ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài:…………
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
C. z 2 i .
D. z 1 2i .
2
lim 4 x 2 x 1 bằng
x
A. .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử
của M là:
A. A103 .
B. 310 .
C. C103 .
D. 103 .
Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
6V
3V
2V
A. B
.
B. B
.
C. B .
D. B
.
h
h
h
h
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
0
1
1
0
0
0
y
5
y
2
0
0
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;0 .
Câu 6:
B. ; 2 .
C. 1;0 .
D. 0; .
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công
thức
b
A. S f x dx .
a
b
B. S f 2 x dx .
a
f x xác định, liên tục trên
b
C. S
f x dx .
b
D. S f x dx .
a
a
và có bảng biến thiên như sau:
Câu 7:
Cho hàm số y
Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị .
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log ab log a.log b .
C. log ab2 log a 2log b .
B. log ab2 2log a 2log b .
D. log ab log a log b .
Câu 9:
Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2 x .
1
A. e2 x dx e2 x C .
2
B. e2 x dx e2 x C .
e2 x 1
C .
2x 1
Câu 10: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm
D. e2 x dx
C. e2 x dx 2e2 x C .
A. M ' 1; 2;0 .
B. M ' 1;0; 3 .
C. M ' 0; 2; 3 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 .
D. M ' 1; 2;3 .
B. y x 4 2 x 2 2 .
D. y x3 3x2 2 .
x 1 2t
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y t .
z 4 5t
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
A. u1 1;0;4 .
B. u2 2; 1;5 .
C. u3 1; 1;5 .
D. u4 1; 1;4 .
13 x
25
2
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
.
4
5
1
1
A. S ;1 .
B. S ; .
C. S ; .
D. S 1; .
3
3
Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
4
2 3
A. 2 .
B.
.
C. .
D. 1 .
3
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
ba điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 .
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?
x 2 3x 2
x3 1
x3 2 x 2 1
2
A. y
.
B. y
.
C. y
. D. y
.
x
x 3
x 1
x 1
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
D. 2 .
x
4
trên đoạn 1; 3 bằng
x
A. 20 .
B. 6 .
C.
52
.
3
D.
65
.
3
1
1
dx có giá trị là
x 1
0
A. I ln 2 .
B. I ln 2 –1 .
C. I 1– ln 2 .
D. I – ln 2 .
2
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 3 z 3 0 . Giá trị của biểu thức
Câu 19: Tích phân I
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
z12 z2 2 bằng
9
9
3
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.
.
4
8
18
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi
suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.
Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng .
Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau
A. 36 tháng.
B. 35 tháng.
C. 34 tháng.
D. 33 tháng.
Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
5
4
2
9
A. .
B.
.
C. .
D. .
11
11
11
55
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua B và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x y z 5 0 .
B. 3x y z 5 0 .
C. x 3 y z 6 0 .
D. x 3 y z 5 0 .
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại B , ta
lấy điểm M sao cho MB 2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng
IM và ABC bằng
A.
1
.
4
B.
2
.
2
C.
2 .
D. 4 .
n
1
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của 3 x5 , biết n là số nguyên dương
x
n 1
n
thỏa mãn Cn4 Cn3 7 n 3 .
8
A. 495 .
B. 313 .
C. 1303 .
Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x.log8 x.log16 x
D. 13129
2
bằng
3
1
.
D. 1 .
4
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC 2a ,
SA a . Tính góc giữa SD và BC .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
x y 4 z 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
và
d1 :
1
1
1
x 1 y 3 z 4
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt d1 và
d2 :
2
1
5
d 2 có phương trình là
A. 1 .
B. 4 .
C.
3
x 7
x 1
x 1
x t
25
A. y t .
B. y 3 t .
C. y 1 t .
D. y 4 t .
7
z 4
z 1
z 3 t
18
z
7
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên 3; : y x2 6 x 2ln x 3 mx 3 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 0 .
D. m 4 .
2
Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x , và nửa đường tròn có
phương trình y 4 x 2 (với 2 x 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H
bằng
2 3
4 5 3
2 5 3
4 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
y
2
x
-2
3
Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết
1
O
2
dx
a 3 b 2 c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
x 1 x
P abc .
