 11/8
11/8 × 13/8
Hàn
Mặt bích
067B4025 1)
067B4026 1)
067B4027 1)
067B4015 1)
067B4016 2)
1
) ODF x ODF
2
) ODF x ODM
3
) ODM x ODM
ODF = Internal diameter
ODM = External diameter
13
Van tiết lưu nhiệt, loại TE 5 ® TE 55
Đặt hàng
(Tiếp theo)
Phần tử cảm biến
Kiểu van
Cân bằng
áp
Chiều dài
cảm biến
Mã hàng
Dãy N
Dãy NM
–40 to +10°C
–40 to –5°C
Dãy NL
–40 to –15°C
Dãy B
–60 to –25°C
/4 in. / 6 mm
m
không có MOP
MOP 0°C
MOP –10°C
không có MOP
MOP –20°C
TES 5
Ext. 1)
3
067B3342
067B3357
067B3358
067B3344
067B3343
TES 12
Ext. 2)
3
067B3347
067B3345
067B3348
067B3349
TES 12
Ext. 2)
5
067B3346
TES 20
Ext. 2)
3
067B3352
067B3351
067B3353
067B3354
TES 20
Ext. 2)
5
067B3356
TES 55
Ext. 2)
3
067G3302
067G3303
067G3304
067G3305
TES 55
Ext. 2)
5
067G3301
1
MOP +15°C
067B3350
067B3355
067G3306
) Pressure equalization with solder connector can be supplied on contacting Danfoss.
2) Available as accessory: solder adapter for TE 12, TE 20 and TE 55. Code no. 068B0170.
1
Ruột van
Kiểu van
Công suất danh nghóa
dãy N:
Công suất danh nghóa
Dãy B:
–40 to 10°C
kW
–60 to –25°C
kW
Mã hàng
Ruột van số
TES 5-3.7
13.0
8.0
01
067B2089
TES 5-5.0
17.6
11.2
02
067B2090
TES 5-7.2
25.3
16.6
03
067B2091
TES 5-10.3
36.2
23.7
04
067B2092
TES12-4.2
14.8
11.6
01
067B2005
TES 12-6.8
23.9
18.9
02
067B2006
TES 12-10.0
35.2
27.7
03
067B2007
TES 12-13.4
47.1
37.5
04
067B2008
TES 20-16.5
59.0
41.0
01
067B2175
TES 55-37.0
130.0
95.0
01
067G2011
TES 55-56.0
197.0
144.0
02
067G2012
Công suất danh nghóa dựa trên:
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ ngưng tụ
Nhiệt độ lỏng trước van
te = +5°C của dãy N và te = –30°C của dãy B
tc = +32°C
tl = +28°C
Thân van
Đầu nối
Kiểu van
in.
1
TE 5
01 - 03
03
04
TE 5
01- 03
03
04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 12
01 - 02
03 - 04
03 - 04
TE 20
01
01
TE 55
01- 02
01- 02
) ODF x ODF
) ODF x ODM
) ODM x ODM
ODF = Internal diameter
ODM = External diameter
2
3
14
Mã hàng
Inlet × Outlet
Ruột van số
mm
1
/2 × 5/8
/2 × 7/8
5/ × 7/
8
8
Loe
Loại góc
Hàn
Loại góc
Hàn
Loại thẳng
067B4013
067B4009
067B4010
067B4011
067B4007
067B4008
067B4013
067B4004
067B4005
067B4012
067B4002
067B4003
067B4022 1)
067B4020 1)
067B4023 2)
067B4021 2)
1
12 × 16
12 × 22
16 × 22
5
/8 × 7/8
/8 × 1
7/ × 11/
8
8
7
7
067B4018 1)
16 × 22
22 × 25
22 × 28
067B4017 2)
067B4016 2)
22 × 28
067B4023 2)
067B4017 2)
067B4021 2)
067B4016 2)
28 × 35
067G4004 3)
067G4002 3)
067G4003 3)
067G4001 3)
/8 × 11/8
11/8 × 13/8
Hàn
Mặt bích
067B4025 1)
067B4026 1)
067B4027 1)
067B4015 1)
Van tiết lưu nhiệt, loại PHT
Giới thiệu
Các thông số
Thông số kỹ thuật
Van PHT là van tiết lưu nhiệt điều chỉnh
lượng ga lỏng cấp vào dàn bay hơi thông
qua độ quá nhiệt.
