Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2018 pros anh văn SKG THPT codieu baigiang space conquest 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.73 KB, 5 trang )

Khóa Pro S : Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018

Facebook: cophandieu

Chuyên đề: ANH VĂN SGK-THPT
SPACE CONQUEST 1
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN
[Truy cập tab: Pro S 2018 _ Khoá học: Pro S: Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018]

I. TOPIC VOCABULARY
No
1.
2.

3.
4.

5.

6.

7.

8.
9.
10.

11.
12.

New Words


Fly into /flaɪ ˈɪn.tuː/ (v)
Space /speɪs/ (n)

Examples
Bay vào
Flying into space is the dream of many
people.
Không trung, vũ trụ
Bay vào vũ trụ là mơ ước của rất nhiều
người.
Orbit /ˈɔː.bɪt/ (n, v)
Quỹ đạo, di chuyển theo Yuri Gagarin was the first cosmonaut to
quỹ đạo
be in orbit around the Earth at a speed of
more than 17,000 miles per hour.
Cosmonaut /ˈkɒz.mə.nɔːt/ (n)
Nhà du hành vũ trụ
Yuri Gagarin là nhà du hành vũ trụ đầu
= Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ (n)
tiên bay vào quỹ đạo xung quanh trái đất
với vận tốc trên 17.000 dặm mỗi giờ.
Weightlessness /ˈweɪt.ləs.nəs/ Tình trạng không trọng When flying into space, astronauts will
(n)
lượng
experience the weightlessness.
= no gravity /ˈɡræv.ə.ti/ (n)
Khi bay vào vũ trụ, các nhà du hành sẽ
trải qua trạng thái không trộng lượng.
History /ˈhɪs.tər.i/ (n)
Lịch sử

Before Gagarin’s historic flight, there
Historic /hɪˈstɒr.ɪk/ (a)
Quan trọng, nổi tiếng
were still enormous uncertainties, no one
Historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ (a)
Có liên quan đến lịch sử
knew precisely what would happen to a
human being in space.
Certain /ˈsɜː.tən/ (a)
Chắc chắn
Trước chuyến bay quan trọng của
Certainty /ˈsɜː.tən.ti/ (n)
Sự chắc chắc
Gagarin, vẫn có những điều rủi ro,
Uncertain /ʌnˈsɜː.tən/ (a)
Không chắc chắn
không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra
Uncertainty /ʌnˈsɜː.tən.ti/ (n)
Điều không chắc chắn
với 1 người ở trên không trung.
Precise /prɪˈsaɪs/ (a)
Chính xác
Precisely /prɪˈsaɪs.li/ (adv)
React /riˈækt/ (v)
Phản ứng
People did not know how the body would
Reaction /riˈæk.ʃən/ (n)
react to the extreme changes in
temperature.
Temperature /ˈtem.prə.tʃər/ (n) Nhiệt độ

Người ta không biết làm thế nào để cơ
thể phản ứng lại với sự thay đổi nhiệt độ
khắc nghiệt.
Deal with = cope with (v)
Đối phó, xử lý
In space flights, astronauts have to deal
with psychological tension.
Psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/(n)
Tâm lý

Moon.vn

– Học để khẳng định mình

Meaning

1

Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Pro S : Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018

Psychological
/ˌsaɪ.kəlˈɒdʒ.ɪ.kəl/ (a)
Tension /ˈten.ʃən/ (n)
Attract /əˈtrækt/ (v)
Attractive /əˈtræk.tɪv/(a)
Attention /əˈten.ʃən/ (n)
to attract attention (v)

Hero /ˈhɪə.rəʊ/ (n)

Thuộc về tâm lý

Telegram /ˈtel.ɪ.ɡræm/ (n)
Congratulate
/kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/ (v)
Congratulatory
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.tər.i/ (a)
Congratulation
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/ (n)

Bức điện tín
Chúc mừng

Làm hài lòng
Sự hài lòng, toại nguyện

20.

Satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/ (v)
Satisfaction
/ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ (n)
Satisfactory
/ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/ (a)
Venture /ˈven.tʃər/ (n)

21.

Feat /fiːt/ (n)


Chiến công, chiến tích

22.

Bi thảm

23.

Tragic /ˈtrædʒ.ɪk/ (a)
Tragically /ˈtrædʒ.ɪ.kəl.i/ (adv)
Tragedy /ˈtrædʒ.ə.di/ (n)
Plane crash /pleɪn kræʃ/ (n)

24.

Name after (v)

Đặt tên theo

13.
14.
15.
16.
17.
18.

19.

