Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

25 đề thi thử vật lí các trường CHUYEN 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.28 KB, 55 trang )

ĐỀ 1 :
Đề thi thử THPTQG trường THPT chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - lần 1
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là
A. 440 V.
B. 110 2 V.
C. 220 2 V.
D. 220 V.
Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π / 2
B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 4: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như
vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt.
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
Câu 5: Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức
A. I =

U
R

B. I =


E
R+r

C. I =

q
t

D. I = q.t

Câu 6: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A. một chùm tia hội tụ.
B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song.
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 7: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua
một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên
điện trở được xác định theo công thức
A. Q = Ri 2t

B. Q = R

I 02
t
4

C. Q = R

I2
t

2

D. Q = R

I 02
t
2

Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được
tính theo công thức
A. λ = vf.
B. λ = 2vf.
C. λ = v/f.
D. λ = 2v/f.
Câu 9: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. biên độ dao động của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
Câu 10: Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A. T = 2π

L
C

B. T = 2π LC

C. T = 2π

C

L

D. T =


LC

Câu 11: Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng.
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 12: Sóng vô tuyến
A. là sóng dọc.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω + ϕ ) , biểu thức vận tốc tức thời của chất
điểm được xác định theo công thức
2
A. v = Aω cos ( ωt + ϕ )
B. v = Aω sin ( ωt + ϕ )
C. v = − Aω sin ( ωt + ϕ )
D. v = − Aω cos ( ωt + ϕ )
Câu 14: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J.
B. 0,041 J.
C. 0,0016 J.
D. 0,009 J.

Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của
nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là


A. 40 cm
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm.
Câu 16: Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa
chúng giảm thì
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 17: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s.
D. v = 400 cm/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân
sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11
mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
Câu 19: Cho ba tụ điện C 1 = 3 μF, C2 = 6 μF, C3 = 9 μF. Biết C 1 nối tiếp C2 và bộ này mắc song song với C 3. Điện
dung tương đương của bộ tụ bằng
A. 4,5 μF.
B. 11μF.

C. 12 μF.
D. 18 μF.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực
hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = a 3 cos ωt + a sin ωt . Biên độ và pha ban đầu của
dao động lần lượt là
A. 2a và −

π
.
6

B. a 3 và

π
.
2

C. 2a và

π
3

D. a và −

π

.
6

Câu 22: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng
điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C bằng
A. 60 µF.
B. 64 µF.
C. 72 µF.
D. 48 µF.
-2
Câu 23: Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 T, với vận tốc v = 108 m/s theo phương
vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là
A. 1,1375 cm.
B. 11,375 cm.
C. 4,55 cm
D. 45,5 cm.
Câu 24: Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E = 12 V, r = 0,1 Ω. Mạch ngoài gồm R 1 = 1,1 Ω và biến trở R2 mắc
nối tiếp. Điều chỉnh R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng
A. 1,2 Ω.
B. 4 Ω.
C. 1,1 Ω.
D. 0,1 Ω.
Câu 25: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một
tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được
khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB.
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB

Câu 26: Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện
áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trởR, biết C =
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

10−5
F


và khi đó ZC = R. Biểu thức

π 

÷A
12 

π 

B. i = 3 6 cos 100π t − ÷ A
12 

π

C. i = 3 6 cos  200π t − ÷ A
4

π

D. i = 3 6 cos  200π t + ÷ A
4


A. i = 3 6 cos 100π t +

Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH, tụ điện có điện
dung 20 nF.. Để mạch này bắt được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện khác
có điện dung là C0. Hỏi tụ này mắc với tụ C như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Mắc song song và C0 = 0,25 nF.
B. Mắc nối tiếp và C0 = 0,25 nF.
C. Mắc nối tiếp và C0 = 1,07 nF.
D. Mắc song song và C0 = 1,07 nF.


Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0, chiết suất n = 3 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc
vào mặt bên thứ nhất, tia ló truyền ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính với góc lệch cực tiểu. Góc khúc xạ ở mặt bên
thứ nhất có giá trị là
A. 900.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm). Trong quá trình dao
động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo
giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến
nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao
động với tốc độ cực đại là
A. 60π 2 cm/s

B. 120π cm/s
C. 120π 3 cm/s
D. 60π 3 cm/s
Câu 31: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu
trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp

N1
= 0,1 . Cho
N2

rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có
máy biến áp là
A. 99%
B. 90%
C. 92%
D. 99,2%
Câu 32: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1
và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 là 2mm.Trong khoảng rộng L = 3,2 cm trên màn, đếm được 25 vạch sáng,
trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong năm vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của
khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là
A. 12
B. 8
C. 11
D. 10
Câu 33: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch





lần lượt là i1 = 2 cos 100π t −

π 
7π 

÷( A ) và i2 = 2 cos 100π t +
÷( A ) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn
12 
12 


mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức




A. i = 2 2 cos 100π t +




C. i = 2 cos 100π t +

π
÷( A )
3

π
÷( A )
4


π
÷( A )
3
π

D. i = 2 2 cos 100π t + ÷( A )
4




B. i = 2 cos 100π t +

Câu 34: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A 1B1 là ảnh thật.
Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
Câu 35: Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30 cm) lần lượt các điện tích điểm q 1 =
3.10-7 C và q2. Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh C có giá trị E = 5.10 4
V/m. Điện tích q2 có độ lớn là
A. 6.10-7 C
B. 4.10-7 C
C. 1,33.10-7 C
D. 2.10-7 C
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m,μkhoảng cách giữa hai khe S 1, S2 là
1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa
dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí

mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu
hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời
gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn
cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?
A. 1,2 s.
B. 1,4 s.
C.
1,6
s.
D. 1,8 s.
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự
cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R
đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và
chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,8.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 0,125.


