Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luận văn ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH BIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.2 KB, 10 trang )

KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH BIỂN
SINH VIÊN THỰC HIỆN : TRƯƠNG VĂN HÂN-3423.58
NGUYỄN VĂN ĐỨC -4442.58
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN :TH.S LƯƠNG CAO LINH
I, Phương pháp định thức
Giả sử dao động riêng của kết cấu là điều hòa với tần số góc là w và biên độ

U 
0

{U }  {U 0 }.cos  t (1)
��

Đạo hầm bậc 2 theo biểu thức (1) và thay vào biểu thức sau
ta có :

[M ]{U }  ([K]{U O }  {0}

,

([K]   2 [M]){U O }  {0}

Phương trình (2) là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất và nó có nhiệm không
tầm thường (tức tồn tại 
([K]   2 [M])  {0} , tức là

U0 

#



0

khi và chỉ khi định thức của ma trận hệ số

DET([K]   2 [M])  {0}hay
[K]   2 [M]  0

(3)

2
[K]  [M ]  0
Đặt    và  gọi là trị riêng , phương trình (3) trở thành

(4)

Khai triển phương trình 4 , phương trình trị riêng  có dạng
 n  an 1 n 1  an 2  n 2  ...  a1  a0  0 (5)

Phương trình 5 có n nhiệm dương với : 1  2  ...  n
2
Tần số dao động riêng :    :

Chu kì dao động riêng:

T

2
 :


1  2  ...  n
T1  T2  ...  Tn

Ứng với mỗi trị riêng k xcs định được một véctơ dạng dao động riêng k theo hệ
phương trình :
(6)
Véc tơ dao động riêng thứ k : k

1


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

�1k

  �2 k
�
� nk







�11 12 1n

  �21 22 2 n
� 
� 31 32 nn

Ma trận các dạng dao động riêng  :   [1 2 ....k ...n ]







Bài tập:
Xác định dạng dao động riêng của kết cấu theo phương pháp định thức , bỏ qua
lực cản ta có ma trận khối lượng và ma trận độ cứng như sau :

79.800 0.000 0.000 �



M  �0.000 93.800 0.000 �
�0.000 0.000 98.500 �



0.000 0.000 0.000


C  �0.000 0.000 0.000
�0.000 0.000 0.000


Phương trinh trị riêng :
(7799.682  79.8 )



�17827.844
�13370.883


7799.682  178270844 13370.883


K  �17827.844 49026.57
 51255.050
�13370.883  51255.050 89139.218


;







;

[K]  [M ]  0

78.925


F (t )  �

473.552

1894.208










��sin(1.515)


, thay số vào ta được

 178270844
(49026.57  93.8 )
 51255.050

13370.883



 51255.050

(89139.218  98.5 ) �



Khai triển ta được
737296.14 3  1124655590 2  1.939 �
1011   9.352 �
1011  0
Phương trình có 2 nghiệm :
1  4.965


2  192.340


3  1328.06


Tần số dao động riêng :
1  2.228( rad / s)


2  13.869( rad / s)


3  36.443( rad / s )

2


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

Chu kì dao động riêng :



2
T1 
 2.820(s)

1


2
T2 
 0.453(s)

2


2
T3 
 0.172(s)

3


Dạng dao động riêng thứ nhất, tương ứng với trị riêng 1  4.965

7403.47511  17827.84421  13370.88331  0


17827.84411  48560.85321  51255.05031  0



13370.88311  51255.05021  88650.16631  0


Giả sử 11  1.000
17827.84421  13370.88331  7403.475
11  1.000




��
48560.85221  51255.05031  17827.844
��
21  0.533


31  0.158
13370.88311  51255.0521  88650.16631  0



Dạng dao động riêng thứ 2 , tương ứng với trị riêng 2  192.340
7549.0512  17827.84422  13370.88332  0


17827.84412  75545.45822  51255.05032  0


13370.88312  51255.05022  70193.72832  0



Giả sử 12  1.000
17827.84422  13370.88332  7549.05
12  1.000




��
75545.45822  51255.05032  17827.844
��
22  -1.251


32  -1.1047
13370.88312  51255.0522  70193.72832  0



Tính dao động riêng thứ 3, tương ứng với trị riêng 3  1328.06
98179.50613  17827.84423  13370.88333  0


