Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bo de thi thu vat ly 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.32 KB, 13 trang )

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất

THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút

Năm học: 2016 - 2017
Câu 1:Thiết bị nào sau đây có cấu tạo bộ phận chính là máy biến áp:
A. Sạc điện thoại di động
B. Đèn bàn
C. Điều khiển từ xa
D. Đồng hồ vạn năng
x  4 cos  t 
Câu 2: Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình:
cm. Ly độban đầu của vật là
A. 0 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. – 4 cm
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất thì:
A. Gia tốc của vật có chiều như nhau
B. Độ lớn gia tốc của vật như nhau
C. Ly độ của vật như nhau
D. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo như nhau
Câu 4: Dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi
A. Lực cản môi trường bằng 0
B. Tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
C. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Ngoại lực nhỏ hơn rất nhiều so với nội lực


Câu 5: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. Sóng AM của radio
B. Sóng điện thoại di động
C. Sóng truyền hình
D. Sóng siêu âm
Câu 6: Hiện tượngtán sắc ánh sáng xảy ra khi
A. tia sáng đơn sắc phản xạ
B. tia sáng đơn sắc khúc xạ
C. tia sáng đa sắc phản xạ
D. tia sáng đa sắc khúc xạ
Câu 7: Kết luận nào sau về tia tử ngoại là sai:
A. Bị thạch anh hấp thu mạnh
B. Do vật có nhiệt độ trên 20000 C phát ra
C. Trong ánh sáng mặt trời có thành phần tử ngoại
D. Có khả năng làm phát quang một số chất
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L
mắc nối tiếp. Sau một chu kỳ thì
A. Điện năng chuyển thành nhiệt, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
B. Điện năng chỉ chuyển thành năng lượng từ trường trong cuộn dây
C. Điện năng chỉ chuyển thành năng lượng điện trường trong tụ điện
D. Điện năng chỉ chuyển thành nhiệt năng trên điện trở
Câu 9: Hai nguồn kết hợp cùng pha tạo giao thoa trên mặt nước. Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền.
Các phần tử cách đều hai nguồn luôn dao động
A. Cùng biên độ cực đại
B. Cùng biên độ cực tiểu
C. Cùng pha với nhau
D. Cùng pha hoặc ngược pha với nguồn
u  U 0 cos  t 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một mạch điện chứa cuộn dây không thuần cảm.



 � �
i  I0 cos  t   
2 . Chọn đáp
Dòng điện trong mạch có phương trình
. Biết U0, I0 có giá trị dương và 2
án đúng



0
 0

2
A. 2
B. 2
C.
D.   0


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
Câu 11: Sự lan truyền sóng cơ không phải là
A. lan truyền pha dao động cơ theo thời gian
B. lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất theo thời gian
C. lan truyền phần tử vật chất theo thời gian
D. lan truyền năng lượng dao động cơ theo thời gian
Câu 12: Khi sóng dừng xảy ra trên sợi dây, các phần tử sóng trên dây luôn dao động
A. Cùng pha
B. Cùng chiều.

C. Cùng biên độ
D. Cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm
Câu 13:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng Z C và cuộn
dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là Z, khi xảy ra cộng hưởng thì
Z  ZL
Z R
Z R
A. R  Z B.
C. L
D. C
u  U 0 cos  t 
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một mạch điện chứa tụ điện có điện dung C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U0
U 0 C
U0
U C
2
A. C
B. 0
C. 2C
D.
Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa, tại một thời điểm ly độ dài và ly độ góc lần lượt là s vàα.
Quan hệ đúng là
l
l
s
s



A. s  l
B. s  l
C.
D.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A, gia tốc cực đại là a0. Tần số góc của dao động là:
A
a0
a0
a 0A
a0
A.
B.
C. A
D. A
Câu 17: Sóng siêu âm là
A. sóng cơ có cường độ lớn hơn âm thanh B. sóng cơ có chu kỳ lớn hơn âm thanh
C. sóng cơ có tần số lớn hơn âm thanh
D. sóng cơ có tốc độ lớn hơn âm thanh
Câu 18: Tia hồng ngoại có tần số
A. lớn hơn sóng vô tuyến
B. lớn hơn ánh sáng đỏ
C. lớn hơn ánh sáng tím
D. lớn hơn tia tử ngoại
Câu 19: Công dụng của động cơ điện là:
A. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng B. Chuyển hóa điện năng thành cơ năng
C. Chuyển hóa cơ năng thành điện năng
D. Chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện, dòng điện xoay chiều trong mạch
A. có tần số lớn hơntần số của điện áp

