Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu HOT ĐỀ THI THỬ TOÁN THPT QUỐC GIA 2018 (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 27 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài:…………
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. z  2  i .
B. z  1  2i .
C. z  2  i .
D. z  1  2i .
2
lim  4 x  2 x  1 bằng
x 

A.  .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử
của M là:
A. A103 .
B. 310 .
C. C103 .


D. 103 .
Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
6V
3V
2V
A. B 
.
B. B 
.
C. B  .
D. B 
.
h
h
h
h
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x
0
1


1
0
0
0
y





5


y
2
0

0

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;0  .
Câu 6:

B.  ;  2  .

C.  1;0  .

D.  0;    .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  được tính theo công
thức
b

A. S   f  x  dx .
a

b


B. S    f 2  x  dx .
a

f x xác định, liên tục trên

b

C. S 



f  x  dx .

b

D. S   f  x  dx .

a

a

và có bảng biến thiên như sau:

Câu 7:

Cho hàm số y

Câu 8:


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị .
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log  ab   log a.log b .
C. log  ab2   log a  2log b .

B. log  ab2   2log a  2log b .
D. log  ab   log a  log b .


Câu 9:

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x .
1
A.  e2 x dx  e2 x  C .
2

B.  e2 x dx  e2 x  C .

e2 x 1
C .
2x 1
Câu 10: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm

D.  e2 x dx 

C.  e2 x dx  2e2 x  C .


A. M ' 1; 2;0  .
B. M ' 1;0; 3 .
C. M '  0; 2; 3 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y   x4  2 x 2  2 .
C. y  x3  3x 2  2 .

D. M ' 1; 2;3 .

B. y  x 4  2 x 2  2 .
D. y   x3  3x2  2 .

 x  1  2t

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t .
 z  4  5t

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
A. u1  1;0;4  .
B. u2   2; 1;5 .

C. u3  1; 1;5 .

D. u4  1; 1;4  .

13 x

25
2

Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:   
.
4
5
1
1


A. S   ;1 .
B. S   ;   .
C. S   ;  .
D. S  1;   .
3
3


Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
4
2 3
A. 2 .
B.
.
C. .
D. 1 .
3
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng  α  cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
ba điểm A  3;0;0 , B  0; 4;0  , C  0;0;  2  .
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

C. 4 x  3 y  6 z 12  0 .
D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?
x 2  3x  2
x3  1
x3  2 x 2  1
2
A. y 
.
B. y 
.
C. y 
. D. y 
.
x
x 3
x 1
x 1
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
A. 0 .

B. 3 .

C. 1 .

Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

D. 2 .


x

4
trên đoạn 1; 3 bằng
x


A. 20 .

B. 6 .

C.

52
.
3

D.

65
.
3

1

1
dx có giá trị là
x 1
0

A. I  ln 2 .
B. I  ln 2 –1 .
C. I  1– ln 2 .
D. I  – ln 2 .
2
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  3 z  3  0 . Giá trị của biểu thức

Câu 19: Tích phân I  

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

z12  z2 2 bằng
9
9
3
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.
.
4
8

18
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi
suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.
Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng .
Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau
A. 36 tháng.
B. 35 tháng.
C. 34 tháng.
D. 33 tháng.
Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
5
4
2
9
A. .
B.
.
C. .
D. .
11
11
11
55

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua B và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x  y  z  5  0 .
B. 3x  y  z  5  0 .
C. x  3 y  z  6  0 .
D. x  3 y  z  5  0 .

Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại B , ta
lấy điểm M sao cho MB  2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng
IM và  ABC  bằng
A.

1
.
4

B.

2
.
2

C.

2 .

D. 4 .
n

1


Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của  3  x5  , biết n là số nguyên dương
x

n 1
n
thỏa mãn Cn4  Cn3  7  n  3 .
8

A. 495 .

B. 313 .

C. 1303 .

Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x.log8 x.log16 x 

D. 13129
2
bằng
3

1
.
D. 1 .
4
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB  a , AC  2a ,
SA  a . Tính góc giữa SD và BC .
A. 30 .
B. 60 .

C. 90 .
D. 45 .
x y  4 z 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng

d1 : 

1
1
1
x 1 y  3 z  4
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxz  và cắt d1 và
d2 :


2
1
5
d 2 có phương trình là
A. 1 .

B. 4 .

C.


3

x  7
x  1

x  1
x  t

25




A.  y    t .
B.  y  3  t .
C.  y  1  t .
D.  y  4  t .
7

z  4
 z  1
z  3  t



 18
z


7
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  3;   : y  x2  6 x  2ln  x  3  mx  3 .

