Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi tin hoc 10 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.43 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - KRƠNG PA - GIALAI
Đề thi học kỳ II mơn Tin học 10 năm học 2008-2009
Nội dung đề thi số : 001 (Thời gian 45 phút)
1). Chọn phát biểu sai? Để đònh dạng Font ta chọn?
a). Edit/Font b). Format/Font c). Insert/Font d). File/Font
2). Phông chữ nào gõ được với bộ mã Unicode?Time new romanVni-times.Vntime
a). Vni-heavy b). Vni-times c). .Vntime d). Time new roman
3). Chọn phát biểu đúng? Để mở văn bản đã có ta chọn:
a). Nhấn tổ hợp phím Alt+O b). File/Open c). Edit/Open d). Insert/Open
4). Chức năng của thanh công cụ chuẩn là?
a). Chứa một số biểu tượng lệnh biên tập văn bản b). Chứa một số biểu tượng lệnh đònh dạng văn bản
c). Chứa một số biểu tượng lệnh vẽ hình trong văn bản d). Chứa các bảng chọn lệnh
5). Chọn phát biểu sai? Trong hộp thoại Font
a). Font: Chọn phông cho ký tự b). Font Style: Chọn kiểu in nghiêng
c). Size: Chọn kích thước ký tự d). Font color: Chọn màu ký tự
6). Chọn câu trả lời đúng? Để tạo mới văn bản ta chọn:
a). File/New b). File/Open c). Nhấn tổ hợp phím Alt+N d). Edit/New
7). Chọn phát biểu đúng?Để đóng văn bản đang làm việc ta chọn:
a). File/Close b). File/Exit
c). Nháy nút X trên thanh tiêu đề d). Edit/Exit
8). Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm?
a). Đóng gói b). Tiện ích c). Ứng dụng d). Hệ thống
9). Chọn câu trả lời đúng? Để biên tập văn bản, thao tác cần làm trước tiên là:
a). Chọn lệnh trên thanh bảng chọn b). Chọn lệnh trên thanh công cụ
c). Chọn lệnh trên thanh công cụ đònh dạng d). Chọn văn bản
10). Chức năng của thanh trạng thái là?
a). Cho biết tên văn bản đang làm việc b). Chứa các lệnh biên tập văn bản
c). Cho biết trạng thái hiện tại của văn bản d). Chứa các lệnh đònh dạng văn bản
11). Chọn phát biểu sai? Để xóa văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). Delete b). Backspace c). Edit/Cut d). File/Cut
12). Bộ mã Vni phù hợp với bộ phông chữ nào?


a). VNI-Times b). Time new Roman
c). Tahoma d). .Vntime
13). Chọn phát biểu sai? Để di chuyển văn bản sau khi chọn nó, ta chọn?
a). Edit/Cut b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
c). Nháy nút Cut trên thanh công cụ d). File/Cut
14). Chọn phát biểu đúng? Để thay đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè ta nhấn phím:
a). Insert b). Delete c). Enter d). Tab
15). Chức năng chính của thanh tiêu đề phần mềm Microsoft Word là?
a). Chứa lệnh đònh dạng văn bản b). Chứa lệnh biên tập văn bản
c). Tên văn bản đang làm việc d). Chứa các công cụ vẽ
16). Chọn câu đúng? Để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện.
a). File/Save b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
c). File/Save as... d). Nhấn nút Save trên thanh công cụ
17). Chọn phát biểu sai? Để sao chép văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C b). Edit/Copy
c). Edit/Cut d). Nháy Copy trên thanh công cụ
18). Để gõ được chữ Việt trong máy tính, cần chọn phông chữ phù hợp với bộ mã. Với bộ mã TCVN3 phù hợp phông chữ nào?
a). Vni - Times b). Có tiếp đầu ngữ là: Vni-
c). Time new Roman d). Có tiếp đầu ngữ là: .Vn
19). Chọn phát biểu đúng? Để kết thúc phiên làm việc với Word ta chọn:
a). File/Close b). File/Exit
c). Edit/Close d). Nháy nút X trên thanh công cụ
20). Chọn phát biểu đúng?Để lưu văn bản với tên đã có ta chọn?
a). Nhấn tổ hợp phím Alt+S b). File/Save as...
c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S d). File/Save
21). Chọn câu trả lời đúng? Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta chọn:
a). Insert/Merge Cell b). Format/Merge Cells
c). Table/Merge Cells d). Edit/Merge Cell
22). Chọn trả lời đúng? Để chia 1 ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần chia, ta chọn?
a). Insert/Split Cells... b). Table/Split Cells...

