Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2018 MÔN HÓA FILE WORD VIOLET.VN + tặng kèm 50 đề có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 85 trang )

CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. ESTE: CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5
B.4
C.2
D.3
1.2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A.2
B.3
C.4
D.5
1.3. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A.2
B.3
C.4
D.5
1.4. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A.6
B.3
C.4
D.5
1.5. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C.CH3COOCH3
D.HCOOC2H5
1.6. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat
B.metyl propionate C. metyl axetat


D.propyl axetat
1.7.Este Etyl axetat có công thức là:
A. CH3CH2OH
B.CH3COOH
C.CH3COOC2H5
D.CH3CHO
1.8 Este etyl fomat có công thức là:
A. CH3COOCH3
B.HCOOC2H5
C.HCOOCH=CH2
D.HCOOCH3
1.9. Este vinyl axetat có công thức là:
A.CH3COOCH3
B.CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D.HCOOCH3
1.10. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A.CH3COOC2H5
B.CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D.CH2=CHCOOCH3
1.11. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOCH3
1.12.Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
C. C2H2n-2O2 (n≥ 2)
D. CnH2n (n≥ 3)

1.13. Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no, đơn chức, mạch hở?
A. CnH2nO2
B.RCOOH
C. RCOOR’
D.CnH2n-2O2
CHỦ ĐỀ 2. ESTE: TÍNH CHẤT
1.14 Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
1.15. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ ddịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D.C2H5COONa và CH3OH
1.16. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
1.17. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
1.18. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là:
A. C2H3COOC2H5
B.CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
1.19.Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thủy phân trong môi trườna axit thu được
axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
1


C. CH3COO-CH=CH2D. CH2=CH-COO-CH3
1.20.Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 ( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A.metyl propionate B. propyl fomat
C. ancol etylic
D.etyl axetat
1.21. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
1.22. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B.HCOOCH3
C.CH3COOCH3
D.C2H5COOCH3
1.23. Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A.HCOOC2H5

B.HO-C2H4-CHO
C.CH3COOCH3
D.C2H5COOH
1.24.( Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH ( đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là:
A. HCOOH và CH3ONa
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3ONa và HCOONa
1.25.Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5
B.CH3COOC2H5
C.C2H5COOCH3
D.HCOOC3H7
1.26. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa
B. Hidrat hóa
C. Crackinh
D.sự lên men
1.27. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo ra 2 muối
A.CH3-COO-CH=CH2
B.CH3COO-C2H5
C.CH3COO-CH2-C6H5
D.CH3COO-C6H5
1.28. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C 4H8O2 có thể tham gia
phản ứng tráng gương là
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. isopropyl fomat D. metyl propionate
1.29.Thủy phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng

gương. Công thức của X là:
A. CH3COO=CH2
B.HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2 D.CH2=CHCOOCH3
1.30. Chất nào sau đây tác dụng với cả ddịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3?
A.CH3COOCH=CH2 B.CH2=CHCOOH
C.HCOOCH=CH2
D.CH2=CHCOOCH3
1.31.khẳng định nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của este?
A. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo
B. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ
C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước
D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước
CHỦ ĐỀ 3. ESTE: ĐIỀU CHẾ
1.32.Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic
B.axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol propylic
D. axit propionic và ancol metylic
1.33. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat . Các chất Y, Z trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH
B.CH3COOH, CH3OH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. C2H4, CH3COOH
1.34. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A.C2H5OH
B.HO-CH2-CH2-OH C.C2H2
D.C6H5OH
1.35. cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X,Y, Z lần lượt là

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
B.CH3CHO, C2H4, C2H5OH
C.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
2


1.36.Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là:
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
C. Phản ứng kết hợp
1.37.Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng
A.5
B.2
C.3
D.4
1.38. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
A. Thực hiện trong môi trường kiềm
B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H 2SO4 đặc làm
chất xúc tác
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ
CHỦ ĐỀ 4. LIPIT-CHẤT BÉO
1.39. Chất béo là Trieste của axit béo với
A. etylen glycol
B.glixerol
C.etanol
D.phenol
1.40. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và:

A.phenol
B. glixerol
C.ancol đơn chức
D.este đơn chức
1.41. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
1.42. cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại Trieste tối
đa tạo ra là
A. 6
B.3
C.5
D.4
1.43. khi xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
1.44.khi xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
1.45. khi xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol

1.46. khi thủy phân tristerin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
1.47. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. hidro hóa (Ni, t0)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hóa
1.48. Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic
B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic
D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic
1.49.phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Khi hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn
B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng
C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit
1.50. cho các phát biểu sau:
a) chất béo là Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài không phân
nhánh
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…..
c) Chất béo là các chất lỏng
3


d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu

e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e
B. c,d,e
C. a,b,c
D. b,d,f
1.51. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C6H5COO)3C3H5
C. (C16H33COO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
1.52. Khi thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. glixerol
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
1.53. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Lipit là Trieste của glixerol với các axit béo
B. Axit béo là các monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng
thuận nghịch
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung
dịch NaOH hoặc KOH
1.54. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là Trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh
có từ 12 đến 24 nguyên tử C

1.55. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
1.56. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối của axit béo
C. glixerol và axit monocacboxylic
D.ancol và axit béo
1.57. TRong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành những chất nào sau đây?
A. NH3 và CO2
B. NH3, CO2, H2O
C. CO2, H2O
D. NH3, H2O
1.58. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
1.59. Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axiit panmitic và các đồng đẳng B. muối của axit béo
C. các triglixerit
D. este của ancol với các axit béo
CHỦ ĐỀ 5. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
1.60. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Phân hủy mỡ
B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo
D. Đehidro hóa mỡ tự nhiên