A. m  0 .
B. m  4 .
C. m  0 .

D. m  4 .
2
Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x , và nửa đường tròn có
phương trình y  4  x 2 (với 2  x  2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H 
bằng
2  3
4  5 3
2  5 3
4  3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
y

2

x
-2

3


Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết


1

O

2

dx
 a 3  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
x 1  x

P  abc .
16
13
2
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  5 .
3
2
3
Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn

đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S. ABCD .
 a2 6

 a2 3
 a2 6
 a2 3
A. S xq 
.
B. S xq 
.
C. S xq 
.
D. S xq 
.
6
6
12
12
Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x|  2|x|1  3  m có đúng 2 nghiệm?
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .

Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
sin x  cos x  4sin 2 x  m có nghiệm thực ?

số

m

để phương trình


A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
2
Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:
A. 1
B. 3

C. 4

D. 5


Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 2 thỏa mãn f   x  

3x  1
, f  0   1 và
x2

f  4   2 . Giá trị của biểu thức f  2   f  3 bằng:
A. 12 .
B. 10  ln 2 .
C. 3  20ln 2 .
D. ln 2 .
Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  2i  1  i  z  0 và z  1 . Tính
giá trị của biểu thức P  a  b.

A. P  3 .
B. P  7 .
C. P  1.
D. P  5 .
Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y  f  x  .Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f x 2

 

đồng biến trên khoảng:

A. 1; 2  .

B.  2;   .

C.  2; 1 .

D.  1;1 .

Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y  x  12 x  12 có đồ thị  C  và điểm A  m; 4  . Gọi S là tập hợp
3

tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng  2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ
thị  C  . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng
A. 7 .

B. 9 .

C. 3 .

D. 4 .

x y z
Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( P) :    1 (với a  0 , b  0 ,
a b c
c  0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1; 2  và cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,
C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S  a  2b  c .
A. S  15 .
B. S  5 .
C. S  10 .

Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số

 un 

thỏa mãn:



D. S  4 .



log u5  2log u2  2 1  log u5  2log u2  1 và

un  3un1 , n  1 . Giá trị lớn nhất của n để un  7100 bằng
A. 192 .
B. 191 .
C. 176 .
D. 177 .
Câu 43: [2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm số


1
y  x 4  x3  x 2  m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 4 .
B. 5 .

C. 6 .

D. 7 .

Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;6  .
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
 ABC  có phương trình là.

45

 x   29  3t

157

 4t .
A.  y 
174

325

 z  174  2t


45


 x  29  3t

157

 4t .
B.  y  
174

325

 z  174  2t


45

 x  29  3t

157

 4t .
C.  y 
174

325

 z  174  2t


45


 x  29  3t

157

 4t .
D.  y 
174

325

 z   174  2t



Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7
2
a3
A.
B. a 3
C. a 3
D. a 3
6
3
6
Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b
khi z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  1 .

B. P  3 .
C. P  3 .
D. P  7 .
Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
AC  a 2 . Gọi  P  là mặt phẳng qua AC  cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác





AMN cân tại A có MN  a . Tính cos  với    P  ,  ABCD  .
3
.
3
Câu 48: [2H3-3-PT2]Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  4;2;3 , C 0; 2;3  . Gọi
A.

2
.
2

B.

1
.
2

C.

1

.
3

D.

 S1  ,  S2  ,  S3  là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏ icó bao nhiêu mặt
phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 2.
B. 7 .
C. 0 .
D. 1.
Câu 49: [1D2-4-PT1] Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu
nhiên các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A. P 

2
.
3

B. P 

Câu 50: [2D2-4-PT1] Cho hàm số

2


2

1
.

3

0

A.

0


B. .
2


.
4

5
.
6


. Tích phân
4
C. 2 .

1
.
5
 
0; 2 


D. P 

f  x  có đạo hàm liên tục trên

f  0   0,   f   x   dx   sin xf  x  dx 
2

C. P 

thỏa mãn


2

 f  x  dx bằng
0

D. 1 .

(Heyyyyyyyyyyy CỐ LÊN)

1

2

3

4


5

6

7

8

----------HẾT---------BẢNG ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:

Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. z  2  i .

B. z  1  2i .

C. z  2  i .
Lời giải

D. z  1  2i .

ChọnA
Điểm M  2;1 biểu diễn số phức z  2  i .
Câu 2:


lim  4 x 2  2 x  1 bằng

x 

A.  .

B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .


Lời giải
Chọn A.

