SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 1
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG THẾ VINH
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 05 trang)
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4 x 2 4 x 3 4 x 2 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 2 .
Câu 2.
C. 1 .
B. 0 .
D. 3 .
[2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên
bằng 4a . Mặt phẳng
BCCB
vuông góc với đáy và BBC 30 . Thể tích khối chóp
ACC
. B là:
Câu 3.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
18
6
2
2
2
[2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt
phẳng P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và
mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.
A. m 1 .
C. m 1 hoặc m 21 .
Câu 4.
B. m 1 hoặc m 21 .
D. m 9 hoặc m 31 .
[2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. kf x dx f x dx với k
.
B. f x g x dx f x dx g x dx với f x ; g x liên tục trên
1 1
x
C. x dx
với 1 .
1
D.
Câu 5:
Câu 6:
.
f x dx f x .
[2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
MC . Thể tích của khối chóp N . ABCD là
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
[2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log3 11 2 x 0 là
3
A. S 1; 4 .
B. S ; 4 .
11
C. S 3; .
2
D. S 1; 4 .
4
Câu 7:
x ln x
[2D3-2] Biết
2
9 dx a ln 5 b ln 3 c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của
0
biểu thức T a b c là
A. T 10 .
B. T 9 .
Câu 8:
[2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x 1
A. 0 .
Câu 9.
D. T 11 .
C. T 8 .
2017
B. 2017 .
là
C. 1 .
D. 2016 .
[2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là
a
2i
k
3 j . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 .
B. 2; 3;1 .
C. 2;1; 3 .
D. 1; 3; 2 .
Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của
nó?
x
1
A. y .
3
Câu 11. số y
e
B. y
2
2 x 1
x
B. AB 8 .
Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y
A. D
Câu 4.
D. y 2017 x .
x 3
tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
x 1
A. AB 34 .
Câu 3.
3
C. y .
e
.
.
B. D 0; 2 .
C. AB 6 .
ex
2
2x
.
\ 0; 2 .
C. D
x
D. AB 17 .
D. D .
1
[2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2 5.2 x 2 0 .
A. S 1;1 .
B. S 1 .
C. S 1 .
D. S 1;1 .
[2D2-1] Giải phương trình log 1 x 1 2 .
2
A. x 2 .
Câu 5.
B. x
5
.
2
C. x
3
.
2
D. x 5 .
[2H3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 ,
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2 x y z 0 là
Câu 6.
A. 4 x 5 y 3z 22 0 .
B. 4 x 5 y 3z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 .
D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
[2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 .
C. y x4 2 x 2 2 . D. y x3 3x 2 2 .
B. y x3 3x 2 .
Câu 17. [2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 e x trên 1;3 là
2
A. e .
Câu 18.
C. e3 .
B. 0 .
D. e 4 .
[2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
m
y x3 m 1 x 2 m 2 x 3m nghịch biến trên khoảng ; .
3
1
1
A.
B. m .
C. m 0 .
D. m 0 .
m 0.
4
4
hàm
số
Câu 19. [2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 10 .
B. 7 .
C. 9 .
1
Câu 20. [2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 5x 2
25
A. S ; 2 .
B. S ;1 .
Câu 21: [2D3-3] Biết f x là hàm liên tục trên
D. 4 .
x
là
C. S 1; .
và
D. S 2; .
9
4
0
1
f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx
là
A. 27 .
Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số y
B. 3 .
C. 24 .
D. 0 .
2x 1
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x2
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên ;2 2; .
Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 1 .
B. ; .
C. 1;1 .
D. 0; .
Câu 24. [2D2-1] Hàm số y log 2 x 2 2 x đồng biến trên
A. 1; .
B. ;0 .
C. 1;1 .
D. 0; .
Câu 21: [2D1-3].Cho hàm số y x3 3x 2 6 x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất
có phương trình là
A. y 3x 9 .
B. y 3x 3 .
C. y 3x 12 .
D. y 3x 6 .
Câu 22: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh
trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2 2
.
3
4
B. .
3
1
D. .
3
2
C. .
3
b
Câu 23: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4 cos 2 xdx 1 ?