16
13
2
A. P .
B. P .
C. P .
D. P 5 .
3
2
3
Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S. ABCD .
a2 6
a2 3
a2 6
a2 3
A. S xq
.
B. S xq
.
C. S xq
.
D. S xq
.
6
6
12
12
Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x| 2|x|1 3 m có đúng 2 nghiệm?
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
sin x cos x 4sin 2 x m có nghiệm thực ?
số
m
để phương trình
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
2
Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2x m 4 trên đoạn 2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f x xác định trên
\ 2 thỏa mãn f x
3x 1
, f 0 1 và
x2
f 4 2 . Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng:
A. 12 .
B. 10 ln 2 .
C. 3 20ln 2 .
D. ln 2 .
Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 2i 1 i z 0 và z 1 . Tính
giá trị của biểu thức P a b.
A. P 3 .
B. P 7 .
C. P 1.
D. P 5 .
Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y f x .Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x 2
đồng biến trên khoảng:
A. 1; 2 .
B. 2; .
C. 2; 1 .
D. 1;1 .
Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y x 12 x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp
3
tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng 2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ
thị C . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng
A. 7 .
B. 9 .
C. 3 .
D. 4 .
x y z
Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( P) : 1 (với a 0 , b 0 ,
a b c
c 0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1; 2 và cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,
C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S a 2b c .
A. S 15 .
B. S 5 .
C. S 10 .
Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số
un
thỏa mãn:
D. S 4 .
log u5 2log u2 2 1 log u5 2log u2 1 và
un 3un1 , n 1 . Giá trị lớn nhất của n để un 7100 bằng
A. 192 .
B. 191 .
C. 176 .
D. 177 .
Câu 43: [2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số
1
y x 4 x3 x 2 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 4;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;6 .
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
ABC có phương trình là.
45
x 29 3t
157
4t .
A. y
174
325
z 174 2t
45
x 29 3t
157
4t .
B. y
174
325
z 174 2t
45
x 29 3t
157
4t .
C. y
174
325
z 174 2t
45
x 29 3t
157
4t .
D. y
174
325
z 174 2t
Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7
2
a3
A.
B. a 3
C. a 3
D. a 3
6
3
6
Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b
khi z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 1 .
B. P 3 .
C. P 3 .
D. P 7 .
Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
AC a 2 . Gọi P là mặt phẳng qua AC cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác
AMN cân tại A có MN a . Tính cos với P , ABCD .
3
.
3
Câu 48: [2H3-3-PT2]Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 4;2;3 , C 0; 2;3 . Gọi
A.
2
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
S1 , S2 , S3 là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏ icó bao nhiêu mặt
phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ?
A. 2.
B. 7 .
C. 0 .
D. 1.
Câu 49: [1D2-4-PT1] Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu
nhiên các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A. P
2
.
3
B. P
Câu 50: [2D2-4-PT1] Cho hàm số
2
2
1
.
3
0
A.
0
B. .
2
.
4
5
.
6
. Tích phân
4
C. 2 .
1
.
5
0; 2
D. P
f x có đạo hàm liên tục trên
f 0 0, f x dx sin xf x dx
2
C. P
thỏa mãn
2
f x dx bằng
0
D. 1 .
(Heyyyyyyyyyyy CỐ LÊN)
1
2
3
4
5
6
7
8
----------HẾT---------BẢNG ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
C. z 2 i .
Lời giải
D. z 1 2i .
ChọnA
Điểm M 2;1 biểu diễn số phức z 2 i .
Câu 2:
lim 4 x 2 2 x 1 bằng
x
A. .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
2 1
lim 4 x 2 2 x 1 lim x 2 4 2 .
x
x
x x
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. A103 .
B. 310 .
C. C103 .
D. 103 .
Lời giải
Chọn C.
Số tập con gồm 3 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 3 phần tử bất kì trong 10 phần
tử của M . Do đó số tập con gồm 3 phần tử của M là C103 .
Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
6V
3V
2V
A. B
.
B. B
.