17827.84413  2571755.623  51255.05033  0


13370.88313  51255.05023  41674.69233  0



Giả sử 13  1.000
17827.84423  13370.88333  98179.506
12  1.000




��
75545.45823  52571755.633  17827.844 � �
22  -2.740


32  3.690
13370.88313  51255.0523  70193.72833  0


3


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

Ma trận các dạng dao động :
1.000
1.000
1.000


  �0.533  1.251  2.740
�0.158  1.1047 3.690








Modal1

Modal2

Modal3

II. Tính chuyển vị động theo phương ngang tại các nút theo phương pháp sai phân
trung tâm
A, Lý thuyết
 Phương trính ĐLH tổng quát

1000

-1.251
0.533

-2.740
0.158

1000

1000

-1.047


3.69

��



M U (t )  CU (t )  KU (t )  F (t ) (1)

 Kí hiệu : U t ; Ut t ;U t t các giá trị chuyển vị U(t) tại các thời điểm rời rạc : t ;
t  t ; t  t (có bước chia t

 Ta có :
U
U

t
t
2

t
t
2




U t t  U t
2
U t  U t t

2

 Vận tốc tại thời điểm t :

4


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ


U

Ut 

t

t
2

U

t

t
2

t




U t t  U t t
2t
(2)



U t t  2U t U t t
t 2
(3)

�U 

 Gia tốc tại thời điểm t:
��

Ut 

U


t

t  U
2



t

t

2

t

�U 

 Thay thế các phương trình trên vào phương trình (1) và viết được phương
trình dưới dạng phương trình tuyến tính như sau :
^

^

M U t t  F

(4)

Trong đó :
1
1
�^
M 2M
C


t
2t
�^
�F  F  KU  1 M (2U  U )  1 CU
t
t

t
t t
t t

t 2
2t

 Nhận xét nghiệm của phương trình sẽ tìm được bằng cách giải phương trình
(8)
+Là phương trình cân bằng động lấy tại thời điểm t. Với ý nghĩa đó , phương
pháp sai phân trung tâm ở đây còn gọi là “phương pháp tích phân tường minh
+Theo phương pháp này , việc tính toán U t t phụ thuộc vào giá trị chuyển vị
đã biết tại 2 thời điểm trước đó . tức là U t ;U t t . Do vậy ở thời điểm ban đàu phải
biết
U t t

trước

.Mặt

khác

nhờ

hệ

thức

(7.1);(7.2)


,

ta

tính

được

U t t :

t 2
 U t  tU t 
Ut
2


+Nhược điểm chủ yếu của phương trình này là tính ổn định có điều kiện của
thuật toán . Dể phương pháp cho lời giải hữu hạn với bước chia thời gian t , phải
Tn
tcr t  tcr  
thực hiện điều kiện nhỏ hơn bước chia giới hạn
Trong đó: Tn  Chu kì nhỏ nhất của hệ phương trình rời rạc;
Thực tế , có những kết cấu không thỏa mãn được điều kiện này.
 TÓM TẮT THUẬT
1. T Chuẩn bị số liệu

TOÁN

5



KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

1.1Thiết lập các ma trận K,M và C ( trong hệ tọa độ chung ), Fo
� ��

1.2Chọn các điều kiện ban đầu U ;U ; U ;

1.3Chọn bước phân chia thời gian t �tcr , và tính toán các hệ số tích
phân :

a0 

1
1
1
;
a

;
a

2
a
;
a

1
2
0

3
t 2
2t
a2

1.4Tính chuyển vị ở thời điểm t


��

U t  U 0  tU 0  a3 U 0

1.5Lập ma trận khối lượng tương đương :
^

M  a0 M  a1C

2. Các bước tính truy hồi
2.1Tính tải trọng tương đương ở thời điểm t:
^

F  Ft  ( K  a2 M ) U t  (a0 M  a1C ) U t t

2.2Giải phương trình để tìm chuyển vị tại thời điểm t  t :
^

^

M U t t  F


2.3Tính vận tốc và gia tốc tại hời điểm t:
��

U t  a0 (Ut t  2U t  U t t )


U  a1 (U t t  U t t )

BÀI TẬP
1. Các ma trận K,M, C, F(t);
7799.682  178270844 13370.883


K �
17827.844 49026.57
 51255.050
�13370.883  51255.050 89139.218


79.800 0.000 0.000 �





�M  �0.000 93.800 0.000 �

�0.000 0.000 98.500 �
�;