Câu 38: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây
dài 12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q = 2.10 -6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ
có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 10 5 V/m hướng
thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại
lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.

C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
Câu 39: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần
lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định
thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và
A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là

5
.
4
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 120 2 cos100π t V vào đoạn mạch AB gồm
A.

12
.
11

B.

8
.
7

C.

13
.
12

D.


đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong
mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc
C có giá trị bằng
A. 60 3V

1-A
11-A
21-A
31-D

2-C
12-B
22-B
32-B

3-B
13-C
23-A
33-D


. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi
12

B. 60 2 V

C. 120 V.


4-A
14-D
24-A
34-A

Đáp án
6-D
7-D
16-D
17-A
26-A
27-C
36-B
37-D

5-C
15-C
25-C
35-B

D. 60 V.

8-C
18-C
28-B
38-B

9-D
19-B
29-D

39-C

10-B
20-A
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:Giá trị điện áp ghi trên đèn là giá trị hiệu dụng
Cách giải: Bóng đèn chIJu được điện áp xoay chiều tối đa là: U = U 0 2 = 220 2V

Câu 3: Đáp án B
Phương pháp:Công thức tính biên độ dao động tổng hợp: A =
Cách giải: Ta có: A =

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ .

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ ⇒ Amax ⇔ cos ∆ϕ = 1 ⇒ ∆ϕ = 2kπ => hai dao động thành phần

cùng pha.

Câu 4: Đáp án A
Những người thợ làm hàn điện khi làm việc thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mắt. Họ làm vậy để tránh cho da
tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.

Câu 5: Đáp án C



Phương pháp: Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh , yếu của dòng điện , được xác định bằng thương số
giữa điện lượng ∆q dịcch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời gian đó.
Cách giải: Theo định nghĩa cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức: I = q/t

Câu 6: Đáp án D
Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ lăng kính của buồng tối là nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác
phương.

Câu 7: Đáp án D
2

I 02
 I0 
t
=
R
t
÷
2
 2

Nhiệt lượng toả ra trên điện trở Q = RI 2t = R 

Câu 8: Đáp án C
Bước sóng λ = vT = v/f

Câu 9: Đáp án D
Người ta phân biệt được sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào khả năng cảm thụ âm của ta i người.


Câu 10: Đáp án B
Chu kì dao động điện từ của mạch LC lí tưởng: T = 2π LC

Câu 11: Đáp án A
Phương pháp: Định luật Lenxo : Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân đã sinh ra nó.
Cách giải: Định luật Lenxo dùng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng.

Câu 12: Đáp án B
Sóng vô tuyến có bản chất là sóng điện từ

Câu 13: Đáp án C
Phương pháp:Vận tốc tức thời v = x’
Cách giải: Ta có: x = A cos ( ωt + ϕ ) ⇒ v = x′ = −ω A sin ( ωt + ϕ )

Câu 14: Đáp án D
Phương pháp:Định luật bảo toàn cơ năng W = Wđ + Wt => Wđ = W – Wt
Cách giải:
Vật cách VTCB 4cm => x = 4cm

(

)

2
2
20 0, 052 − 0, 042
Động năng: Wd = W − Wt = kA − kx =
= 0, 009 J


2

2

2

Câu 15: Đáp án C
Phương pháp:Chu kì dao động là thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần
Công thức: T =

∆t
l
= 2π
(N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian ∆t)
N
g

Cách giải:


∆t
l
= 2π
T1 =
12
g
T 16
l

⇒ 1 = =

⇒ l = 48cm
Ta có: 
T2 12
l − 2l
T = ∆t = 2π l − 2l
 2 16
g

Câu 16: Đáp án D
Phương pháp:Năng lượng điện trường trong tụ điện: WC =
Điện dung của tụ điện phẳng: C =

Q2
2C

εS
(d là khoảng cách giữa hai bản tụ)
4π d

Cách giải:
Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn điện thì điện tích Q không đổi.


Khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi => điện dung C của tụ tăng => năng lượng điện trường trong tụ giảm.

Câu 17: Đáp án A
Phương pháp:Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là λ
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm => λ = 80cm
Tốc độ truyền sóng v = λ/T = λf = 0,8.500 = 400m/s


Câu 18: Đáp án C
Phương pháp: Vị trí vân sáng xs = ki
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
=> 5i – 2i = 3mm => i = 1mm.
+ M ở trên vân trung tâm => xM = 0mm; xN = 1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:

0 ≤ ki ≤ 11 ⇔ 0 ≤ k ≤ 11 ⇒ k = 0;1; 2;...;11

Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.

Câu 19: Đáp án B
Phương pháp:Điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp và song song: Cnt =

C1C2
; C// = C1 + C2
C1 + C2

Cách giải:

C1C2
3.6
=
= 2 µF
C1 + C2 3 + 6
C12 song song với C3 ⇒ C123 = C12 + C3 = 2 + 9 = 11µ F
Câu 20: Đáp án A
C1 nối tiếp C2 ⇒ C12 =


Phương pháp: Tần số: số dao động toàn phần thực hiện trong 1s
Tốc độ cực đại vmax = ωA
Cách giải:
Tần số: f = ω/2π = 3Hz => trong mỗi giây chất điểm thực hiện được 3 dao động toàn phần.
Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 6π.5 = 30π cm/s

Câu 21: Đáp án A
Phương pháp:Công thức lượng giác cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
Cách giải:



Ta có : x = a 3 cos ωt + a sin ωt = 2a  cos ωt.



