Nhóm 9
Australia
1
Nội dung
1
Điều kiện địa lý – tự nhiên
2
Tổ chức nhà nước
3
Kinh tế
4
Văn hóa xã hội
5
Điều kiện vận tải quốc tế
2
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
3
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.1, Vị trí địa lý.
Úc thuộc Châu Đại Dương, là lục địa ở Nam bán cầu, nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái
Bình Dương
Các quốc gia lân cận
của Úc gồm có
Indonesia, Đông Timor
và Papua.
4
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.1, Vị trí địa lý.
Diện tích: 7.686.850 km2,
S đất đai là 7.617.930 km2
S mặt nước là 68.920 km2
Úc là hòn đảo lớn nhất thế giới, S lớn thứ 6 thế giới sau Nga,
Canada, Trung Quốc, Mỹ và Braxin.
5
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.1, Vị trí địa lý.
Dân số: 24.458.811 người (10/12/2017_Liên Hợp Quốc).
Chiếm 0,33% dân số thế giới và đứng thứ 53 trên
TG
6
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.1, Vị trí địa lý.
Cơ cấu dân số:
-
Mật độ dân số:3 người/km2.
89,30% dân số sống ở thành thị (21.951.638
người vào năm 2017).
-
Độ tuổi trung bình ở Úc là 38 tuổi.
+
+
+
-
Năm 2017, Úc có phân bố các độ tuổi như sau:
dưới 15 tuổi: 18,3%
từ 15 đến 64 tuổi: 67,7%
trên 64 tuổi: 14,0%
Tỉ lệ gia tăng dân số: 1,37%
7
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.2, Địa hình.
Chia thành 3 phần :
8
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.2, Địa hình.
Vùng cao nguyên rộng lớn phía Tây chiếm 60% diện tích toàn lãnh thổ, địa hình phần
lớn là sa mạc có dạng cồn cát hoặc sa mạc đá.
9
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.2, Địa hình.
Ở phía Đông gồm các đỉnh núi lửa xen kẽ cao
nguyên bazan, các nếp đất uốn bị xói mòn và các
vùng trũng sâu.
Phía Nam có các dãy núi có độ cao
trung bình trên 1.000m bị tuyết bao phủ
suốt mùa Đông.
10
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.3, Khí hậu.
Là lục địa khô nhất
thế giới với khí hậu
vừa nhiệt đới (phía
Bắc) vừa ôn đới
(phía Nam).
11
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.3, Khí hậu.
Các mùa tại Úc:
Mùa Thu: tháng 3 – tháng 5
Mùa Hè: tháng 12 – tháng 2
Mùa Đông: tháng 6 – tháng 8
Mùa Xuân: tháng 9 – tháng 11
12
1, Điều kiện địa lý tự nhiên.
1.4, Tài nguyên thiên nhiên.
Khoáng sản:Boxit, than đá, quặng sắt, đồng, vàng, bạc, urani, niken, thiếc, vonfram, chì,
kẽm, kim cương, khí tự nhiên, dầu mỏ,...
Thiên nhiên: Phong phú, độc đáo….
13
14
15
2, Tổ chức nhà nước.
16
2, Tổ chức nhà nước.
2.1, Thể chế chính trị.
Úc theo chế độ quân chủ lập hiến, là quốc gia độc lập, thành viên khối Liên hiệp Anh. Nữ hoàng Anh
Elizabeth II cũng là Nữ hoàng của Úc, là người đứng đầu Nhà nước.
17
Nữ hoàng Elizabeth
Hiến pháp nước Australia
18
2, Tổ chức nhà nước.
2.1, Thể chế chính trị.
Các Lãnh đạo chủ chốt hiện
nay:
Toàn quyền
Thủ tướng
Ông Peter Cosgrove.
Ngoại trưởng
Ông Tony Abbott
Chủ tịch Thượng viện
Chủ tịch Hạ viện
Ông Stephen Parry
Bà Bronwyn Bishop
Bộ trưởng Thương mại và Đầu tư
19
Bà Julie Bishop
Andrew Robb
2, Tổ chức nhà nước.
2.2, Các thành phố lớn.
Thủ đô của nước Úc: Canberra
Thành phố lớn nhất:
Sydney
Các
thành phố lớn:
Melbourne
Brisbane
20
Perth
Ad
2, Tổ chức nhà nước.
2.2, Các thành phố lớn.
Úc có 6 tiểu bang và và hai vùng lãnh thổ chính nằm trên
đại lục.
21
3, Kinh tế.
22
3, Kinh tế.
3.1, Tổng quan kinh tế.
m
Nă
17
20
GDP của Úc tăng
chậm 2,1%
GDP toàn cầu tăng
2,6%
23
3, Kinh tế.
3.2, Công nghiệp.
Nền công nghiệp của Úc chiếm 28% GDP (2006), tức có giá trị 180,7 tỉ USD.
Công nghiệp khai khoáng:
Chiếm 7% GDP và sử dụng 4% lao động
24
3, Kinh tế.
3.2, Công nghiệp.
Công nghiệp chế biến: Chiếm 20% giá trị xuất khẩu
25