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

2 1 

lim  4 x 2  2 x  1  lim x 2  4   2    .
x 
x 
x x 


Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. A103 .
B. 310 .
C. C103 .
D. 103 .
Lời giải
Chọn C.
Số tập con gồm 3 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 3 phần tử bất kì trong 10 phần
tử của M . Do đó số tập con gồm 3 phần tử của M là C103 .
Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
6V
3V
2V
A. B 
.
B. B 
.
C. B  .
D. B 
.
h
h
h
h
Lời giải
Chọn B.
1
3V
Ta có V  Bh  B 

.
3
h
3V
Vậy diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là B 
.
h
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x
0
1


1
0
0
0
y




5


y
2
0

0


Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;0  .

B.  ;  2  .

C.  1;0  .
Lời giải

D.  0;    .

Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .
Câu 6:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  được tính theo công
thức
b

b

A. S   f  x  dx .

B. S    f 2  x  dx .

a

a
b


b

C. S 

D. S   f  x  dx .

 f  x  dx .

a

a

Lời giải
Câu 7:

Chọn A.
Cho hàm số y

f x xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau:


Câu 8:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị .
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.

D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. log  ab2   2log a  2log b .

A. log  ab   log a.log b .
C. log  ab2   log a  2log b .

D. log  ab   log a  log b .

Lời giải
Chọn C.
Ta có log  ab   log a  log b nên A và D sai.

Theo lý thuyết log  ab2   log a  log b2  log a  2log b nên B sai. Vậy C đúng.
Câu 9:

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x .
1
A.  e2 x dx  e2 x  C .
2

B.  e2 x dx  e2 x  C .

C.  e2 x dx  2e2 x  C .

D.  e2 x dx 


e2 x 1
C .
2x 1

Lời giải
Chọn A.
1 2x
1
e d  2 x   e2 x  C .

2
2
Câu 10: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm

e

2x

dx 

A. M ' 1; 2;0  .

B. M ' 1;0; 3 .
C. M '  0; 2; 3 .
Hướngdẫngiải

Chọn A.
Với M  a; b; c   hình chiếu vuông góc của điểm M

D. M ' 1; 2;3 .


trên mặt phẳng

 Oxy 

M   a; b;0   M  1; 2;0  .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

O

A. y   x4  2 x 2  2 .

x

B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y  x3  3x 2  2 .
Lời giải

D. y   x3  3x2  2 .

Chọn B.
* Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại các đáp án C và D.




* Đồ thị hàm số quay lên nên ta loại đáp án A.
* Đáp án đúng là đáp án B.


 x  1  2t

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
 z  4  5t

phương là
A. u1  1;0;4  .
B. u2   2; 1;5 .
C. u3  1; 1;5 .
D. u4  1; 1;4  .
Lời giải
Chọn B.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud   2; 1;5 .
13 x

25
2
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:   
.
4
5
1
1


A. S   ;1 .
B. S   ;   .
C. S   ;  .
3
3



Lời giải
Chọn D.
13 x

13 x

D. S  1;   .

2

25
2
2
2
       1  3x  2  x  1 .
  
4
5
5
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  1;   .
Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:
4
2 3
A. 2 .
B.
.
C. .

D. 1 .
3
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối nón là :
1
1
V   r 2 h   r 2 .3  4  r 2  4  r  2 .
3
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng  α  cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
ba điểm A  3;0;0 , B  0; 4;0  , C  0;0;  2  .
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z 12  0 .
Chọn A.
Mặt phẳng

α

B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải

cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  ,

x y z
 
 1  4 x  3 y  6 z  12  0 .
3 4 2

Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?
x 2  3x  2
x3  1
x3  2 x 2  1
2
A. y 
.
B. y 
.
C. y 
. D. y 
.
x
x 3
x 1
x 1
Lời giải
Chọn A.
x 2  3x  2
 x  2 , x  1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ta có: y 
x 1
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

C  0;0; 2 có phương trình là  α  :


Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
A. 0 .


B. 3 .

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn A.
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0  f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f  x  và đường thẳng y  1 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  1 không cắt đồ thị
hàm số y  f  x  nên phương trình f  x   1  0 vô nghiệm.
Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. 20 .

B. 6 .

C.

52
.
3

x

4
trên đoạn 1; 3 bằng
x
65
D. .

3

Lời giải
Chọn A.
Ta có f

f

x

f 1

x

1

4
x2

0 1

x 1; 3

x
x

2
2

1;3

1;3

.

4, f 3

5

x 1; 3

1

Câu 19: Tích phân I  
0

A. I  ln 2 .

0 

13
.
3
M , Min f x

5, f 2

Vậy Max f x

4
x2


4

m cho nên M .m

1
dx có giá trị là
x 1
B. I  ln 2 –1 .