A.8.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 24: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục
là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
6
9
.
B.
4 6
.
9
C.
6
12
.
Câu 25: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 m
A. mọi giá trị m .
B. m 0 .
D.
2
4
.
9
có tập xác định là
C. m 0 .
.
D. m 0 .
Câu 26: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 .
C. y x3 x .
D. y x .
x 1
Câu 27: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t
m/s . Đi được 5 s
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
với gia tốc a 35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét.
B. 96.5 mét.
C. 102.5 mét.
D. 105 mét.
x
Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số y f x 2018ln e 2018 e . Tính giá trị biểu thức
T f 1 f 2 ... f 2017 .
A. T
2019
.
2
B. T 1009 .
C. T
2017
.
2
D. T 1008 .
Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương a; b để hàm số y
1; như hình vẽ dưới đây?
2x a
có đồ thị trên
4x b
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích
bằng 2a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD .
a3 7
a3 7
a3 7
a 3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
7
4
24
Câu 35. [2H3-1] Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị
nhất m khi logb c n . Tính giá trị m n .
25
A. m n 12 .
B. m n
.
2
C. m n 14 .
D. m n 10 .
Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 có
ba nghiệm phân biệt.
A. m 2 .
B. m 1;3 .
C. m 1; .
D. m 1;3 \ 0, 2 .
Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x 4 3x 2 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị
hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa
độ.
3
A. m 2 .
B. m .
C. m 3 .
D. m 1 .
2
Câu 38.
[2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình
x
m 1 .16 2 2m 3 .4x 6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là
C. 1 .
D. 3 .
x 1
Câu 39.
Cho hàm số y
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ
2x 3
thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
1
A. d
.
B. d 1 .
C. d 2 .
D. d 5 .
2
B. 0 .
A. 2 .
[2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , ABCD là hình
Câu 40.
chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm
tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S. AGD là
32a 3 3
8a 3 3
4a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
27
27
9
e
Câu 7:
[2D3-3] Biết
1
a
là:
b
1
A. .
2
D.
16a 3
.
9 3
x 1 ln x 2 dx a.e b ln e 1
trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỷ
e
1 x ln x
số
Câu 8:
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
[2H2-4] Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC 2a và tam giác ABC có góc A bằng 120
và BC 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a .
A.
a 3
.
2
B.
2a 3
.
3
C.
a 6
.
6
D.
a 6
.
2
Câu 9:
[2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C (khác O ). Viết phương trình mặt phẳng P sao
cho M là trực tâm của tam giác ABC .
A. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
B. x 2 y 3z 14 0 .
C. x 2 y 3z 11 0 .
D.
x y z
3.
1 2 3
Câu 10: [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt
là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng
định nào sau đây đúng?
1
1
A. tan 2 .
B. tan
.
C. tan .
D. tan 1.
2
2
Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình
với a , b
2 x 2 x 4 x 2 m có nghiệm khi m thuộc a; b
. Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ?
A. T 3 2 2 .
B. T 6 .
C. T 8 .
D. T 0 .
Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
A. D 8;7; 1 .
D 8; 7;1
B.
.
D 12;1; 3
D 8;7; 1
C.
.
D 12; 1;3
D. D 12; 1;3 .
Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm
M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; 1 .
4 2
3 1
B. M ; ; 2 .
4 2
3 3
C. M ; ; 1 .
4 2
3 1
D. M ; ; 1 .
4 2
Câu 48: [2D1-3] Cho hàm số y x4 2 x 2 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S 3 .
B. S .
2
C. S 1 .
D. S 2 .
2x 5
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
3x 1
A. 4 .
B. Vô số.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm
Câu 49: [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y
B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu
vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.
A. B 0;0;1 .
B. B 0;0; 2 .
ĐÁP ÁN
C. B 0;0; 1 .
D. B 0;0;2 .
Câu 1.