3
1
+ sin ωt. ÷
2



π
π
π


= 2a  cos ωt.cos + sin ωt.sin ÷ = 2a cos  ωt − ÷

6
6
6


=> Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 2a và –π/6.

Câu 22: Đáp án B
Phương pháp:Sử dụng hệ thức vuông pha của i và u
Cách giải:

 ( 1,8 ) 2 ( 1, 2 ) 2
1 1
=1
 2 +
I 2 = 9
2
 2 =
2
2
U0
i
u
 I0
 I0 9
 0
⇒
⇒ 2 9
Ta có: 2 + 2 = 1 ⇒ 
2

2
I0 U 0
0,9 )
(
 ( 2, 4 )
 1 = 4 U 0 =

4
 I 2 + U 2 = 1 U 02 9
0
 0
CU 02 LI 02
LI 02 1, 6.10−6.9
=
⇒C = 2 =
= 64 µ F
Lại có: 2
o
2
U0
4
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp:Lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm.


ur r
 f = q Bv sin α ; α = B, v

Độ lớn lực Lorenxo và lực hướng tâm: 
mv 2

 Fht =

R

( ( ))

Cách giải:
Ta có: e Bv sin α =

mv 2
mv
9,1.10−31.108
⇒R=
=
= 1,1375 m .
R
e B sin α 1,9.10−19.5.10 −2.sin 90

Câu 24: Đáp án A
Phương pháp:Cường độ dòng điện I =

E
r + R1 + R2

Công suất tiêu thụ: P = I 2 .R
Sử dụng bất đẳng thức Cosi
Cách giải:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I =

E

12
12
=
=
r + R1 + R2 0,1 + 1,1 + R2 1, 2 + R2
2

 12 
12 2.R 2
122
P2 = I R2 = 
.
R
=
=
÷ 2
Công suất tiêu thụ trên R2:
1, 22 + 2, 4 R2 + R22 1, 22
 1, 2 + R2 
+ R2 + 2, 4
R2
2

 1, 22

⇒ P2max ⇔ 
+ R2 + 2, 4 ÷
 R2
 min
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:


1, 22
1, 22
1, 22
+ R2 ≥ 2
.R2 ⇒ P2 max ⇔
= R2 ⇒ R2 = 1, 2Ω
R2
R2
R2

Câu 25: Đáp án C
Phương phh́p :Áp dụng công thức tính mức cường độ âm
Cách giải :

Tam giác ONM là tam giác vuông cân nên ta dễ dàng chứng minh được OM =
Vâỵ mức cường độ âm tại H là LH = LM + 20 log

2
OH
3

OM
2
= 14, 75 + 20 log
= 16dB
OH
3

Câu 26: Đáp án A

Từ đồ thị ta có chu kỳ dao động của dòng điện là

T 5 2


= − = 0, 01s ⇒ T = 0, 02 s ⇒ ω =
=
= 100π rad / s
2 3 3
T
0, 02
1
1
ZC =
=
= 20Ω; R = Z C = 20Ω ⇒ Z = R 2 + Z C2 = 20 2Ω
−3
Tổng trở của mạch là
10
ωC
100π .

U
120 3
Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là I 0 = 0 =
= 3 6A
Z
20 2
Z
20

π
= −1 ⇒ ϕ = −
Độ lệch pha giữa u và i là tan ϕ = − C = −
R
20
4


Từ đường tròn lượng giác ta thấy pha ban đầu của u là -30 0

π π π
+ = .
6 4 12
π 

Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i = 3 6 cos 100π t + ÷ A
12 

Câu 27: Đáp án C
Vậy pha ban đầu của i được xác định bởi biểu thức ϕi = ϕu + ϕ = −

Để mạch bắt được sóng là 120m thì điện dung Cb của tụ là :

λ = 2π c LC ⇒ C =

λ2
1202
=
= 10−9 F
2 2

2
16
−6
4π c .L 4.π .9.10 .4.10

Do trong mạch có tụ có độ lớn 20 nF nên ta cần mắc nối tiếp và mạch 1 tụ điện nữa có điện dung

1
1 1
1
1
1
1
1
1
=
+ ⇒ =

= −9 −
= −9 ⇒ C = 10−9 F
−9
Cb C0 C
C Cb C0 10
20.10
10
Câu 28: Đáp án B
Vì tia ló truyền ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính với góc lệch cực tiểu. Góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất có giá trị là

A
= 30°

2
Câu 29: Đáp án D
Ta có Fdh max = 1,5Fph max ⇒ k ( ∆l + A ) = 1,5kA ⇒ ∆l = 0,5 A

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta thấy thời gian lò xo nén trong 1 chu kỳ là ϕ n =

2T
= 3 =2
Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng
T
tn
3
Câu 30: Đáp án C
tg

Theo bài ra ta có λ =

v 3
= = 0, 6m = 60 cm
f 5


T
⇒ tn =
3
3


λ
AB  AB λ 

λ
; d1O − d 2O =
−
− ÷= −
6
2  2 6
6

60


d1O − d 2O
π = 2.12 cos 6 π = 12 3 cm
 aO = 2a cos
λ
60



vO max = AOω = 120π 3 cm
Câu 31: Đáp án D
BB′ = 10 cm =

Nối cực của trạm phát điện với một biến thế có k = 0.1 =>U phát = 10000 V
Công suất hao phí được xác định bởi biểu thức ∆P = R.