1.61. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật
1.62. Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Dầu mỏ
D. Chất béo
4


CHỦ ĐỀ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIDROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT
1.63. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại:
A. Ancol no đa chức
B. axit no đơn chức
C. este no đơn chức
D. Axit không no đơn chức
1.64. Cho dãy các chất HCHO, CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A.3
B.6
C.4
D.5
1.65. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A.2
B.5

C.4
D.3
1.66. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2)CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4)C2H5COOH. Chiều tăng dần
nhiệt độ sôi ( từ trái sang phải ) là
A. 1,2,3,4
B.2,3,1,4
C. 4,3,2,1
D. 3,1,2,4
1.67. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2),(3),(1)
B. (1),(2),(3)
C. (3),(1),(2)
D. (2),(1),(3)
1.68.Cho các chất: ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm
dần là
A. (1)>(4)>(3)>(2) B. (1)>(2)>(3)>(4)
C. (1)>(2)>(3)>(4) D. (2)>(3)>(1)>(4)
1.69. Cho sơ đồ phản ứng C3H6O2 → X → Y→ C2H2. X, Y lần lượt
A. CH3COONa, CH4 B. CH4, CH3COOH C. HCOONa, CH4 D. CH3COONa, C2H4
1.70. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua. ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B.6
C.5
D.3
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
CHỦ ĐỀ 7: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
1.71. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số
đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4

B. 2
C. 3
D. 5
1.72. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A.CH3COOC2H5
B.CH3COOCH3
C.C2H5COOCH3
D.C2H5COOC2H5
1.73. Este Y điều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là:
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
1.74. Este Z điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là:
A. C2H5COOCH3
B CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
CHỦ ĐỀ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
1.75 Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este
là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
1.76 đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức
B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no
D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức

1.77. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. propyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
1.78. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử
của este là:
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
1.79. Đốt cháy este no, đơn chúc X phải dùng 0,35 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
5


1.80, Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam
nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
1.81. Đót cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
bình đựng dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol của CO 2 và H2O sinh ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,1 mol

B. 0,1 và 0,01 mol
C. 0,01 và 0, 1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
1.82. Đốt cháy hoàn toàn m mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một
liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m là:
A. 0, 05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
1.83. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0 gam
este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
1.84. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra
tương ứng là:
A. 12,4 gam
B. 20 gam
C. 10 gam
D. 24,8 gam
1.85. Đốt cháy hoàn toàn 0, 1 mol este X rồi dẫn cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết
tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
1.86. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lít khí
oxi (đktc)?
A. 2,24 lít

B. 1,12 lít
C. 5,60 lít
D. 3,36 lít
CHỦ ĐỀ 9. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
1.87. Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và
Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
1.88. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionate D. Propyl fomat
1.89. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là:
A, 12,3 gam
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
1.90. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3
gam rượu etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOC H3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
1.91. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là:
A. etyl axetat

B. Propyl fomat
C. Metyl axetat
D. Metyl fomat
1.92. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dugn dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400ml
B. 300ml
C. 150ml
D. 200ml
1.93. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa
đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là:
A. 200ml
B. 500ml
C. 400ml
D. 600ml
1.94. Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dich NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28
B. 8,56
C. 8,2
D. 10,4
1.95. thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3 M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
6


A. Etyl fomat
B. etyl axetat
C etyl propionate
D. propyl axetat

1.96. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3
gam ancol etylic. Công thức của este là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
1.97. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol nước. nếu cho 0,1 mol X tác
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H3
B. CH3COOCH3
C.HCOOC2H5
D CH3COOC2H5
1.98. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat
CHỦ ĐỀ 10. PHẢN ỨNG ESTE HÓA
1.99. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH 3COOH bằng một lượng vừa đủ C 2H5OH thu được 0,02
mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A.2,1
B. 1,2
C.1,1
D. 1,4
1.100. Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có H 2SO4 đặc xúc tác ) . Đến khi phản
ứng kết thúc thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 75%
C 62,5%
D. 50%

1.101. Đun 12 gam axit axetic với 13.8 gam etanol ( có H 2SO4 làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este . Hiệu suất phản ứng este hóa là
A.50%
B.62..5%
C.55%
D.75%

CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
2.1 Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
7


A.nhóm chức axit
B.nhóm chức xeton C.nhóm chức ancol D.nhóm chức anđehit
2.2 Chất thuộc loại đísaccarit là:
A.glucozơ
B.saccarozơ
C.xenlulozơ
D.fructozơ
2.3 Hai chất đồng phân của nhau là
A.glucozơ và mantozơ
B.Fructozơ và glucozơ
C.Fructozơ và mantozơ
D.Saccarozơ và glucozơ
2.4 Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A.C2H5OH
B.CH3COOH
C.HCOOH
D.CH3CHO

2.5 . saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
2.6 cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X →Y → CH3COOH. Hai chất X,Y lần lượt là
A.CH3CHO và CH3CH2OH
B.CH3CH2OH và CH3CHO
C.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D.CH3CH2OH và CH2=CH2
2.7 Chất phản ứng tráng gương là:
A.xenlulozơ
B.tinh bột
C frutozo
D.saccarozơ
2.8 Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A.C6H12O6(glucozơ) B.CH3COOH
C.HCHO
D.HCOOH
2.9 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A.glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B.Glucozơ, anđehit fomic, natri axetat
C.glucozơ, glixerol, axit axetic.
D.Glucozơ, glixerol, natri axetat.
2.10 Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B.AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D.kim loại Na.