1
A
2
D
3
C
4
A
5
B
6
A
7
C
8
A
9
B
10
B
11
A
12
A
13
A
14
D
15
D
16
D
17
C
18
B
19
C
20
D
21
B
22
A
23
C
24
B
25
D
26
C
27
C
28
B
29
C
30
A
31
D
32
C
33
A
34
A
35
A
36
D
37
A
38
A
39
A
40
B
41
B
42
D
43
B
44
B
45
B
46
D
47
D
48
C
49
C
50
A
[2D1-3] Đồ thị hàm số y 4 x 2 4 x 3 4 x 2 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 2 .
Chọn A.
TXĐ: D
Ta có
lim y lim
x
lim
x
C. 1 .
Lời giải
B. 0 .
x
.
4 x 2 4 x 3 4 x 2 1 lim
4
2
x
4 3
1
4 2 4 2
x x
x
Ta có
lim y lim
x
x
lim
D. 3 .
x
4x 4x 3 4x2 1
1 suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
4 x 2 4 x 3 4 x 2 1 lim
4
4x 2
2
x
4x 2
4x 4x 3 4x2 1
2
2
x
1 suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
4 3
1
4 2 4 2
x x
x
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
x
Câu 2.
[2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên
bằng 4a . Mặt phẳng
BCCB
vuông góc với đáy và BBC 30 . Thể tích khối chóp
ACC
. B là:
A.
a3 3
.
2
B.
a3 3
.
12
C.
Lời giải
Chọn D.
a3 3
.
18
D.
a3 3
.
6
B'
C'
A'
4a
B
C
H
a
A
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra: BH ABC .
1
1
BB.BC.sin BBC 4a.a.sin 30 a 2 .
2
2
2S BBC 2a 2
1
Mặt khác: S BBC B H .BC B H
2a .
2
BC
a
a 2 3 a3 3
.
VLT BH .S ABC 2a.
4
2
1
1 2
1
1 a3 3 a3 3
VA.CC B VA.CCBB . VLT VLT .
.
2
2 3
3
3 2
6
2
2
2
[2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt
S BBC
Câu 3.
phẳng P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và
mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.
A. m 1 .
C. m 1 hoặc m 21 .
B. m 1 hoặc m 21 .
D. m 9 hoặc m 31 .
Lời giải
Chọn C.
Mặt cầu S có tâm I 2; 1; 2 , bán kính R 2 .
Mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi: d I ; P R .
Câu 4.
11 m
5
m 1
2
.
m 21
[2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. kf x dx f x dx với k
.
B. f x g x dx f x dx g x dx với f x ; g x liên tục trên
1 1
x
C. x dx
với 1 .
1
D.
f x dx f x .
Lời giải
Chọn A.
.
Ta có kf x dx f x dx với k
Câu 5:
sai vì tính chất đúng khi k
\ 0 .
[2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
MC . Thể tích của khối chóp N . ABCD là
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
Lời giải
Chọn B.
S
M
A
N
D
O
B
C
1
Đặt B S ABCD , d S ; ABCD h . Suy ra V Bh .
3
1
Vì M là trung điểm của SA nên d M ; ABCD d S ; ABCD ,
2
1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d N ; ABCD d M ; ABCD . Suy ra
2
1
1
d N ; ABCD d S ; ABCD h . Từ đó ta có
4
4
1
1 1
V
VN . ABCD d N ; ABCD .B . Bh .
3
4 3
4
Câu 6:
[2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log3 11 2 x 0 là
3
A. S 1; 4 .
B. S ; 4 .
11
C. S 3; .
2
D. S 1; 4 .
Lời giải
Chọn A.
x 1 0
x 1
Bất phương trình log3 11 2 x log3 x 1
. Vậy S 1; 4 .
11 2 x x 1 x 4
4
Câu 7:
[2D3-2] Biết
x ln x
2
9 dx a ln 5 b ln 3 c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của
0
biểu thức T a b c là
A. T 10 .
B. T 9 .
C. T 8 .
Lời giải
Chọn C.
D. T 11 .
2x
du 2
dx
u ln x 9
x 9
Đặt
dv xdx
x2 9
v
2
2
4
x2 9
x2 9 2x
2
Suy ra x ln x 9 dx
ln x 9
.
dx 25ln 5 9ln 3 8 .
2
2 x2 9
0
0
0
4
4
2
Do đó a 25 , b 9 , c 8 nên T 8 .