Vì vậy, van này đặc biệt phù hợp cho những
dàn bay hơi tiết lưu trực tiếp, khi mà độ quá
nhiệt ở ngõ ra tỉ lệ thuận với tải lạnh.
Dãy nhiệt độ
–40 tới +50°C
Có thể ứng dụng cho lạnh sâu và
điều hòa không khí.
“Ruột” van thay đổi được.
- Dễ dàng dự trữ.
- Dễ thay đổi công suất (bằng cách thay ruột van).
- Bảo trì tốt hơn.
Ruột van kín.
Có thể dùng như van selenoid
(ngoại trừ PHT 300).
Môi chất lạnh
R22, R470C, R134a, R404A / R507
Nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ bầu cảm biến khi lắp đặt van 100oC
Nhiệt độ bầu cảm biến khi chưa lắp đặt van 60oC
Nhiệt độ thấp nhất
–50°C
Công suất danh nghóa từ 105 tới 1890 kW
(30 tới 540 TR) for R22 .
Có thể cung cấp với chức năng MOP
(Max. Operating Pressure)
Chức năng MOP giúp bảo vệ môtơ máy
nén không bò quá tải (do áp suất hút cao)
trong quá trình hoạt động.
Bầu cảm biến tiếp xúc kép.
Dễ lắp đặt.
Truyền nhiệt tốt từ đường ống sang bầu
cảm biến.
Áp suất làm việc
PHT 85 và 125:
PS / MWP = 28 bar
PHT 300:
PS / MWP = 20 bar
Độ quá nhiệt
Độ quá nhiệt tónh có thể thay đổi được bằng
cách điều chỉnh vis nằm trên thân van.
Độ quá nhiệt tiêu chuẩn SS là 4 K.
Áp suất thử
PHT 85 và 125:
PT = 42 bar
PHT 300:
PT = 28 bar
15
Van tiết lưu nhiệt, loại PHT
Đặt hàng
Linh kiện
1.
2.
3.
4.
Ruột van.
Thân van, ron mặt bích, bù lon mặt bích.
Bộ phận cảm biến nhiệt.
Mặt bích.
Hàn hoặc mặt bích hàn
1. Ruột van
Kiểu
Mã hàng
PHT
067B2090
2. Thân van, đệm kín, đai ốc
Công suất danh nghóa 2)
1
Công suất danh nghóa )
R22
Kiểu van
R134a
Dãy N:
Dãy N:
–40 to +10°C
–40 to +10°C
Mã hàng
Dãy A:
+10 to +50°C
TR
kW
TR
kW
TR
PHT 85
1
30
105
16
55
20
69
026H1160
PHT 85
2
50
175
26
92
33
114
026H1161
PHT 85
3
80
280
39
138
52
182
026H1162
PHT 85
4
130
455
59
208
72
273
026H1163
PHT 125
1
225
790
125
438
156
545
026H1164
PHT 300
1
325
1140
178
622
221
773
026H0165
PHT 300
2
540
1890
309
1083
351
1227
026H0166
1)
2
Ruột van số
kW
Có thể đặt hàng van PHT 85 với ruột số 5 và công suất từ +5 ® +10% so với ruột số 4. Mã hàng là 026H1187
o
o
) Công suất danh nghóa dãy N dựa trên nhiệt độ bay hơi te = +5 C, nhiệt độ ngưng tụ Tc = 28 C, và nhiệt độ lỏng
trước van tl = +28°C.
Công suất danh nghóa dãy A dựa trên nhiệt độ bay hơi te = +5oC, nhiệt độ ngưng tụ Tc = 42oC, và nhiệt độ lỏng
trước van tl = +38°C.
3. Phần tử cảm biến
Mã hàng
Kiểu van
Môi chất lạnh
–40 to +10°C
R22
067B3303
067B3304
R22, MOP 100 psig
067B3300
067B3306
R407C
067B3314
067B3341
R407C, MOP 95 psig
067B3311
R134a
067B3310
067B3315
R134a, MOP 55 psig
067B3316
067B3317
+10 to +50°C
3m chiều dài cảm biến
5m chiều dài cảm biến
R404A / R507
067B3319
R134a
067B3318
4. Mặt bích
Mặt bích
của loại van
PHT 85
16
Loại mặt bích
2
Mặt bích hàn điện
in.