2.11 Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A.saccarozơ
B.glucozơ
C.fructozơ
D.mantozơ
2.12 Cho sơ đồ chuyên hóa: Tinh bột → X → Y → axit axetic . X và Y lần lượt là
A.ancol etylic, anđehit axetic.
B.glucozơ và ancol etylic.
C.glucozơ, etyl axetat.
D.Glucozơ, andehit axetic.
2.13 Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A.hòa tan Cu(OH)2.
B.trùng ngưng
C.tráng gương
D.thủy phân
2.14 Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A.protein.
B.saccarozơ
C.tinh bột
D.xenlulozơ
2.15 Cho dãy các chất; glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A.3
B.4
C.2
D.5
2.16 Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A.3
B.1

C.4
D.2
2.17 Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A.Cu(OH)2
B.dung dịch brom
C.[Ag(NH3)2]NO3
D.Na
2.18 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A.3
B.5
C.1
D.4
2.19 Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, andehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng dung dịch có thể tham gia phản úng tráng là
A.3
B.4
C.5
D.2
8


2.20 Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là
A.ancol etylic
B.glucozơ và saccarozơ
C. glucozơ
D. Fructozơ
2.21 Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A.[C6H7O2(OH)3]n
B.[C6H8O2(OH)3]n

C.[C6H7O3(OH)3]n
D.[C6H5O2(OH)3]n
2.22 Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
C.Tinh bột , xenlulozơ, saccarozơ
D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
2.23 Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cỏ có công thức là
A.Cn(H2O)m
B.CnH2O
C.CxHyOz
D.R(OH)x(CHO)y
2.24. glucozơ là một hợp chất
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. Đơn chức
2.25. saccarozơ và mantozơ là
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
2.26. tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng đẳng
D. Polisaccarit
2.27. glucozơ và fructozơ là
A. điscacarit
B. Đồng đẳng

C. Anđehit và xeton
D. Đồng phân
2.28. để chứng minh glucozơ có nhóm anđehit. Có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm anđehit của glucozơ ?
A. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2
C. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
2.29. glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
2.30. những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức
A. phẩn ứng tráng gương và phẩn ứng cho màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2
B. phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. phản ứng tạo phức vói Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
2.31. nững phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
B. phản ứng tráng gương và phẩn ứng lên men rượu
C. phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. phản ứng lên men rượu và phẩn ứng thủy phân
2.32 phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử ?
A.phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
B. phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. phản ứng với anhiđrit axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
2.33 phát biểu không đúng là
A. dung dịch frutozo hòa tan được Cu(OH)2

B. thủy phân (xúc tác H+ , to) saccarozo cũng như mantozo chỉ cho cùng một mốnaccarit
C. sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+ , to) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
2.34 glucozơ tác dụng được với:
A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; H2O(H+ , to)
B. H2 (Ni, to); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, to)
C. H2 (Ni, to); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; NaOH
D. H2 (Ni, to); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; Na2CO3
9


2.35. nhận định sai là
A. phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
B. phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. phân biệt scaccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
D. phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
2.36 ba ống nghiệm không nhãn, chức riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. dung dich iot
B. Dung dịch axit
C. dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
2.37. nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, long trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một
thuốc thử là
A. HNO3
B. Cu(OH)2/OH-, to
C AgNO3/NH3
D. Dung dịch brom
2.38 thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O),
glixerol là

A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-, to
C. Na
D.H2
2.39. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa Z dung dịch màu xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nò trong các chất cho dưới đây?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. Mantozơ
2.40 khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ mol là
1:1. chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic
B. glucozơ
C. saccarozơ
D.fructozơ
2.41 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bộtX Y axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic
B. mantozo, glucozo
C. glucozo, etyl axetat
D. glucozo, ancol etylic
2.42 Cho sơ đồ chuyển hóa glucozo X Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH và C2H4
B. CH3CHO và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO
D.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
2.43 Các chất: glucozo (C6H12O6), fomandehit (HCH=O), axetandehit (CH3CHO), metyl fomat
(HCOOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3

C. C6H12O6
D. HCHO
2.44 Tinh bột, saccarozo và mantozo được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH-, t0 B. AgNO3/NH3
C. Dung dịch I2
D. Na
2.45 Cho 3 dung dịch: glucozo, axitaxetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa
chất là:
A. Quỳ tím và Na
B. DD Na2CO3 và Na
C. DD NaHCO3 và dung dịch AgNO3
D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím
2.46 Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozo và glixerol. Để phân biệt 2 dung
dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng
B. cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dd kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
2.47 cho sơ đồ phản ứng: thuốc súng không khói  X  Y sobitol. X,Y lần lượt là
A. xenlulozo, glucozo B. tinh bột, etanol
C. mantozo, etanol D. saccarozo, etanol
2.48 dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, anđehit fomic, natri axetat
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic
10


2.49 giữa glucozo và saccarozo có đặc điểm giống nhau:

A. đều là đisaccaric
B. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc
C. đều là hợp chất cacbohidrat
D. đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch
2.50 tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
2.51 trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozo, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
2.52 công thức nào sau đây là của xenlulozo?
A.[C6H7O2(OH)3]n
B.[C6H8O2(OH)3]n
C. .[C6H7O3(OH)3]n D.[C6H5O2(OH)3]n
2.53 Khi nghiên cứu cacbohidrat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thủy phân trong nước được 2 sản phẩm
Vậy X là
A.Fructozo
B.Saccarozo
C.Mantozo
D.Tinh bột
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
2.54. Lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam
B. 1,80 gam