20 .

C. I  1– ln 2 .
Lời giải

D. I  – ln 2 .

Chọn A.
Cách 1:
1
1
1
I 
dx   ln x  1   ln 1  1  ln 0  1  ln 2 .
0
x 1
0
Cách 2:
1
1

Bước 1: Bấm máy tính để tính 
dx .
x

1
0
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A .
Bước 3: Bấm A  ln 2  0 .  đáp án A.
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  3  0 . Giá trị của biểu thức
z12  z2 2 bằng
9
A.
.
4

B. 3 .

C.

3
.
18

D.

9
.
8



Lời giải
Chọn A.
Phương pháp tự luận:

3
21

i
 z1  
4
4
2

Ta có: 2 z  3 z  3  0 
.

3
21

i
 z2  

4
4
 3 2  21 2 
9
2
2
 .
Vì z2  z1 nên z1  z2  2 





4
 4   4  


Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng MTCT bấm:MODE  2
Lưu ý bấm: SHIFTENG để xuất hiện chữ i . ( hoặc bấm trực tiếp ENG)
2

2


9
3
21  
3
21 
Nhập  

i    

i   ta được kết quả  .
4   4
4 
4
 4

Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
ChọnB.
A'
C'

B'

A

C
I
B

Gọi I là trung điểm BC .
BC 3
ABC đều có AI 
 2 3.
2
AI  BC 
Ta có
  AI là đoạn vuông góc chung của AA và
AA  AI 

BC suy ra d  AA ', BC   AI  2 3 .

Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi
suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.
Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng .
Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau
A. 36 tháng.
B. 35 tháng.
C. 34 tháng.
D. 33 tháng.
Lời giải
Chọn A.
Năm thứ nhất.


Sau 1 tháng bố An còn nợ 200  200.0,0115  7  200.1,0115  7 triệu đồng.
Sau 2 tháng bố An còn nợ 200.1,01152  7 1,0115  1 triệu đồng. Sau 3 tháng bố An còn nợ
200.1,01153  7 1,01152  1 triệu đồng.


Sau 12 tháng bố An còn nợ 200.1,011512  7.

1,011512  1
 A  139,8923492 triệu đồng.
1,0115  1

Năm thứ hai.
Sau n tháng bố An còn nợ Sn  A.1,01n  7

1,01n  1
triệu đồng.
1,01  1


n  22,406 tháng.
Vậy sau 36 tháng bố An trả hết nợ.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
5
4
2
9
A. .
B.
.
C. .
D. .
11
11
11
55
Lời giải
Chọn D.
Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu : 11.10  110 .
Số cách chọn 2 lần đều được quả cầu màu xanh: 5.4  20 .
20
2
Xác suất để chọn được hai quả cầu màu xanh là :
 .
110 11
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua B và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x  y  z  5  0 .

B. 3x  y  z  5  0 .
C. x  3 y  z  6  0 .
D. x  3 y  z  5  0 .
Lời giải
ChọnB.
Ta có AB   3;  1;  1 .

Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB   3;  1;  1 làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là:
3  x  2    y  1   z  0   0  3x  y  z  5  0 .
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại B , ta
lấy điểm M sao cho MB  2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng
IM và  ABC  bằng
A.

1
.
4

B.

2
.
2

C.
Lời giải

Chọn D.


2 .

D. 4 .


M

B

I

C

A

Ta có BM   ABC  nên IB là hình chiếu của IM lên  ABC  .

  IM ,  ABC     IM , IB   MIB .
Xét tam giác MIB vuông tại I , ta có tan MIB 

MB 2a
 4.

a
IB
2
n

1


Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của  3  x5  , biết n là số nguyên dương
x

n 1
n
thỏa mãn Cn4  Cn3  7  n  3 .
A. 495 .

B. 313 .

C. 1303 .

D. 13129

Lời giải
Chọn A.
Ta có: Cnn41  Cnn3  7  n  3   Cnn3  Cnn31   Cnn3  7  n  3  Cnn31  7  n  3



 n  2  n  3  7
2!

 n  3  n  2  7.2!  14  n  12 .
12  k

5
12
k 


1
 1

Khi đó:  3  x5    3  x5    C12k  x 3  .  x 2 
x
 x

k 0
 
60  11k
Số hạng chứa x8 ứng với k thỏa:
8 k 4.
2
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là: C124  495 .
n

12

12

  C12k x

B. 4 .

C.