∆P
= 99, 2%
P
Câu 32: Đáp án B


P2
cos ϕ = 800W . Hiệu suất truyền tải điện năng là :
U2

H = 1−

Do khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau bằng khoảng vân i, nên nếu trên trường giao thoa rộng L mà có hai vân
sáng nằm ở hai đầu thì trường đó sẽ được phủ kín bởi các khoảng vân i, số khoảng vân được cho bởi N =

L
và số
2

vân sáng quan sát được trên trường là N’ = N + 1.
Số vân sáng đếm được trên trường (các vân trùng nhau chỉ tính một vân) là 25 vân, trong 25 vân này có 5 vạch trùng
nhau nên số vân thực tế là kết quả giao thoa của hai bức xạ là 30 vân sáng.
Số khoảng vân ứng với bước sóng λ1 là N1 =

L 23
=
= 16 → số vân sáng ứng với λ1 là N1’ = 17 vân
i1
2

Khi đó, số vân sáng ứng với bước sóng λ2 là N2’ = 30 – 17 = 13 vân,
Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là 13 – 5 = 8 vân

Câu 33: Đáp án D


ϕu − ϕi1 = ϕ1 ( 2 )  ( 1)
ϕi1 + ϕi2 π
ϕ1 = −ϕ2 ( 1)
= ( 3)
Mặt khác
 ⇒ ϕu =
2
4
ϕu − ϕi2 = ϕ 2 
 Z L = Z C

Theo đề I 01 = I 02 ⇒ Z RL = Z RC ⇒ 

π
Z
⇒ L = 3 ⇒ Z L = 60 3 ( Ω )
3
R
= 120 2 ( V )

Từ ( 2 ) , ( 3) ⇒ ϕ1 =

⇒ U 0 = I 01Z RL

Khi RLC nt → cộng hưởng: → i =

U0
π

cos ( 100π t + ϕu ) = 2 2 cos 100π t + ÷ A

R
4


Câu 34: Đáp án A
 d1 = 20 cm
lúc sau
 d1′ > 0

Lúc đầu 

d 2 = ?

d 2′ = −20 cm

Lúc đầu ảnh thật nên vật và ảnh ngược chiều nhau, lúc sau ảnh ảo nên vật và ảnh cùng chiều nhau và hai ảnh có cùng
độ lớn nên k1 = - k2

d1′

 k1 = − d

1
k1 =− k2

→ d1′d 2 = − d1′d 2 = −20.30 = 600 cm 2

 k = − d 2′
 2
d2

d ′ = 60cm
1 1 1
1 1
1 1
1
1
= + = + ⇒
+ =
+
⇒ 1
f d1 d1′ d 2 d 2′
30 d1′ 600 −20 d1′ = −10cm < 0
d1′
d .d ′
30.60
⇒ f = 1 1 =
= 20cm
d1 + d1′ 30 + 60


Câu 35: Đáp án B
Phương pháp : Áp dụng công thức tính cường độ điện trường E = k

q
r2

Giả sử điện tích q2 là điện tích dương ta có cường độ điện trường tại C được biểu diễn bằng hình vẽ sau
Cường độ điện trường tại C là tổng hợp của hai điện trường vuông góc đặt tại A và B gây ra do đó độ lớn cường độ
điện trường tại B do điện tích q2 gây ra tại C là


( 5.10 )

4 2

E2 = E − E =
2

2
1

Độ lớn điện tích q2 là E2 = k

2

7

9 3.10 
−  9.10 .
= 4.104 V / m
2 ÷
0,3 


q2
r 2 .E 0,32.4.104

q
=
=
= 4.10−7 C

2
2
9
r
k
9.10

Câu 36: Đáp án B
Ta có sơ đồ thí nghiệm

λD
x a 5, 4.10−3.10−3 9 1,6≤ 2,4
⇒D= M =
= → 5, 6 ≥ k ≥ 3,8
a

0, 6.10−6.k
k
 k = 4 → D = 2, 25m
T T 7T T = 2,4 s
⇒ ∆t = + =
→ ∆t = 1, 4 s

2 12 12
 k = 5 → D = 1,8m
Câu 37: Đáp án D
xM = k

Phương pháp:Mạch điện xoay chiều có R thay đổi
Cách giải:

Điều chỉnh R đến giá tri ̣ 80Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại ⇒ R =

r 2 + ( Z L − Z C ) = 80 ( 1)
2

Khi đó tổng trở của đoạn mạch là số nguyên và chia hết cho 40 ⇒ Z AB = 40n (n là số nguyên)

⇒ Z AB =

( R + r)

2

+ ( Z L − Z C ) = 40n ⇔ ( 80 + r ) + ( Z L − Z C ) = ( 40n )
2

2

2

2

( 2)

Tƣƣ̀ (1) và (2) ta có:

 r 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 802
r 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 802
⇔
⇒ r = 10n 2 − 80


2
2
2
2
2
2
2
( 80 + r ) + ( Z L − Z C ) = ( 40n )
80 + 160r + r + ( Z L − Z C ) = ( 40n )
r
10n 2 − 80
cos
ϕ
=
=
MB
Hệ số công suất của đoạn MB là:
2
80
r2 + ( Z − Z )
L