C. 1,82 gam
D. 1,44 gam
2.55 Khử glucozo bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozo là
A. 2,25 gam
B. 1,80 gam
C. 1,82 gam
D. 1,44 gam
2.56. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là
A. 250
B. 300
C. 360
D. 270
2.57. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag
tối đa thu được là
A. 16,2
B. 10,8
C. 21,6
D. 32,4
2.58. Khi lên men 360 gam glucozo với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184
B. 276
C. 92
D. 138
2.59 Muốn có 2610 gam glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân hoàn toàn là
A. 4595
B. 4468
C. 4959
D. 4995
2.60. Cho m gam glucozo lên men thanh rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khi CO 2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4
B.45
C. 11,25
D. 22,5
2.61. Cho 50 ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/lit) của dung dịch AgNO3 đã dùng là
A. 0,2M
B. 0,01 M
C. 0,02 M
D. 0,1 M
2.62. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozo với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozo là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
2.63. Lên men 41,4 gam glucozo với hiệu suất 80 % , lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 gam
B. 28,75 gam
C. 36,8 gam
D. 23 gam
2.64. Cho m gam glucozo lên men thanh ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60 %. Giá trị m là
A. 225 gam
B. 112,5 gam
C. 120 gam
D. 180 gam
2.65. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là

A. 32,4 gam
B. 21,6 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam
11


2.66. Từ 16,2 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozo là 90 %). Giá trị của m là
A. 26,73
B. 33
C, 25,46
D. 29,7
2.67. Glucozo lên men thành ancol etylic , toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75 %. Khối lượng glucozo cần dùng là
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
2.68. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozo và
lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 gam
B. 3,6 gam
C. 7,2 gam
D. 14,4 gam
2.69. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 34,2 gam saccarozo rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80 %
A. 27,64
B. 43,9
C.54,4

D.56,34
2.70. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20 % tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg nếu hiệu suất của quá
trình là 80%?
A. 1777 kg
B. 710 kg
C. 666 kg
D. 71 kg
2.71. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 48 600 000 u. Vậy số gốc glucozo
có trong xenlulozo nêu trên là:
A. 250 0000
B. 270 00
C. 300000
D. 350 000
2.72. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohidrat X, thu được 1,98 gam CO 2 và 0,81 gam H2O . Tỷ
khối hơi của X so với heli (He=4) là 45. Công thức của X là?
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. C6H12O5
D. (C6H10O5)n
2.73. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81 %. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung
dịch X thu then 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 550 gam
B. 810 gam
C. 650 gam
D. 750 gam
2.74. Cho 2,5 kg glucozo chứa 20 % tạp chất lên men thanh ancol etylic. Tính thể tích rượu 40 o thu
được, biết rượu nguyen chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình điều chế, rượu bị hao hụt
mất 10 %
A. 3194,4 ml.

B. 2785,0
C. 2875,0
D. 2300,0
2.75. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat từ
xenlulozo và axit nitric hiệu suất 90 % thì thể tích HNO 3 96 % (D= 1,52 gam/ml) cần dùng là bao nhiêu
lít?
A. 14,39 lít
B. 15 lít
C. 1,439 lít
D. 24,39 lít
2.76. Từ 1 kg mùn cưa có 40 % xenlulozo (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozo
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90 %)
A. 0,4 kg
B. 0,6 kg
C. 0,5 kg
D. 0,3 kg

CHƯƠNG 3. AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. AMIN : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
3.1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3.2. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

12


3.3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
3.4. Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3.5. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzene có cùng CTPT C7H9N?
A. 3 amin
B. 5 amin
C. 6 amin
D. 7 amin
3.6. Anilin có công thức là
A. C6H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C6H5NH2
3.7. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C5H13N
A. 4 amin
B. 5 amin
C. 6 amin
D. 7 amin
3.8. Trong các tên gọi dưới đây tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Metyletylamin

B. etylmetyl amin
C. Isopropan amin D. Isopropyl amin
3.9. Trong các tên dưới đây tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. phenyl amnin
B. benzyl amin
C. phenyl metylaminD. anilin
3.10. Trong các chất sau chất nào là amin bậc 2
A. 2HN-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2 C. CH3-NH-CH3
D. C6H5NH2
3.11. chất nào là amin bậc II
A. phenyl amin
B. benzyl amin
C. anilin
D. Phenyl metyl amin
3.12. acol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3
B. (C2H5)NC2H5 và CH3CHOHCH3
C. CH3NHC2H5 và C2H5OH
D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3
3.13. Etyl metyl amin có CTPT là
A. CH3NHC2H5
B. CH3NHCH3
C. C2H5-NH-C6H5 D. CH3NH-CH2CH2CH3
CHỦ ĐỀ 2. AMIN : TÍNH CHẤT
3.16. Chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.C6H5NH3Cl
B. C6H5CH2OH
C. p-CH3C6H4OH D. C6H5OH
3.17. anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH

B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
3.18. Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quỳ tím không đổi màu
B. quỳ tím hóa xanh
C. phenolphtalein hóa xanh
D. phenolphthalein không đổi màu
3.19. Cho dãy các chất C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, chất trong dãy có lực bazo yếu nhất là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. NH3
D. C6H5NH2
3.20. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazo yếu nhất
A. C6H5NH2
B. C6H5 CH2NH2
C. (C6H5 )2NH
D. NH3
3.21. Trog các chất dưới đây, chất nào có lực bazo mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5 CH2NH2
C. C6H5NH2
D.(CH3)2NH
3.22. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzene
B. axit axetic
C. anilin
D. ancol etylic
3.23. Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím
sang xanh?