1
.
4


.

k 0

Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x.log8 x.log16 x 
A. 1 .

60 11k
2

2
bằng
3
D. 1 .

Lời giải
ChọnA.
Điều kiện: x  0 .
Phương trình tương đương:

1 1 1
2
4
. . .log 2 x.log 2 x.log 2 x.log 2 x    log 2 x   16
2 3 4
3

x  4
log 2 x  2


.

x  1
log
x


2
 2
4


1
Vậy Tích tất cả các nghiệm của phương trình là: 4.  1 .
4


Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB  a , AC  2a ,
SA  a . Tính góc giữa SD và BC .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Lờigiải
ChọnB.
S

A

B


D

C

Ta có: AD BC   SD; BC    SD; AD   SDA
Mà AD  BC  AC 2  AB2  a 3
Xét tam giác SAD :
SA
a
1
 SDA  60 .
tan SDA 


AD a 3
3
Câu 29: Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

hai

đường


thẳng

d1 :

x y  4 z 3


1
1
1



x 1 y  3 z  4
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxz  và cắt d1 và


2
1
5
d 2 có phương trình là

d2 :

3

x  7

25


A.  y    t .
7

 18
 z  7

x  1

B.  y  3  t .
z  4


x  1

C.  y  1  t .
 z  1


x  t

D.  y  4  t .
z  3  t


Lời giải
Chọn A
* Lấy điểm M  t;  4  t; 3  t   d1 , N 1  2t ;  3  t ; 4  5t   d2 , ta có

MN  1  2t   t; 1  t   t; 1  5t   t 

* MN   Oxz  suy ra MN cùng phương véctơ đơn vị
 3
t  7

1

2
t

t

0


2


 3 25 18 


j   0;1;0   MN  k. j , k 
 1  t   t  1.k  t   , nên M  ;  ;  ,
7 7
7
7

1  5t   t  0


6

 k  7
 3 19 18 
 6 
N  ;  ;  và MN   0; ;0 
7 7
7
 7 


 3 25 18 
* Vậy đường thẳng cần tìm qua điểm M  ;  ;  và có VTCP là u   0;1;0  nên phương
7 7
7
3

x  7

25

trình là  y    t .
7

 18
 z  7
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  3;   : y  x2  6 x  2ln  x  3  mx  3 .
A. m  0 .

B. m  4 .

C. m  0 .

Lời giải

D. m  4 .

Chọn B.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên  3;   .

2
m.
x3
Hàm số đã cho đồng biến trên  3;   khi
Ta có: y  2 x  6 

y  0, x   3;    2 x  6 

2
 m  0, x   3;  
x3

2
2
, x   3;    m  min f  x  với f  x   2 x  6 
.

3;



x3
x3

2
1 

Ta có: f  x   2 x  6 
 2 x  3 
  4 . Đẳng thức xảy ra khi x  2 .
x3
x3

Do đó min f  x   4 .
 m  2x  6 

 3; 

Vậy m  4 .
Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , và nửa đường tròn có
phương trình y  4  x 2 (với 2  x  2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H 
bằng
2  3
4  5 3
2  5 3
4  3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

3
3
3
3
y

2

x
-2

O

Lời giải
Chọn A.

2


y

2

x
-2

O

-1


2

1

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y  3x 2 và nửa đường tròn y  4  x 2 (với
2  x  2 ) là:
 x2  1
x  1
4  x 2  3 x 2  4  x 2  3x 4   2
.

4
x  
x  1

3

Diện tích của  H  là:
1

S

1





1


3 31
2 3
với I   4  x 2 dx .
4  x  3x dx  I 
x I

1
3
3
1
2

2

  
Đặt: x  2sin t , t    ;   dx  2cos t.dt .
 2 2

Đổi cận: x  1  t  
I



6

, x 1 t 






6

6





4  4sin 2 t .2cos t.dt 





6



6

.


4cos 2 t.dt 

6






6

2 1  cos 2t  .dt   2t  sin 2t 


6



6



2
 3.
3

6

2 3 2
2 3 2  3
.

 3

3
3
3

3
3
dx
Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết 
 a 3  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
x 1  x
1
P  abc .
16
13
2
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  5 .
3
2
3
Lời giải
Chọn A.
3
3
3
3
1
1


dx
x 1  x


dx   x  1  x dx     x  1 2  x 2  dx
Ta có 
x 1  x 1 x 1 x

1
1
1

Vậy S  I 



3



2
2
4
14
  x  1 x  1  x x  2 3 
3 .
3
3
3
3
1
4
14

16
Do đó a  2 , b   , c 
nên P  a  b  c  .
3
3
3
Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn


đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S. ABCD .
 a2 6
 a2 3
 a2 6
 a2 3
A. S xq 
.
B. S xq 
.
C. S xq 
.
D. S xq 
.
6
6
12
12
Lờigiải
Chọn A.