10n − 80
≤1⇒ n ≤ 4
80
+ Với n = 4 ⇒ cos ϕ MB = 1
Có: cos ϕ MB ≤ 1 ⇔

2


+ Với n = 3 ⇒ cos ϕ MB =

10.32 − 80
= 0,125
80

Câu 38: Đáp án B
Theo bài ra ta có A = ∆l0 =

g ( mA + mB ) − qE
= 8 cm
k

C


Khi dây bị đứt vật A dao động với biên độ A1, chu kỳ T1 và có VTCB là Om cao hơn VTCB cũ một đoạn

mB g − qE

= 3cm
OC Om =
k


T = 2π mA = 5 s
 1
k
5


Vật B rơi tự do với gia tốc g1. Trong khoảng thời gian từ khi vật đi từ khi tuột dây đến khi vật A lên đến vị trí cân bằng

T1
thì vật B đi được quãng đường là s1.
4
qE

2
 g1 = g − m = 6 cm / s
⇒ d = s1 + l + OM m = 3, 75 + 12 + 11 = 26, 75 cm

 s = 1 g t 2 = 3, 75 cm
 1 2 1
Câu 39: Đáp án C
Om là t =

Trong sóng dừng, các điểm trên dây dao động cùng biên độ và có VTCB cách đều nhau thì chúng cách đều nhau một
khoảng

λ λ
&
2 4

λ
AB = k
λ
λ
2
AB = 2. + 3 = 32cm ⇒ λ = 32cm →

k = 2 . Trên dây có đúng 2 bó sóng
8
4

OM OQ2 + ( 2 AM )
242 ( 2.5 )
M ′Q
13
δ=
=
=
=
OM OQ
OM OQ
24
12
Câu 40: Đáp án A
2

2

Ta có ϕi1 − ϕi 2 = ( ϕu − ϕ1 ) − ( ϕu − ϕ 2 ) = ϕ 2 − ϕ1 =


( 1)
2

(Giả sử trường hợp một mạch có tính dung kháng và trường hợp hai mạch có tính cảm kháng).
*Trước và sau khi thay đổi C ta có hai trường hợp, trong đó một trường hợp mạch có tính cảm kháng và một trường
hợp mạch có tính dung kháng



U1LC
U1LC

U1LC

ϕ1 = − arcsin U = − arcsin 120
sin ϕ1 = U
⇒

sin ϕ = U 2 LC
ϕ = − arcsin U 2 LC = − arcsin 2U1LC
2
 2
U

U
120
2U1LC
U

( 1)

→ arcsin
+ arcsin 1LC =
⇒ U1LC = 60V
120
120 12
⇒ U1R = U 2 − U12LC = 1202 + 602 = 60 3V

LẤY LỜI GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ MAIL: ( giá 200k)

ĐỀ 2 :
Đề thi thử THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình -Lần 2 - Năm 2018
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s.




Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100πt −

π
÷ V(t tính bằng s). Giá trị của u
4

ở thời điểm t = 5 ms là
A. −220 V.
B. −110 2 V.
C. 110 2V.
D. 220V.
Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng
liên tiếp là
A. 2λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.

Câu 4: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 5: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện
tích Q một khoảng r là
9
A. E = −9.10

Q
r

9
B. E = −9.10

Q
r2

9
C. E = 9.10

Q
r

9
D. E = 9.10

Q
r2


Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 7: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1
rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn
thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực
F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động
điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì
động năng của vật là
A. 0,035 J.
B. 0,075 J.
C. 0,045 J.
D. 0,0375 J.


Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Bước sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số của sóng.

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cos ( ωt ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A.
B. 6 A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là

A. U1 = 1 V.
B. U1 = 8 V.
C. U1 = 4 V.
D. U1 = 6 V.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s 2
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. ω =

k
m

g
l

B. ω =

m
k


C. ω =

l
g

D. ω =

Câu 19: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3 cm, A2 = 4 cm và lệch pha
nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 3 2 cm.
B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?
A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.
B. Chu kỳ T = 1 s.
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
D. Biên độ A = 10 cm.
Câu 21: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.

A
n
D. x = ± A
n −1
n +1
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos ( 8πt − 0, 04πx ) (u và x tính bằng cm, t tính
A. x = ±

A

n

B. x = ±

A
n +1

C. x = ±

bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. –5 cm.
B. –2,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 23: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ
thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E +

r
R

B. I =

E
R

C. I =

E
R+r


D. I =

E
r

Câu 24: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A
cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB
·
sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB
có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là L A = 40 dB. Để
mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33.
B. 35.
C. 15.
D. 25.
Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường
con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc
dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương
ngang thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng:
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 1,79 s.
D. 0,58 s.
Câu 26: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình




lần lượt là x1 = 4 cos 10t +

A. 100 cm/s.

π
3π 

÷cm và x 2 = 3cos 10t − ÷cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4
4 

B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.


Câu 27: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m 1,
F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m 1 + m2 =
1,2 kg kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10 -6 C và lò xo có độ cứng k
=10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo
phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 10 5 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt
điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,0125 J.

D. 0,025 J.
Câu 29: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với
trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox.
Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018
mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 cm có giá trị gần bằng giá trị nào
sau đây nhất?

A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm

1
H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai

đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos ( 120πt ) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
thuần có độ tự cảm

π
÷A.
4
π

C. i = 5 2 cos 120 πt + ÷A.
4





A. i = 5cos 120 πt +

π
÷A.
4
π

D. i = 5 2 cos 120πt − ÷A.
4




B. i = 5 cos 120πt −

Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng
π

điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A.

2 A.

B.