A. phenylamin
B. metylamin
C. axit axetic
D. phenol
3.24. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là?
A. anilin
B. natri hidroxit
C. natri axetat
D. ammoniac
3.25. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metylamin, ammoniac
B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. metylamin, amoniac, natri axetat
3.26. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazo giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2 , NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D. NH3,CH3NH2, C6H5NH2
13


3.27. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. nước Br2
D. dd NaCl
3.28. Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa màu nâu đỏ?
A. CH3NH2
B. C6H5OH

C. C2H5OH
D. CH3COOH
3.29. Chất nào sau đây không tác dụng với anilin
A. CH3COOH
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Br2
3.30. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây?
A. HCl
B. HNO3
C. KOH
D. quỳ tím
3.31. Khẳng định nào dưới đây là đúng”?
A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm
B. Amin nào cũng có tính bazo
C. Anilin có tính bazo mạnh hơn NH3
D. C6H5NH3Cl tác dụng nước Br tạo kết tủa trắng
3.32. Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butan?
A. Etylamin có khối lượng phân tử thấp hơn
B. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hdro giữa các phân tử
C. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử nước.
D. Etylamin có khối lượng phân tử cao hơn
3.33. Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin
A. Tan vô hạn trong nước
B. Có tính bazo yếu hơn NH3
C. Tác dụng dd brom tạo kết tủa trắng
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
3.34. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?
A. DD Br2
B. DD HCl

C. DD NaOH
D. DD AgNO3
3.35. Cho sơ đồ phản ứng X ��
� C6H6 ��
� Y ��
� anilin
X và Y lần lượt là:
A. CH4, C6H5NO2
B. C2H2, C6H5CH3
C. C6H12 (XICLOHEXAN), C6H5CH3
D. C2H2, C6H5NO2
3.36. Nếu chỉ dùng một ít ddb rom sẽ không phân biệt được 2 dung dịch nào dưới đây
A. anilin và xiclohexylamin
B. anilin và benzene
C.anilin và phenol
D. anilin và stiren
3.37. anilin và phenol đều có phản ứng với
A. DD HCl
B. DD NaOH
C. DD Br2
D. DD NaCl
3.38. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Các amin đều có khả năng nhận proton
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D. CTTQ của amin no mạch hở là CnH2n+2-kNk
3.39. DD metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. DD HCl
B. DD Br2
C. DD FeCl3
D. HNO2

3.40. Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng
A. DD HCl
B. NaOH, HCl
C. HCl, NaOH
D. HNO2
3.41. Hóa chất dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dd Br2
B. nước
C. dd C2H5OH
D. Na
3.42. Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hóa chất nào?
A. dd HCl
B. Xà phòng
C. Nước
D. dd NaOH
3.43. Amin không tan trong nước là
A. etylamin
B. Metylamin
C. Anilin
D. trimetylamin
CHỦ ĐỀ 3. AMINO AXIT
3.44. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
B. chỉ chứa nhóm amino
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl
D. chỉ chứa nito hoặc cacbon
3.45. Axit aminoaxetic (2HNCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
14



A. Na2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. NaNO3
3.46. Cho các phản ứng:
H2N-CH2-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2-COOH ClH2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A.Có tính chất lưỡng tính
B.Chỉ có tính axit
C.Chỉ có tính bazơ
D.Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
3.47. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CHO
D. CH3NH2
3.48. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl
B. HCl
C. CH3OH
D. NaOH
3.49. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CHO
D. CH3NH2
3.50. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 2 chất

D. 1 chất
3.51. Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3.52. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)- COOH
A. Axit 2 aminopropaonic
B. Axit α-aminopropionic
C. Anilin
D. Alanin
3.53. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3) -CH(NH2)- COOH?
A. Axit 3-metyl-2aminobutanoic
B. Valin
C. Axit 2-amino-3metylbutanoic
D. Axit α-aminoisovaleric
3.54. Trong các chất dưới đây chất nào là glyxin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)- COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2) COOH
D. H2N-CH2-CH2 –COOH
3.55. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. Glyxin (CH2NH2-COOH)
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natri phenolat (C6H5ONa)
D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
3.56. Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3-CH(NH2)-COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào
dưới đây:
A. Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH
B. Dung dịch HCl, Fe, NaOH

C. Dung dịch HCl, Na2CO3
D. Dung dịch HCl, NaOH
3.57. Cho dãy các chất: C6H5NH2(anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy được với dung dịch HCl là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
3.58. Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ) ?
A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2
B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3
C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2
D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2
3.59. glyxin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng
B. NaOH
C. C2H5OH
D. NaCl
3.60. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. natri kim loại
D. quỳ tím
CHỦ ĐỀ 4. PEPTIT VÀ PROTEIN
3.61. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
3.62. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
15



A. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
3.63. Từ glyxin (gly) alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
3.64. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
A. α-aminoaxit
B. β- aminoaxit
C. axit cacboxylic D. este
3.65. Từ ba α-aminoaxit X, Y, Z có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi 2 amino axit khác nhau
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
3.66. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
3.67. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn
A. có nguyên tố nitơ trong phân tử
B. có nhóm chức -OH trong phân tử
C. có khối lượng phân tử lớn hơn
D. lá chất hữu cơ no

3.68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Đipeptit có 2 liên kết peptit
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-aminoaxit
D. Trong phân tử peptit mạch hở có chứa n gốc α-aminoaxit, số liên kết peptit bằng n-1
3.69. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
3.70. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit
A. Alanin
B. Protein
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
CHỦ ĐỀ 5. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN TỬ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
3.71. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là:
A. CH5N; 1 đồng phân
B. C2H7N; 2 đồng phân
C. C3H9N; 4 đồng phân
D. C4H11N; 8 đồng phân
3.72. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7.
Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là
A.CH4ON2
B.C3H8ON2
C.C3H7O2N2
D.C3H8O2N2
3.73. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng

với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. X có số đồng phân là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
CHỦ ĐỀ 6. PHẢN ỨNG OXI HÓA HOÀN TOÀN
3.74. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩn có chứa V lít khí N 2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
3.75 Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 4,65 gam
D. 1,55 gam
3.76. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
3.77. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A, thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là
A. H2NCHCOOH
B. H2N[CH2]2COOH
C.
H2N[CH2]3COOH
D. H2NCH(COOH)2
16