B. sớm pha hơn điện áp
C. cùng tần số với điện áp
D. cùng pha với điện áp
Câu 21: Mạch dao động có tần số riêng tỷ lệ nghịch với
A. Độ tự cảm của cuộn dây
B. Điện dung của tụ điện
C. Căn bậc hai tích của điện dung và độ tự cảm
D. Tích của điện dung và độ tự cảm
Câu 22: Hai nguồn sáng đều phát quang phổ vạch phát xạ. Các vạch sáng trong hai quang phổ có cùng số vạch
và vị trí các vạch nhưng độ sáng tương đối giữa các vạch khác nhau. Kết luận nào sau đây đúng về hai nguồn:
A. Hai nguồn có cùng thành phần nguyên tố nhưng áp suất khác nhau
B. Hai nguồn có cùng thành phần nguyên tố nhưng tỷ lệ các nguyên tố khác nhau


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
C. Hai nguồn có thành phần nguyên tố khác nhau nhưng cùng áp suất
D. Hai nguồn có thành phần nguyên tố khác nhau nhưng cùng nhiệt độ
Câu 23: Suất điện động cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong khung dây quay trong từ trường

A. trễ pha hơn pha của từ thông trong khung dây là 2
B. ngược phavới pha của từ thông trong khung dây

C. sớm pha hơn pha của từ thông trong khung dây là 2
D. cùng phavới pha của từ thông trong khung dây
Câu 24: Mạch dao động điện từ tự do lý tưởng gồm
A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện
B. cuộn dây thuần cảm và điện trở
C. điện trở và tụ điện
D. cuộn dây thuần cảm, điện trở và tụ điện
Câu 24:Một vật có khối lượng 250 g dao động

điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình
vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn
v  10x (x là li độ) là
7

s
s
A. 120 B. 30


s
s
C. 20 D. 24

Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, sau 1,5 chu kỳ đầu tiên vật chuyển động được quãng đường
60 cm. Ly độ, tốc độ khi đó lần lượt là 5 cm cm và 20 3 cm/s. Tần số góc của dao động là
A. 5 3 rad/s
B. 5 rad/s
C. 4 3 rad/s
D. 4 rad/s
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có chiều
dài34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hòa với độ lớn gia
tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm đồng thời cung cấp tốc độ 63,25 cm/s (lấy
gần bằng 20 10 cm/s) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn nhất của lò xo là
L . Biết g  10 m/s2. L có giá trị là
0

0


A. 40 cm
B. 38 cm
C. 39 cm
D. 41 cm
Câu 28: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 60 cm. Hai phần tử
sóng M, N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Tại một thời điểm ly độ của M, N đối nhau và chúng cách nhau
12,5 cm. Biên độ sóng là
A. 2,5 cm
B. 12,5 cm
C. 7,5 cm
D. 5 cm
Câu 29: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định, chiều dài 1 m. Tại một thời điểm, sợi dây duỗithẳng,
tổng chiều dài chứa các phần tử đang dao động theo chiều dương là 60 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
12 m/s. Tần số sóng là
A. 30 Hz
B. 40 Hz
C. 20 Hz
D. 60 Hz
u  100 2 cos  t 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ
R

C

1
điện C có
. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ
là:



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
B. 50 3 V

D. 50 3 V
R  R0
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C có R thay đổi được. Khi
thì công suất cực đại và bằng
120W. Khi R  2R 0 thì công suất là:
A. – 50V

C. 50 V

A. 60 3 W
B. 80 2 W
C. 80 W
D. 60W
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời điểm ly độ
của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3 cm. Ở thời điểm ly độ dao động
tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
A. 3 cm
B. 7,5 cm
C. 7,5 cm
D. 3 cm
R

r
3 thì công suất toàn mạch

Câu 33: Cho cuộn dây không thuần cảm L,r mắc nối tiếp với biến trở R. Khi

cực đại. Để công suất trên biến trở cực đại thì biến trở có giá trị là
5r
A. r
B. 3r
C. 5r
D. 3
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang thực hiện với đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1
3  41 . Khoảng vân của hai ánh sáng lần lượt là i và i . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
và λ2với 2
1
2
trên màn là b, c, d thỏa mãn b > c > d. Giá trị của c là
A. i1
B. 2.i1 – i2
C. i2 – i1
D. i2
Câu 35:Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng là kết quả của hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Quang phát quang
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Ysng thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6m
điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc 4. Thay ánh sáng trong thí nghiệm bằng ánh sáng đơn sắc khác có
bước sóng �thì điểm M là vị trí của một vân tối. Biết rằng không tồn tại bất kỳ ánh sáng nào có bước sóng nhỏ
hơn �tạo vân tối ở M. �xấp xỉ
A. 0,44μmB. 0, 39μm C. 0,53μm
D. 0,69μm
Câu 37:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi vào mạch điện R, L,
C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện áp

hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào
độ tự cảm như hình vẽ. Giá trị U trên đồ thị
xấp xỉ bằng
A. 240 V
B. 236 V
C. 215 V
D. 224 V


