CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP HỮU CƠ – HÓA DẦU
Công nghệ sản xuất anhydride maleic (MA)
GVHD: PGS.TS Phạm Thanh Huyền
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Xuân Tú
Bùi Thị Trang
MSSV
20134500
20134050
NỘI DUNG
Phần 1: Tổng quan
Phần 2:Các dây chuyền công nghệ
Phần 3: Mô phỏng sơ đồ công nghệ
Phần 4: Kết luận
PHẦN 1 : TỔNG QUAN
I. Khái niệm
Anhydrit maleic
Công thức phân tử là :C4H2O3
Trạng thái tinh khiết có màu trắng với mùi kích thích và chua.
Công thức cấu tạo:
II. Tính chất của nguyên liệu và sản phẩm
1. Tính chất vật lý
Khối lượng mole
Khối lượng riêng
Nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng chảy
Độ hòa tan
Điểm nhớp cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy
Áp suất hơi
Mùi
98 Kg/mole
1,48 g/cm3
2020C
52,80C
Dễ tan trong nước và methanol
1020C
4770C
0,1 torr ở 250C (Tiêu chuẩn AIHA năm 1970)
Kích thích và chua
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có các phản ứng đặc trưng của C=C và nhóm cacbonyl C=O
2.1 Tạo clorua
+ SOCl2
O
O
O
O
H
Cl
C
C
C
C Cl
H
O
fumaryl
clorua
O
Cl
Cl
O
H
O C
C C
H
C O
Cl
Cl
maleyl
clorua
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.2. Acyl hoá
O
+
O
O
ArH
O
AlCl3
C2H2Cl4
O
ArCCH CHCOH
2.3. Akyl hóa
CH2 CH=CH
2
+
O
O
CH2
CHCH3
O
O
O
O
CH2
+ CH3
O
O
O
CH3
O
O
O
CH3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC MA
2.4. Amin hóa
H
+
O
O
NH3
HO C
O
H
+
O
O
O
C
HO C
O
+ N2H4H2SO4
O
C
O
NH2
O
C
O
O
H
N N
C
H
CNH2
O
H
CNH
C6H5
O
O + H2SO4 + H O
2
H
TÍNH CHẤT HÓA HỌC MA
2.5. Phản ứng vòng no hóa
+
O
O
O
CH CH
CH2
CH2
CH2
CH2
O
O
O
O
O
O
Tetrahydrophthalic anhydride
2.6. Phân hủy và phản ứng khử carboxyl
C4H2O3
370-4900C
CO + CO2 + C2H2 H=142 KJ/mol
SO3H
2.7Sunfua hóa
O
O
O
O
+ SO3
O
O
TÍNH CHẤT HÓA HỌC MA
O
H
2.8. Este hóa
C
+
O O
H
O
O C
C4H9OH
C4H9O
CH2CH2OCCH
O
H
C
C
O C
C O
OC4H9
C
H
C4H9O
CHCO
O
C OC4H9
n
ankyl fumarates
polyester
TÍNH CHẤT HÓA HỌC MA
2.9. Halogen hóa
C4H2O3 + F2 ->F2C4H2O3
2.10. Cộng ái nhân
H
C
O2CCH2OH +
H
C
CO2
La3+,pH>6
O
CO2
90 C
CO2
O2CCH2OCH
CH2
CO2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC MA
2.12. Trùng hợp
CH O
O
O
+
O
O
O
O
O
CH
X
C O
O C
OH OH
O
hept-5-ene-2,3-dicarboxylate anhydride
2.13. No hóa
H2
CH2 CH2
CH2OH
-H2O
CH2OH
O
O
O
O
-H2O
O
O
O
O
O
H2
H2
3.TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Bảng 3: sản xuất Maleic Anhydride và Fumaric ở Mỹ năm
2000[2]
Nhà sản xuất
Địa điểm
Ashland
Ashlanda
Bayer
BP-Amoco
Huntsman
Tate & Lyleb
Neal, WV
Neville
Island,
PA
Baytown, TX
Joliet, IL
Pensacola, FL
Duluth, MN
Tổng
công
suất
tấn/năm)
43.1
20.4
54.4
45.4
105.0
5.5
273.8
(nghìn
III. AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
Tiếp xúc với anhydride maleic có thể dẫn đến xói mòn giác mạc
và viêm kết mạc.
Lặp đi lặp lại với việc tiếp xúc với nồng độ > 1.25ppm đã gây hen
suyễn ở người lao động.
Ngoài ra tỷ lệ viêm phế quản và viêm da cũng được khảo sát khi
tiếp xúc nhiều với MA.
