Tải bản đầy đủ (.docx) (215 trang)

luận văn tốt nghiệp phần cầu đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 215 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin cảm ơn Ban lãnh đạo trường ĐH Bách Khoa cùng các Thầy giáo,
Cô giáo trong bộ môn Cầu – Đường đã tạo điều kiện tốt nhất cho em có thể hoàn thành
Luận văn tốt nghiệp. Xin cảm ơn các thầy cô ĐH Bách Khoa nói chung và Bộ môn Cầu
đường nói riêng, những người đã mang lại cho em nền tảng kiến thức, khả năng tư duy,
những bài học quý báu trong suốt hơn 4 năm qua làm hành trang cho em khi em bước
vào nghề.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy Nguyễn Đình Huân đã tận tình hướng dẫn và
giúp đỡ em trong suốt quá trình làm Luận văn tốt nghiệp. Thông qua quá trình hoàn thành
luận văn tốt nghiệp, Thầy đã bổ sung nhiều kiến thức mới và hoàn thiện thêm nhưng kiến
thức đã học được. Thầy cũng đã giúp em nắm bắt được mối liên hệ mật thiết giữa thực tế
thi công và lý thuyết thiết kế để em có thể hoàn thành Luận văn một cách đạt yêu cầu
nhất.
Luận văn tốt nghiệp xem như một môn học cuối cùng của sinh viên chúng em. Quá
trình thực hiện luận văn này đã giúp chúng em tổng hợp tất cả kiến thức đã học ở trường
trong suốt 4 năm qua, đồng thời tìm hiểu thêm nhiều kiến thức mới. Đây là thời gian quý
giá để em làm quen với công tác thiết kế, nắm bắt các kiến thức công việc chủ yếu để sử
dụng trong tương lai.
Luận văn này là một công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên tự mình phải hoàn thiện
trước khi ra trường. Khi đó đòi hỏi người sinh viên phải nỗ lực không ngừng để học hỏi.
Em hoàn thành luận văn này trước hết nhờ sự chỉ bảo kỹ càng, tận tình của các thầy cô và
sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn.
Mặc dù rất cố gắng trong quá trình thực hiện luận văn nhưng vì kinh nghiệm và quỹ thời
gian hạn chế nên không tránh khỏi sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều
từ quý thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2017
Sinh viên
Vy Thanh Tịnh


SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1.

TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG VÀ SỰ CẦN

THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG...............................................................1
1.1 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH...............................................................1
1.2 KHÍ HẬU KHU VỰC............................................................................................1
1.3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH.........................................................................................1
1.4 TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẠI CHỖ........2
1.5 TÌNH HÌNH LIÊN QUAN CỦA TUYẾN ĐƯỜNG VỚI CÁC CÔNG TRÌNH
PHỤ CẬN..................................................................................................................... 2
1.6 TÌNH HÌNH DÂN CƯ VÀ YÊU CẦU QUỐC PHÒNG........................................2
1.7 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.....................................................2
CHƯƠNG 2.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT...............................................................3

2.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ CẤP HẠNG KỸ THUẬT..............................................3
2.2 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU...............................................................4
2.2.1 Độ dốc dọc lớn nhất của tuyến đường............................................................4
2.2.2 Tầm nhìn xe chạy...........................................................................................6
2.2.3 Bán kính giới hạn của đường cong bằng Rmin.................................................7
2.2.4 Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong bằng.........................................8
2.2.5 Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất..................................................9

2.2.6 Bán kính tối thiểu của đường cong đứng......................................................10
2.2.7 Xác định kích thước mặt cắt ngang..............................................................11
CHƯƠNG 3.

THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG MỀM.........................................................14

3.1 QUY ĐỊNH CHUNG............................................................................................14
3.1.1 Cấu tạo.........................................................................................................14
3.1.2 Các yêu cầu cơ bản.......................................................................................14
3.1.3 Các thông số dùng trong thiết kế kết cấu áo đường mềm.............................14
3.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU..........................................................14
3.2.1 Số liệu đề bài................................................................................................14
3.2.2 Thông số các loại xe.....................................................................................15
3.2.3 Lưu lượng xe ở năm cuối thời hạn thiết kế...................................................15
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
3.2.4 Trục xe tính toán tiêu chuẩn.........................................................................16
3.2.5 Tính số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100kN........................................16
3.2.6 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế thông qua trên một
làn xe.....................................................................................................................18
3.3 THIẾT KẾ CẤU TẠO..........................................................................................18
3.3.1 Cấu tạo các tầng trong kết cấu áo đường:.....................................................18
3.3.2 Đặc trưng nền đường:...................................................................................19
3.3.3 Đặc trưng cường độ vật liệu:........................................................................19
3.4 4.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ................................................................................20
3.4.1 Điều kiện tính toán theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép:...................20
3.4.2 Xác định chiều dày lớp bê tông nhựa:..........................................................20
3.4.3 Giải bài toán móng:......................................................................................21

3.5 KIỂM TOÁN KẾT CẤU......................................................................................28
3.5.1 Kiểm toán cường độ kết cấu nền áo đường theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt
trong nền đất và lớp cấp phối thiên nhiên khi lớp mặt BTN ở 60oC:.....................28
3.5.2 Kiểm toán cường độ kết cấu nền áo đường theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở
đáy lớp Bê tông nhựa ở 15oC:...............................................................................33
3.6 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG LỀ GIA CỐ................................................36
3.6.1 Số trục xe tiêu chuẩn 100kN trên một làn xe................................................36
3.6.2 Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trên một làn xe trong thời hạn thiết kế...........36
3.6.3 Thiết kế cấu tạo............................................................................................36
3.6.4 Tính toán thiết kế..........................................................................................37
CHƯƠNG 4.

THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 49

4.1 VỊ TRÍ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN BÌNH ĐỒ...............................................49
4.2 CÁC YÊU CẦU VỀ HƯỚNG TUYẾN................................................................49
4.3 CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ................................................50
4.3.1 Tổng quát.....................................................................................................50
4.3.2 Sơ lược phương án tuyến trên bình đồ..........................................................51
CHƯƠNG 5.