3.78. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X(có 1 nhóm NH 2) thì thu được 0,3 mo; CO 2; 0,25 mol
H2O và 1,12 lít (ở đktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là
A. C3H5O2N2
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C6H10O2N2
3.79. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít CO 2. Công thức
phân tử của X là
A. C2H5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
3.80. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,08 lít O 2(đktc) Công thức
phân tử của X là
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C5H13N
3.81. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N 2 (đktc). Công thức phân tử của
amin đó là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
CHỦ ĐỀ 7. PHẢN ỨNG AXIT – BAZO
3.82. Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được
là
A. 12,95 gam

B. 19,425 gam
C. 25,9 gam
D. 6,475 gam
3.83. (2007 – lần 1) Cho 4,5 gam etylamin (C 2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C2H5NH3Cl) thu được là
A. 8,15 gam
B. 8,1 gam
C. 0,85 gam
D. 7,65 gam
3.84. Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam
B. 12,95 gam
C. 12,59 gam
D. 11,85 gam
3.85. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl .Khối lượng muối (C 3H7NH3Cl)
thu được là
A. 8,15 gam
B. 9,65 gam
C. 8,1 gam
D. 9,55 gam
3.86. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 18,6 gam
B. 9,3 gam
C. 37,2 gam
D. 27,9 gam
3.87. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N

D. C3H7N
3.88. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5 % cần dùng 100ml dung
dịch. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
3.89. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được là
A. 43 gam
B. 44 gam
C. 11,05 g
D. 11,15 gam
3.90. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được là
A. 9,9 gam
B. 9,8 gam
C. 9,6 gam
D. 9,7 gam
3.91. Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam
muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 0,73
B. 0,95
C. 1,42
D. 1,46
3.92. Cho 3,04 gam hh X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam
muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít

D. 0,896 lít
3.93. Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Ankylamin X là
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
3.94. Biết rằng 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng
vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là
A. 2HNR(COOH)2
B. 2HNRCOOH
C. (2HN)2RCOOH D. (2HN)2R(COOH)2
17


3.95. Trung hòa 50 ml dung dich metylamin cần 30 ml dd HCl 0,1 M. Giả sử thể tích không thay đổi.
Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là
A. 0,06 M
B. 0,05 M
C. 0,04 M
D. 0,01 M
3.96. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,7
B. 9,8
C. 8,9
D. 7,5
CHỦ ĐỀ 8. PEPTIT VÀ PROTEIN
3.97. Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân tử là 50000 thì có bao nhiêu mắt xích của alanin?

A. 170
B.175
C. 191
D. 210
3.98. Khi trùng ngưng 65,5 gam axit với hiệu suất 80 %, người ta thu được m gam polime và 7,2 gam
nước. Giá trị m là
A. 45,2
B. 50,5
C. 58,3
D. 72,7
3.99. Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm 8,9 gam alanin và 30 gam glyxin thu được m gam
protein. Biết hiệu suất các phản ứng trùng ngưng đều là 70 %. Giá trị của m là
A. 29,9
B. 18,23
C. 23,51
D. 20,93
CHỦ ĐỀ 9. TỔNG HỢP, ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT CHỨA NITO
3.100. Cho 500 gam benzene phản ứng với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78 % thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam
B. 564 gam
C. 465 gam
D. 546 gam
3.101. TNT (2,4,6-trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluene với hỗn hợp gầm HNO 3 đặc
và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn quá trình tổng hợp là 80 %. Lượng TNT
(2,4,6-trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluene là
A. 454 gam
B. 550 gam
C. 687,5 gam
D. 567,5 gam


CHƯƠNG 4. POLIME – VẬT LIỆU POLIME
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
4.1 Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl
B. CH3-CH3
C. CH2=CH -CH3
4.2 Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH -CH3
B. CH2=CH2
C. CH ≡CH
4.3 Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHBr-)n
4.4 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. Isopren
C. Propen
4.5 Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan
B. Propen
C. Etan
18

D. CH3-CH2-CH3
D. CH2=CH –CH=CH2
D. (-CH2-CHF-)n
D. toluen
D. toluen



4.6 Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
4.7 Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. Poli(vinyl clorua) B. Polietilen
C. cao su Buna
D. polistiren
4.8 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli (vinyl ancol) qua hai phản ứng?
A. CH2=CH –COOCH3
B. CH2=CH –OCOCH3
C. CH2=CH –COOC2H5
D. CH2=CH –CH2OH
4.9 Dãy gồm các chất được dùng để tống hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)- CH=CH2, C6H5CH =CH2 B. CH2=CH- CH=CH2, C6H5CH =CH2
C. CH2=CH- CH=CH2, lưu huỳnh
D. CH2=CH- CH=CH2, CH3-CH=CH2
4.10. Cho các polime sau: (-CH2=CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n
Công thức cùa các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A.CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH
D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH
4.11 Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC- (CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n

(3) [C6H7O2-(OOC-CH3-]n
Tơ nilon-6,6 là
A.(1)
B. (1), (2), (3).
C. (3)
D. (2)
4.12 Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit
B. CH3CHO trong môi trường axit
C. CH3COOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit
4.13 Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2D. CH2=CH-COO-CH3
4.14 Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
4.15 polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexigas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. (-CH2-CHCl-)n
4.16 Poli(vinyl clorua)(PVC) điều chế từ vinyl clorua bàng phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hóa khử
C. trùng hợp
D. trùng ngưng