C. B .
D. B
.
h
h
h
h
Lời giải
Chọn B.
1
3V
Ta có V Bh B
.
3
h
3V
Vậy diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là B
.
h
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
0
1
1
0
0
0
y
5
y
2
0
0
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;0 .
B. ; 2 .
C. 1;0 .
Lời giải
D. 0; .
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
Câu 6:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công
thức
b
b
A. S f x dx .
B. S f 2 x dx .
a
a
b
b
C. S
D. S f x dx .
f x dx .
a
a
Lời giải
Câu 7:
Chọn A.
Cho hàm số y
f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị .
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. log ab2 2log a 2log b .
A. log ab log a.log b .
C. log ab2 log a 2log b .
D. log ab log a log b .
Lời giải
Chọn C.
Ta có log ab log a log b nên A và D sai.
Theo lý thuyết log ab2 log a log b2 log a 2log b nên B sai. Vậy C đúng.
Câu 9:
Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2 x .
1
A. e2 x dx e2 x C .
2
B. e2 x dx e2 x C .
C. e2 x dx 2e2 x C .
D. e2 x dx
e2 x 1
C .
2x 1
Lời giải
Chọn A.
1 2x
1
e d 2 x e2 x C .
2
2
Câu 10: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm
e
2x
dx
A. M ' 1; 2;0 .
B. M ' 1;0; 3 .
C. M ' 0; 2; 3 .
Hướngdẫngiải
Chọn A.
Với M a; b; c hình chiếu vuông góc của điểm M
D. M ' 1; 2;3 .
trên mặt phẳng
Oxy
M a; b;0 M 1; 2;0 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
O
A. y x4 2 x 2 2 .
x
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 .
Lời giải
D. y x3 3x2 2 .
Chọn B.
* Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại các đáp án C và D.
là
* Đồ thị hàm số quay lên nên ta loại đáp án A.
* Đáp án đúng là đáp án B.
x 1 2t
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y t . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
z 4 5t
phương là
A. u1 1;0;4 .
B. u2 2; 1;5 .
C. u3 1; 1;5 .
D. u4 1; 1;4 .
Lời giải
Chọn B.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud 2; 1;5 .
13 x
25
2
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
.
4
5
1
1
A. S ;1 .
B. S ; .
C. S ; .
3
3
Lời giải
Chọn D.
13 x
13 x
D. S 1; .
2
25
2
2
2
1 3x 2 x 1 .
4
5
5
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 1; .
Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
4
2 3
A. 2 .
B.
.
C. .
D. 1 .
3
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối nón là :
1
1
V r 2 h r 2 .3 4 r 2 4 r 2 .
3
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
ba điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 .
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Chọn A.
Mặt phẳng
α
B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Lời giải
cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 ,
x y z
1 4 x 3 y 6 z 12 0 .
3 4 2
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?
x 2 3x 2
x3 1
x3 2 x 2 1
2
A. y
.
B. y
.
C. y
. D. y
.
x
x 3
x 1
x 1
Lời giải
Chọn A.
x 2 3x 2
x 2 , x 1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ta có: y
x 1
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
C 0;0; 2 có phương trình là α :
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y 1 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 1 không cắt đồ thị
hàm số y f x nên phương trình f x 1 0 vô nghiệm.
Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. 20 .
B. 6 .
C.
52
.
3
x
4
trên đoạn 1; 3 bằng
x
65
D. .
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có f
f
x
f 1
x
1
4
x2
0 1
x 1; 3
x
x
2
2
1;3
1;3
.
4, f 3
5
x 1; 3
1
Câu 19: Tích phân I
0
A. I ln 2 .
0
13
.
3
M , Min f x
5, f 2
Vậy Max f x
4
x2
4
m cho nên M .m
1
dx có giá trị là
x 1
B. I ln 2 –1 .
20 .
C. I 1– ln 2 .
Lời giải
D. I – ln 2 .
Chọn A.
Cách 1:
1
1
1
I
dx ln x 1 ln 1 1 ln 0 1 ln 2 .
0
x 1
0
Cách 2:
1
1
Bước 1: Bấm máy tính để tính
dx .
x
1
0
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A .