THỦY VĂN CÔNG TRÌNH...............................................................53

5.1 TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC........................................................................53
5.2 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ (22 TCN220-95)................53
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
5.2.1 Lưu lượng đỉnh lũ tính toán (theo 22TCN 220 – 95)....................................53

5.3 XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC NGANG..............................................79
5.3.1 Bố trí chung..................................................................................................79
5.3.2 Thiết kế khẩu độ cống..................................................................................80
5.3.3 Cao độ tim đường và chiều dài cống thiết kế tại vị trí cống.........................81
5.4 THIẾT KẾ CẦU NHỎ..........................................................................................82
5.4.1 Số liệu thiết kế..............................................................................................82
5.4.2 Xác định chiều sâu dòng chảy tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu....................83
5.4.3 Gia cố thượng lưu và hạ lưu cầu...................................................................87
5.5 XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CẦU TRUNG................................................................87
5.5.1 Lưu lượng tính toán

......................................................................................87

5.5.2 Xác định chiều sâu dòng chảy tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu h δ................88
5.5.3 Xác định chiều sâu dòng chảy khi đã xây dựng cầu.....................................90
5.5.4 Xác định chiều cao nền đường đầu cầu tối thiểu so với đáy sông:...............91
5.5.5 Xác định chiều cao mặt cầu tối thiểu so với đáy sông:.................................92
5.5.6

Gia cố thượng và hạ lưu cầu.........................................................................92

CHƯƠNG 6.

THIẾT KẾ TRẮC DỌC SƠ BỘ.........................................................93

6.1 ĐIỀU KIỆN BAN ĐẦU.......................................................................................93
6.2 THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ......................................................................................93
6.3 ĐƯỜNG CONG ĐỨNG.......................................................................................93
6.3.1 Chọn đường cong đứng................................................................................93
6.3.2 Kết quả bố trí cong đứng trên trắc dọc được thể hiện trong bảng sau...........94

CHƯƠNG 7.

TRẮC NGANG SƠ BỘ.......................................................................96

CHƯƠNG 8.

KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP SƠ BỘ....................................................98

8.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ............................................................................................98
8.1.1 Mục đích và phương pháp xác định khối lượng đào đắp..............................98
8.1.2 Số lượng mặt cắt cần tính diện tích..............................................................98
8.2 DIỆN TÍCH ĐÀO VÀ ĐẮP TRÊN TỪNG MẶT CẮT TÍNH TOÁN..................98
8.2.1 Cao độ tính toán đào đắp..............................................................................98
8.2.2 Tính toán diện tích đắp.................................................................................99
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
8.2.3 Tính toán diện tích đào...............................................................................101
8.3 KHỐI LƯỢNG ĐÀO VÀ ĐẮP CỦA TỪNG ĐOẠN.........................................102
8.3.1 Khối lượng đất hiệu chỉnh do chênh cao giữa hai mặt cắt..........................102
8.3.2 Khối lượng đào đắp tổng cộng trên từng đoạn...........................................102
8.3.3 Khối lượng đất đắp trước mố cầu và ở ¼ nón đất ở mố cầu C1..................102
8.3.4 Khối lượng đất đắp trước mố cầu và ở ¼ nón đất ở mố cầu C7..................103
CHƯƠNG 9.

THIẾT KẾ KỸ THUẬT TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA

HÌNH


137

9.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ..........................................................................................137
9.1.1 Vị trí tuyến đường thiết kế kỹ thuật và các đường cong bằng sơ bộ...........137
9.1.2 Các loại cọc được cắm trong thiết kế kỹ thuật............................................137
9.2 THIẾT KẾ YẾU TỐ CONG NẰM TRONG GIAI ĐOẠN KỸ THUẬT............138
9.2.1 Thiết kế độ dốc siêu cao.............................................................................138
9.2.2 Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong.............................................138
9.2.3 Thiết kế đường cong chuyển tiếp...............................................................140
9.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP CẮM ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP VÀ ĐƯỜNG
CONG TRÒN...........................................................................................................144
9.3.1 Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn trong hệ tọa độ vuông góc
............................................................................................................................144
9.3.2 Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn theo phương pháp dây
cung kéo dài.......................................................................................................151
9.4 ĐẢM BẢO TẦM NHÌN Ở ĐOẠN ĐƯỜNG CONG.........................................152
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ KỸ THUẬT TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN TRẮC DỌC...160
10.1 VỊ TRÍ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN TRẮC DỌC........................................160
10.2 CÁC YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ.......................................................................160
10.2.1 Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến đường ứng với cấp hạng thiết kế.......160
10.2.2 Bố trí đường cong đứng............................................................................161
10.3 CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN TRẮC DỌC........................................161
10.4 XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC CỌC TRONG ĐƯỜNG CONG ĐỨNG..............161
10.4.1 Tọa độ các điểm đổi dốc...........................................................................161
CHƯƠNG 11. THIẾT KẾ TRẮC NGANG.............................................................169
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
11.1 Tính siêu cao.....................................................................................................169

11.1.1 Phương pháp quay siêu cao......................................................................169
11.1.2 Tính cao độ các điểm đặc trưng trên mặt cắt ngang..................................169
11.1.3 Các đặc điểm của phương pháp quay siêu cao quanh tim đường:.............171
11.1.4 Trình tự các bước tính siêu cao như sau:..................................................172
11.1.5 Kết quả tính toán quay siêu cao................................................................176
11.2 TÍNH TOÁN RÃNH BIÊN...............................................................................181
11.2.1 Bố trí rãnh biên trên tuyến........................................................................181
11.2.2 Xác định lưu lượng nước mưa đổ về rãnh biên.........................................181
11.2.3 Xác định kích thước rãnh..........................................................................182
11.2.4 Kết quả tính toán rãnh..............................................................................185
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................202
Danh mục bảng biểu
Bảng 2.1 Thành phần xe chạy.........................................................................................3
Bảng 2.2 Bảng tính lưu lượng xe con quy đổi.................................................................3
Bảng 2.3 Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức bám............................5
Bảng 2.4 Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo.............................5
Bảng 2.5 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến đường...............................................12
Bảng 3.1 Thành phần xe chạy.......................................................................................15
Bảng 3.2 Thông số các loại xe......................................................................................15
Bảng 3.3 Bảng dự báo lưu lượng xe lưu thông ở năm đầu và năm cuối khai thác........15
Bảng 3.4 Các đặc trưng của trục tính toán tiêu chuẩn...................................................16
Bảng 3.5 Số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn.............................................................17
Bảng 3.6 Bảng tổng hợp đặc trưng cường độ vật liệu...................................................19
Bảng 3.7 Xác định giá trị 1 cặp h1 và h2 điển hình.........................................................22
Bảng 3.8 Bảng xác định cặp h1 và h2 thỏa điều kiện mô đun đàn hồi yêu cầu...............23
Bảng 3.9 Bảng giá thành xây dựng của tầng móng trên CPĐD (VNĐ/100m2).............24
Bảng 3.10 Bảng giá thành xây dựng của tần móng dưới CPTN loại A (VNĐ/100m 2). .24
Bảng 3.11 Bảng tổng hợp giá thành xây dựng kết cấu tầng móng (VNĐ/100m2).........25
Bảng 3.12 Bảng tổng hợp các lớp vật liệu tầng móng...................................................25
Bảng 3.13 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp.................................................................26

SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Bảng 3.14 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp.................................................................28
Bảng 3.15 Quy đổi 2 lớp BTN về một lớp có cùng Module đàn hồi.............................31
Bảng 3.16 Quy đổi 2 lớp của tầng móng về 1 lớp.........................................................31
Bảng 3.17 Kết cấu áo đường dự kiến của lề gia cố.......................................................34
Bảng 3.18 Quy đổi các lớp áo đường về 1 lớp..............................................................35
Bảng 3.19 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp.................................................................37
Bảng 3.20 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp.................................................................39
Bảng 3.21 Quy đổi 2 lớp BTN về một lớp có cùng Module đàn hồi.............................42
Bảng 3.22 Quy đổi 2 lớp của tầng móng về 1 lớp.........................................................42
Bảng 3.23 Bảng chiều dày kết cấu áo đường lựa chọn..................................................44
Bảng 4.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến đường...............................................45
Bảng 4.2 Bảng yếu tố cong các đường cong trên bình đồ..............................................48
Bảng 4.3 Thông số cọc trên tuyến.................................................................................48
Bảng 5.1 Chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực....................................................54
Bảng 5.2 Bảng tính toán độ dốc lòng sông....................................................................55
Bảng 5.3 Bảng tính toán độ dốc trung bình của sườn dốc.............................................56
Bảng 5.4 Bảng tổng hợp các đặc trưng thủy văn (‰)..................................................57
Bảng 5.5 Thời gian tập trung nước trên sườn dốc.........................................................58
Bảng 5.6 Hệ số địa mạo thủy văn lòng chính................................................................59
Bảng 5.7 Mô đun đỉnh lũ Ap..........................................................................................59
Bảng 5.8 Lưu lượng tính toán Qp..................................................................................60
Bảng 5.9 Chọn loại cống và khẩu độ cống....................................................................61
Bảng 5.10 Hiệu chỉnh lại cao độ nước dâng trước cống................................................61
Bảng 5.11 Cao độ thiết kế nhỏ nhất và chiều dài cống tương ứng................................62
Bảng 5.12 Bảng gia cố hạ lưu cống..............................................................................63
Bảng 13: Hệ số mái dốc của mặt cắt ngang lưu vực......................................................65

Bảng 14: Lưu lượng Q ứng với chiều sâu h................................................................65
Bảng 15: Tính cột nước tĩnh trước cầu..........................................................................66
Bảng 16: Tính cột khẩu độ cầu......................................................................................67
Bảng 17: Tính chiều cao nền đường đầu cầu và mặt cầu tối thiểu so với đáy sông.......68
Bảng 6.1 Bảng thông số cong đứng..............................................................................71
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Bảng 8.1 Bảng tính toán khối lượng thi công đất ở mố...........................................80
Bảng 8.2 Bảng tính toán khối lượng thi công đất ở mố...........................................80
Bảng 8.3 Bảng tính toán khối lượng đào đắp...........................................................81
Bảng 9.1 Các yếu tố cong sơ bộ trong đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật...............................93
Bảng 9.2 Độ dốc siêu cao ứng với bán kính đường cong nằm và tốc độ thiết kế.........94
Bảng 9.3 Độ mở rộng tính toán trên các đường cong nằm...........................................94
Bảng 9.4 Chiều dài đoạn chuyển tiếp nhỏ nhất............................................................96
Bảng 9.5 Chiều dài đường cong chuyển tiếp lớn nhất..................................................96
Bảng 9.6 Chiều dài đường cong chuyển tiếp thỏa mãn yêu cầu cảnh quan..................97
Bảng 9.7 Lựa chọn chiều dài đường cong chuyển tiếp đối xứng..................................97
Bảng 9.8 Bảng yếu tố cong của đường cong nằm trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật.....98
Bảng 9.9 Cắm đường cong tròn số 3 theo hệ trục (x’O’y’) trong hệ tọa độ vuông góc
..................................................................................................................................... 100
Bảng 9.10 Bảng cắm đường cong số 3 theo hệ trục (xOy) trong hệ tọa độ vuông góc
..................................................................................................................................... 100
Bảng 9.11 Bảng cắm đường cong tròn số 8 theo hệ trục (x’O’y’) trong hệ tọa độ vuông
góc............................................................................................................................... 102
Bảng 9.12 Bảng cắm đường cong số 4 theo hệ trục (xOy) trong hệ tọa độ vuông góc102
Bảng 9.13 Kết quả tính toán đảm bảo tầm nhìn trong đường cong tròn.....................105
Bảng 10.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật dùng cho trắc dọc....................................................110
Bảng 10.2 Chiều dài lớn nhất của dốc dọc ứng với vận tốc Vtk = 60km/h..................111