S

D
C

O
A
B

Gọi O là giaođiểmcủa AC và BD .Khiđó SO   ABCD  , AC  a 2 .
Gócgiữa SA và mặtphẳngđáybằng 30  SAO  30 .

a 2 3 a 6
.

.
2
3
6
a 6
Vậychiềucaocủahìnhtrụ là h 
.
6
SO  AO.tan 30 

a
.
2
a a 6  a2 6


Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ là S xq  2 rl  2
.
2 6
6
Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x|  2|x|1  3  m có đúng 2 nghiệm?
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Lời giải
Chọn D.
x
Đặt t  2  t  1 . Khi đó phương trình * trở thành t 2  2t  m  3
Bánkínhcủađườngtrònnộitiếphìnhvuông ABCD cạnh a là r 

Đặt f  t   t 2  2t  f   t   2t  2

f   t   0  2t  2  0  t  1
Ta có bảng biến thiên
t
f  t 
f t 

1







1
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y  m  3 cắt đồ thị hàm
số f  t  tại một điểm có hoành độ lớn hơn 1  m  3  1  m  2
Vậy các giá trị cần tìm của m là m  2
Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x  cos x  4sin 2 x  m có nghiệm thực ?


A. 5 .

B. 6 .

D. 8 .

C. 7 .
Lời giải

Chọn C.
2
Ta có: sin 2 x  1  1  sin 2 x   1   sin 2 x  cos2 x  2sin x cos x   1   sin x  cos x 
Khi đó, phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m  sin x  cos x  4  sin x  cos x   m
2

Đặt t  sin x  cos x ; t  0; 2 
Phương trình trở thành: t  4 1  t 2   m  4t 2  t  4  m .
1
Xét hàm số f  t   4t 2  t  4, t  0; 2  , ta có f '  t   8t  1 , f '  t   0  t  .
8
65
Suy ra max f  t  

, min f  t   2  4 .
0; 2 
16 0; 2 


65
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
, mà m
2 4 m
16
m2; 1;0;1;2;3;4 .

nên

Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:
A. 1
B. 3

C. 4
Lời giải

D. 5

Chọn B
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  2;1 .
Ta

y  x 2  2 x  m  4   x  1  m  5
2


có:

 

Đặt t   x  1 , x   2;1  t  0;4 .
2

Lúc đó hàm số trở thành: f  t   t  m  5 với t   0; 4 .
Nên max y  max f  t 
x 2;1

t0;4

 max

t0;4

 f (0); f (4)

 max  m  5 ; m  1  .
t0;4




m 1  m  5
2
m 1  5  m


 2.
2
Đẳng thức xảy ra khi m  1  m  5  2  m  3 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của max f  t  là 2 khi m  3 .
t 0;4 

Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 2 thỏa mãn f   x  

f  4   2 . Giá trị của biểu thức f  2   f  3 bằng:
A. 12 .
B. 10  ln 2 .
C. 3  20ln 2 .
Lời giải
Chọn A.

3x  1
, f  0   1 và
x2

D. ln 2 .


3 x  2  7
3x  1
7 

dx    3 
dx  

 dx
x2
x2
x2


3x  7 ln  x  2   C , x  2
 3x  7 ln x  2  C  
.

3x  7 ln   x  2   C , x  2
Xét trên  2;   , ta có f  0   1  3.0  7ln 2  C  1  C  1  7ln 2
Ta có f  x   

 f  2   3.2  7ln 4  1  7ln 2   7  7ln 2 .
Xét trên  ; 2  , ta có f  4   2  3.  4   7 ln 2  C  2  C  14  7ln 2

 f  3  3.  3  7ln1  14  7ln 2   5  7ln 2 .
Do đó f  2   f  3  12 .
Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z  a  bi  a, b 
giá trị của biểu thức P  a  b.
A. P  3 .
B. P  7 .



thỏa mãn z  1  2i  1  i  z  0 và z  1 . Tính

C. P  1.


D. P  5 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có z  1  2i  1  i  z  0   a  bi   1  2i  1  i  a 2  b2
2
2

a  1  a  b
  a  1   b  2  i  a  b  i a  b  
2
2

b  2  a  b

2

2

2

 a 1  b  2  a  b 1  b  2 

2

 b  1

2

 b2



b  1  a  0
b  2  0


.
2
2
b

3

a

4
b

2

2
b

2
b

1






Lại có z  1  a 2  b2  1 nên a  4 , b  3 thỏa mãn  P  7 .