Bước 3: Bấm A ln 2 0 . đáp án A.
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 3 z 3 0 . Giá trị của biểu thức
z12 z2 2 bằng
9
A.
.
4
B. 3 .
C.
3
.
18
D.
9
.
8
Lời giải
Chọn A.
Phương pháp tự luận:
3
21
i
z1
4
4
2
Ta có: 2 z 3 z 3 0
.
3
21
i
z2
4
4
3 2 21 2
9
2
2
.
Vì z2 z1 nên z1 z2 2
4
4 4
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng MTCT bấm:MODE 2
Lưu ý bấm: SHIFTENG để xuất hiện chữ i . ( hoặc bấm trực tiếp ENG)
2
2
9
3
21
3
21
Nhập
i
i ta được kết quả .
4 4
4
4
4
Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
ChọnB.
A'
C'
B'
A
C
I
B
Gọi I là trung điểm BC .
BC 3
ABC đều có AI
2 3.
2
AI BC
Ta có
AI là đoạn vuông góc chung của AA và
AA AI
BC suy ra d AA ', BC AI 2 3 .
Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi
suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.
Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng .
Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau
A. 36 tháng.
B. 35 tháng.
C. 34 tháng.
D. 33 tháng.
Lời giải
Chọn A.
Năm thứ nhất.
Sau 1 tháng bố An còn nợ 200 200.0,0115 7 200.1,0115 7 triệu đồng.
Sau 2 tháng bố An còn nợ 200.1,01152 7 1,0115 1 triệu đồng. Sau 3 tháng bố An còn nợ
200.1,01153 7 1,01152 1 triệu đồng.
…
Sau 12 tháng bố An còn nợ 200.1,011512 7.
1,011512 1
A 139,8923492 triệu đồng.
1,0115 1
Năm thứ hai.
Sau n tháng bố An còn nợ Sn A.1,01n 7
1,01n 1
triệu đồng.
1,01 1
n 22,406 tháng.
Vậy sau 36 tháng bố An trả hết nợ.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
5
4
2
9
A. .
B.
.
C. .
D. .
11
11
11
55
Lời giải
Chọn D.
Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu : 11.10 110 .
Số cách chọn 2 lần đều được quả cầu màu xanh: 5.4 20 .
20
2
Xác suất để chọn được hai quả cầu màu xanh là :
.
110 11
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua B và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x y z 5 0 .
B. 3x y z 5 0 .
C. x 3 y z 6 0 .
D. x 3 y z 5 0 .
Lời giải
ChọnB.
Ta có AB 3; 1; 1 .
Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB 3; 1; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là:
3 x 2 y 1 z 0 0 3x y z 5 0 .
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại B , ta
lấy điểm M sao cho MB 2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng
IM và ABC bằng
A.
1
.
4
B.
2
.
2
C.
Lời giải
Chọn D.
2 .
D. 4 .
M
B
I
C
A
Ta có BM ABC nên IB là hình chiếu của IM lên ABC .
IM , ABC IM , IB MIB .
Xét tam giác MIB vuông tại I , ta có tan MIB
MB 2a
4.
a
IB
2
n
1
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của 3 x5 , biết n là số nguyên dương
x
n 1
n
thỏa mãn Cn4 Cn3 7 n 3 .
A. 495 .
B. 313 .
C. 1303 .
D. 13129
Lời giải
Chọn A.
Ta có: Cnn41 Cnn3 7 n 3 Cnn3 Cnn31 Cnn3 7 n 3 Cnn31 7 n 3
n 2 n 3 7
2!
n 3 n 2 7.2! 14 n 12 .
12 k
5
12
k
1
1
Khi đó: 3 x5 3 x5 C12k x 3 . x 2
x
x
k 0
60 11k
Số hạng chứa x8 ứng với k thỏa:
8 k 4.
2
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là: C124 495 .
n
12
12
C12k x
B. 4 .
C.
1
.
4
.
k 0
Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x.log8 x.log16 x
A. 1 .
60 11k
2
2
bằng
3
D. 1 .
Lời giải
ChọnA.