Câu 8:
[2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x 1
A. 0 .
2017
B. 2017 .
là
C. 1 .
D. 2016 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định D
.
Ta có y 2017 x 1
Câu 9.
2016
0, x nên hàm số không có cực trị.
[2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là
a
2i
3 j . Tọa độ của vectơ a là
k
A. 1; 2; 3 .
B. 2; 3;1 .
C. 2;1; 3 .
D. 1; 3; 2 .
Lời giải
Chọn B.
a 2i k
3j
k nên a 2; 3;1 .
2i 3 j
Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của
nó?
x
1
A. y .
3
e
B. y
2
2 x 1
x
3
C. y .
e
.
D. y 2017 x .
Lời giải
Chọn C.
e
Ta có y
2
2 x 1
e
y 2.
2
Câu 11. [2D1-2] Đường thẳng y
2 x 1
.ln
e
0.
2
x 1 cắt đồ thị hàm số y
x 3
tại hai điểm phân biệt A , B .
x 1
Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 34 .
B. AB 8 .
D. AB 17 .
C. AB 6 .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
Khi đó A
1
17
2
Vậy AB
17;
;
3
17
2
17
, B
AB
x 3
x 1
1
17
2
;
.
3
x 4
0
x
1
17
2
.
17
2
34 .
Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y
A. D
x2
x 1
B. D 0; 2 .
ex
2
2x
.
C. D
\ 0; 2 .
D. D .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số y
ex
2
2x
có tập xác định D
.
x
1
2
Câu 13: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 5.2 x 2 0 .
A. S 1;1 .
B. S 1 .
C. S 1 .
D. S 1;1 .
Lời giải
Chọn A.
2x 2
x 1
Ta có 4 5.2 2 0 2.2 5.2 2 0 x 1
1
2 2
x 1.
2
Vậy tập nghiệm của phương trình S 1;1 .
x
1
2
x
2x
x
Câu 14: [2D2-1] Giải phương trình log 1 x thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên ;2 2; .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
Ta có lim y lim
x2
x2
\{2} .
2x 1
nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x 2 .
x2
Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 1 .
C. 1;1 .
B. ; .
D. 0; .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D
.
x 1
Ta có y 3x 2 3; y 0
.
x 1
Ta có bảng xét dấu y :
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Câu 24. [2D2-1] Hàm số y log 2 x 2 2 x đồng biến trên
A. 1; .
B. ;0 .
C. 1;1 .
D. 0; .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D ;0 2; .
Ta có y
1
0, x ;0 và 2; .
x 2 x ln 2
2
Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0 .
Câu 25:
[2D1-3].Cho hàm số y x3 3x 2 6 x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất
có phương trình là
A. y 3x 9 .
B. y 3x 3 .
C. y 3x 12 .
D. y 3x 6 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: y 3x 2 6 x 6 3 x 1 3 3 . Dấu " " xảy ra khi x 1 y 9 .
2
Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm M 1;9 .
Phương trình tiếp tuyến là: y 3 x 1 9 y 3x 6 .
Câu 26: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh
trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2 2
.
3
4
B. .
3
1
D. .
3
2
C. .
3
Lời giải
Chọn C.
C
2
H
B
A
Ta có: AB AC 2 .
Gọi H là trung điểm của cạnh AB thì AH BC và AH 1 .
Quay tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:
2
1
.
V 2. HB. AH 2
3
3
b
Câu 27: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4 cos 2 xdx 1 ?
A.8.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Lời giải
Chọn C.
b
Ta có: 4 cos 2 xdx 1 2sin 2 x
b
b k
1
12
.
1 sin 2b
2
b 5 k
12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục
là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
6
9
.
B.
4 6
.
9
C.
6
12
.
D.
4
.
9
Lời giải
Chọn B.
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 2r .
Ta có: Stp 4 2 r 2 2 rl 4 6 r 2 4 .
r
2
3
Tính thể tích khối trụ là: V r 2 h 2 r 3 2
2 2 4 6
.
9
3 3
Câu 29: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 m
A. mọi giá trị m .
B. m 0 .
2
có tập xác định là
C. m 0 .
.