 

Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y  f  x  .Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f x 2
đồng biến trên khoảng:

A. 1; 2  .

C.  2; 1 .
Lời giải

B.  2;   .

Chọn C.

     x  . f   x   2xf   x 

Ta có:  f  x    0  2 xf   x   0 .
Ta có: f x 2
2

2

2

2


2


x  0
x  0

 0  x  1 x  2 .
TH1: 
2
2
2


 f x  0 1  x  1  x  4

 

D.  1;1 .



x  0
x  0
TH2: 
 2
 2  x  1 .
2
 x  0  x  1  1  x 2  4
f



Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y  x3  12 x  12 có đồ thị  C  và điểm A  m; 4  . Gọi S là tập hợp

 

tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng  2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ
thị  C  . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng
A. 7 .

B. 9 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn A.
Đường thẳng đi qua A  m; 4  với hệ số góc k có phương trình y  k  x  m   4 tiếp xúc với
3

 x  12 x  12  k  x  m   4 1
đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ phương trình  2
có nghiệm.
3
x

12

k
2





3
Thế  2  vào 1 ta được: x  12 x  12   3x 2  12   x  m   4 .

 x3 12 x  12  3x3  3mx2 12 x  12m  4 .
 2 x3  3mx2  12m 16  0 .
  x  2  2 x 2   3m  4  x   6m  8  0 .

x  2
.
 2
 2 x   3m  4  x   6m  8   0 *
Để từ A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị  C  thì * có hai nghiệm phân biệt khác 2 .

  m  4


4

   3m  4  3m  12   0
4 
 m 
hay m   ; 4    ; 2    2;   .

3
3 


8  6m  8  6m  8  0

m  2

Do đó S  3; 4 .

Tổng tất cả các giá trị nguyên của S là 3  4  7 .
x y z
   1 (với a  0 , b  0 ,
a b c
c  0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1; 2  và cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,

Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( P) :

C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S  a  2b  c .
A. S  15 .
B. S  5 .
C. S  10 .
D. S  4 .
Lời giải
Chọn A.
1
Ta có: A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  và VOABC  abc .
6
1 1 2
Vì H  ( P) nên    1 1
a b c
1 1
2
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương , và ta có:

a b
c
3
1 1 2
abc  1 1 2
1 1 2
1 1 2
 2  (dấu “=” xảy ra khi   và    1 )

   
a b c
a b c
3

 a b c


2
4
1 1 2 1
4
Từ 1 và  2  , suy ra abc 
, hay V  ; V      , suy ra a  b  3, c  6 .
27
9
a b c 3
9


Vậy S  a  2b  c  15 .


 un 

Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số

thỏa mãn:



un  3un1 , n  1 . Giá trị lớn nhất của n để un  7100 bằng
A. 192 .
B. 191.
C. 176 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:



log u5  2log u2  2 1  log u5  2log u2  1



log u5  2log u2  2 1  log u5  2log u2  1 và
D. 177 .



 log u5  2log u2  1  2 log u5  2log u2  1  3  0
 log u5  2log u2  1  1 loai 


 log u5  2log u2  1  3
 log u5  2log u2  1  3
Ta lại có: un  3un1 nên  un  là cấp số nhân có công bội q  3 .

u  u1.34
Do đó:  5
 log  u1.34   2log  3u1   8 .
u2  3u1
 log u1  log81  2log u1  2log3  8
 log u1  log 9  8  u1  10log98

Ta có: un  u1.3n1  10log98.3n1
Khi đó: un  7100  10log98.3n1  7100

7100
7100

n

log
 1  192.8916011
3
10log98
10log98
Vậy giá trị lớn nhất của n để un  7100 là n  192 .
 3n1 

Câu 43:


[2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm số

1
y  x 4  x3  x 2  m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 4 .
B. 5 .

C. 6 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn C.
1
Xét hàm số y  x 4  x3  x 2  m .
2
TXĐ: D  .


x  0

Ta có y  4 x3  3x 2  x , y  0   x  1 .

1
x 

4
Ta có bảng biến thiên
x

1


0

y

0



0







1
4
0






y


m


m
m2

27
256

Từ bảng biến thiên, để hàm số đã cho có 5 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
m  0
m  0

.

  27
 m  2  0  m  27

m2
256

 256
Vì m nguyên và m   5;5  m 5; 4; 3; 2; 1;1 .
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;6  .
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
 ABC  có phương trình là.