Điều kiện: x 0 .
Phương trình tương đương:
1 1 1
2
4
. . .log 2 x.log 2 x.log 2 x.log 2 x log 2 x 16
2 3 4
3
x 4
log 2 x 2
.
x 1
log
x
2
2
4
1
Vậy Tích tất cả các nghiệm của phương trình là: 4. 1 .
4
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC 2a ,
SA a . Tính góc giữa SD và BC .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Lờigiải
ChọnB.
S
A
B
D
C
Ta có: AD BC SD; BC SD; AD SDA
Mà AD BC AC 2 AB2 a 3
Xét tam giác SAD :
SA
a
1
SDA 60 .
tan SDA
AD a 3
3
Câu 29: Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
d1 :
x y 4 z 3
1
1
1
và
x 1 y 3 z 4
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt d1 và
2
1
5
d 2 có phương trình là
d2 :
3
x 7
25
A. y t .
7
18
z 7
x 1
B. y 3 t .
z 4
x 1
C. y 1 t .
z 1
x t
D. y 4 t .
z 3 t
Lời giải
Chọn A
* Lấy điểm M t; 4 t; 3 t d1 , N 1 2t ; 3 t ; 4 5t d2 , ta có
MN 1 2t t; 1 t t; 1 5t t
* MN Oxz suy ra MN cùng phương véctơ đơn vị
3
t 7
1
2
t
t
0
2
3 25 18
j 0;1;0 MN k. j , k
1 t t 1.k t , nên M ; ; ,
7 7
7
7
1 5t t 0
6
k 7
3 19 18
6
N ; ; và MN 0; ;0
7 7
7
7
3 25 18
* Vậy đường thẳng cần tìm qua điểm M ; ; và có VTCP là u 0;1;0 nên phương
7 7
7
3
x 7
25
trình là y t .
7
18
z 7
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên 3; : y x2 6 x 2ln x 3 mx 3 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 0 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn B.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên 3; .
2
m.
x3
Hàm số đã cho đồng biến trên 3; khi
Ta có: y 2 x 6
y 0, x 3; 2 x 6
2
m 0, x 3;
x3
2
2
, x 3; m min f x với f x 2 x 6
.
3;
x3
x3
2
1
Ta có: f x 2 x 6
2 x 3
4 . Đẳng thức xảy ra khi x 2 .
x3
x3
Do đó min f x 4 .
m 2x 6
3;
Vậy m 4 .
Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , và nửa đường tròn có
phương trình y 4 x 2 (với 2 x 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H
bằng
2 3
4 5 3
2 5 3
4 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
y
2
x
-2
O
Lời giải
Chọn A.
2
y
2
x
-2
O
-1
2
1
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x 2 và nửa đường tròn y 4 x 2 (với
2 x 2 ) là:
x2 1
x 1
4 x 2 3 x 2 4 x 2 3x 4 2
.
4
x
x 1
3
Diện tích của H là:
1
S
1
1
3 31
2 3
với I 4 x 2 dx .
4 x 3x dx I
x I
1
3
3
1
2
2
Đặt: x 2sin t , t ; dx 2cos t.dt .
2 2
Đổi cận: x 1 t
I
6
, x 1 t
6
6
4 4sin 2 t .2cos t.dt
6
6
.
4cos 2 t.dt
6
6
2 1 cos 2t .dt 2t sin 2t
6
6
2
3.
3
6
2 3 2
2 3 2 3
.
3
3
3
3
3
3
dx
Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết
a 3 b 2 c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
x 1 x
1
P abc .
16
13
2
A. P .
B. P .
C. P .
D. P 5 .
3
2
3
Lời giải
Chọn A.
3
3
3
3
1
1
dx
x 1 x
dx x 1 x dx x 1 2 x 2 dx
Ta có
x 1 x 1 x 1 x
1
1
1
Vậy S I
3
2
2
4
14
x 1 x 1 x x 2 3
3 .
3
3
3
3
1
4
14
16
Do đó a 2 , b , c
nên P a b c .
3
3
3
Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S. ABCD .
a2 6
a2 3
a2 6
a2 3
A. S xq
.