Bảng 10.3 Thông số tính toán tại vị trí cống 3.............................................................111
Bảng 10.4 Công thức tính toán các thông số trong đường cong đứng.........................114
Bảng 10.5 Bảng cắm các cọc trung gian trên đường cong đứng số 5.........................115
Bảng 10.6 Bảng cắm các cọc trung gian trên đường cong đứng số 6.........................116
Bảng 10.7 Bảng cắm các cọc trung gian trên đường cong đứng số 7..........................117
Bảng 11.1 Các yếu tố cong của đường cong nằm số 7................................................125
Bảng 11.2 Kết quả tính cao độ các điểm đặc trưng trên mặt cắt ngang.......................125
Bảng 11.3 Các yếu tố cong của đường cong nằm số 8...............................................126
Bảng 11.4 Kết quả tính cao độ các điểm đặc trưng trên mặt cắt ngang......................126
Bảng 11.5 Các vị trí đỉnh của rãnh biên tính toán.......................................................131
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Danh mục hình ảnh
Hình 3.1 Sơ đồ tính toán Echung của kết cấu áo đường...................................................22
Hình 3.2 Sơ đồ quy đổi từ hệ nhiều lớp về bán không gian đàn hồi.............................23
Hình 3.3 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp để kiểm toán nền đất.................................26
Hình 3.4 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp để kiểm toán lớp CPTN............................28
Hình 3.5 Minh họa biểu đồ ứng suất kéo uốn ở đáy lớp BTN......................................31
Hình 3.6 Sơ đồ quy đổi từ hệ nhiều lớp về bán không gian đàn hồi.............................36
Hình 3.7 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp để kiểm toán nền đất..................................37
Hình 3.8 Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp để kiểm toán lớp CPTN............................40
Hình 3.9 Minh họa biểu đồ ứng suất kéo uốn ở đáy lớp BTN......................................43
Hình 5.1 Mô tả cách xác định độ dốc trung bình......................................................54
Hình 5.2 Mặt cắt ngang sông tại vị trí xây dựng cầu....................................................64
Hình 8.1 Chuyển cao độ thiết kế về cao độ thi công................................................76
Hình 8.2 Mặt cắt tính toán diện tích đắp......................................................................76
Hình 8.3 Kích thước rãnh thiết kế................................................................................77

Hình 8.4 Mặt cắt tính toán diện tích đào......................................................................77
Hình 8.5 Mô hình khối lượng đắp ở mố cầu.............................................................79
Hình 9.1 Sơ đồ cắm cong trong hệ tọa độ vuông góc...................................................98
Hình 9.2 Cắm đường cong nằm số 4 trong hệ tọa độ vuông góc.................................101
Hình 9.3 Sơ đồ xác định phần đào đảm bảo tầm nhìn ở đoạn đường cong.................105
Hình 10.1 Mặt cắt ngang tại vị trí cống 3....................................................................112
Hình 10.2 Đường cong đứng số 6...............................................................................116
Hình 10.3 Đường cong đứng số 7..............................................................................117
Hình 11.1 Mặt cắt ngang trong đoạn đường có quay siêu cao...............................119
Hình 11.2 Sự biến thiên của độ dốc ngang theo xCi.................................................120
Hình 11.3 Quá trình quay siêu cao tương ứng với từng lý trình............................122
Hình 11.4 Mặt cắt ngang tại cọc NĐ...........................................................................123
Hình 11.5 Mặt cắt ngang tại cọc C0............................................................................123
Hình 11.6 Mặt cắt ngang tại cọc Ci.............................................................................123
Hình 11.7 Mặt cắt ngang tại cọc Cg............................................................................124
SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hình 11.8 Mặt cắt ngang tại cọc TC............................................................................124
Hình 11.9 Sơ đồ xác định bề rộng lưu vực tính rãnh trong mỗi mặt cắt.....................128

SVTH: VY THANH TỊNH - MSSV:81203906


Chương 1. Tình hình chung khu vực xây dựng
CHƯƠNG 1. TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG VÀ SỰ CẦN THIẾT
PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG
1.1 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
-


Tuyến đường thiết kế mới nối liền hai địa phương thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước. Đây là tuyến đường được xây dựng để phục giao thông trong tỉnh nhằm liên
kết các huyện và tạo nên sự luân chuyển hàng hóa cũng như việc đi lại của dân cư
được thông suốt.Vị trí, địa hình và điểm đầu, điểm cuối khu vực tuyến được cung cấp
thông qua bản đồ địa hình số 06.

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Nhiệm vụ chính: Thiết kế sơ bộ một phương án tuyến.
Công trình được thiết kế xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu giao thông liên tỉnh, là
đường trục chính nối giữa các khu kinh tế, chính tr ị, văn hóa c ủa t ỉnh cũng nh ư các
tỉnh lân cận. Xe cộ lưu thông được xác định gồm nhiều thành ph ần: xe máy, xe con,
các loại xe tải với các cấp tải trọng khác nhau... Mức tăng xe h ằng năm dự ki ến là
4.5%.
1.2 KHÍ HẬU KHU VỰC
Tuyến đường được thiết kế nằm trong địa bàn tỉnh Bình Phước. Vì vậy tình hình
khí hậu khu vực được xác định theo tình hình các vùng của tỉnh Bình Phước.
Do đặc điểm vị trí địa lý, địa hình nên khí hậu ở Lộc Ninh vừa chịu sự chi phối của
khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiều n ắng, nhi ều gió, không có mùa đông
và khô hạn nhất cả nước. Khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rêt là mùa m ưa và
mùa khô. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11
đến tháng 4 năm sau. Nhiệt độ trung bình năm là 25.8-26.2oC.
Chính vì lượng mưa thay đổi theo mùa gây nên hi ện tượng: mùa khô thi ếu n ước
cho sản xuất và sinh hoạt, mùa mưa lượng mưa lớn tập trung gây lũ l ụt m ột s ố
vùng. Lượng mưa lớn cũng gây xói mòn và rửa trôi đất đai. Dựa theo tình hình khí
hậu trên, nên thi công vào mùa khô nhằm đảm bảo tiến độ thi công đường không bị
ảnh hưởng.