c). Format/Split Cell... d). Edit/Split Cell...
23). Chọn câu đúng trong các câu sau?
a). Nếu không biết đòa chỉ trang web thì không có cách nào truy cập trang web đó
b). Trình duyện web là phần mềm giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
c). Trình duyệt web không có chức năng hiển thò thông tin
d). TCP/IP là phần mềm tiện ích
24). Chọn câu trả lời đúng? Để chèn thêm ô, hàng, cột. Sau khi chọn nó, ta chọn:
a). Table/Insert b). Table/Delete
c). Table/Cut d). Table/Backspace
25). Câu nào sai trong các câu sau?
a). Underline style: Chọn kiểu gạch chân b). Font color: Chọn màu cho ký tự
c). Size: Thay đổi cỡ chữ d). Effects: Tạo độ bóng cho ký tự
26). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?Trong hộp thoại Paragraph:
a). General:căn lề b). Indentation: xác đònh vò trí lề
c). Spacing: xác đònh khoảng cách đến đoạn văn bản trước và sau d). Line spacing: xác đònh đường viền cho ký tự
27). Chọn câu sai trong các câu sau? Trong hộp thoại Page setup:
a). Background: tạo màu nền của trang b). Margin: Xác đònh kích thước lề của trang
c). Orientation: Chọn hướng giấy của trang d). Guitter: Chế đô tạo lề của trang
28). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
a). Format/Paragraph... Mở hộp thoại đònh dạng đoạn văn bản
d). Format/Page setup... Mở hộp thoại đònh dạng trang
b). File/Page setup... Mở hộp thoại đònh dạng trang
c). Format/Font... Mở hộp thoại đònh dạng ký tự
29). Phát biểu nào sau đây liên quan đến giao thức IP?
a). Cắt bản tin thành các gói, chuyển đi rồi ghép lại ở nơi nhận
b). Cơ chế đònh tuyến cho các gói tin thông qua bộ dẫn đường (Router)
c). Cơ chế thực hiện bắt tay giữa các trạm trên mạng qua bộ tập trung (hub
d). Cơ chế đònh đòa chỉ cho các máy tham gia mạng
30). E-mail là tên viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a). Else Mail b). Electronic Mail c). Electrical Mail d). Exchange Mail

31). Phát biểu nào sau đây liên quan đến giao thức TCP?
a). Cơ chế đònh đòa chỉ các máy tham gia mạng
b). Cơ chế đònh tuyến cho các gói tin thông qua bộ dẫn đường (Router)
c). Chia bản tin thành các gói và chuyển đi sau đó gộp lại ở nơi nhận
d). Cơ chế bắt tay giữa các máy thông qua bộ tập trung (Hub
32). Chọn câu trả lời đúng? Để xóa ô, hàng, cột. Sau khi chọn nó ta chọn:
a). Table/Delete b). Table/Insert c). Table/Cut d). Table/Backspace
33). Đòa chỉ của một trang Web được biểu diễn bằng cách nào trong những cách sau đây?
a). Bằng đòa chỉ IP b). Bằng một xâu ký tự phân cách bởi dấu chấm
c). Bằng đòa chỉ IP hoặc xâu ký tự phân cách bởi dấu chấm d). Bằng đòa chỉa e-mail
34). Câu nào đúng trong các câu sau?
a). Format/Insert/Table... mở hộp thoại tạo bảng b). Table/Insert Table... mở hộp thoại tạo bảng
c). Insert table/ Table... mở hộp thoại tạo bảng d). Table/Insert/Table... mở hộp thoại tạo bảng
35). Chọn câu trả lời đúng? Trang chủ là?
a). Trang web mở ra đầu tiên khi truy cập website b). Trang web hướng dẫn sử dụng website
c). Đòa chỉ chính thức của một website d). Trang web cá nhân
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - KRƠNG PA - GIALAI
Đề thi học kỳ II mơn Tin học năm học 2006-2007
Nội dung đề thi số : 002 (thời gian 45’)
1). Chọn câu đúng? Để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện.
a). File/Save b). File/Save as... c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S d). Nhấn nút Save trên thanh công cụ
2). Chọn phát biểu sai? Để xóa văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). Edit/Cut b). Backspace c). File/Cut d). Delete
3). Chọn phát biểu đúng? Để thay đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè ta nhấn phím:
a). Tab b). Delete c). Enter d). Insert
4). Bộ mã Vni phù hợp với bộ phông chữ nào?
a). .Vntime b). Time new Roman c). Tahoma d). VNI-Times
5). Chọn phát biểu sai? Để di chuyển văn bản sau khi chọn nó, ta chọn?
a). Edit/Cut b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X c). Nháy nút Cut trên thanh công cụ d). File/Cut
6). Chức năng của thanh công cụ chuẩn là?