D. m 0 .
Lời giải
Chọn C.
Để hàm số y x 2 m
2
có tập xác định là
thì x2 m 0 m 0 .
Câu 30: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 .
C. y x3 x .
D. y x .
x 1
Lời giải
Chọn A.
2x 1
3
0 với x 1 nên hàm số không có cực trị.
Xét hàm số y
ta có y
2
x 1
x 1
Câu 31: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t
m/s . Đi được 5 s
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
với gia tốc a 35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho
đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét.
B. 96.5 mét.
C. 102.5 mét.
D. 105 mét.
Lời giải
Chọn D.
5
5
t2
87,5 (mét).
Quãng đường ô tô đi được trong 5 s đầu là s1 7tdt 7
20
0
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2 t 35 35t
(m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2 t 0 35 35t 0 t 1 .
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là
1
t2
s2 35 35t dt 35t 35 17.5 (mét).
2 0
0
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
s s1 s2 87.5 17.5 105 (mét).
1
x
Câu 32: [2D3-3] Cho hàm số y f x 2018ln e 2018 e . Tính giá trị biểu thức
T f 1 f 2 ... f 2017 .
A. T
2019
.
2
C. T
B. T 1009 .
2017
.
2
D. T 1008 .
Lời giải
Chọn C.
e
t
e1t
e
et
e
Xét hàm số g t t
ta có g 1 t 1t
.
e e e e
e et
e e
et
et
e
Khi đó g t g 1 t t
1 . (*)
e e
e et
x
x
e 2018
Xét hàm số y f x 2018ln e 2018 e ta có y f x x
.
e 2018 e
1
2017
1
2017
Do
1 nên theo (*) ta có f 1 f 2017 f
f
1.
2018 2018
2018
2018
Khi đó ta có T f 1 f 2 ... f 2017
f 1 f 2017 f 2 f 2016 ... f 1008 f 1010 f 1009
1009
e 2018
1 1 ... 1
e
1009
2018
1008
e
1 2017
2
2
Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương a; b để hàm số y
1; như hình vẽ dưới đây?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
2x a
có đồ thị trên
4x b
D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số không xác định tại điểm x
b
. Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn 1
4
b
1 b 4 . Do b nguyên dương nên b 1, 2,3 .
4
Ta có y
4a 2b
. Hàm số nghịch biến nên 4a 2b 0 b 2a . Do a là số nguyên
4x b
dương và b 1, 2,3 nên ta có một cặp a, b thỏa mãn là 1,3 .
2
Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích
bằng 2a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD .
a3 7
a3 7
a3 7
a 3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
7
4
24
Lời giải
Chọn A.
S
C
B
M
O
D
A
Gọi O AC BD và M là trung điểm AB . Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp
a
tứ giác ABCD có bán kính đáy là R OM
và có chiều cao là h SO .
2
a2
1
2
Thể tích khối nón V Bh trong đó B R
.
4
3
1
Diện tích tam giác SAB là 2a 2 nên SM . AB 2a 2 SM 4a .
2
Trong tam giác vuông SOM ta có SO SM 2 OM 2 16a 2
Vậy thể tích của khối nón V
a3 7
8
a 2 3a 7
3a 7
hay h
.
4
2
2
.
Câu 35. [2H3-1] Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị
nhất m khi logb c n . Tính giá trị m n .
25
A. m n 12 .
B. m n
.
C. m n 14 .
2
Lời giải
Chọn A.
D. m n 10 .
Ta có P logab loga c logb a logbc 4logc a 4logcb
1
4
4
P log ab
log a c
logb c
2 4 4 10 m 10 .
log
b
log
c
log
c
a
a
b
Dấu đẳng xảy ra khi logab 1 , loga c 2 , logb c 2 n 2 .
Vậy m n 12 .
Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 có
ba nghiệm phân biệt.
A. m 2 .
B. m 1;3 .
C. m 1; .
D. m 1;3 \ 0, 2 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình tương đương x3 3x2 m3 3m2 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi đường thẳng d : y m3 3m2 có ba điểm chung với đồ thị hàm số f ( x) x3 3x 2 .
x 0
Ta có f x 3x 2 6 x , f x 0
.
x 2
Bảng biến thiên :
x
y
0
0
0
2
0
y
4
Ta có f 1 4 và f 3 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt 4 m3 3m2 0
4 f m 0 . Dựa vào bảng biến thiên ta được: m 1;3 \ 0, 2 .