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906


1


Chương 1. Tình hình chung khu vực xây dựng
1.3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH
Bình Phước là vùng chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung bộ xuống đồng bằng Tây
Nam bộ, nhìn chung địa hình Bình Phước tương đối bằng phẳng nhưng độ cao và độ dốc
biến động lớn, phân bố không đều, phong phú về địa mạo, một số nơi địa hình bị chia cắt,
gồm dạng địa hình đồng bằng và bán đồng bằng, trung du, đồi bát úp, núi thấp, cao
nguyên thấp. Bình Phước là một tỉnh trung du miền núi nhưng địa hình không phức tạp,
phần lớn diện tích tỉnh Bình Phước là đồi đất đỏ bazan nối tiếp nhau, có địa hình tương
đối thoải lượng sóng nhẹ với đỉnh bằng. Độ cao trung bình chung của tỉnh không vượt
quá 200 m.
1.4 TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẠI CHỖ
Tỉnh Bình Phước có 7 nhóm đất chính với 13 loại đất , có kiểu rừng gỗ lá rộng, kiểu
rừng rụng lá, kiểu rừng hỗn giao lá kim chi ếm ưu thế, ki ểu r ừng h ỗn giao và tre
nứa thuần loại.
Địa chất khu vực tương đối tốt, có thể sử dụng để làm đất nền, đất đắp tuy ến
đường. Tận dụng vận chuyển dọc và ngang kết hợp đào rãnh nhằm làm gi ảm kh ối
lượng và dự toán công trình.
1.5 TÌNH HÌNH LIÊN QUAN CỦA TUYẾN ĐƯỜNG VỚI CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ
CẬN
Tuyến đường được xây dựng thiết kế mới qua địa hình đồi núi. Các công trình
giao thông khác như đường bộ và đường sắt không có ở khu vực này.
Lưu lượng sông suối vị trí tuyến đi qua nhỏ, các công trình th ủy đi ện, c ấp thoát
nước cách xa khu vực xây dựng.
1.6 TÌNH HÌNH DÂN CƯ VÀ YÊU CẦU QUỐC PHÒNG
Dân cư khu vực chủ yếu tập trung ở hai đầu tuyến đường. Các v ị trí tuy ến đi qua
chủ yếu là đồi, rừng xen lẫn ít nhà cửa và các khu v ực đất tr ồng tr ọt. Vì v ậy công
tác giải phóng mặt bằng khá thuận lợi.

Xem xét cấp phép đảm bảo về an ninh quốc phòng.
1.7 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Xây dựng tuyến đường nằm trong mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh, đáp
ứng nhu cầu đi lại cho nhân dân, giao thông vận chuy ển hàng hóa được thông su ốt.
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

2


Chương 1. Tình hình chung khu vực xây dựng
Từ đó thu hút các dòng vốn đầu tư nhằm tạo điều ki ện toàn khu v ực phát tri ển
mạnh kinh tế, văn hóa, xã hội và du lịch.

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

3


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
CHƯƠNG 2.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

2.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ CẤP HẠNG KỸ THUẬT
Tuyến đường xây dựng mới có số năm khai thác là 15 năm. Các số liệu cơ bản như
sau:


Bản đồ địa hình có tỷ lệ: 1/10000 và có số hiệu: 06




Lưu lượng xe năm đầu: N1 = 806 xe/ngđ



Mức tăng xe hàng năm: q = 8.9%
Bảng 2.1 Thành phần xe chạy



thành phần xe
phần trăm
Xe máy
6%
Xe con M-21
8%
Xe tải nhẹ GAZ-51 A
10%
Xe tải vừa ZIL-130
33%
Xe tải nặng MAZ500
17%
Xe tải 3 trục KRAZ-257
22%
Xe buýt lớn LAZ-695
4%
N1 (xe/ng.đ)
806
Mức tăng xe hàng năm

8.9%
Số năm khai thác
15
Lưu lượng xe chạy ở năm cuối thời kỳ thiết kế (năm thứ t):
Nt = No.(1 + p%)t –1



Dự báo lưu lượng xe con qui đổi ở năm cuối thời hạn thiết kế:
Bảng 2.2 Bảng tính lưu lượng xe con quy đổi

thành phần xe
Xe máy
Xe con M-21
Xe tải nhẹ GAZ-51 A
Xe tải vừa ZIL-130
Xe tải nặng MAZ500
Xe tải 3 trục KRAZ257
Xe buýt lớn LAZ-695
Tổng

phần
6%
8%
10%
33%
17%

Số lượng xe
48.36

64.48
80.6
265.98
137.02

Số lượng xe
160
213
266
877
452

hệ số
1
2.5
2.5
2.5

22%

177.32

585

3

4%
100
%


32.24

106

3

806

2659

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

số xe con
0
213
665
2193
1130
1755
318
5956
3


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật

Hệ số quy đổi từ các loại xe ra xe con được lấy trong bảng 2, TCVN4054:2005.
Lưu lượng xe con qui đổi dự báo ở năm cuối thời kỳ khai thác: Nt =5956 xcqđ/ngđ.
Theo TCVN 4054 – 2005, căn cứ vào chức năng và địa hình của tuyến đường đi qua ta
chọn cấp kỹ thuật cho tuyến đường :


[4]3.4.2

Cấp III miền núi



Một số thông số kỹ thuật của tuyến đường dựa trên cấp hạng kỹ thuật :


Tốc độ thiết kế

:

Vtk = 60km/h



Số làn thiết kế

:

2



Chiều rộng mỗi làn xe




Chiều rộng tối thiểu lề đường :

1.5m (gia cố 1.0m)



Chiều rộng nền đường

9m

[4]4.1.2

: 3m

:

2.2 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến được chọn theo loại xe có thành phần lưu thông cao nhất
là xe tải vừa 2 trục nhãn hiệu ( chiếm 33%).
2.2.1 Đô dôc doc lơn nhât cua tuyên đương
Độ dốc dọc lớn nhất imax xác dịnh theo điều kiện sức bám và sức kéo:
imax=min{;}
2.2.1.1 Theo điều kiện sức bám


Ta có:

ibmámax  Dbám  f v

Dbám  m.d 


Pw
Gxe

Trong đó :

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

4


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
G truc sau
 m = G xe là hệ số phân phối tải trọng trên trục xe chủ động khi xe chở đầy

hàng.