a). Chứa một số biểu tượng lệnh đònh dạng văn bản b). Chứa một số biểu tượng lệnh vẽ hình trong văn bản
c). Chứa một số biểu tượng lệnh biên tập văn bản d). Chứa các bảng chọn lệnh
7). Chọn câu trả lời đúng? Để tạo mới văn bản ta chọn:
a). File/Open b). File/New c). Nhấn tổ hợp phím Alt+N d). Edit/New
8). Chọn phát biểu sai? Để đònh dạng Font ta chọn?
a). File/Font b). Edit/Font c). Insert/Font d). Format/Font
9). Chức năng của thanh trạng thái là?
a). Cho biết tên văn bản đang làm việc d). Cho biết trạng thái hiện tại của văn bản
b). Chứa các lệnh biên tập văn bản c). Chứa các lệnh đònh dạng văn bản
10). Chọn phát biểu đúng? Để kết thúc phiên làm việc với Word ta chọn:
a). File/Close b). Edit/Close
c). File/Exit d). Nháy nút X trên thanh công cụ
11). Chọn phát biểu sai? Để sao chép văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). Nháy Copy trên thanh công cụ b). Edit/Copy
c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C d). Edit/Cut
12). Chọn phát biểu đúng?Để đóng văn bản đang làm việc ta chọn:
a). File/Exit b). Nháy nút X trên thanh tiêu đề
c). File/Close d). Edit/Exit
13). Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm?
a). Tiện ích b). Ứng dụng
c). Đóng gói d). Hệ thống
14). Chọn phát biểu sai? Trong hộp thoại Font
a). Font Style: Chọn kiểu in nghiêng b). Font: Chọn phông cho ký tự
c). Size: Chọn kích thước ký tự d). Font color: Chọn màu ký tự
15). Để gõ được chữ Việt trong máy tính, cần chọn phông chữ phù hợp với bộ mã. Với bộ mã TCVN3 phù hợp phông chữ nào?
a). Vni - Times b). Có tiếp đầu ngữ là: Vni-
c). Time new Roman d). Có tiếp đầu ngữ là: .Vn
16). Phông chữ nào gõ được với bộ mã Unicode?Time new romanVni-times.Vntime
a). Vni-heavy b). Vni-times
c). .Vntime d). Time new roman