2

A.
2

C. 1 A.

D. 2 A.

Câu 32: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải
là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về
thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban
đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các
máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát
thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
Câu 33: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên k0 = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 0,8l0 và
l2 = 0,2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt
tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng
thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao
động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng
cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là :
A. 1/3 s; 4,5 cm.
B. 1/3 s; 7,5 cm.
C. 0,1 s; 7,5 cm.
D. 0,1 s; 4,5 cm.


Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay

đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có

ur

2
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

C. 140 2 V.
D. 110V.

véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn

A. 220 2 V.
B. 220 V.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách
AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên (Δ) là
A. 0,64 cm.
B. 0,56 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 36: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng
kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai
vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc
này là
A. 10 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 30 V.

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi pha
dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của
con lắc là
A. 0,72 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 0,03 J.
Câu 38: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây
đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm
cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz
đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 37.
B. 30.
C. 45.
D. 22.
Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện
tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ
E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5
dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí
A. -4.10-7 C.
B. 4.10-6 C.
C. 4.10-7 C.
D. -4.10-6 C.
Câu 40: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R
=20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
ĐỀ 3 :

Đề thi thử THPT Sở GD & ĐT Lào Cai - Lần 3 - Năm 2018
Câu 1: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.
Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Biên độ dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai.
D. Tần số của hai dao động.
Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi
A. mắt không điều tiết.
B. mắt điều tiết cực đại.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại
trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau góc π/3 .
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc 0,5π.
Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. êlectron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?


A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. R = ωL −

1
ωC

B. ω2LCR – 1 = 0.

C. ω2LC – 1 = 0.

D. ω2LC – R = 0.

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.

Câu 10: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là
A. 50πt.
B. 100πt.
C. 0.
D. π.
Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 12: Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi
có hiệu điện thế 2U thì
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường.
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
Câu 13: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do
A. tần số và cường độ âm khác nhau.
B. âm sắc của mỗi người khác nhau.
C. tần số và năng lượng âm khác nhau.
D. tần số và biên độ âm khác nhau.
Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t
dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

1
2

A. e tc = − L

∆i

∆t

B. e tc = −2L∆i

C. e tc = −L

∆i
∆t

D. e tc = − L∆i

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần
số góc là
A.

1 k
2π m

B.

m
k

C.


k
m

D.

1 m
2π k

Câu 17: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bé hơn góc tới.
D. luôn bé hơn góc tới.
Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động
r
ur
với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với
A. độ lớn điện tích của hạt.
B. độ lớn vận tốc của hạt.
r
ur
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. góc hợp bởi v và B .
Câu 19: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 20: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi
A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
B. biên độ dao động nhỏ.

C. chu kì dao động không đổi.
D. không có ma sát.


Câu 21: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ
2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên
dây gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 36cm.
B. 30cm.
C. 33cm.
D. 27cm.
Câu 22: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q
= 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại
thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường
ur
đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và
E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 60πcm/s.
B. 40πcm/s.
C. 50πcm/s.
D. 30πcm/s.
Câu 23: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C
biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 100Ω và C =
điện hiệu dụng trong mạch là

10−4
F . Cường độ dòng
π

A. 2 A.

B. 1 A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.
Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C
mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120
V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 30 2
B. 50 V.
C. 50 2 V.
D. 30 V.
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi
ε= 2. Hệ số k = 9.109
A. 2.10-3N.

N.m 2
. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
C2
B. 10-3N.

C. 0,5.10-3N.

D. 10-4N.




Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos  πt −

π
÷cm và

6

π

x 2 = 4 cos  πt − ÷cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 2cm.
B. 4 3 cm.
C. 4 2 cm.
D. 8 cm.
Câu 27: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R 1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở
R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/3 Ω.
B. 3/4 Ω.
C. 2Ω.
D. 6,75Ω.
Câu 28: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc được
sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là
A. f = 24cm.
B. f = –8cm.
C. f = 8cm.
D. f = –24cm.
Câu 29: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các đường sức
từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN bằng
A. 0,02N.
B. 0,002 N.
C. 0,001N.
D. 0,01N.
Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho biết

bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08kg.
B. 0,54g.
C. 1,08g.
D. 1,08mg.
Câu 31: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường
ur
đều có vectơ cường độ điện trường E hướng từ trên xuống dưới và E = 2.10 4V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm
mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m 3,
của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?


A. 14,7μC.
B. –14,7μC.
C. –12,7μC.
D. 12,7μC.
Câu 32: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là
A. 2.10-4W/m2.
B. 8.10-4W/m2.
C. 4.10-4W/m2.
D. 10-4W/m2.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên.
Tần số dao động của chất điểm bằng

A. 0,5π rad/s.
B. 0,5 Hz.
C. π rad/s
D. 0,25 Hz.
Câu 34: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14. Biên độ góc của dao động
gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,730.
B. 6,880.
C. 7,250.
D. 4,850.
Câu 35: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 7,5cm.
Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân
bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ
lớn bằng
A. 80cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 40πcm/s.
Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T,
vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là
A. 4.10-7Wb.
B. 3.10-7Wb.
C. 2.10-7Wb.
D. 5.10-7Wb.
Câu 37: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân
bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất
điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của
hai chất điểm

Wd1
bằng :
Wd 2

A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S 1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình u 1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm.
Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S 1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với
S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 39: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1Ω , mạch ngoài có điện trở R =
5Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2A.
B. 1A.
C. 1,5 A.
D. 0,5A.
Câu 40: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 3 dưới góc tới 60o,
coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 28,2o.
B. 37,5o.
C. 45o.
D. 30o.
ĐỀ 4 :

LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt


A. 12 r0 .

B. 16 r0 .
C. 25 r0 .
D. 9 r0 .
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.
B. các ion dương.
C. các e và các ion dương.
D. ion âm và ion dương.
Câu 3: Một dòng điện thẳng dài vô hạn I = 10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dòng
điện 5cm bằng
A. 5.10−5 T
B. 2.10−5 T
C. 1.10−5 T
D. 4.10−5 T
Câu 4: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của
các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
Câu 5: Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công thức
A. A = qE
B. A = qEd
C. A = qd
D. A = CU
Câu 6: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức định luật
ôm cho toàn mạch là
A. I =

E

r+R

B. I =

E
r−R

C. I =

Er
r+R

D. I =

E
R

Câu 7: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?
A. cận thị.
B. viễn thị.
C. lão thị.
D. loạn thị.
Câu 9: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu,
tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ
từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M

chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 µm
B. 0,70 µm
C. 0,60 µm
D. 0,50 µm
Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới
đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 µm
B. 0,3 µm
C. 0,4 µm
D. 0,6 µm
Câu 11: Nguyên tử đang có điện tích −1, 6.10−19 C, khi nhận được thêm electron thì nó
A. là ion dương.
B. vẫn là ion âm.
C. trung hòa về điện.
D. có điện tích không xác định được.
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 13: Công thức nào sau đây đúng nhất khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. sin i = sin r.

B. sin r =

n
sin i

C. sin i = n sin r


D. cos i = n sin r

Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung
của tụ điện C = C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 8 kHz, khi C = C2 thì mạch chọn được sóng có tần số

f 2 = 27 kHz. Khi C = 3 C1C22 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.
B. 20 kHz.
C. 16 kHz.
D. 12 kHz.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức
xạ màu đỏ có bước sóng λ d = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λ l = 450nm. Trên màn quan sát, giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
Câu 16: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ 0 = 0,50µm. Công thoát electron của Natri là
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48eV


Câu 17: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 ,  cực anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8Ω
được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trở trong r = 1Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5
giờ có giá trị là
A. 5 g.
B. 10, 5 g.
C. 5, 97 g.
D. 11, 94 g.

Câu 18: Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát
mắt một kính
A. hội tụ có tiêu cự 20cm.
B. phân kì có tiêu cự 20cm.
C. hội tụ có tiêu cự

100
cm
3

D. phân kì có tiêu cự

100
cm
3

Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

π
÷( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
6
 π 

ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = Io cos  ωt + ÷ ( A ) . Đoạn mạch điện
6





Câu 20: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt −

này luôn có

A. 3 ( ZL − ZC ) = R 3

3 ( ZC − Z L ) = R

B.

C. ZC − ZL = R 3
D. ZL − ZC = R 3
Câu 21: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
Câu 22: Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt + ϕu )

i = I 2cos ( ωt + ϕi )
A. I =

( V)

vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là

( A ) . Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là


U 2
Z

B. I =

U
Z

C. I =

U
Z 2

D. I =

U
Z

Câu 23: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1 , F2 đến vân tối thứ 2 là
A.


2

B. 2λ

C.



2

D. 5λ

Câu 24: Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng
D. quang phát quang.
Câu 25: Gọi λ ch , λ c , λ l , λ v   lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào
A. λ l > λ v > λ c > λ ch .

B. λ c >λ l > λ v > λ ch .

C. λ ch > λ v >λ l > λ c .
D. λ c > λ v > λ l >λ ch .
Câu 26: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh,
qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
Câu 27: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện




dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2cos  100πt +


π
÷V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có
6

giá trị hiệu dụng U R = 100V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là




A. i = cos 100πt +

π
÷A.
6




B. i = 2cos 100πt +

π
÷A.
4





C. i = 2cos 100πt +


π
÷A.
6

D. i = 2cos ( 100πt ) A.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m / s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0, 43µm;  0,50 µm;  0,55 µm;  0, 66 µm. Nếu
sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi
D. Kali và Xesi.
Câu 30: Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt ) ( V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω),

tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối
tiếp.
Biết U =  a  ( V ) ,  L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện
áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm
và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và
N
lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50
B. 30

C.
40
D. 60
Câu 31: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra
tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng.
Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số
2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số
của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35
B. 34
C. 36
D. 38
Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo
dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân tạo
nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử
có cường độ I1 , khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I 2 . Tỉ số

1
4
Câu 33: Đặt điện áp u = 100 2 cos ( ωt + ϕu )
A.

1
8

B.

C. 8

( V)


I1
bằng
I2

D. 4

(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn
thỏa mãn 25L = 4CR 2 . Điều chỉnh tần số ω để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16V
B. 40V
C. 80V
D. 57V
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường
x1 = 10cos ( 20πt + ϕ1 ) cm  và
vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là

x 2 = 6 2cos ( 20πt + ϕ2 ) cm Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x =  6  cm  và chuyển động ngược chiều thì
1
s, khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
sau một khoảng thời gian t =
120
A. 7cm
B. 10cm
C. 14cm
D. 8cm
N

Câu 35: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có 1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng
thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vòng.
Câu 36: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song
với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox.
Trong quá trình dao động, hình chiếu của M và N trên Ox cách xa nhau nhất là 2 cm. Biên độ dao động tổng hợp
của M và N là 2 cm. Gọi AM, AN lần lượt là biên độ của M và N. Giá trị lớn nhất của
nào nhất sau đây?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm

( AM + AN )

gần với giá trị


Câu 37: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 30°. Biết
chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,328 và n t = 1,361. Bề rộng của quang
phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.

Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc
theo
hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân
bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc
với
Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ
x
của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và
đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 sau đó, khoảng cách giữa
hai
vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và
động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là
A. 1

B. 2

C.

1
2

D. 3

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào ω, chúng được biểu
diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường U C , U L . Khi ω = ω1 thì U C đạt cực đại U m và khi

ω = ω2 thì U L đạt cực đại U m . Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị là


A. 0,80
B. 0,86
C. 0,82
D. 0,84
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1 , m 2  nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ,

không dãn

có chiều dài l = 12cm, ban đầu lò xo không biến dạng. Tại t 0  = 0 kéo đầu B của

lò xo đi

lên theo phương thẳng đứng với tốc độ v 0 = 40 ( cm / s ) trong khoảng thời gian t
lại đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo

K = 40N / m, m1 = 400g, m 2 = 600g, lấy g = 10 ( m / s 2 ) . Giá trị của t nhỏ

nhất với giá trị là
A. 1,083s
C. 0,875s

B. 1,095s
D. 1,035s

thì
nhất

dừng
gần



ĐỀ 5:

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 3: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.

C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
A. f = 2np.

B. f =

np
.
60

C. f =

np
.
2

D. f = np.

Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương
truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện
trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

C 2

( U0 − u 2 ) .
L
2
2
2
C. i = LC ( U 0 − u ) .
2
A. i =

L 2
( U0 − u 2 ) .
C
2
2
2
D. i = LC ( U 0 − u ) .
2
B. i =

Câu 9: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
Câu 10: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là


A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.
Câu 11: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10− 3 C . Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 µF.
Câu 14: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện
bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
Câu 15: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 10−18 electron.
B. 10−20 electron.
C. 1018 electron.
D. 1020 electron.
Câu 16: Một kim loại có công thoát là A = 3,5 eV . chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện
tượng quang điện. [Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com]

A. λ = 0,335.10−7 m. B. λ = 33,5 µm.
C. λ = 0,335 µm.
D. λ = 3,35 µm.
Câu 17: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 18: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu
dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là

u 2 i2 1
u 2 i2 1
u 2 i2
u 2 i2
B.
C.
D.
+
=
+
=
+
=
1
+ =2
U 2 I2 4
U 2 I2 2
U 2 I2

U 2 I2
23
−1
238
Câu 19: Biết N A = 6, 02.10 mol . Trong 59,5 g 92 U có số notron xấp xỉ là
A.

A. 2,38.1023

B. 2, 20.1025.

C. 1,19.1025

Câu 20: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C =

D. 9, 21.1024

10−3
10 3π

F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 Ω , mắc

đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao

π
so với u ở hai đầu mạch.
3
A. f = 50 3 Hz.
B. f = 25 Hz.


nhiêu để i lệch pha

C. f = 50 Hz.

D. f = 60 Hz.

Câu 21: Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m s 2 ,

π2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
Câu 22: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
4
Câu 23: Cho biết m = 4, 0015u ; m O = 15,999u ; m p = 1, 0073u ; m n = 1, 0087u . Hãy sắp xếp các hạt nhân 2 He
,

12
6

C,

16
8

12
6

O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
4

16

12

16

4

4

16

12

4

A. C, 2 He, 8 O;
B. 6 C, 8 O, 2 He;
C. 2 He, 8 O, 6 C;
D. 2 He,
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.

12

6

C,

16
8

O;


B. Trong phóng xạ β , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ β− , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ β+ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
Câu 25: Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số
f = 50 Hz , có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện
tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì
điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là
A.

3.10−3
F.


B.

10−4
F.
π

C.


2.10−3
F.


D.

10−3
F.
π

Câu 26: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m.
Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi ε = 7
, bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ
bước sóng là
A. 175 m.
B. 100 2 m.
C. 100 m.
D. 132,29 m.
Câu 27: Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe
được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe
được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm
là [Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com]
A. 34,25 m.
B. 4,17 m.
C. 342,5 m.
D. 41,7 m.
Câu 28: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0 , hai
chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao


T

6

động của chất điểm B. Tl số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm
A.

1
.
2

B. 2.

C.

3
.
2

D.

2
3

.

Câu 29: Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là
∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ
đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t << T ) và vẫn dùng nguổn phóng xạ trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3
phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần

đúng khi x << 1 thì 1 − e − x = x .
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
Câu 30: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A
(với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của
con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con
lắc thứ hai được tính bởi biểu thức: [Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com]
A.

b + a ( n 2 − 1)

B.

n2

b + a ( n 2 + 1)

C.

n2

a + b ( n 2 − 1)
n2

D.

a + b ( n 2 + 1)
n2


Câu 31: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu
kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm
hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng.
1
235
139
94
1
235
Câu 32: Biết
U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 0 n + 92 U →53 I + 39 Y + 30 n . Khối lượng của các hạt
tham

gia

phản

ứng:

m U = 234,99332u ;

1uc = 931,5 MeV . Nếu có một lượng hạt nhân
2

235


m n = 1, 0087u ;

m I = 138,8970u ;

m Y = 93,89014u ;

U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt

235

U phân

hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là
k = 2 . Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyển đầu tiên (kể cả phân
hạch kích thích ban đầu): [Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com]
A. 175,85 MeV
B. 11, 08.1012 MeV
C. 5, 45.1013 MeV
D. 8, 79.1012 MeV
Câu 33: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dãn đó một chùm ánh sáng
hồng ngoại λ = 993, 75 nm có năng lượng E = 1,5.10−7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010


×