 = 0.2 : hệ số bám của lốp xe và mặt đường
d



KFV 2
Pw
= 13 : lực cản không khí



K : hệ số sức cản không khí phụ thuộc loại xe




F : diện tích cản không khí
F = 0.8 × B × H : đối với xe con hiện đại
F = 0.9 × B × H : đối với xe buýt và xe tải

 V=60km/h : vận tốc thiết kế

 f = 0.02 ứng với vận tốc thiết kế V=60km/h
Bảng 2.3 Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức bám
Loại xe

m

xe con
Tải nhẹ 2 trục
Tải vừa 2 trục
Tải nặng 2 trục
Tải 3 trục
Xe máy

0.512
0.701
0.73
0.703
0.333
-

K

(N.s2/m4)
0.29
0.54
0.69
0.74
0.74
-

F(m2)

Pw(N)

Gxe(N)

Dbam

imaxbam

2.333
4.371
4.838
5.796
6.0
-

187.34
653.60
924.33
1187.64
1229.54

-

18750
53500
95250
14225
30000
-

0.092
0.128
0.136
0.057
0.026
-

0.072
0.108
0.116
0.037
0.006
-

bam

Gía trị i max được chọn theo loại xe có lưu lượng xe lưu thông nhiều nhất ( xe tải
nặng) :
bam

i max = 0.116 = 11.6%

2.2.1.2 Theo điều kiện sức kéo


Ta có:

ikméoax  Dmax  f v

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

5


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
Trong đó : - Dmax là nhân tố động lực ứng với từng loại xe (theo biểu đồ)
- fv : là hệ số sức cản lăn của mặt đường
fv = f0 (1 + 4,5.10-5.V2)
Khi V= 60 Km/h thì f không thay đổi nhiều so với f0 nên có thể lấy fv = f0 = 0.02
Bảng 2.4 Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo
Loại xe
V(km/h) Dmax
xe con
60
0.130
Tải nhẹ 2 trục
60
0.030
Tải vừa 2 trục
60
0.035
Tải nặng 2 trục

60
0.027
Tải 3 trục
60
0.024
Xe máy
-

fv
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
-

imaxkeo
0.110
0.010
0.015
0.007
0.004
-

keo

Giá trị i max được chọn theo loại xe có lưu lượng xe lưu thông nhiều nhất ( xe tải nặng) :
keo

i max = 0.015 = 1.5%

keo



bam

Giá trị được chọn thỏa: imax = Min(i max ,i max ) � i max = 1.5 %


Theo TCVN 4054-2005 với Vtk = 60km/h, đường cấp III trên địa hình đồi

núi khó khăn thì độ dốc dọc không vượt quá 7%.
Địa hình đồi núi, việc đào đắp khó khăn nên ta chọn độ dốc dọc lớn nhất theo
TCVN 4054-2005.
Như vậy, độ dốc dọc lớn nhất cho phép

imax = 7%

[4]5.7.4

Chiều dài lớn nhất của đoạn dốc dọc ứng với id = 7% là 500m

[4]5.7.5

Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc đủ để bố trí đường cong đứng 150m

[4]5.7.6

2.2.2 Tâm nhin xe chay
2.2.2.1 Tầm nhìn hãm xe trước chướng ngại vật cố định S1

Tầm nhìn chướng ngại vật cố định là tầm nhìn để người lái xe thấy chướng ngại vật, hãm
phanh dừng lại cách vật cố định một khoảng an toàn lat
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

6


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
V
kV 2

 lat
3.6
254(


f

i
)
d
S1 =

Trong đó :

lat = 5m khoảng cách an toàn
V- vận tốc xe chạy (km/h)
K = 1.2 hệ số xét đến hiệu quả hãm phanh của xe con
d


= 0.5 hệ số bám dọc trong điều kiện ẩm ướt với vận tốc V=60 km/h
f = 0.02 hệ số lực cản lăn
i : độ dốc đoạn đường xe thực hiện hãm phanh, lấy dấu (+) khi xe
lên dốc, lấy dấu (-) khi xe xuống dốc, ở đây ta xét lúc xuống dốc bất
lợi nhất nên độ dốc dọc sẽ là i = imax = - 7%

60
1.2 �602

5
3.6
254

(0.02

0.5

0.07)
S1 =
= 59.46 (m)

Theo TCVN 4054-2005 chiều dài tầm nhìn trước chướng ngai vật cố định khi V =60
km/h là S1= 75 m. Chọn giá trị thiết kế là S1= 75m

[4]5.1.1

2.2.2.2 Tầm nhìn trước xe ngược chiều S2
Tầm nhìn để hai xe chạy ngược chiều mà hai tài xế cùng nhìn thấy nhau, cùng hãm phanh
và cùng dừng lại cách nhau một đoạn an toàn lat = 5m .
S2 


kV 2 (d  f )
V
60
1.2 �60 2 �(0.5  0.02)


l

5
at
2
2
1.8 127 �[(d  f ) 2  i 2 ]
= 1.8 127 �[(0.5  0.02)  0.07 ] = 105 m

Các kí hiệu tương tự như trong công thức tính chiều dài tầm nhìn chướng ngại vật cố
định.
TCVN 4054-2005 qui định giá trị của S 2 ứng với vận tốc Vtk = 60 km/h là 150m, vậy ta
chọn S2 = 150m.

[4]5.1.1

2.2.2.3 Tầm nhìn vượt xe Svx
Đường có 2 làn xe chạy với thành phần phức tạp và không có dải phân cách được tính
gần đúng (khi bỏ qua độ dốc dọc i và hệ số sức cản lăn f) theo công thức sau:
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

7



Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật

�V1

V V �
k1V12
Svx  �1 3 �

 lat  2l4 �
( m)

V1  V2 �

�3.6 254d


Trong đó: Vi vận tốc các xe lúc vượt nhau (km/h)
k1 = 1.2 hệ số hãm phanh của xe con
lat = 5m khoảng cách an toàn
l4 = 3m chiều dài của xe con
Trong thiết kế sơ bộ, sử dụng giá trị được quy định trong TCVN 4054 – 2005, ta chọn
giá trị thiết kế Svx = 350m đối với tuyến cấp III miền núi có tốc độ thiết kế V tk = 60km/h
[4]5.1.1
2.2.3 Ban kinh giơi han cua đương cong băng Rmin
Y 2
 