Moon.vn


– Học để khẳng định mình

Sự căng thẳng
Thu hút
Hấp dẫn
Sự chú ý
Thu hút sự chú ý
Người hùng

Để chúc mừng
Lời chúc mừng

Thỏa đáng
Việc mạo hiểm

Bi kịch
Máy bay rơi

2

Facebook: cophandieu

Trên các chuyến bay vào vũ trụ, các nhà
du hành sẽ phải đối phó với sự căng
thẳng về tâm lý.
The success of Gagarin’s flight attracted
worldwide attention and make him a
hero.
Thành công của chuyến bay của Gagarin

đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới và
khiến ông trở thành 1 người hùng.
Russian President Vladimir Putin has sent
a congratulatory telegram to Donald
Trump following his success in the US
election.
Tổng thống Nga Vladimir Putin đã gửi
điện thư chúc mừng ông Donald Trump
sau thành công của ông ấy trong cuộc
bầu cử ở Mỹ.
People all over the world share with Soviet
people their satisfaction for the safe flight
of Yuri Gagarin in man’s first venture into
space.
Người dân trên toàn thế giới chia sẻ sự
thỏa nguyện với người dân nước Nga Xô
viết về chuyến bay an toàn của Yuri
Gagarin trong cuộc thám hiểm vũ trụ đầu
tiên của con người.
Yuri Gagarin’s space flight was one of the
greatest feats in the 20th century.
Chuyến bay vào vũ trụ của Yuri Gagarin
là 1 trong những kì tích tuyệt vời nhất
của thế kỉ 20.
Gagarin died in a plane crash on a routine
training flight, it was such a tragic
accident.
Gagarin qua đời trong 1 vụ rơi máy bay
vào 1 đợt tập huấn bay định kì. Đó quả là
1 tai nạn thảm khốc.

After Gagarin’s death, his hometown was
named after him.
Sau khi Gagarin qua đời, quê hương ông
được đặt tên theo tên ông.

Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Pro S : Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018

Facebook: cophandieu

II. EXERCISE
1. ________ is the empty area outside the Earth’s atmosphere, where the planets and the stars are.
A. The sun
B. The earth
C. The moon
D. Space
2. A/an _________ is a person who is trained for travelling in a spacecraft.
A. astronaut
B. scientist
C. engineer
D. technician
3. We can never know precisely what would happen in the future.
A. interestedly
B. approximately
C. amusingly
D. exactly
4. The invention of spaceship is one of the extraordinary __________ of human beings.
A. feats

B. moments
C. reactions
D. tensions
5. A plane ________ is the most terrible accident for those who often travel by plane.
A. flight
B. tension
C. attention
D. crash
6. The astronauts are conducting a series of experiments to learn more about how the body ________ to
weightlessness.
A. happens
B. occurs
C. reacts
D. venture
7. Gagarin’s flight attracted worldwide attention.
A. reaction
B. publicity
C. notice
D. realization
8. In space, astronauts have to suffer from ____________.
A. weight
B. gravity
C. heaviness
D. weightlessness.
9. Man’s successful ________ into space are thanks to a lot of talent scientists and engineers.
A. ventures
B. experiments
C. travelling
D. orbit
10. Walking and swimming are excellent for releasing _________.

A. attraction
B. tension
C. venture
D. congratulation
11. She tried to ____________ the attention of the waiter.
A. satisfy
B. deal with
C. attract
D. react
12. The Moon landing was a ____________ event of mankind’s achievements.
A. history
B. historic
C. feat
D. tragic
13. Jack always tries his best to ____________ his customers.
A. react
B. congratulate
C. deal
D. satisfy
14. The town was name ____________ Lenin.
A. with
B. on
C. for
D. after
15. You can ____________ yourself on having done an excellent job.
A. congratulate
B. Congratulation
C. Congratulatory
D. Congratulations
III. KEY

1. ________ is the empty area outside the Earth’s atmosphere, where the planets and the stars are.
A. The sun (n)
B. The earth (n)
C. The moon (n)
D. Space (n)
mặt trời
trái đất
mặt trăng
vũ trụ
Vũ trụ là khoảng trống bên ngoài bầu khí quyển trái đất, nơi có các hành tinh và các ngôi sao.
2. A/an _________ is a person who is trained for travelling in a spacecraft.
A. astronaut (n)
B. scientist (n)
C. engineer (n)
D. technician (n)
nhà du hành vũ trụ
Nhà khoa học
kỹ sư
Kỹ thuật viên
Nhà du hành vũ trụ là người được đào tạo để du hành bằng tàu vũ trụ.