4.17 Công thức cấu tạo của polibutadien là
A. (-CF2-CF2-)n
B. (-CH2-CHCl-)n
C. (-CH2-CH2-)n
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
4.18 Tơ được sản xuất từ xelulozo là
A. tơ nitron
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
4.19 Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH -CH3
B. CH2=CH2
C. CH ≡CH
D. CH2=CH –CH=CH2
4.20 Tơ lapsan thuộc loại
A. Tơ poliamit
B. Tơ visco
C. tơ polieste
D. Tơ axetat
4.21Tơ capron thuộc loại
A. Tơ poliamit
B. Tơ visco
C. tơ polieste
D. Tơ axetat
4.22. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
19



D. H2N-(CH2)5-COOH.
4.23. Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo→X→Y→ cao su buna. Hai chất X,Y lần lượt là:
A.CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C.CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
4.24. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-dien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. trao đổi
D. thế
4.25. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên:
A.(C5H8)n
B. (C4H8)n
C.(C4H6)n
D. (C2H4)n
4.26. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. glyxin
B. axit terephtalic
C. axit axetic.
D. etyenglicol.
4.27. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ nhân tạo.
B. tơ tổng hợp
C. tơ bán tổng hợp D. Tơ nhân tạo.
4.28. Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học
B. tơ tổng hợp

C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
4.29. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là:
A. tơ visco
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
4.30. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. Chất dẻo
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
4.31. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A.PVC.
B. nhựa bakelit.
C.PE.
D. amilopectin.
4.32. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng:
A. trùng hợp giữa axit adipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ capronlactam.
C. trùng ngưng giữa axit adipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ caprolactam.
4.33. Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:
A. HCHO trong môi trường kiềm.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOh trong môi trường axit.
4.34. Cho các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các
polime tổng hợp là:
A. Polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.

4.35. Poli (ure-fomandehit) có công thức cấu tạo là:
A. (-HN-CO-NH-CH2-)
B. (-CH2-CH(CN)-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D.(-C6H4(OH)-CH2-)n.
4.36. Chọn phát biểu không đúng: polime…
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazo.
4.37. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna.
B. cao su isopren.
C. amilozo.
D. nilon-6,6.
4.38. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. nhựa bakelit.
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
4.39. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
20


4.40. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2N-CH2-COOH.

B. C2H5-OH, C6H5-OH.
C. CH3-COOH, HOOC-COOH.
D. CH2=CH-COOH.
4.41. Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazo.
B. CH3CHO trong môi trường bazo.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
4.42. Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp.
4.43. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime:
t0
t0


A. poli( vinyl clorua)+Cl2 ��
B. cao su thiên nhiên+HCl ��




0

0

OH ;t
H ;t


C. poli(vinyl axetat)+H2O ����
D. amilozo+H2O ���
4.44. Dãy gồm các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
D. Polietilen; polistiren; bakelit.
4.45. Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
4.46. Tơ gồm 2 loại là
A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
4.47. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ
thuộc tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enan
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ axetat.
4.48. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là
A. bông.
B. capron.
C. visco.
D. xenlulozo axetat.
4.49.Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là:

A. tơ nilon-6
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ nitron.
4.50. Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là:
A. Amilozo.
B.Glicogen.
C. Cao su lưu hóa. D. Xenlulozo.
4.51. Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, nhựa rezit, amilozo, amilopectin, xenlulozo,
cao su lưu hóa. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. PE, polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa.
B. PE, PVC, polibutadien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozo.
C. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo.
D. PE, PVC, polibuatdien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozo.
4.52. Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozo.
B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
4.53. Phát biểu không đúng là:
A. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit (C 6H10O5)n nhưng xenlulozo có thể kéo sợi, còn tinh bột
thì không.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cháy, tơ nhân tạo không cháy.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

21



4.54. Poli(metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
4.55. Bản chất của sự lưu hóa cao su là
A. Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. Tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. Giảm giá thành cao su.
D. Làm cao su dễ ăn khuôn.
4.56. Cho các polime: polietilen, xenlulozo, amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là:
A. xenlulozo; amilopectin; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat).
B. amilopectin; PVC; tơ nilom-6,6; poli(vinyl axetat).
C. amilopectin; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat).
D. xenlulozo; amilozo; ammilopectin.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
4.57. Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Vậy
Y là
A. Poli(vinyl clorua). B.Polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozo.
4.58. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 12.000
B.13.000.
C. 15.000.
D.17.000
4.59. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A.12.000.
B.15.000.

C.24.000.
D.25.000
4.60. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62.500 u.
B. 625.000 u.
C. 125.000 u.
D. 250.000 u.
4.61. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
4.62. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 u và của poli saccarit (C 6H10O5)n
có khối lượng phân tử 162000 u lần lượt là
A. 178 và 1000.
B. 187 và 100.
C. 278 và 1000.
D. 178 và 2000.
4.63. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiêu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55.
B. 2,8.
C. 2,52.
D. 3,6.
4.64. Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D=0,69 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu gam PE
(hiệu suất 100%) ?
A. 23.
B. 14.
C. 18.

D. 9.
4.65. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của m là
A. 71,19.
B. 79,1.
C. 91,7.
D.90,4.
4.66. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
50%
80%
� buta-1,3-đien ��

� cao su buna
C2H5OH ���
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 g cao su buna theo sơ đồ trên ?
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 115 gam.
D. 230 gam.

22


CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A.CÁC CHỦ ĐỀ LÍ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM.
5.1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A.3.
B.2.
C.4.