�in
G gR
=> Rmin =


=>

Rmin =

2.2.3.1 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi có siêu cao
V2
Ta có: Rmin= 127(   isc max )

[2]-(3.23)

Với  = 0.15 hệ số lực ngang cho phép
isc max

= 7%

[4] Bảng 13

602
� Rmin= 127 �(0.15  0.07) = 128.85 (m)  Chọn Rmin = 128.8 (m)

Theo TCVN 4054-2005 : Ứng với Vtk= 60 Km/h ,Rmin = 125 (m)

[4]5.3.1

Chọn Rmin = 130 m
2.2.3.2 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi không có siêu cao
Theo điều kiện an toàn khi đi vào đoạn cong (chống trượt ngang, lật ngang…), bán kính
của đoạn cong phải đảm bảo lớn hơn:


VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

8


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật

R 0sc
min 

R

0sc
min

V2
127 �(  i n )

60 2

 218.05(m)
127 �(0.15  0.02)

Theo (Bảng 11 [4]), bán kính đường cong nằm tối thiểu không siêu cao là 1500m.
Vậy chọn bán kính tối thiểu của đường cong khi không có siêu cao: R = 1500m
2.2.3.3 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi đảm bảo tầm nhìn vào ban đêm
Thông thường góc phát sáng theo phương ngang của xe là nhỏ, khoảng 2 o, và không xét
trường hợp vượt xe vào ban đêm nên bán kính đường cong bằng tính như sau:
bandem
Rmin



90 S 90 �150

 2149m

 .2

[2]-(3.24)
Trong đó: S = S2 = 150m tầm nhìn trước xe ngược chiều

(xem mục 2.2.2.2)

α = 2o
Do đó, bán kính giới hạn của đường cong bằng khi đảm bảo tầm nhìn vào ban đêm chọn
Rminbanđêm ≥ 2149m.
2.2.4 Đô mơ rông phân xe chay trong đương cong băng



Ta có:

l 2 0.05V

2
R
R
ew =

Trong đó :



l = 7.33 (m) :khoảng cách từ đầu xe đến trục sau của xe đối với xe phổ biến nhất

được chọn là xe tải nặng


V = Vtk = 60 Km/h



R = Rmin = 130 (m)
7.332 0.05 �60

130 = 0.47(m)
� ew= 2 �130

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

9


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
Theo TCVN 4054-2005: với R= 130 (m), ew= 0.45 ( theo xe tải)



Chọn ew = 0.5 (m) để thiết kế.
2.2.5 Chiêu dai đương cong chuyên tiêp nhỏ nhât
Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất xác định theo 3 điều kiện sau:

2.2.5.1 Điều kiện 1:
Độ tăng gia tốc ly tâm không gây cảm giác khó chịu cho hành khách khi xe vào đường
cong. Độ tăng gia tốc ly tâm I ≤ [I o]. TCVN 4054 – 2005 không quy định giá trị của [I o]
nên ta tham khảo tiêu chuẩn của Australia như sau:
V (km/h)

50

60

80

100

120

[Io] (m/s3)

0.6

0.6

0.45

0.45

0.3

Ứng với R = Rmin = 130m và vận tốc thiết kế V = 60km/h thì chiều dài đường cong
chuyển tiếp nhỏ nhất:

LCT min,1 

V3
603

 58.9m
47.[ I o ].R 47 �0.6 �130

2.2.5.2 Điều kiện 2: Đủ để bố trí đoạn nối siêu cao
Đoạn nối mở rộng của được thực hiện về phía lưng và phía bụng đường cong

[4]5.4.3

Siêu cao được thực hiện bằng cách quay phần xe chạy ở phía lưng đường cong quanh tim
đường để phần xe chạy có cùng một độ dốc, sau đó vẫn tiếp tục quay quanh tim đường
tới lúc đạt độ dốc siêu cao.
Đường có Vtk = 60km/h nên đoạn nối siêu cao được thực hiện trong đường cong chuyển
tiếp. Theo 22TCN 273 – 01, độ dốc phụ thêm tối đa cho phép do có bố trí siêu cao i p =
0.5%
Theo TCVN 4054 – 05, độ dốc siêu cao với R = 130m, Vtk = 60km/h là isc= 7%

[4]5.5.4

Độ dốc ngang thiết kế in = 2%, chiều rộng mặt đường Bmd = 6m
Chênh lệch cao độ ∆h tính như sau:
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

10



Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
h 

1
1
Bmd  in  isc   6  0.02  0.07  
2
2
0.27m

LNSC min,tt 

Chiều dài đoạn nối siêu cao nhỏ nhất:

h 0.27

 54m
i p 0.005

Theo TCVN 4054 – 2005, với R = 130m, Vtk = 60km/h thì LNSC ≥ 70m

[4]5.6.2

Do đó, ta chọn chiều dài đoạn nối siêu cao nhỏ nhất LNSC = 70m
� LCT min,2  70m

2.2.5.3 Điều kiện 3:
Khắc phục cảm giác về sự chuyển hướng đột ngột của tuyến đường và để tạo cái nhìn
thẩm mỹ cho đoạn cong thì:
LCT min,3 




R 130

 14.4m
9
9

Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất được chọn bằng giá trị lớn nhất xác

định từ ba điều kiện trên:
Lmin
CT  max( LCT min,1 ; LCT min,2 ; LCT min,3 )  70 m

2.2.6 Ban kinh tôi thiêu cua đương cong đưng
2.2.6.1 Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi
Rlồimin được xác định theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn trên mặt cắt dọc. Đối với đường có
vận tốc thiết kế là 60 km/h không có dải phân cách thì:
S 22 1502
R = 8h1 = 8 �1.0 = 2813m

Với S2 = 150m : chiều dài đảm bảo nhìn thấy xe ngược chiều

[2]-(4.10)
(xem mục 2.2.2.2)

h1 = 1.0 m : chiều cao mắt người lái xe so với mặt đường
Theo TCVN 4054 – 2005 thì R = 2500m trong trường hợp tối thiểu giới hạn và R =
4000m trong trường hợp tối thiểu thông thường. Do đó, tùy vào địa hình mà ta bố trí sao

cho Rlồi ≥ 2813m để đảm bảo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan tuyến đường.
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