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
Câu
38:Đặt
điện
áp
xoay
chiều
u  U 2cos  t 
V ( trong đó U không đổi,
ωthay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm
các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện
áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất
toàn mạch phụ thuộc ωnhư hình vẽ. Giá trị của
k0 là
6
6
A. 4 B. 3

3
C. 2


3
D. 3

Câu 39: Cho hai
uuur nguồn AB dao động cùng pha trên mặt nước cách nhau 5 lần bước sóng. Ax là tia thuộc mặt
nước hợp với AB góc 600. Trên Ax có số điểm dao động với biên độ cực đại là (không tính phần tử tại A)
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo
có cùng độ cứng k  50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần
lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều
bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai
đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong
quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là.
A. 1,8 N
B. 2,0 N
C. 1,0 N
D. 2,6 N

Câu 1:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


A
Câu
11
C
Câu
21
C
Câu
31
C

C
Câu
12
D
Câu
22
B
Câu
32
C

B
Câu
13
A
Câu
23
A

Câu
33
D

C
Câu
14
D
Câu
24
A
Câu
34
A

ĐỀ SỐ 36
Câu 5 Câu 6
C
Câu
15
B
Câu
25
D
Câu
35
A

D
Câu

16
D
Câu
26
D
Câu
36
A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A
Câu
17
C
Câu
27
B
Câu
37
C

A
Câu
18
A

Câu
28
C
Câu
38
B

A
Câu
19
A
Câu
29
A
Câu
39
A

Câu
10
B
Câu
20
C
Câu
30
B
Câu
40
D



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
Sạc điện thoại di động với đầu vào 220 V đầu ra khoảng 5 V đến 9 V tùy điện thoại, do vậy cấu tạo chính của nó
phải là một máy biến áp
 Đáp án A
Câu 2:
t 0
x  4 cos  t  ��
� x  4cm
 Đáp án C
Câu 3:
Khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất (vị trí biên) thì gia tốc có độ lớn như nhau
 Đáp án B
Câu 4:
Tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ
 Đáp án C
Câu 5:
Sóng siêu âm bản chất là sóng âm
 Đáp án C
Câu 6:
Tia sáng đa sắc bị khúc xạ
 Đáp án D
Câu 7:
Tia tử ngoại chỉ bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
 Đáp án A
Câu 8:
Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng do tỏa nhiệt trên điện trở, năng lượng từ trường trong cuộn dây và năng
lượng điện trường trong tụ điện
 Đáp án A

Câu 9:
d  d  k , với d1  d 2  k  0 , các điểm
Điều kiện để có cực đại giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha 1 2
này đều dao động với biên độ cực đại
 Đáp án A
Câu 10:

 0
Với đoạn mạch chứa cuộn cảm không thuần thì i luôn chậm pha so với u, φ thõa mãn 2
 Đáp án B
Câu 11:
Sự lan truyền sóng cơ không phải là sự lan truyền các phần tử vật chất, các phần tử này chỉ dao động quanh vị
trí cân bằng của nó
 Đáp án C
Câu 12:
Khi sóng dừng xảy ra trên sợi dây, các phần tử sóng trên dây luôn dao động cùng đi qua vị trí cân bằng ở một
thời điểm
 Đáp án D
Câu 13:
Khi xảy ra cộng hưởng
Z  ZC

�L
�ZR

2
2
Z

R


Z

Z



L
C



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
 Đáp án A
Câu 14:
Dòng điện hiệu dụng qua mạch
U U 0 C
I

ZC
2
 Đáp án D
Câu 15:
Quan hệ đúng s  l
 Đáp án B
Câu 16:
a
a 0  2 A �   0
A
Ta có

 Đáp án D
Câu 17:
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn âm thanh
 Đáp án C
Câu 18:
Sóng vô tuyến có năng lượng nhỏ nhất trong thang sóng điện từ, do vậy tần số của nó là luôn nhỏ nhất
 Đáp án A
Câu 19:
Động cơ điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng
 Đáp án A
Câu 20:
Dòng điện trong mạch luôn có cùng tần số với điện áp
 Đáp án C
Câu 21:
1