Câu 37.
[2D1-3] Cho hàm số y x 4 3x 2 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt
đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là
gốc tọa độ.
3
A. m 2 .
B. m .
C. m 3 .
D. m 1 .
2
Lời giải
Chọn A.
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
x 4 3 x 2 2 m x 4 3x 2 2 m 0
1 .
Vì m 0 2 m 0 hay phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
3 4m 17
3 4m 17
3 4m 17
x1
vaø x2
.
2
2
2
Khi đó: A x1; m , B x2 ; m .
x2
Ta có tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ OAOB
. 0 x1.x2 m2 0 .
2
3 4m 17
2m 3 0
m 0
2
m 4
m 2 .
2 m2 3 0
2
2
4m 12m 4m 8 0
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 38.
[2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình
m 1 .16 2 2m 3 .4x 6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là
x
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A.
Đặt t 4 x , t 0 , khi đó phương trình trở thành: m 1 t 2 2 2m 3 t 6m 5 0 .
*
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình * có hai nghiệm dương và số
1 nằm giữa khoảng hai
4 m 1
m 1 f 1 0
m 1 3m 12 0
3
2 2m 3
2 2m 3
m
0
0
4 m 1
2
t1 t2
m 1
m 1
m 1
6m 5
6m 5
5
t1.t2 m 1 0
m 1 0
m 6
m 1
nghiệm.
.
Vì m m 3; 2 .
Câu 39.
x 1
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ
2x 3
thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
1
A. d
.
B. d 1 .
C. d 2 .
D. d 5 .
2
Lời giải
Chọn A.
3 1
Tọa độ giao điểm I ; .
2 2
x 1
Gọi tọa độ tiếp điểm là x0 ; 0
. Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
2 x0 3
x 1
điểm x0 ; 0
là:
2 x0 3
x 1
1
2
y
x x0 0
x 2 x0 3 y 2 x02 4 x0 3 0 .
2
2 x0 3
2 x0 3
Cho hàm số y
Khi đó: d I ,
3 1
2
2 x0 3 2 x02 4 x0 3
2 2
1 2 x0 3
4
2 x0 3
1 2 x0 3
4
2 x0 3
2 2 x0 3
2
1
2
(Theo bất đẳng thức Cô si)
2 x0 3 1
x0 2
2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2 x0 3 1
.
2 x0 3 1 x0 1
1
Vậy max d I ,
.
2
Câu 40.
[2H1-2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , ABCD là hình
chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm
tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S. AGD là
32a 3 3
8a 3 3
4a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
27
27
9
Lời giải
Chọn B.
D.
16a 3
.
9 3
S
G
B
A
M
D
C
Vì góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 nên SBA 60 AB
SA
2a
.
tan 60
3
2a
4a 2 3
.2a
Khi đó: S ABCD AB. AD
.
3
3
1
2a 2 3
Gọi M là trung điểm BC , khi đó: S ADM S ABCD
.
2
3
2
2 1
2a 2 3 8a3 3
.
VS . ADG VS . ADM . .2a.
3
3 3
3
27
Câu 41. [2D1-4] Biết rằng phương trình
với a , b
2 x 2 x 4 x 2 m có nghiệm khi m thuộc a; b
. Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ?
A. T 3 2 2 .
B. T 6 .
C. T 8 .
D. T 0 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: 2 x 2 .
Đặt t 2 x 2 x 0 t 2 4 2 4 x 2 4 x 2
Phương trình đã cho thành t
t2 4
m.
2
Xét hàm số f x 2 x 2 x , với x 2; 2 ta có
t2 4
.
2
f x
1
1
;
2 2 x 2 2 x
x 2; 2
x 2; 2
x 0.
f
x
0
2
x
2
x
Hàm số f x liên tục trên 2; 2 và f 2 2 ; f 2 2 ; f 0 2 2
min f x 2 và max f x 2 2 2 f x 2 2 t 2; 2 2 .