Mã hàng
1
027N1025
Mặt bích hàn thau
in.
Mã hàng
mm
Mã hàng
PHT 85
2
11/8
027L1029
28
027L1028
PHT 85
2
13/8
027L1035
35
027L1035
PHT 125
3A
11/4
PHT 300
4A
11/2
027N1040
PHT 300
4A
2
027N1050
027N1032
Van ủieọn tửứ
EVR 6
Van ủieọn tửứ
TE2/TU/TC
Van tieỏt lửu nhieọt
KP
Thermostat
SGN
Kớnh xem ga
GBC
Van bi
DML
Phin loùc
GBC
Van bi
Notes
18
Van điện từ, loại EVR 2 ® 40 - NC / NO
Giới thiệu
Van solenoid EVR là loại tác động trực
tiếp hay qua cơ cấu phụ, dùng lắp trên
đường lỏng, hút, ga nóng dùng cho môi
chất lạnh là Freon.
EVR có thể được cung cấp dạng bộ hoàn
chỉnh hay từng phần riêng như cuộn coil,
mặt bích, ... khi có yêu cầu.
Các thông số
Các tiêu chuẩn đạt được
Thông số kỹ thuật
Dãy sản phẩm hoàn chỉnh dùng cho
lạnh công nghiệp hay điều hòa
không khí.
Cung cấp cả 2 loại NC và NO.
Dãy điện áp cuộn coil rộng: AC hoặc DC.
Phù hợp cho tất cả các loại ga Freon.
Thiết kế cho nhiệt độ môi chất đến 105°C.
Độ chênh áp qua van (MOPD) có thể
đến 25 bar (coil 12W).
Nối loe (rắc co) đến 5/8”.
Nối hàn đến 21/8”.
Có thể chọn lựa loại đầu nối
mở rộng.
Không nhất thiết tháo van
khi hàn.
Có sẵn với loại nối mặt bích.
DnV, Det norske Veritas, Norge
P Polski Rejestr Statków, Polen
Pressure Equipment Directive (PED) 97/23/EC
MRS, Maritime Register of Shipping, Russia
The Low Voltage Directive (LVD) 73/23/EC with
amendments EN 60730-2-8
Versions with UL and CSA approval can be
supplied to order.
Môi chất lạnh
CFC, HCFC, HFC
Nhiệt độ môi chất
-40 ® +105°C với coil 10W hay 12W.
Tối đa 130°C khi xả đá
19
Van điện từ, loại EVR 2 ® 40 - NC / NO
Thông số kỹ thuật
(tiếp theo)
Độ chênh áp
với coil tiêu chuẩn
Nhiệt độ
trung bình
Áp suất
làm việc
tối đa
PS
°C
bar
m3/h
Dp bar
Kiểu
Max. (= MOPD) liquid 2)
Min.
10 W a. c.
12 W a. c.
20 W d. C.
kv value 1)
EVR2
0.0
25
18
−40 ®
→ 105
35
0.16
EVR 3
0.0
21
25
18
35
0.27
EVR 6
0.05
21
25
18
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
35
0.8
EVR 6 NO
0.05
21
21
21
35
0.8
EVR 10
0.05
21
25
18
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
35
1.9
EVR 10 NO
0.05
21
21
21
35
1.9
EVR 15
0.05
21
25
18
32
2.6
EVR 15 NO
0.05
21
21
21
32
2.6
EVR 20 (a.c.)
0.05
21
25
13
32
5.0
EVR 20 (d.c.)