LC �  tỉ lệ nghịch với căn bậc hai tích của điện dung và độ tự cảm
Tần số của mạch dao động
 Đáp án C
Câu 22:
Hai nguồn có cùng thành phần nguyên tố nhưng tỷ lệ các nguyên tố khác nhau
 Đáp án B
Câu 23:
   0 cos  t 
Từ thông qua khung dây
d
� �
e
  0 sin  t    0 cos �
t  �

dt
2�

Suất điện động
 Đáp án A
Câu 24:
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
 Đáp án A
Câu 25:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
+ Khoảng thời gian vật đi từ vị trí thế năng bằng 3 lần động
năng (động năng đang giảm) đến vị trí động năng bằng 0
3A
x
2 đến x  A
ứng với vật đi từ vị trí
T T 7

2
 
�T  s�
 10
5
T
Ta có 2 12 60
rad/s
v



10x
+ Vị trí
, ta có:
v


10x

2
2
� 2
�x � �10x �
2

�x � � v � � �A � �A � 1

� � � � 1 � � �

�A � �A �

Biến đổi toán học, ta thu được
2

2

2
�x � �10x �
� � �
� 1 � x  � A

2
�A � �10A �
� Lần

T T 
�t   
s
12 8 24
 Đán áp D
Câu 26:

đầu

ứng

với

S  6A � A 

Quãng đường mà vật đi được sau 1,5T luôn là
Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa li độ và vận tốc

x

2
A
2


vật


đi

S 60

 10
6 6
cm

2

2
2
2
�x � � v �
�5 � �20 3 �


1


�A � �A �
�10 � �
� 1 �   4

10
� � � �
� � �




rad/s
 Đáp án D
Câu 27:
+ Đưa vât đến vị trí lò xo dài 30 cm rồi thả nhẹ � A  4 cm, gia tốc cực đại bằng g, ta có
g
A2
42
a max  A 
A  g � l 0 

 1, 6
l0
g
100
cm


Tần số góc của dao động

g
10

 25
l0
1, 6.102

+ Đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm
Biên độ dao động mới của vật


rad/s
� x 0  31  34  3

2

�20 10 �
v2

A  x  2  32  �
� 25 �
� �4



2
0

Chiều dài cực đại của lò xo
 Đáp án B
Câu 28:

cm
L0  34  A�
 38

cm

cm

theo


chiều

âm


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất

+ Ta có
2
2
d 2  x 2   2x  � 12,52  102   2x  � x  3, 75

cm
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử
2d 210 
 



60
3
A  2u M  2.3, 75  7,5
Từ hình vẽ ta thấy rằng
cm
 Đáp án C
Câu 29:
+ Khi xảy ra sóng dừng, các phần tử dao động luôn luôn cùng pha hoặc ngược pha nhau, do vậy tổng chiều dài
chứa các phần tử đang dao động theo chiều dương là 60 cm phải ứng với một số nguyên lần nửa bước sóng


60  m
2

ln
2
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây
n 100 5


Lập tỉ số m 60 3 � Trường hợp đơn giản nhất sóng dừng trên dây với 5 bó sóng
v
v
12
1 5 � f  5  5
 30
2f
2l
2.1
Hz
 Đáp án A
Câu 30:
Từ giả thuyết
1
� R  ZC � U R  U C  50 2V
C
Điện áp trên R và trên C luôn vuông pha nhau nên ta
u  50V
có giản đồ như hình vẽ, dễ thấy C
 Đáp án B
RC  1 � R 



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất

Câu 31:
R  R 0  Z L  ZC
+ Khi xảy ra cực đại công suất tiêu thụ trên mạch

+ Công suất tiêu thụ của mạch
U2R 0
U2R
U2
R  2R 0
P 2
�����
P


2
ZL  ZC  R 0
2R 02  R 02 3R 0
R   Z L  ZC 

Pmax 

U2
2R 0

P
2

2
2
 � P  Pmax  120  80W
3
3
Lập tỉ số Pmax 3
 Đáp án C
Ghi chú:
Bài toán công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở khi R biến thiên
U2R
U2
P 2

2
2
R   Z L  ZC 
Z L  ZC 

R
R 43
1 4 42 4
y

Để Pmax thì y phải nhỏ nhất, áp dụng bất đẳng thức Cosi

 Z  ZC 
yR L

2


R

�2

 Z  ZC 
R L
R

2

 2 ZL  ZC

, dấu bằng xảy ra khi

R  R 0  Z L  ZC



Pmax 

U2
2R 0

Câu 32:
Tổng hợp dao động

x 3
x  x1  x 2 ���
� x 2  5 �
x1  2


dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao động thứ hai
5
x 2  4,5
 7,5
x