D.1.
5.2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.
5.3. Công thức chung của các oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A.R2O3.
B.RO2.
C.R2O.
D.RO.
5.4. Công thức chung của các oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A.R2O3.
B.RO2.
C.R2O.
D.RO.
5.5. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là
A.1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p1.
5.6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A.Sr,K.
B.Na,Ba.
C.Be,Al.
D.Ca,Ba.
23


5.7. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là

A.Sr,K.
B.Na,Ba.
C.Be,Al.
D.Ca,Ba.
5.8. Nguyên tử Fe có Z=26, cấu hình electron của Fe là
A.[Ar]3d64s2.
B.[Ar]4s23d9.
C.[Ar]3d74s1.
D.[Ar]4s23d6.
5.9. Nguyên tử Cu có Z=29, cấu hình electron của Cu là
A.[Ar]3d94s2.
B.[Ar]4s23d9.
C.[Ar] 3d104s1
D.[Ar]4s13d10.
5.10. Nguyên tử Cr có Z=24, cấu hình electron của Cr là
A.[Ar]3d44s2.
B.[Ar]4s23d4.
C.[Ar]3d54s1.
D.[Ar]4s13d5.
5.11. Nguyên tử Al có Z=13, cấu hình electron của Al là
A.1s22s22p63s23p1.
B.1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2
5.12. Cation M- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A.Rb+.
B.Na+.
C.Li+.
D.K+.
CHỦ ĐỀ 2. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI

5.13. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Vàng.
B.Bạc.
C.Đồng.
D.Nhôm.
5.14. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Vàng.
B.Bạc.
C.Đồng.
D.Nhôm.
5.15. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Vonfram.
B.Crom.
C.Sắt.
D.Đồng.
5.16. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Liti.
B.Xesi.
C.Natri.
D.Kali.
5.17. Kim loai nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A.Vonfram.
B.Sắt.
C.Đồng.
D.Kẽm.
5.18.Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại
A.Natri.
B.Liti.
C.Kali.
D.Rubidi.

5.19. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong HNO3 đặc nguội?
A.Fe.
B.Cr.
C.Al.
D.Cu.
5.20. Kim loại nào dưới đây có độ cứng cao nhất ?
A.Platin.
B.Crom.
C.Wonfram.
D.Niken.
5.21. Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất ?
A.Ag.
B.Pt.
C.Cu.
D.Au.
5.22. Kim loại nào dưới đây là dẻo nhất (thường được dùng để dát lên những công trình kiến trúc cổ) ?
A.Ag.
B.Al.
C.Cu.
D.Au.
5.23. Kim loại nào dưới đây là nhẹ nhất ?
A.Osimi, Os.
B.Beri, Be.
C.Liti, Li.
D.Thiếc, Sn.
5.24. Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là
A.Hg.
B.Be.
C.Cs.
D.Sn.

5.25. Kim loại hoạt động nhất, được dùng làm tế bào quang điện là
A.Li.
B.Cs.
C,.Na.
D.K.
5.26. Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là:
A.Fe.
B.Cr.
C.Cu.
D.Al.
5.27. Nguyên tố nào gây ra màu đỏ của máu ?
A.Cu.
B.Mg.
C.Fe.
D.Cr.
5.28. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A.tính bazo.
B.tính oxi hóa.
C.tính axit.
D.tính khử.
5.29. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A.Al và Fe
B.Fe và Au.
C.Al và Ag.
D.Fe và Ag.
5.30. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A.Fe+Cu(NO3)2.
B.Cu+Ag(NO3)2. C.Zn+Fe(NO3)2.
D.Ag+Cu(NO3)2.
5.31. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng với dung dịch

24


A.NaCl loãng.
B.H2SO4 loãng.
C.HNO3 loãng.
D.NaOH loãng.
5.32. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A.FeSO4.
B.AgNO3.
C.KNO3.
D.HCl.
5.33. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A.Ag.
B.Fe.
C.Cu.
D.Zn.
5.34. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A.HCl.
B.AlCl3.
C.AgNO3.
D.CuSO4.
5.35. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B.CuSO4 và ZnCl2. C.HCl và CaCl2.
D.MgCl2 và FeCl3.
5.36. Cho các kim loại: Ni,Fe,Cu,Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 là
A.1.
B.2.
C.3.

D.4.
5.37. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb
A.Pb(NO3)2.
B.Cu(NO3)2.
C.Fe(NO3)2.
D.Ni(NO3)2.
5.38. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A.HCl.
B.H2SO4 loãng.
C.HNO3 loãng.
D.KOH.
5.39. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A.Al.
B.Na.
C.Mg.
D.Fe.
5.40. Cho phản ứng: aAl+bHNO3→cAl(NO3)3+dNO+eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.
Tổng a+b bằng
A.5.
B.4.
C.7.
D.6.
5.41. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 ?
A.Zn,Cu,Mg.
B.Al,Fe,Cu.
C.Fe,Ni,Sn.
D.Hg,Na,Ca.
5.42. Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4→FeSO4+Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
5.43. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
5.44. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng thu được muối Y. Kim loại M có
thể là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
5.45. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
5.46. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg.
B. Kim loại Ba.
C. Kim loại Cu.
D. Kim loại Ag.
5.47. Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch FeCl3.

D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
5.48. Dãy gồm các kim loại xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg,Fe,Al.
B.Fe,Mg,Al.
C.Fe,Al,Mg.
D.Al,Mg,Fe.
5.49. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng. Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X,Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe 3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag).
A. Fe, Cu.
B.Cu, Fe.
C.Ag, Mg.
D.Mg, Ag.
5.50. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
là:
A. Na,Ba,K.
B. Be,Na,Ca.
C. Na,Fe,K.
D. Na,Cr,K.
25


×