17). Chọn câu trả lời đúng? Để biên tập văn bản, thao tác cần làm trước tiên là:
a). Chọn văn bản b). Chọn lệnh trên thanh bảng chọn
c). Chọn lệnh trên thanh công cụ d). Chọn lệnh trên thanh công cụ đònh dạng
18). Chức năng chính của thanh tiêu đề phần mềm Microsoft Word là?
a). Tên văn bản đang làm việc b). Chứa lệnh biên tập văn bản
c). Chứa lệnh đònh dạng văn bản d). Chứa các công cụ vẽ
19). Chọn phát biểu đúng? Để mở văn bản đã có ta chọn:
a). File/Open b). Nhấn tổ hợp phím Alt+O
c). Edit/Open d). Insert/Open
20). Chọn phát biểu đúng?Để lưu văn bản với tên đã có ta chọn?
a). File/Save as... b). File/Save
c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S d). Nhấn tổ hợp phím Alt+S
21). Chọn câu trả lời đúng? Trang chủ là?
a). Trang web mở ra đầu tiên khi truy cập website b). Trang web hướng dẫn sử dụng website
c). Đòa chỉ chính thức của một website d). Trang web cá nhân
22). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
a). Format/Paragraph... Mở hộp thoại đònh dạng đoạn văn bản
d). Format/Page setup... Mở hộp thoại đònh dạng trang
b). File/Page setup... Mở hộp thoại đònh dạng trang
c). Format/Font... Mở hộp thoại đònh dạng ký tự
23). Phát biểu nào sau đây liên quan đến giao thức TCP?
a). Cơ chế đònh đòa chỉ các máy tham gia mạng
b). Cơ chế đònh tuyến cho các gói tin thông qua bộ dẫn đường (Router)
c). Chia bản tin thành các gói và chuyển đi sau đó gộp lại ở nơi nhận
d). Cơ chế bắt tay giữa các máy thông qua bộ tập trung (Hub
24). E-mail là tên viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a). Electrical Mail b). Else Mail c). Electronic Mail d). Exchange Mail
25). Câu nào sai trong các câu sau?
a). Effects: Tạo độ bóng cho ký tự b). Underline style: Chọn kiểu gạch chân
c). Font color: Chọn màu cho ký tự d). Size: Thay đổi cỡ chữ

26). Đòa chỉ của một trang Web được biểu diễn bằng cách nào trong những cách sau đây?
a). Bằng đòa chỉ IP hoặc xâu ký tự phân cách bởi dấu chấm
b). Bằng đòa chỉ IP
c). Bằng một xâu ký tự phân cách bởi dấu chấm
d). Bằng đòa chỉa e-mail
27). Chọn câu sai trong các câu sau? Trong hộp thoại Page setup:
a). Margin: Xác đònh kích thước lề của trang
b). Orientation: Chọn hướng giấy của trang
c). Background: tạo màu nền của trang
d). Guitter: Chế đô tạo lề của trang
28). Phát biểu nào sau đây liên quan đến giao thức IP?
a). Cắt bản tin thành các gói, chuyển đi rồi ghép lại ở nơi nhận
b). Cơ chế đònh tuyến cho các gói tin thông qua bộ dẫn đường (Router)
c). Cơ chế đònh đòa chỉ cho các máy tham gia mạng
d). Cơ chế thực hiện bắt tay giữa các trạm trên mạng qua bộ tập trung (hub
29). Chọn câu trả lời đúng? Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta chọn:
a). Format/Merge Cells b). Table/Merge Cells
c). Insert/Merge Cell d). Edit/Merge Cell
30). Chọn câu trả lời đúng? Để chèn thêm ô, hàng, cột. Sau khi chọn nó, ta chọn:
a). Table/Insert b). Table/Delete
c). Table/Cut d). Table/Backspace
31). Chọn trả lời đúng? Để chia 1 ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần chia, ta chọn?
a). Insert/Split Cells... b). Table/Split Cells...
c). Format/Split Cell... d). Edit/Split Cell...
32). Chọn câu trả lời đúng? Để xóa ô, hàng, cột. Sau khi chọn nó ta chọn:
a). Table/Insert b). Table/Delete
c). Table/Cut d). Table/Backspace
33). Chọn câu đúng trong các câu sau?
a). Nếu không biết đòa chỉ trang web thì không có cách nào truy cập trang web đó
b). Trình duyện web là phần mềm giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW

c). Trình duyệt web không có chức năng hiển thò thông tin
d). TCP/IP là phần mềm tiện ích
34). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?Trong hộp thoại Paragraph:
a). General:căn lề
b). Line spacing: xác đònh đường viền cho ký tự
c). Indentation: xác đònh vò trí lề
d). Spacing: xác đònh khoảng cách đến đoạn văn bản trước và sau
35). Câu nào đúng trong các câu sau?
a). Table/Insert/Table... mở hộp thoại tạo bảng
b). Format/Insert/Table... mở hộp thoại tạo bảng
c). Table/Insert Table... mở hộp thoại tạo bảng
d). Insert table/ Table... mở hộp thoại tạo bảng
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - KRƠNG PA - GIALAI
Đề thi học kỳ II mơn Tin học năm học 2006-2007
Nội dung đề thi số : 003
1). Chọn phát biểu sai? Để đònh dạng Font ta chọn?
a). Insert/Font b). Edit/Font c). Format/Font d). File/Font
2). Chức năng của thanh trạng thái là?
a). Cho biết tên văn bản đang làm việc b). Chứa các lệnh biên tập văn bản
c). Cho biết trạng thái hiện tại của văn bản d). Chứa các lệnh đònh dạng văn bản
3). Chọn phát biểu đúng? Để thay đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè ta nhấn phím:
a). Insert b). Delete c). Enter d).Tab
4). Chọn phát biểu sai? Để sao chép văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). Edit/Cut b). Edit/Copy
c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C d). Nháy Copy trên thanh công cụ
5). Chọn phát biểu đúng?Để đóng văn bản đang làm việc ta chọn:
a). File/Close b). File/Exit
c). Nháy nút X trên thanh tiêu đề d). Edit/Exit
6). Chọn phát biểu đúng? Để mở văn bản đã có ta chọn:
a). Insert/Open b). Nhấn tổ hợp phím Alt+O

c). Edit/Open d). File/Open
7). Chọn phát biểu sai? Để xóa văn bản sau khi chọn nó ta chọn:
a). File/Cut b). Backspace c). Edit/Cut d). Delete
8). Phông chữ nào gõ được với bộ mã Unicode?Time new romanVni-times.Vntime
a). Vni-heavy b). Vni-times
c). .Vntime d). Time new roman
9). Chọn câu đúng? Để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện.
a). File/Save b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
c). File/Save as... d). Nhấn nút Save trên thanh công cụ
10). Chọn câu trả lời đúng? Để biên tập văn bản, thao tác cần làm trước tiên là:
a). Chọn lệnh trên thanh bảng chọn b). Chọn lệnh trên thanh công cụ
c). Chọn văn bản d). Chọn lệnh trên thanh công cụ đònh dạng
11). Chọn phát biểu sai? Trong hộp thoại Font
a). Font: Chọn phông cho ký tự b). Size: Chọn kích thước ký tự
c). Font Style: Chọn kiểu in nghiêng d). Font color: Chọn màu ký tự
12). Để gõ được chữ Việt trong máy tính, cần chọn phông chữ phù hợp với bộ mã. Với bộ mã TCVN3 phù hợp phông chữ nào?
a). Time new Roman b). Có tiếp đầu ngữ là: Vni-
c). Có tiếp đầu ngữ là: .Vn d). Vni - Times
13). Chức năng chính của thanh tiêu đề phần mềm Microsoft Word là?
a). Chứa lệnh đònh dạng văn bản b). Chứa lệnh biên tập văn bản
c). Tên văn bản đang làm việc d). Chứa các công cụ vẽ
14). Bộ mã Vni phù hợp với bộ phông chữ nào?
a). Tahoma b). Time new Roman c). VNI-Times d). .Vntime
15). Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm?
a). Đóng gói b). Tiện ích c). Ứng dụng d). Hệ thống
16). Chọn phát biểu đúng?Để lưu văn bản với tên đã có ta chọn?
a). File/Save as... b). File/Save
c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S d). Nhấn tổ hợp phím Alt+S
17). Chọn phát biểu sai? Để di chuyển văn bản sau khi chọn nó, ta chọn?
a). Edit/Cut b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

c). Nháy nút Cut trên thanh công cụ d). File/Cut
18). Chọn câu trả lời đúng? Để tạo mới văn bản ta chọn:
a). File/New b). File/Open
c). Nhấn tổ hợp phím Alt+N d). Edit/New
19). Chọn phát biểu đúng? Để kết thúc phiên làm việc với Word ta chọn:
a). File/Close b). Edit/Close c). File/Exit d). Nháy nút X trên thanh công cụ
20). Chức năng của thanh công cụ chuẩn là?
a). Chứa một số biểu tượng lệnh biên tập văn bản b). Chứa một số biểu tượng lệnh đònh dạng văn bản
c). Chứa một số biểu tượng lệnh vẽ hình trong văn bản d). Chứa các bảng chọn lệnh
21). Chọn câu trả lời đúng? Để xóa ô, hàng, cột. Sau khi chọn nó ta chọn:
a). Table/Delete b). Table/Insert

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×