B. S xq
.
C. S xq
.
D. S xq
.
6
6
12
12
Lờigiải
Chọn A.
S
D
C
O
A
B
Gọi O là giaođiểmcủa AC và BD .Khiđó SO ABCD , AC a 2 .
Gócgiữa SA và mặtphẳngđáybằng 30 SAO 30 .
a 2 3 a 6
.
.
2
3
6
a 6
Vậychiềucaocủahìnhtrụ là h
.
6
SO AO.tan 30
a
.
2
a a 6 a2 6
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ là S xq 2 rl 2
.
2 6
6
Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x| 2|x|1 3 m có đúng 2 nghiệm?
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn D.
x
Đặt t 2 t 1 . Khi đó phương trình * trở thành t 2 2t m 3
Bánkínhcủađườngtrònnộitiếphìnhvuông ABCD cạnh a là r
Đặt f t t 2 2t f t 2t 2
f t 0 2t 2 0 t 1
Ta có bảng biến thiên
t
f t
f t
1
1
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y m 3 cắt đồ thị hàm
số f t tại một điểm có hoành độ lớn hơn 1 m 3 1 m 2
Vậy các giá trị cần tìm của m là m 2
Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x 4sin 2 x m có nghiệm thực ?
A. 5 .
B. 6 .
D. 8 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn C.
2
Ta có: sin 2 x 1 1 sin 2 x 1 sin 2 x cos2 x 2sin x cos x 1 sin x cos x
Khi đó, phương trình sin x cos x 4sin 2 x m sin x cos x 4 sin x cos x m
2
Đặt t sin x cos x ; t 0; 2
Phương trình trở thành: t 4 1 t 2 m 4t 2 t 4 m .
1
Xét hàm số f t 4t 2 t 4, t 0; 2 , ta có f ' t 8t 1 , f ' t 0 t .
8
65
Suy ra max f t
, min f t 2 4 .
0; 2
16 0; 2
65
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
, mà m
2 4 m
16
m2; 1;0;1;2;3;4 .
nên
Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2x m 4 trên đoạn 2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:
A. 1
B. 3
C. 4
Lời giải
D. 5
Chọn B
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;1 .
Ta
y x 2 2 x m 4 x 1 m 5
2
có:
Đặt t x 1 , x 2;1 t 0;4 .
2
Lúc đó hàm số trở thành: f t t m 5 với t 0; 4 .
Nên max y max f t
x 2;1
t0;4
max
t0;4
f (0); f (4)
max m 5 ; m 1 .
t0;4
m 1 m 5
2
m 1 5 m
2.
2
Đẳng thức xảy ra khi m 1 m 5 2 m 3 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của max f t là 2 khi m 3 .
t 0;4
Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f x xác định trên
\ 2 thỏa mãn f x
f 4 2 . Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng:
A. 12 .
B. 10 ln 2 .
C. 3 20ln 2 .
Lời giải
Chọn A.
3x 1
, f 0 1 và
x2
D. ln 2 .
3 x 2 7
3x 1
7
dx 3
dx
dx
x2
x2
x2
3x 7 ln x 2 C , x 2
3x 7 ln x 2 C
.
3x 7 ln x 2 C , x 2
Xét trên 2; , ta có f 0 1 3.0 7ln 2 C 1 C 1 7ln 2
Ta có f x
f 2 3.2 7ln 4 1 7ln 2 7 7ln 2 .
Xét trên ; 2 , ta có f 4 2 3. 4 7 ln 2 C 2 C 14 7ln 2
f 3 3. 3 7ln1 14 7ln 2 5 7ln 2 .
Do đó f 2 f 3 12 .
Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z a bi a, b
giá trị của biểu thức P a b.
A. P 3 .
B. P 7 .
thỏa mãn z 1 2i 1 i z 0 và z 1 . Tính
C. P 1.
D. P 5 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có z 1 2i 1 i z 0 a bi 1 2i 1 i a 2 b2
2
2
a 1 a b
a 1 b 2 i a b i a b
2
2
b 2 a b
2
2
2
a 1 b 2 a b 1 b 2
2
b 1
2
b2
b 1 a 0
b 2 0
.