45


 x   29  3t

157

 4t  t 
A.  y 
174

325

 z  174  2t

45

x

 3t

29

157

 4t  t 
C.  y 
174

325

 z  174  2t



.

.

45

 x  29  3t

157

 4t  t 
B.  y  
174

325

 z  174  2t

45

x

 3t

29

157

 4t  t 

D.  y 
174

325

 z   174  2t

Lời giải

.

.

Chọn C.
Gọi K  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 K   ABC 
 K   ABC 


Ta có:  KA  KB   KA2  KB 2 1 .
 KA  KC
 KA2  KC 2


x y z
 ABC  :    1  3x  4 y  2z 12  0 .
4 3 6

45


a

29
3a  4b  2c  12  0
3a  4b  2c  12  0


 157
2
2
 b 
.
1   4  a   b2  c 2  a 2   3  b   c 2  8a  6b  7
174



2
2
2
2
2
2
4a  6c  5
325


 4  a   b  c  a  b   6  c 
c  174


 45 157 325 
K ;
;

 29 174 174 
 ABC  có vectơ pháp tuyến n   AB; AC   18; 24;12 hay n1   3; 4; 2 .

Do đó đường thẳng nhận n1   3; 4; 2  làm vectơ chỉ phương.


45

 x  29  3t

157

 4t  t   .
Vậy phương trình đường thẳng là:  y 
174

325

 z  174  2t

Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7
2
a3
A.

B. a 3
C. a 3
D. a 3
6
3
6
Lời giải
Chọn B.

Chia khối đa diện ABCDSABCD thành 2 phần: khối lập phương ABCD. ABCD và khối
chóp S.CDDC  .
+) Tính VABCD. ABCD  a3
1
+) Tính VS .CDC D  d  S ;  CDC D   .SCDC D
3
1
1
a
Mà :
d  S ;  CDC D    d  O;  CDDC     d  A;  CDDC     AD 
2
2
2
3
1
1a 2 a
 VS .CDCD  d  S ;  CDDC    .SCDDC 
a 
3
32

6
3
3
a
7a

Vậy thể tích cần tìm VABCDSABC D  a3 
6
6
Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b
khi z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  1 .

B. P  3 .

C. P  3 .
Lời giải

D. P  7 .

Do z  2  3i  2   a  2    b  3  8
2

2

Suy ra M   C  có tâm I  2;3 và bán kính R  2 2
Gọi A  1; 6  , B  7; 2  , I   3; 2  là trung điểm của AB .
Suy ra P  MA  MB  2  MA2  MB 2 

AB 2

2
  I  là hình chiếu vuông góc của M trên AB  M , I , I  thẳng hàng.Vì
Suy ra PMax  MI Max
ta thấy IA  IB  MA  MB nên xảy ra dấu bằng.
Ta có IM   a  2; b  3 , II    5; 5 nên AB  M , I , I  thẳng hàng
Mặt khác ta có MA2  MB 2  2MI 2 

 5  a  2   5  b  3  a  b  1 .


Tọa độ M là nghiệm của hệ
2
2

 a  4; b  5
 a  2    b  3  8


 a  0; b  1

a  b  1
Mặt khác
M  4;5  P  MA  MB  2 130

M  0;1  P  MA  MB  2 50

Vậyđể PMax thì M  4;5 Suy ra 2a  b  3 .
Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
AC  a 2 . Gọi  P  là mặt phẳng qua AC  cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác






AMN cân tại A có MN  a . Tính cos  với    P  ,  ABCD  .
A.

2
.
2

B.

1
.
2

C.

1
.
3

D.

3
.
3

Lời giải

Chọn A.

Ta có AMCN là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN  AC .
Ta có  BDD' B '  cắt ba mặt phẳng  ABCD  ,  A' B'C ' D'  ,  AMC ' N  lần lượt theo ba giao
tuyến BD / / B' D' / / MN .
Hai mặt phẳng  P  và  ABCD  có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song
song MN , BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với
MN , BD .
Trên hai mặt phẳng  P  và  ABCD  lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc
với d nên góc giữa hai mặt phẳng  P  và  ABCD  chính là góc giữa AC và AC , bằng góc
CAC  . Xét tam giác C 'CA vuông tại C có:
AC BD MN
a
2
cos  




AC  AC  AC  a 2
2
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì MN //BD và MN  BD  a .
Đa giác AMCN nằm trên mặt phẳng  P  có hình chiếu trên mặt  ABCD  là hình vuông

ABCD nên:


×