(5.8.2)
11


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
2.2.6.2 Bán kính giới hạn của đường cong đứng lõm
Xác định bán kính tối thiểu của đường cong đứng lõm cho cả tuyến đường theo 2 điều
kiện sau đây:
2.2.6.2.1 Đảm bảo không gãy nhíp xe do lực ly tâm
lõm

R min1 = = = 554 m

[2]-(4.12)

Trong đó : V= Vtk=60 km/h
[a] = 0.5 ÷ 0.7 m/s2 gia tốc ly tâm cho phép, chọn [a] = 0.5 m/s2
2.2.6.2.2 Bảo đảm tầm nhìn về ban đêm:
S12

R

lõm
min 2

752



2o
2( hd  S1.tg ) 2(0.61  75 �tg )
2 =
2 = 1466m
=

[2]-(4.13)

Trong đó: S1 = 75m là tầm nhìn trước chướng ngại vật cố định
hd = 0.61m là độ cao đèn xe ôtô so với mặt đường
là góc chiếu sáng của đèn xe ôtô theo phương đứng, chọn = 2 o
lõm

lõm

Vậy bán kính giới hạn của đường cong đứng lõm R= max{ R min1 ; R min 2 } = 1466m
lom

lom

Theo TCVN 4054 – 2005 thì R min = 1000m trong trường hợp tối thiểu giới hạn và R min =
1500m trong trường hợp tối thiểu thông thường.
Do đó, tùy vào địa hình mà ta bố trí sao cho Rlõm ≥ 1500m để đảm bảo thuận lợi cho xe
chạy và mỹ quan tuyến đường.

[4]5.8.2

2.2.7 Xac đinh kich thươc măt căt ngang
2.2.7.1 Số làn xe thiết kế

N gcđ

560
 0.73
z
.
N
lth = 0.77 �
1000
Số làn xe chạy được xác định từ công thức : nlx =

Trong đó:


Lưu luợng xe thiết kế giờ cao điểm Ngcđ = 10%Nt = 0.15600 = 560 xe/ngđ
VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

12


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật


z = 0.77 hệ số sử dụng năng lực thông hành với Vtt= 60 km/h và vùng đồi núi.



Nlth = 1000 xc/ngđ : không có dải phân cách, ôtô chạy chung với xe thô sơ.

Theo TCVN 4054 – 2005, với vận tốc 60 km/h thì số làn xe là nlx = 2 làn

2.2.7.2 Bề rộng làn xe, bề rộng mặt đường
Bề rộng của một làn xe phụ thuộc vào kích thước xe, vận tốc xe ch ạy và v ị trí của
làn xe trên mặt đường, kích thước xe càng lớn thì chiều rộng của một làn xe càng
lớn, xe kích thước càng lớn thì vận tốc xe càng nhỏ và ngược lại. Vì v ậy, khi tính b ề
rộng của làn xe chúng ta phải xét hai trường hợp xe con và xe tải:
a i  ci
 x i  yi
Bi = 2

Trong đó

a : bề rộng thùng xe (m)
c : khoảng cách các tr ục xe (m)
x = y = 0.5+0.005V (m)
V : vận tốc tính toán (km/h)

Loại xe

a

c

V

B

Xe con

1.8


1.42

60

3.21

Xe tải nặng

2.65

1.92

60

3.89

Chọn B1làn = 3.9m theo tỉ lệ xe chiếm nhiều nhất.
Do đó bề rộng mặt đường tính toán là:
Bmdtt = Bmd + 2Blđ = 3.9 x 2 + 2 x 1.5 = 10.8m
Do đó bề rộng mặt đường khi có siêu cao là:
Bmdttsc = Bmdtt + ∆ = 10.8 + 1.0 = 11.8m

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

13


Chương 2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
Theo TCVN 4054 – 2005, đường cấp III miền núi với V = 60 km/h thì chi ều rộng
phần xe chạy: B = 6m → Bề rộng mặt đường trên đoạn thăng

Bmd = B + 2Blgc = 6 + 2×1.5 = 9m [4]4.1.2
Bề rộng mặt đường khi có siêu cao: Bmdsc = Bmd + ∆ = 9 + 2x0.5 = 10m
Bảng 2.5 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến đường
z

Chỉ tiêu kỹ thuật

Đơn vị

Tính toán

1

Tốc độ thiết kế
Tầm nhìn xe:
- Hãm xe trước chướng ngại vật cố định
- Thấy xe ngược chiều
- Vượt xe
Bán kính tối thiểu đường cong nằm
khi:

km/h

-

TCV
N
60

m

m
m

59.46
105
-

75
150
350

75
150
350

- Có siêu cao

m

128.85

- Không có siêu cao
- Bảo đảm tầm nhìn ban đêm
Chiều dài tối thiểu đường cong chuyển
tiếp
Độ dốc dọc lớn nhất

m
m


218.05
2149

125
(250)
1500
-

130
(250)
1500
2150

m

59.35

70

70

%

0.7

7

Bán kính tối thiểu đường cong đứng lồi
theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn


m

2813

Bán kính tối thiểu đường cong đứng
lõm theo điều kiện:

m

1466

- Không gãy nhíp xe
- Đảm bảo tầm nhìn về ban đêm
Số làn xe
Bề rộng 1 làn xe
Độ mở rộng cho 1 làn trong đường cong
Bề rộng lề gia cố
Bề rộng lề đất
Bề rộng nền đường
Chiều dài tối thiểu đoạn dốc dọc
i  7%
Chiều dài lớn nhất dốc dọc có max

m
m
làn
m
m
m
m

m
m
m

554
1466
0.73
3.89
0.49
-

7
2500
(4000
)
1000
(1500
)
2
3.0
0.45
1.0
0.5
9.0
150
500

2

3


4
5
6

7

8
9
10
11
12
13
14
15

VY THANH TỊNH – MSSV: 81203906

Thiết kế
60

2815
(4000)
1470
(1500)
2
3.0
0.5
1.0
0.5

9.0
150
500

14


×