2
2
b
3
a
4
b
2
2
b
2
b
1
Lại có z 1 a 2 b2 1 nên a 4 , b 3 thỏa mãn P 7 .
Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y f x .Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x 2
đồng biến trên khoảng:
A. 1; 2 .
C. 2; 1 .
Lời giải
B. 2; .
Chọn C.
x . f x 2xf x
Ta có: f x 0 2 xf x 0 .
Ta có: f x 2
2
2
2
2
2
x 0
x 0
0 x 1 x 2 .
TH1:
2
2
2
f x 0 1 x 1 x 4
D. 1;1 .
x 0
x 0
TH2:
2
2 x 1 .
2
x 0 x 1 1 x 2 4
f
Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y x3 12 x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng 2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ
thị C . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng
A. 7 .
B. 9 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A.
Đường thẳng đi qua A m; 4 với hệ số góc k có phương trình y k x m 4 tiếp xúc với
3
x 12 x 12 k x m 4 1
đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình 2
có nghiệm.
3
x
12
k
2
3
Thế 2 vào 1 ta được: x 12 x 12 3x 2 12 x m 4 .
x3 12 x 12 3x3 3mx2 12 x 12m 4 .
2 x3 3mx2 12m 16 0 .
x 2 2 x 2 3m 4 x 6m 8 0 .
x 2
.
2
2 x 3m 4 x 6m 8 0 *
Để từ A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị C thì * có hai nghiệm phân biệt khác 2 .
m 4
4
3m 4 3m 12 0
4
m
hay m ; 4 ; 2 2; .
3
3
8 6m 8 6m 8 0
m 2
Do đó S 3; 4 .
Tổng tất cả các giá trị nguyên của S là 3 4 7 .
x y z
1 (với a 0 , b 0 ,
a b c
c 0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1; 2 và cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,
Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( P) :
C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S a 2b c .
A. S 15 .
B. S 5 .
C. S 10 .
D. S 4 .
Lời giải
Chọn A.
1
Ta có: A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c và VOABC abc .
6
1 1 2
Vì H ( P) nên 1 1
a b c
1 1
2
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương , và ta có:
a b
c
3
1 1 2
abc 1 1 2
1 1 2
1 1 2
2 (dấu “=” xảy ra khi và 1 )
a b c
a b c
3
a b c
2
4
1 1 2 1
4
Từ 1 và 2 , suy ra abc
, hay V ; V , suy ra a b 3, c 6 .
27
9
a b c 3
9
Vậy S a 2b c 15 .
un
Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số
thỏa mãn:
un 3un1 , n 1 . Giá trị lớn nhất của n để un 7100 bằng
A. 192 .
B. 191.
C. 176 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
log u5 2log u2 2 1 log u5 2log u2 1
log u5 2log u2 2 1 log u5 2log u2 1 và
D. 177 .
log u5 2log u2 1 2 log u5 2log u2 1 3 0
log u5 2log u2 1 1 loai
log u5 2log u2 1 3
log u5 2log u2 1 3
Ta lại có: un 3un1 nên un là cấp số nhân có công bội q 3 .
u u1.34
Do đó: 5
log u1.34 2log 3u1 8 .
u2 3u1
log u1 log81 2log u1 2log3 8
log u1 log 9 8 u1 10log98
Ta có: un u1.3n1 10log98.3n1
Khi đó: un 7100 10log98.3n1 7100
7100
7100
n
log
1 192.8916011
3
10log98
10log98
Vậy giá trị lớn nhất của n để un 7100 là n 192 .
3n1
Câu 43:
[2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số
1
y x 4 x3 x 2 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn C.
1
Xét hàm số y x 4 x3 x 2 m .
2
TXĐ: D .
x 0
Ta có y 4 x3 3x 2 x , y 0 x 1 .
1
x
4
Ta có bảng biến thiên
x
1
0
y
0
0
1
4
0
y
m
m
m2
27
256
Từ bảng biến thiên, để hàm số đã cho có 5 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
m 0
m 0
.
