Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.47 KB, 3 trang )

TRƯỜNG: TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN HẢI

KIỂM TRA CUỐI HK II (2016 – 2017)
MÔN TỐN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút

LỚP : NĂM …………………………………..

MẬT
TÊN:…………………………………………… MÃ

THỨ TỰ

GIÁM
THỊ

………………………………………………………………………………………………………

ĐIỂM

NHẬN XÉT

MẬT


THỨ TỰ

GIÁM KHẢO

PHẦN 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: …/2đ



a) Chữ số 7 trong số 42,175 có giá trị:
A.
(Next)

B.11Equation Section (Next)
D. 7

C.22Equation Section

b) Số bé nhất trong các số: 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8
A. 0,79

B. 0,789

C. 0,709

D. 0,8

c) Một ơ tơ đi trên qng đường dài 75km thì mất 1,5 giờ. Vận tốc của ơ tơ là:
A. 50km/giờ

B. 45 km/giờ

C. 42 km/giờ

B. 0,7dm

C. 70dm


D. 40 km/giờ

d) 10% của 7 dm là:
A. 0,07dm
Bài 2:…/ 1đ

D. 700dm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ
0,4 ha = 400m2

;

2 giờ 12 phút = 2,2 giờ

PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: …/ 2đ
Đặt tính rồi tính:
18 giờ 48 phút + 2 giờ 37 phút
7 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
70,51 x 23

8,46 : 3,6

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
……

THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

……………………………………………………………………………………………………………….

Bài 2:…/ 2đ

Bài 3:…/2đ

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
b) Tìm y:
156,75 x 6,47 – 56,75 x 6,47
xy =
..……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Qng đường AB dài 105km. Lúc 7 giờ, một xe máy và xe đạp khởi hành cùng lúc
và đi ngược chiều nhau. Đến 9 giờ 30 phút xe máy và xe đạp gặp nhau. Tính vận
tốc mỗi xe, biết vận tốc xe máy nhanh hơn vận tốc xe đạp là 24 km/giờ.
Bài giải
...........................................................................................................................................
Bài giải


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
…………………………………………………………………………....................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4:… /1đ

Tính diện tích phần tơ đậm. Biết diện tích hình tròn tâm O có chu vi 15,7cm.
Bài giải
A

.................................................................................................
……………………………………………………………….
D

O

B

……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….



……………………………………………………………….

Cho nửa hình tròn tâm O có bán kính OA = 5cm. Và tam giác AB C A
thuộc nửa hình tròn (hình bên). Tính diện tích phần tô đậm.

…………………………………………………………..
B
C
………………………………………………………………………
O
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



×