0.05
32
5.0
EVR 20 NO
0.05
19
19
19
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
32
5.0
EVR 22
0.05
21
25
13
−40 ®
→ 105
32
6.0
EVR 22 NO
0.05
19
19
19
32
6.0
EVR 253)
0.20
21
25
18
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
32
10.0
EVR 323)
0.20
21
25
18
−40 ®
→ 105
32
16.0
EVR 403)
0.20
21
25
18
−40 ®
→ 105
32
25.0
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
−40 ®
→ 105
16
) Kv là giá trò lưu lượng nước (m3/h) qua van khi độ sụt áp là 1 bar, p = 1000kg/m3
2
) MOPD của môi chất ở trạng thái khí lớn hơn 1 bar
3
) Cần độ chênh áp tối thiểu 0.07 bar để mở van
1
Công suất danh nghóa
kW
Kiểu
Lỏng
Hơi hút về
R22
R134a
R404A/R507
R407C
EVR 2
3.20
2.90
2.20
EVR 3
5.40
5.00
EVR 6
16.10
EVR 10
38.20
EVR 15
52.30
EVR 20
EVR 22
R134a
R404A/R507
R407C
3.01
1.50
1.20
1.20
1.46
3.80
5.08
2.50
2.00
2.00
2.43
14.80
11.20
15.13
1.80
1.30
1.60
1.66
7.40
5.90
6.00
7.18
35.30
26.70
35.91
4.30
3.10
3.90
3.96
17.50
13.90
14.30
16.98
48.30
36.50
49.16
5.90
4.20
5.30
5.43
24.00
19.00
19.60
23.28
101.00
92.80
70.30
94.94
11.40
8.10
10.20
10.49
46.20
36.60
37.70
44.81
121.00
111.00
84.30
113.74
13.70
9.70
12.20
12.60
55.40
43.90
45.20
53.74
EVR 25
201.00
186.00
141.00
188.94
22.80
16.30
20.40
20.98
92.30
73.20
75.30
89.53
EVR 32
322.00
297.00
225.00
302.68
36.50
26.10
32.60
33.58
148.00
117.00
120.00
143.56
EVR 40
503.00
464.00
351.00
472.82
57.00
40.80
51.00
52.44
231.00
183.00
188.00
224.07
Công suất danh nghóa ga nóng dựa trên
công suất ngưng tụ tc = +40oC
Độ sụt áp qua van Dp = 0.8bar
Nhiệt độ ga nóng th = 65oC và
độ quá lạnh Dtsub = 4k
20
R134a
R404A/R 507
Ga nóng
R22
Công suất danh nghóa đường lỏng và
đường hút dựa trên te = -10oC
Nhiệt độ lỏng trước van tl = +25oC
Độ sụt áp qua van Dp = 0.15bar
R22
R407C
Van điện từ, loại EVR 2 ® 40 - NC / NO
Đặt hàng (conmtinued)
Thân van, loại thường đóng (NC)
Linh kiện
kiểu nối hàn và loe
Kiểu
Loại coil
cần
a.c.
mm
1
6
032F8056
032F1201
032F1202
6
032F8107
032F1206
032F1207
/8
10
032F8116
032F1204
032F1208
/8
10
032F8072
032F1212
032F1213
/2
12
032F8079
032F1209
032F1236
1
/2
12
032F8095
032F1217
032F1218
5
/8
16
032F8098
032F1214
032F1214
032F1228
032F1228
3
EVR 10
1
a.c./d.c.
/8
16
032F8101
5
/8
16
032F8100 2)
7
/8
22
032F1225
032F1225
7
/8
22
032F1240
032F1240
7
/8
22
11/8
28
032F1244
032F1245
7
/8
22
032F1264
032F1264
7
/8
22
13/8
35
032F3267
032F3267
5
EVR 15
a.c.
EVR 20
d.c.
EVR 22
a.c.
mm
In.
/4
3
EVR 6
in./mm
/4
1
EVR 3
Kiểu hàn
Loe 1)
in.
EVR 2
Mã hàng
Thân van không có cuộn coil
Đầu nối
032F1227
032F1254
032F1274
11/8
EVR 25
EVR 32
a.c./d.c.
Có chức năng đóng Không có chức năng
mở bằng tay
đóng mở bằng tay
032F2200
032F2201
28
032F2205
032F2206
13/8
35
032F2207
032F2208
13/8
35
042H1105
042H1106
042H1103
042H1104
042H1107
042H1108
042H1109
042H1110
15/8
42
15/8
EVR 40
21/8
42
042H1113
042H1114
54
042H1111
042H1112
Thân van, loại thường mở (NO) 3 )
Kiểu
mm
in.
mm
in.
mm
/8
10
032F8085
032F8085
032F1290
032F1295
/2
3
EVR 10
1
a.c./d.c.
12
032F8091
032F8091
032F1291
032F1296
5
/8
16
032F8099
032F8099
032F1299
032F1299
7
/8
22
032F3270
032F3270
/8
22
032F1260
032F1260
1
1 /8
28
032F1269
032F1279
13/8
35
032F3268
032F3268
7
EVR 20
EVR 22
1
a.c.
Kiểu hàn
Loe 1)
in.