2;2
2;2
Xét hàm số f t t
Bảng biến thiên:
t
t2 4
, với t 2; 2 2 ta có f t 1 t 0 , t 2; 2 2 .
2
2
2 2
f t
f t
2
ym
2 2 2
YCBT trên 2; 2 đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y m 2 2 2 m 2 .
a 2 2 2
Khi đó
T a 2 2 b 6 .
b
2
Câu 42. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
A. D 8;7; 1 .
D 8; 7;1
B.
.
D 12;1; 3
D 8;7; 1
C.
.
D 12; 1;3
D. D 12; 1;3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AD//BC AD nhận CB 5; 2; 1 là một VTCP.
x 2 5t
Kết hợp với AD qua A 2;3;1 AD : y 3 2t t
z 1 t
Biến đổi S ABCD 3S ABC S ACD 2S ABC
AB 4; 2; 1
AB; AC 4;1; 18
Ta có AC 1; 4;0
AC; AD 4t ; t ;18t
AD
5
t
;
2
t
;
t
D 5t 2;2t 3;1 t .
1
1
1
S ABC AB; AC
2
2
1
1
S ACD 2 AC ; AD 2
Kết hợp với 1 ta được
4
12 18
2
4t t 18t
t 341
2
2
2
2
2
341
2
t 341
2
t 2 D 8;7; 1
341
t 2 D 12; 1;3
Với D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2 BC .
Với D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC .
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD k BC với k 0 .
Do đó chỉ có D 12; 1;3 thỏa mãn.
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm
M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; 1 .
4 2
3 1
B. M ; ; 2 .
4 2
3 3
C. M ; ; 1 .
4 2
3 1
D. M ; ; 1 .
4 2
Lời giải
Chọn D.
AM 2 x 2 y 2 z 12
AM x; y; z 1
2
2
Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM 2 x 1 y 1 z 2
2
2
2
2
CM
x
1;
y
;
z
1
CM x 1 y z 1
2
2
2
3MA2 2MB 2 MC 2 3 x 2 y 2 z 1 2 x 1 y 1 z 2
2
2
x 1 y 2 z 1
2
3
5
5
2
2
4 x 4 y 4 z 6 x 4 y 8 z 6 2 x 2 y 1 2 z 2 .
2
4
4
2
2
2
3
1
3 1
Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 .
4
2
4 2
Câu 44. [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt
là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng
định nào sau đây đúng?
1
1
A. tan 2 .
B. tan
.
C. tan .
D. tan 1.
2
2
Lời giải
Chọn B.
O'
B
A'
O
I
B'
A
Gọi A là hình chiếu của A lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O , suy ra: R 2a . Ta có: BAB .
Suy ra: AB 2R tan . Gọi I là trung điểm của AB OI AB .
Ta có: OI OB2 IB2 R2 R2 tan 2 R 1 tan 2 .
1
1
Và: SOAB OI . AB R. 1 tan 2 .2 R tan R2 tan . 1 tan 2 .
2
2
1
1
1
Suy ra: VOOAB VOAB.OAB OO. SOAB .2 R. R 2 tan . 1 tan 2 .
3
3
3
Ta có: VOOAB đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi tan . 1 tan 2 đạt giá trị lớn nhất.
Xét hàm số f t t. 1 t 2 với t 0;1 có f t 1 t 2
t. t
1 t2
1 2t 2
1 t2
với t 0;1 .
1
.
2
1
Vì 0 90 nên tan 0 t
.
2
Bảng biến thiên:
Xét f t 0 1 2t 2 0 t
t
0
f t
0
1
2
0
1
yCĐ
f t
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax khi t
Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình
với a , b
0
1
1
hay tan
.
2
2
2 x 2 x 4 x 2 m có nghiệm khi m thuộc a; b
. Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ?
A. T 3 2 2 .
B. T 6 .
C. T 8 .
Lời giải
D. T 0 .
Chọn B.
Điều kiện: 2 x 2 .
Đặt t 2 x 2 x 0 t 2 4 2 4 x 2 4 x 2
t2 4
.