IV. ỨNG DỤNG
Ứng dụng anhydrit maleic ở Hoa Kỳ năm 2000 và trên thế giới 2010
Hoa Kỳ năm 2000
Khác; 11.00%
Hóa chất công nghiệp; 8.00%
Côpolyme; 2.00%
nhựa11.00%
polyeste; 63.00%
Phụ gia dầu bôi trơn;
Axit fumaric và malic; 5.00%
V. LƯU TRỮ VÀ VẬN CHUYỂN
1.Bảo quản
Môi trường bảo quản khô, tránh xa nhiệt, các nguồn phát lửa.
2.Lưu trữ
Để trong khu vực được khóa kín hoặc ở nơi chỉ có người thẩm quyền hoặc đủ tiêu
chuẩn mới được vào.
Cất giữ ở nhiệt độ từ 150C đến 250C.
3. Vận chuyển
Anhydride lỏng có trong xe chở hàng hoặc thùng chứa bằng thép không gỉ, được cách
điện và có hệ thống sưởi ấm.
PHẦN 2: CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
SẢN XUẤT MA
CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT MA
Oxy hóa Benzen
Oxy hóa n-butan
Oxy hóa n-buten
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH
Phương
pháp
Oxi hóa Benzene
Oxihoa n- Buten
Oxihoa n-Butan
Cơ sở quá
trình
Phản ứng chính :
1. C6H6 + 4,5O2
C4H2O3 + 2CO2 + 2H2O
DH289 = -1470 kJ/mol
Phản ứng phụ :
2.C4H2O3 + 3O2
4CO2 + H2O
3.C6H6 + 6O2
3CO2 + 3CO + 3H2O
4.C6H6 + 1,5O2
C6H4O2
Phản ứng chính
1.C4H8 + 3O2
C4H2O3 + 3H2O
DH = -1130 KJ/mol
Phản ứng phụ
2. C4H8 + 5O2
2CO2 + 2CO + 4H2O
DH = -1980 KJ/mol
Phản ứng chính :
C4H10 + 3,5O2
C4H2O3 + 4H2O
DH289 = -1240 kJ/mol
Phản ứng phụ :
C4H10 + 5,5O2
2CO + 2CO2 + 5H2O
C4H10 + 3,5O2
C3H4O2 + CO2 + 3H2O
C4H10 + 6O2
CH2O2 + 3CO2 + 4H2O
Xúc tác
V2O5 – MoO3
V2O5 – H3PO4.
Chất xúc tác cố định
P-V-Fe kết tủa mang
trên SiO2/Al2O3
CÔNG SUẤT SẢN XUẤT
Bảng 5.Công suất sản sản xuất theo từng công nghệ[2]
Phản
liệu)
ứng(nguyên 1993
(nghìn tấn)/năm
369
2000
% (nghìn tấn)/năm
704
388
%
51.8
Tầng
cố
43
định(butan)
325
28.5
Tầng
cố
37.9
217
16
định(benzene)
127
50
3.7
Tầng sôi(butan)
14.8
Tầng
cố
định
37
1359
100
sử
dụng
xúc
tác
có
tính
chọn
lọc
cao
hơn
thì
quá
(đồng
phân
4.3
trình
oxi
hóa butane tầng cố định phát triển
alhydrit
phthalic)
Tổng
858
100
nhanh
chóng
Với nhu cầu sử dụng không ngừng nên qua các
năm luôn tăng lên liên tục.
CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ CỦA CÁC HÃNG
1. Oxy hóa Benzene
CÔNG NGHỆ SCIENTIFIC DESIGN [1],[4]
2. CÔNG NGHỆ OXYHOA N-BUTAN THÀNH MA [4]
2. OXY HÓA N-BUTEN
Các sơ đồ
công nghệ
SO SÁNH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Oxy hóa benzen
Oxy hóa hydro
cacbon C4
Ưu điểm
Nhược điểm
Độ chuyển hóa cao (95%). Benzen rất độc , xử lý
Độ chọn lọc 70%
cặn thải phức tạp , là
Lượng nước hình thành ít. tiền tố tạo cốc.
Hạn chế áp lực về mặt
năng lượng.
Ít tạo cốc , không độc như
benzen
Độ chuyển hóa thấp
hơn benzene.
Tạo nước gấp 3 lần
benzene , do đó chưng
tách khó khăn hơn.
PHẦN 3: MÔ PHỎNG SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ PFD
I. TÍNH CHẤT CỦA BENZEN
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ nóng chảy
5,5330C
Nhiệt độ sôi
80,10C
Khối lượng riêng ở 250C
879 kg/m3
Độ nhớt ở 200C
0,649 . 10-3 N.s/m2
Nhiệt độ nhớp cháy
-11,1 0C
Độ hòa tan trong nước ở 250C
0,18 g/100g H2O
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.1. Phản ứng cộng
2.2. Phản ứng thế