EVR 6
EVR 15
Mã hàng
Thân van không có cuộn coil 3)
Đầu nối
Loại coil
cần
) Chỉ cung cấp thân van không có flare nuts.
Mã hàng fare nuts:
) 1/4 in. hoặc 6 mm, mã hàng 011L1101
3/ in. hoặc 10 mm, mã hàng 011L1135
8
½ in. hoặc 12 mm, mã hàng 011L1103
5/ in. hoặc 16 mm, mã hàng 011L1167
8
3
Có chức năng đóng mở bằng tay.
) Dãy thông thường của cuộn coil có thể sử dụng cho van thường mở
ngoại trừ điện áp 110 V, 50/60 Hz and 220 V, 50/60 Hz
3
Coils:
Xem phần “Cuộn Coil”
21
Van điện từ, loại EVR 2 ® 40 - NC / NO
Đặt hàng (tiếp theo)
Thân van, loại thường mở (NO)
Mã hàng
Linh kiện
kiểu nối hàn và loe
Kiểu
Loại coil cần
Đầu nối
Thân van + Miếng đệm + đai ốc
không có cuộc Coil và mặt bích
Có chức năng đóng Không có chức năng
đóng mở bằng tay
mở bằng tay
EVR 15
a.c./d.c.
EVR 20
a.c.
d.c.
Mặt bích
032F1234
032F1224
032F1253
032F1243
032F1273
032F1263
Coils:
Xem phần “Cuộn Coil”
Mặt bích
Kiểu van
Mã hàng
Đầu nối
in.
Kiểu hàn thau
mm
in.
mm
½
/8
5
EVR 15
027L1117
027L1116
/8
3/
4
22
027L1123
027L1122
/8
22
027L1223
027L1222
1
11/8
28
027L1229
027L1228
3
/4
7
EVR 20
027N1120
027N1220
027N1225
Phụ kiện
Mô tả
22
Ví dụ
EVR 15 không có chức năng đóng mở bằng tay
mã hàng 032F1224
in.
027N1115
16
7
Kiểu hàn điện
Mã hàng
Giá đỡ cho EVR 2,3,6, và 10
032F0197
Lọc ga FA lắp trực tiếp trên van
Xem “FA”
+ bộ mặt bích ½”
mã hàng 027N1115
+ cuộn coil 220V, 50Hz
mã hàng 018F6701
(Xem phần cuộn Coil)
Cuộn coil
Giới thiệu
Cuộn coil được thiết kế đặc biệt để chòu được
môi trường ăn mòn có độ ẩm cao và nhiệt độ
dao động lớn.
Thiết kế mới kiểu “Clip-on” giúp tháp lắp coil
dễ dàng mà không cần đến dụng cụ chuyên
dùng nào khác, phù hợp cho các ứng dụng
lạnh công nghiệp và điều hòa không khí.
Các thông số
Tuổi thọ cao ngay cả trong môi trường
khắc nghiệt.
Coil tiêu chuẩn cho điện AC và DC.
Có sẵn loại cáp điện 3 ruột.
Điện áp chuẩn 12V đến 420V, 50, 60
hay 50/60 Hz.
Coil tiêu chuẩn có MOPD đến 21 bar.
Có thể lắp đặt bằng tay dễ dàng.
Đầu nối điện loại terminal box hay
DIN plugs.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ môi trường
Cấp cách điện
10 or 12 W a.c. cho van thường đóng (NC)
IP 67: loại có kèm cáp và hộp đấu dây.
IP 20: loại đầu ghim, tiêu chuẩn DIN và nắp bảo vệ.
IP 65: loại đầu cắm, tiêu chuẩn DIN.
IP 00: loại đầu cắm.
−-40 ® +80°C
→
10 W a.c. cho van thường mở (NO)
−-40 ® +55°C
→
20 W d.c. cho van thường đóng (NC)
và thường mở (NO)
Approvals
See under the required solenoid valve.
−-40 ® +50°C
→
Sai số điện áp
Coil 10 và 12 W a.c. coils: +10® - 15%
và coil 50/60 hz : ±10%.
Coil 220-230V / 380-400V: +6® - 15%
và coil 50/60 hz : +6® - 10% .
Coil 20 W d.c : ±10%.