2
t2 4
Phương trình đã cho thành t
m.
2
Xét hàm số f x 2 x 2 x , với x 2; 2 ta có
f x
1
1
;
2 2 x 2 2 x
x 2; 2
x 2; 2
x 0.
f
x
0
2
x
2
x
Hàm số f x liên tục trên 2; 2 và f 2 2 ; f 2 2 ; f 0 2 2
min f x 2 và max f x 2 2 2 f x 2 2 t 2; 2 2 .
2;2
2;2
Xét hàm số f t t
Bảng biến thiên:
t
t2 4
, với t 2; 2 2 ta có f t 1 t 0 , t 2; 2 2 .
2
2
2 2
f t
f t
2
ym
2 2 2
YCBT trên 2; 2 đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y m 2 2 2 m 2 .
a 2 2 2
Khi đó
T a 2 2 b 6 .
b
2
Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả
các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
A. D 8;7; 1 .
D 8; 7;1
B.
.
D 12;1; 3
D 8;7; 1
C.
.
D 12; 1;3
D. D 12; 1;3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AD//BC AD nhận CB 5; 2; 1 là một VTCP.
x 2 5t
Kết hợp với AD qua A 2;3;1 AD : y 3 2t t
z 1 t
D 5t 2;2t 3;1 t .
1
Biến đổi S ABCD 3S ABC S ACD 2S ABC
AB 4; 2; 1
AB; AC 4;1; 18
Ta có AC 1; 4;0
AC; AD 4t ; t ;18t
AD
5
t
;
2
t
;
t
1
1
S ABC AB; AC
2
2
1
1
S ACD 2 AC ; AD 2
Kết hợp với 1 ta được
4
12 18
2
4t t 18t
t 341
2
2
2
2
2
341
2
t 341
2
t 2 D 8;7; 1
341
t 2 D 12; 1;3
Với D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2 BC .
Với D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC .
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD k BC với k 0 .
Do đó chỉ có D 12; 1;3 thỏa mãn.
Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm
M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; 1 .
4 2
3 1
B. M ; ; 2 .
4 2
3 3
C. M ; ; 1 .
4 2
3 1
D. M ; ; 1 .
4 2
Lời giải
Chọn D.
AM 2 x 2 y 2 z 12
AM x; y; z 1
2
2
Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM 2 x 1 y 1 z 2
2
2
2
2
CM x 1; y; z 1 CM x 1 y z 1
2
2
2
3MA2 2MB 2 MC 2 3 x 2 y 2 z 1 2 x 1 y 1 z 2
2
2
x 1 y 2 z 1
2
3
5
5
2
2
4 x 4 y 4 z 6 x 4 y 8 z 6 2 x 2 y 1 2 z 2 .
2
4
4
2
2
2
3
1
3 1
Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 .
4
2
4 2
Câu 48. [2D1-3] Cho hàm số y x4 2 x 2 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A. S 3 .
B. S
1
.
2
C. S 1 .
D. S 2 .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định D
.
x 0 y 2
Ta có y 4 x3 4 x 0
x 1 y 1
Bảng biến thiên
x
0
1
0
0
y
2
y
1
0
1
1
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A 0; 2 , B 1;1 , C 1;1 .
Nhận xét ABC cân tại A . Vì vậy S
1
1
y A yB . xC xB .1.2 1 .
2
2
2x 5
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
3x 1
B. Vô số.
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Câu 49. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y
A. 4 .
Chọn C.
1
\
3
2 x 5 1 6 x 15 1
13
13
Ta có y
.
2
3y 2
3x 1 3 3x 1 3
3x 1
3x 1
2
x 3
3 x 1 1
3 x 1 1
x 0
Ta có y nên 3y
.
3 x 1 13
14
x
3
3 x 1 13
x 4
Thử lại x 0 và x 4 thỏa mãn.
Vậy có hai điểm có tọa độ nguyên 0;5 và 4;1 .
Tập xác định D
Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm
B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu
vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.
A. B 0;0;1 .
B. B 0;0; 2 .
Lời giải
Chọn A.
C. B 0;0; 1 .
D. B 0;0; 2 .