4,5
3
Biên độ của dao động thứ hai khi

cm
 Đáp án C
Câu 33:
+ Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại
r
R
r
4
3
R  r  ZL ���
� ZL   r  r
3
3
+ Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại
16
5
R  r 2  Z2L  r 2  r 2  r
9
3

 Đáp án D
Ghi chú:
+ Công suất cực đại của mạch (cuộn dây không thuần cảm) khi R biến thiên
U2  R  r 
U2
P

2
2
2
Z L  ZC 
 R  r    Z L  ZC 

 R  r 
Rr
R  r  Z L  ZC
Dễ thấy rằng để Pmax thì
+ Công suất tiêu thụ trên biến trở (cuộn dây không thuần cảm) khi R biến thiên


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
P

U2R

 R  r

2

  Z L  ZC 


2



U2

 R  r

  Z L  ZC 
1 4 4 4 2R 4 4 4 3
2

2

y

Để Pmax thì ymin
2
2
2
y�
 2 R  r R  �
 0 � R  r 2   Z L  ZC 
�R  r    ZL  ZC  �

Câu 34:
Vị trí hai bức xạ này trùng nhau
1 k 2 3



 2 k1 4
Từ hình vẽ ta có thể thấy rằng
c  i1
 Đáp án A

Câu 35:
Hiện tượng giao thoa trên màn mỏng
 Đáp án A
Câu 36:
+ Với bức xạ λ thì M là vân sáng bậc 4
D
xM  4
a
+ Với bức xạ �thì M là vân tối
D�
x M   k  0,5 
a
4.0, 6
�

k  0,5
Suy ra
�0, 69
Với khoảng giá trị của �
: 0, 39 ��

+ Nhập số liệu: Mode � 7
4.0, 6
f  x 

X  0,5 , với X được gán bằng k

+ Xuất kết quả: =
 Start: giá trị đầu của X
 End: giá trị cuối của X
 Step: bước nhảy của X

� �
�0, 44 μm

 Đáp án A
Bước sóng nhỏ nhất ứng với k  5
Câu 37:
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
ZL
UL  U
2
R 2   ZL  ZC 
+ Khi



U L  U � Z2L1  R 2  ZL1  ZC
U L  U Lmax

2

(1)

R Z

R 2  ZC2
3
U
� 250  200
� ZC  R
R
R
4
2

+ Khi



2
C


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
2

3�
25

3
Z2L1  1  �ZL1  �� Z L1 
R  1 � ZC 
4�
24


4 , thay vào (1)
Chuẩn hóa
2,8
2,8 25 7
L2 
L1 

2,5
2,5 24 6
Ta có
7
ZL2
6
U U
 200
�215
L



R 2  Z L 2  ZC



2

2

�7 3 �
1 �  �

�6 4 �

Vậy
 Đáp án C
Câu 38:
+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây theoω
L
UL  U
2
1 �

R2  �
L 

C �

1
� 1 
  1 mạch cộng hưởng
LC
Tại
UL  U � UL  U  U

Mặc khác tại vị trí này

V

L1
2



1 �
R2  �
L1 

C1 �

1 44 2 4 43
0

1
R2
R 2C
 2 �
1
L
Từ hai kết quả trên ta thu được LC L
  2 , điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại, khi đó
+ Tại
1

n

R 2C
2L

2

2
6

cos 
�����
� cos 
1 n
3
 Đáp án B
Câu 39:
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
AB
AB
5
5

k
�
 k  � 5  k  5




Gọi H là hình chiếu của B lên Ax, xét điểm M nằm trên Ax khi
M ở vô cùng ta có
d 2  d1 �AH  ABcos 600  2, 5
d1  d 2 2,5

 2,5


Xét tỉ số
Như vậy Ax cắt hypebol cực đại ứng với k  2

Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên Ax sẽ là 7 tương
ứng với k  4, 3, 2, 1,0,1, 2
1

� L1  R � 1 

R
L


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải mới nhất
 Đáp án A
Câu 40:
Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn
F  F12  F22  k 2 A 2 cos 2  t   k 2 A 2 cos 2  2t   kA cos 2  t   cos 2  2t 

Biến đổi toán học
2



F  kA cos 2  t   cos2  2t   kA cos 2  t   �
cos2  t   s in 2  t  �
14 2 43 �
14 2 43 14 2 43 �
x
1 4 x4 4 4�
4 4 2x 4 4 4 414
43�
y


x  cos  t  � y  1   2x  1
Đặt
Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất
3
7
y�
 8x  3  0 � x  � y min 
8
16
7
Fmin  50.8.102
�2, 6
16
Vậy
N
 Đáp án D
2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×