Moon.vn

– Học để khẳng định mình

3

Hotline: 0432 99 98 98



Khóa Pro S : Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018

3. We can never know precisely what would happen in the future.
A. interestedly (adv)
B. approximately
C. amusingly (adv)
yêu thích, quan tâm
(adv) Gần đúng
thú vị
Chúng ta không bao giờ có thể biết chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai.
4. The invention of spaceship is one of the extraordinary __________ of human beings.

Facebook: cophandieu

D. exactly (adv)
chính xác

A. feats (n)
B. moments (n)
C. reactions (n)
D. tensions (n)
kì tích
khoảnh khắc
phản ứng
căng thẳng
Sự phát minh ra tàu vũ trụ là 1 trong những kì tích phi thường của con người.
5. A plane ________ is the most terrible accident for those who often travel by plane.
A. flight (n)
B. tension (n)
C. attention (n)

D. crash (n)
chuyến bay
sự căng thẳng
sự chú ý
sự rơi, đổ
Rơi máy bay là tai nạn kinh khủng nhất đối với những người thường xuyên di chuyển bằng máy bay.
6. The astronauts are conducting a series of experiments to learn more about how the body ________ to
weightlessness.
A. happens (v)
B. occurs (v)
C. reacts (v)
D. venture (n, v)
diễn ra
diễn ra
phản ứng
liều, mạo hiểm
Các nhà du hành vũ trụ đang tiến hành 1 loạt các thí nghiệm để tìm hiểu về cách cơ thể phản ứng với trạng
thái không trọng lượng.
7. Gagarin’s flight attracted worldwide attention.
A. reaction (n)
B. publicity (n)
C. notice (n)
D. realization (n)
phản ứng
sự công khai
sự chú ý
sự nhận ra
Chuyến bay của Gagarin đã thu hút sự chú ý của toàn thế giới.
8. In space, astronauts have to suffer from ____________.
A. weight (n)

B. gravity (n)
C. heaviness (n)
D. weightlessness (n)
cân nặng
Trọng lượng
sức nặng
trạng thái không trọng
lượng
Trên không trung, các nhà du hành vũ trụ bị ở trong trạng thái không trọng lượng.
9. Man’s successful ________ into space are thanks to a lot of talent scientists and engineers.
A. ventures (n)
B. experiments (n)
C. travelling (n)
D. orbit (n)
cuộc thám hiểm
thí nghiệm
du lịch
quỹ đạo
Các cuộc thám hiểm vũ trụ của con người thành công là nhờ rất nhiều các nhà khoa học và kỹ sư tài năng.
10. Walking and swimming are excellent for releasing _________.
A. attraction (n)
B. tension (n)
C. venture (n)
D. congratulation (n)
sự thu hút
sự căng thẳng
cuộc mạo hiểm
lời chúc mừng
Đi bộ và bơi lội là rất tốt để có thể giải tỏa căng thẳng.
11. She tried to ____________ the attention of the waiter.

A. satisfy (v)
B. deal with (v)
C. attract (v)
D. react (v)
làm hài lòng
đối phó với
thu hút
phản ứng lại
Cô ấy cố gắng để thu hút sự chú ý của anh bồi bàn.
12. The Moon landing was a ____________ event of mankind’s achievements.
A. history (n)
B. historic (a)
C. feat (n)
D. tragic (a)
lịch sử
quan trọng
kỳ tích
bi thảm

Moon.vn

– Học để khẳng định mình

4

Hotline: 0432 99 98 98


Khóa Pro S : Luyện thi THPT QG (Cô Phan Điệu) - 2018


Facebook: cophandieu

Việc đặt chân lên mặt trăng là 1 sự kiện quan trọng trong các thành tựu của nhân loại.
13. Jack always tries his best to ____________ his customers.
A. react (v)
B. congratulate (v)
C. deal (+with)
D. satisfy (v)
phản ứng lại
chúc mừng
đối phó với
làm hài long
Jack luôn cố gắng hết mình để làm hài lòng khách hàng của mình.
14. The town was name ____________ Lenin.
A. with
B. on
C. for
D. after
to name after: đặt tên theo
Thị trấn này được đặt tên theo Lê-nin.
15. You can ____________ yourself on having done an excellent job.
A. congratulate (v)
B. Congratulation (n)
C. Congratulatory (a)
D. Congratulations (n)
Chúc mừng
lời chúc mừng
để chúc mừng
Bạn có thể chúc mừng chính mình vì đã làm được 1 việc tuyệt vời.


Moon.vn

– Học để khẳng định mình

5

Hotline: 0432 99 98 98



×