�;
6


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

0.000 0.000 0.000


C  �0.000 0.000 0.000
�0.000 0.000 0.000


78.925


F (t )  �
473.552

1894.208

;










��sin(1.515)


2. Chọn các điều kiện ban đầu
0


U0  �
0

0


0


U0  �
0

0










;






;

Suy ra :
0.989


U �
5.049

19.231

��

(Vì tại t= 0 ta có :






;

78.925



F0  �
473.6

1894.2







3. Chọn bước thời gian

��

suy ra
t 

U  M 1 �F0

)

Tmin 0.172

 0.0172 s
10
10
, các hệ số tích phân


1
 3364.015
(0.0172)2
1
a1 
 29.000
2 �0.0172
a2  2a0  2 �3364.015  6728.031
a0 

a3 

1
1

 0.0002
a2 6728.031

4. Tính chuyển vị ở thời điểm t :
U t

0 �
0


� �

�
0 � 0.0172 �

0



0
0
����

0.989




5.049
� 0.00012 �


19.231

0.0001
� �
� �
0.0008
� �
� �
0.0029







5. Lập ma trận khối lượng tương đương
^

M  a0 M  a1C
79.8 0
0 �
0 0 0�






M  3364.15 �
0
93.8 0 � 29.0 �
0 0 0�


0
0
98.5 �
0 0 0�




^


7


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

268448.42


�M �
0.000

0.000

^

0.000
315544.63
0.000

0


0

331355.50 �


 Tính truy hồi


1.Tính tải trọng tương đương:

�78.925

F  �473.552
�1894.208
���
^


�529097.12  17827.844 13370.883 � �268448.419 0.000


� �
315544.6
�SIN (1.515t )  �17827.844  582062.696  51255.05 �U t  �0.000


13370.883  51255.05
 573571.792 � �
0.000
0.000


0.000
0.000


�U
� t t

331355.50 �


2.Giải phương trình để tìm chuyển vị tại từng thời điểm :
^

��

^

M U t t  F U t  t

t

Ta được các kết quả như trên bảng sau( bảng tính excel)
t
Ut

t
Ut

t
Ut

1t

0
0
0


7 t
0.00008
-0.00262
-0.00093
13 t
-0.00208
-0.00866
-0.00435

2t

0.00002
-0.00008
0.00001
8 t
-0.00004
-0.00335
-0.00145
14 t
-0.00293
-0.00998
-0.00489

3t

0.00005
-0.00026
0.00003
9 t
-0.00023

-0.00418
-0.00203
15 t
-0.00400
-0.01131
-0.00544

4t

0.00009
-0.00055
0.00002
10 t
-0.00051
-0.00513
-0.00264
16 t
-0.00530
-0.01265
-0.00602

5t

0.00015
-0.00142
-0.00022
11 t
-0.0009
-0.00620
-0.00323

17 t
-0.00686
-0.01397
-0.00661

6t

0.00014
-0.00198
-0.00052
12 t
-0.00141
-0.00739
-0.00380
18 t
-0.00868
-0.01530
-0.00720

8


KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

3. Xác định chuyển vị ngang trong hệ tọa độ tổng thể tại các nút của hệ kết cấu
1
0.8
0.6
0.4
0.2

0
-0.2

3 3 6 69 02 3 5 68 01 3 4 67 00 3 3 66 99 3 2 65 98 3 1 64 97 3 0 63 96 2 9 62 95 2 8 61 94 2 7 60 93 2 6 5 9
1 1 1 2 2 2 3 3 3 3 4 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 7 8 8 8 9 9 9 10 10

-0.4
-0.6
-0.8
-1

Chuyển vị động :

0.856


Ud  �
0.474

0.144







(m)

Chuyển vị tĩnh : U t  K .F0

0.212


Ut  �
0.142

0.071


Hệ số

Kd 






(m)

Ut
U d � K d max  max{K1 ; K 2 ; K3 }

� K d max  4.03

4.NHẬN XÉT VÀ SO SÁNH KẾT QUẢ TÍNH
a, nhận xét nhiệm của phương trình
9



KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN VÀ DẦU KHÍ

+là phương trình can bằng động lấy tại thời điểm t .Nghiệm của phương trình sẽ tìm
^

được bằng cách giải phương trình :

^

M U t t  F

+Việc tính toán U t t phụ thuộc vào 2 giá trị chuyển vị trước đó. Tức là U t , U t t . Do vậy ở
thời điểm ban đầu phải biets trước

10



×