Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thi Học kỳ 2 Địa lý 9 (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.26 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Đông Nam Bộ Câu
Đ
C2,4
1. 0
C1,9
1.0
B2
1.5
5
3.5
Vùng đồng bằng
sông Cửu Long
Câu
Đ
C6,8
1.0
C3,5
1.0
B1
3.5
5
5.5
Phát triển tông hợp
kinh tế…biển, đảo


Câu
Đ
C7
0.5
C10
0.5
2
1.0

Số câu
TỔNG Đ 2 1.5 6.5 10
ĐỀ :
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗu câu 0.5 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của vùng Đông Nam Bộ :
A. Nóng ẩm quanh năm C. Mùa lũ kéo dài.
B. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng D. Thời tiết ít biến động
Câu 2: Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ:
A Cà phê C. Hồ tiêu
B. Điều D. Cao su
Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A Sản lượng thủy sản C. Diện tích rừng
B. Sản lượng công nghiệp D. Diện tích cây công nghiệp
Câu 4: Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc:
A. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đồng Nai
B. Bà Rịa- Vũng Tàu D. Tây Ninh
Câu 5. Tỉnh cực nam của nước ta là :
A. Kiên Giang C. Đồng Tháp
B. Cà Mau D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là:

A.Phú Quốc C. Thổ Chu
B. Phú Quí D. Hà Tiên
Câu 7: Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng :
A .2300Km C. 3260Km
B. 3620Km D. 2360Km
Câu 8: Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là:
A. 39 743Km
2
C. 39 473Km
2

B. 39 347Km
2
D. 39 734Km
2

Câu 9: Tỉnh nào ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam:
A. Cần Thơ C. Cà Mau
B. Long An D. Kiên Giang
Câu 10: Một hải lí có chiều dài là:
A. 1852 m C. 1852 dm
B. 1852 km D. 1852 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: Vùng đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành
vùng sản xuất lương thực và phát triển ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản lớn nhất cả nước. (2
điểm)
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản
phẩm tiêu biểu của các ngành công trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước. ( 3 điểm)
Tên sản

phẩm
Dầu thô Điện sản
xuất
Động cơ
điêden
Sơn hóa
học
Xi
măng
Quần áo Bia
Tỉ trọng so
với cả
nước(%)
100% 47,3% 77,8% 78,1% 17,6% 47,5% 39,8%
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D A B B A C D B A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1:*Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực( 3.5 điểm)
- Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu (0.5 điểm)
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm điều hòa quanh năm (0.5 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nguồn nước dồi dào ( 0.5 điểm)
- Mùa lũ kéo dài: bồi đắp phù sa, rửa chua đất bị nhiễm phèn, mặn (0.5điểm)
*Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
- Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn (0.5điểm)
- Nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác thủy sản (0.5điểm)
- Mùa lũ về mang một lượng tôm, cá lớn (0.5điểm)
Câu 2 : (1.5điểm).
– Vẽ biểu đồ thích hợp: biểu đồ cột chồng( chính xác, sạch, đẹp) (0.5điểm)

- Kí hiệu, chú thích thống nhất (0.5điểm)
- Tên biểu đồ (0.5điểm)

×