Đấu điện
Loại dây cáp 3 ruột
Chừa sẵn ra 1 đoạn dây cáp để đấu điện
Loại terminal box
Dây điện được đấu vào hộp điện trên
cuộn coil. Tiết diện dây dẫn tối đa 2.5mm2
Loại DIN plugs
Chừa sẵn ra 3 chốt cắm điện trên cuộn coil.
Tiết diện dây dẫn tối đa 1.5mm2
Loại hộp nối DIN (DIN 43650)
Đấu điện qua adaptor trước rồi cắm vào coil.
23
Cuộn coil
Đặt hàng
Mã hàng
Clip-on coils
Kiểu van
Điện áp
Tần số
V
Hz
Dây cáp
3 ruột
Hộp đấu
dây
IP 67
IP 67
Đầu ghim
DIN
nắp chụm
bảo vệ
Phụ lục
Đầu ghim tham khảo *)
**)
DIN
Điện
tiêu thụ
IP 20
Dòng a.c.
EVR 2 ®→40 (NC)
EVR 6 ®→22 (NO)
EVRC
EVRA
EVRAT
EVRS / EVRST
PKVD
EVM (NC)
12
50
018F6256
018F6706
018F6181
24
50
018F6257
018F6707
018F6182
42
50
018F6258
018F6708
018F6183
15
018F7358
16
17
48
50
018F6259
018F6709
018F6184
115
50
018F6261
018F6711
018F6186
018F7361
22
220-230
50
018F6251
018F6701
018F6176
018F7351
31
018F7352
240
50
018F6252
018F6702
018F6177
380-400
50
018F6253
018F6703
018F6178
18
33
420
50
018F6254
018F6704
018F6179
38
24
60
018F6265
018F6715
018F6190
14
115
60
018F6260
018F6710
018F6185
20
220
60
018F6264
018F6714
018F6189
29
240
60
018F6263
018F6713
018F6188
110
50/60
018F6280
018F6730
018F6192
018F7360
21
30
220-230
50/60
018F6282
018F6732
018F6193
018F7363
32
Loại coil I
12
018F6856
01
24
018F6857
02
48
018F6859
04
110
018F6860
06
115
018F6861
07
220
018F6851
09
12
018F6886
01
24
018F6887
02
48
018F6889
04
110
018F6890
06
115
018F6891
07
220
018F6881
09
Dòng d.c.
EVR 20 ®→22 (NC/NO)
EVRC 20
EVRA 20
EVRAT 20
EVRST 20
20 W
Loại coil II
*) Biểu thò điện áp và tần số
**) Chỉ có thể sử dụng với đầu nối kiểu DIN.
***) Khi thay thế cuộn coil có hộp nối, ta có thể chỉ thay đổi cuộn coil.
Như vậy, chỉ đặt hàng cuộn coil kèm phích cắm và chụp bảo vệ.
24
Inrush:
44 VA
37
Dòng d.c.
EVR 2 ®→15 (NC)
EVR 25 ®→40 (NC/NO)
EVR 6 ®→15 (NO)
EVRC 10 ®→15
EVRA 3 ® 15 (NC)
EVRA 25 ® 40 (NC)
EVRAT 10 ® 15 (NC)
EVRS / EVRST 3 ®→15
PKVD
EVM (NC/NO)
Holding:
10 W
21 VA
20 W
Cuộn coil
Đặt hàng (tiếp theo)
Coils đặc biệt
Mã hàng
Kiểu van
Phụ lục
tham khảo
điện thế & tần số
Điện áp
Tần số
V
Hz
Hộp nối
24
50
018F6807
16
42
50
018F6808
17
48
50
018F6809
18
110
50
018F6811
22
220-230
50
018F6801
31
240
50
018F6802
33
380-400
50
018F6803
37
24
60
018F6815
14
110
60
018F6813
20
220
60
018F6814
29
IP 67
Điện
tiêu thụ
Dòng a.c.
EVR 3 ® 40
EVRC
EVRA
EVRAT
EVRS / EVRST
PKVD
EVM (NC / NO)
Holding:
12 W
26 VA
Inrush:
55 VA
Khi thay thế cuộn coil có hộp nối, ta có thể chỉ thay đổi cuộn coil.
Như vậy, chỉ đặt hàng cuộn coil kèm phích cắm và chụp bảo vệ.
Phụ kiện
Mô tả
Mã hàng
Nối DIN
042N0156
Hộp nối kèm đèn báo cho điện từ.
018Z0089
25