27
m 2 0 m 27
m2
256
256
Vì m nguyên và m 5;5 m 5; 4; 3; 2; 1;1 .
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 4;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;6 .
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
ABC có phương trình là.
45
x 29 3t
157
4t t
A. y
174
325
z 174 2t
45
x
3t
29
157
4t t
C. y
174
325
z 174 2t
.
.
45
x 29 3t
157
4t t
B. y
174
325
z 174 2t
45
x
3t
29
157
4t t
D. y
174
325
z 174 2t
Lời giải
.
.
Chọn C.
Gọi K a; b; c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
K ABC
K ABC
Ta có: KA KB KA2 KB 2 1 .
KA KC
KA2 KC 2
x y z
ABC : 1 3x 4 y 2z 12 0 .
4 3 6
45
a
29
3a 4b 2c 12 0
3a 4b 2c 12 0
157
2
2
b
.
1 4 a b2 c 2 a 2 3 b c 2 8a 6b 7
174
2
2
2
2
2
2
4a 6c 5
325
4 a b c a b 6 c
c 174
45 157 325
K ;
;
29 174 174
ABC có vectơ pháp tuyến n AB; AC 18; 24;12 hay n1 3; 4; 2 .
Do đó đường thẳng nhận n1 3; 4; 2 làm vectơ chỉ phương.
45
x 29 3t
157
4t t .
Vậy phương trình đường thẳng là: y
174
325
z 174 2t
Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7
2
a3
A.
B. a 3
C. a 3
D. a 3
6
3
6
Lời giải
Chọn B.
Chia khối đa diện ABCDSABCD thành 2 phần: khối lập phương ABCD. ABCD và khối
chóp S.CDDC .
+) Tính VABCD. ABCD a3
1
+) Tính VS .CDC D d S ; CDC D .SCDC D
3
1
1
a
Mà :
d S ; CDC D d O; CDDC d A; CDDC AD
2
2
2
3
1
1a 2 a
VS .CDCD d S ; CDDC .SCDDC
a
3
32
6
3
3
a
7a
Vậy thể tích cần tìm VABCDSABC D a3
6
6
Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b
khi z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 1 .
B. P 3 .
C. P 3 .
Lời giải
D. P 7 .
Do z 2 3i 2 a 2 b 3 8
2
2
Suy ra M C có tâm I 2;3 và bán kính R 2 2
Gọi A 1; 6 , B 7; 2 , I 3; 2 là trung điểm của AB .
Suy ra P MA MB 2 MA2 MB 2
AB 2
2
I là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I , I thẳng hàng.Vì
Suy ra PMax MI Max
ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu bằng.
Ta có IM a 2; b 3 , II 5; 5 nên AB M , I , I thẳng hàng
Mặt khác ta có MA2 MB 2 2MI 2
5 a 2 5 b 3 a b 1 .
Tọa độ M là nghiệm của hệ
2
2
a 4; b 5
a 2 b 3 8
a 0; b 1
a b 1
Mặt khác
M 4;5 P MA MB 2 130
M 0;1 P MA MB 2 50
Vậyđể PMax thì M 4;5 Suy ra 2a b 3 .
Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
AC a 2 . Gọi P là mặt phẳng qua AC cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác
AMN cân tại A có MN a . Tính cos với P , ABCD .
A.
2
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
3
.
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có AMCN là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN AC .
Ta có BDD' B ' cắt ba mặt phẳng ABCD , A' B'C ' D' , AMC ' N lần lượt theo ba giao
tuyến BD / / B' D' / / MN .
Hai mặt phẳng P và ABCD có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song
song MN , BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với
MN , BD .
Trên hai mặt phẳng P và ABCD lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc
với d nên góc giữa hai mặt phẳng P và ABCD chính là góc giữa AC và AC , bằng góc
CAC . Xét tam giác C 'CA vuông tại C có:
AC BD MN
a
2
cos
AC AC AC a 2
2
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì MN //BD và MN BD a .
Đa giác AMCN nằm trên mặt phẳng P có hình chiếu trên mặt ABCD là hình vuông
ABCD nên: