Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

216 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHÓM HALOGEN DẦY ĐỦ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.58 KB, 15 trang )

LÍ THUYẾT NHÓM HALOGEN
I. LÍ THUYÊT VỀ KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN VÀ CLO
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np6
D. (n-1)d10 ns2np5
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion halogenua X là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np6
D. (n-1)d10 ns2np5
3. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 7
B. 1
C. 3
D. Hãy chọn đáp án đúng
4. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hóa trị
B. Tinh thể
C. Ion
D. Phối trí
5. Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Halogen là những phi kim rất hoạt động do:
A. Năng lượng liên kết phân tử không lớn
B. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong
cùng chu kỳ.
C. Có độ âm điện lớn
D. Phân tử có liên kết cộng hóa trị.
6. Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot:
A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng
B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm


C. Bán kính giảm, độ âm điện tăng
D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm
7. Trừ flo, nguyên tử clo, brom, iot ở trạng thái kích thích có thể có số e độc thân là:
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 5, 7
D. 1, 3, 4, 5
8. Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. -1, 0, +2, +3, +5
B. -1, +1, +3, +5, +7
C. -1, 0, +1, +2, +7
D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
9. Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. -1, +5, -1, +3, +7
B. -1, +5, -1, - 3, - 7
C. -1, + 2, + 5, +3, +7
D. -1, +5, + 1,
+3, +7
10. Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. Tăng dần từ flo đến iot
B. Giảm dần từ flo đến iot
C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo
D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo
11. Trong các phản ứng hóa học đa số các halogen:
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Không thể hiện tính oxi hóa
D. Thể hiện tính oxi hóa và tính khử
12. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen ?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với
Hidro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
13. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
14. Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hóa âm, còn Cl, Br, I ngoài số oxh âm còn có các số oxh
dương khác nữa. Nguyên nhân là do:
A. Cl, Br, I có 3 e độc thân ở trạng thái cơ bản
B. Cl, Br, I chỉ có 1 e độc thân ở trạng thái
cơ bản.
C. Flo không có obitan d trống, Flo lại có độ âm điện lớn nhất và có bán kính nhỏ nhất.
D. Flo có obitan d trống, có độ âm điện không lớn và bán kính không nhỏ.
15. Trong nhóm VII A tính phi kim của các nguyên tố đi từ flo đến iốt:
A. Tăng dần vì năng lượng liên kết trong phân tử X – X giảm dấn từ Flo đến Iốt.
B. Giảm dần theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử từ F → I.
C. Giảm dần theo chiều tăng của bán kính nguyên tử và chiều giảm của độ âm điện.
D. Tăng dần theo chiều tăng của bán kính nguyên tử và chiều giảm của độ âm điện.
16. Chọn phương án sai:
A. Các halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong tất cả các hợp chất.
B. Hợp chất của halogen với kim loại, hidro và các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì halogen có số
oxi hóa là -1.
C. Flo không có số oxi hóa dương vì nó ở chu kỳ II nên không có obitan trống và vì nó có độ âm điện
lớn nhất.
Page 1 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018



D. Thành phần và tính chất của các hợp chất halogen là tương tự nhau.
17. Chọn phương án sai:
A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa.
B. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có 1 công thức chung là: HXO (X là halogen).
C. Hợp chất hidro halozenua đều tan trong nước thành axit.
D. Hợp chất hidro halozenua đều là
chất khí.
18. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất?
A. Br
B. I
C. Cl
D. F
19. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. Na
B. F
C. Cl
D. Br
20. Trong 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 chất nào có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
21. Từ Flo đến Iot theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính oxh của các halogen:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không tăng không giảm
D. Vừa tăng vừa
giảm

22. Chiều giảm hoạt tính của halogen là:
A. Cl – F – Br – I
B. F – Cl– Br – I
C. I – Br – Cl – F
D.
Ne – Cl – Br – I
23. Tính khử của F-; Cl-; Br-; I- được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Br- < I- < F-< ClB. Cl- < Br- < I-< F- C. I- < Br- < Cl- < FD. F- < Cl< Br < I
24. Cho các axit: HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A. (1) > (2) > (3)
B. (3) > (2) > (1)
C. (1) > (3) > (2)
D. (2) > (3) > (1)
25. Axit nào sau đây yếu nhất?
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
26. Tính axit của các dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái sang phải trong dãy nào sau đây?
A. HF > HCl > HBr > HI B. HF > HBr > HCl > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HCl > HBr >
HI > HF
27. Cho các axit sau: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều tính axit mạnh dần, chọn dãy
sắp xếp:
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
28. Cho các axit sau: HClO (1), HIO (2), HBrO (3). Sắp xếp theo chiều tính oxi hóa và độ âm điện yếu

dần:
A. (1) > (2) > (3)
B. (3) > (2) > (1)
C. (1) >(3) > (2)
D. (2) > (3) >
(1)
29. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Các hidro halogenua có tính khử tăng dần từ HI đến HF
B. Các axit halogen hidric là axit manh (trừ axit HF)
C. Các hidro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit
D. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF đến HI.
30. Để so sánh độ hoạt động hóa học mạnh, yếu của phi kim người ta thường xem xét qua khả năng
phản ứng:
A. Với hidro hoặc với kim loại B. Với oxi
C. Với dung dịch muối
D. Với kiềm
31. So sánh brom, clo ta nhận thấy brom và clo khác nhau ở chỗ:
A. Số oxi hóa trong các phản ứng hóa học
B. Đặc tính của các hợp chất
C. Số axit có oxi tạo thành
D. Tính chất hóa học
32. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí F2
B. Hơi Br2
C. Khí N2
D. Khí Cl2
33. Chọn phương án sai:
A. Phân tử clo có một liên kết cộng hóa trị
B. Phân tử clo là phân tử không có cực
35

36
37
C. Clo có 3 đồng vị 17Cl 17Cl 17Cl
D. Trong phân tử clo mỗi nguyên tử có 3 cặp
e tự do
34. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Clo tác dụng với dd kiềm
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh
C. Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong một số phản ứng clo thể hiện tính khử
D. Có thể điều chế được các hợp chất của clo, trong đó số oxi hóa của clo là -1, +1, +3, +5, +5, +7
Page 2 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen
4/8/2018


35. Chọn phương án sai:
A. Do có cấu hình 3d trống nên clo có nhiều số oxi hóa B. Clo có số oxi hóa -1 là đặc trưng
C. Clo hòa tan trong nước cho môi trường axit
D. Có nhiều mỏ khí clo
ỨNG DỤNG CỦA CLO
36. Khi bạn ăn hoa quả tươi, rau sống…bạn có thể ngâm trong dung dịch muối ăn chừng 30 phút là có
thể diệt được vi khuẩn. Vậy nguyên nhân của việc này là:
A. Dung dịch muối ăn tạo ra ion clo có tính oxi hóa.
B. Nước muối sẽ lấy nước từ bên trong tế bào của vi khuẩn làm cho quá trình trao đổi chất của vi
khuẩn hỗn loạn.
C. Dung dịch muối ăn có độ mặn làm cho vi khuẩn không sống được
D. D. Một lí do khác
37. Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. O2
B. N2
C. Cl2

D. CO2
38. Trong những chất sau đây chất nào không có tính tẩy màu?
A. SO2
B. Dd Clo
C. SO2 và dd clo
D. dd Ca(OH)2
39. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ đó là do nước máy còn lưu giữ mùi của
chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng
B. Clo có tính oxi hóa mạnh
C. Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh
D. Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi
hóa mạnh
40. Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau:
A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
B. Clo hấp thụ được màu
C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
D. Tất cả đều đúng
41. Chọn phương án đúng: Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Clo là chất oxi hóa mạnh
B. Clo tác dụng với H2O tạo ra chất oxi hóa mạnh
HClO.
C. Clo ấm tạo ra HCl có tính axit mạnh
D. Clo ấm tạo ra nguyên tử clo có tính oxi hóa
mạnh
42. Chất nào không có tính tẩy màu?
A. SO2
B. Nước Clo C. Nước giaven
D. Clorua vôi
E. Nước vôi trong

HIỆN TƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG
43. Đơn chất X là khí vàng lục, xốc, phản ứng với kim loại Y màu trắng bạc nhẹ hơn H 2O. Sản phẩm Z
làm cho ngọn lửa đèn khí có màu tím. Chất rắn Z tác dụng với H 2SO4 được khí T không màu dễ tan
trong H2O. X, Y, T là:
A. F2, K, HF
B. Cl2, K, HCl
C. Cl2, Na, HCl
D. Cl2, Li, HCl
44. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất
khử (phản ứng tự oxi hóa khử).
A. Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
B. Cl2 + 2H2O → HCl + HClO

C. 2Cl2 + 2H2O
4HCl + O2
D. Cl2 + H2 → 2HCl
45. Khi dùng muôi sắt đốt natri trong Cl2, xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Natri cháy đỏ rực có khói trắng tạo ra.
B. Natri cháy sáng trắng có khói màu nâu.
C. Natri cháy có ngọn lửa mầu vàng có khói trắng và một ít khói nâu tạo ra.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
46. Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, hơ nóng đỏ trên ngọn lửa
đèn cồn vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo (lưu ý đáy lọ chứa một lớp nước mỏng)?
A. Dây đồng không cháy
B. Dây đồng cháy mạnh có khói màu nâu.
C. Dây đồng cháy mạnh có khói màu nâu, khi khói tan lớp nước ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh
nhạt.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
47. Chọn phương án đúng: Khi đưa một sợi Mg nóng đỏ vào bình đựng khí clo thì:
A. Dây Mg không cháy nữa

B. Dây Mg tiếp tục cháy xong rất yếu
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Dây Mg tiếp tục cháy rất mạnh tới khi hết
lượng clo
48. Chọn phương án đúng: Trong phương trình phản ứng: Cl2 + H2O € HCl + HClO
Page 3 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


A. Clo là chất bị oxi hoá
B. Clo là chất bị khử
C. Clo là chất oxi hoá
D. Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
49. Hoà tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước.
Vậy nước clo bao gồm những chất nào?
A. Cl2, HCl, HClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. Cl2, HCl, HClO
D. Cl2,H2O,
HCl
50. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3)?
A. HCl
B. Cl2
C. NaCl
D. CuCl2
51. Cho phương trình phản ứng: CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl + ?
Sau khi đã cân bằng, tỷ lệ số mol nCrI3 : nCl2 : nKOH là:
A. 3 : 1 : 4
B. 2:27:64

C. 3:30:60
D. 1:9:32
52. Hoàn thành các phản ứng sau: (1) Cl2 + A → B
(2) B + Fe → C + H2
(3) C + E → F ↓ + NaCl
(4) F + B → C + H2O Các chất A, B, C, E, F có thể là:
A. H2, HCl, FeCl3, NaOH, Fe(OH)3
B. H2O, HClO, FeCl3, NaOH, Fe(OH)3
C. H2, HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2
D. H2O, HClO, FeCl3, NaOH, Fe(OH)3
53. Cu kim loại có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2
B. Dung dịch HCl đặc nóng C. Dung dịch HCl nguội
D. Dung dịch
H3PO4
54. Cl2 không phản ứng với:
A. Fe, Cu, Al
B. N2, O2
C. P
D. NaOH, Ca(OH)2
55. Chọn phương án đúng khi cho Clo tác dụng với kim loại.
A. Sản phẩm tạo thành hợp chất có nhiều hoá trị khác nhau của clo.
B. Sản phẩm tạo ra Clorua của kim loại có hoá trị cao nhất.
C. Sản phẩm tạo ra hỗn hợp muối Clorua của kim loại đa hoá trị.
D. Clo tác dụng được với tất cả các kim loại nhất là khi đun nóng.
56. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa:
A. KCl, KOH dư
B. KCl, KClO, KOH dư
C. KCl, KClO3, KOH dư
D.

Tất cả đều sai
ĐIỀU CHẾ CLO
57. Nguyên tắc chung điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
A. Dùng chất giàu Clo để giữ nhiệt phân tạo Clo
B. Điện phân muối clorua
C. Cho HCl tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D. Dùng F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối.
58. Điều chế clo người ta có thể làm như sau:
A.Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
D. A hoặc B hoặc C.
59. Phản ứng nào được dùng đề điều chế khí Cl2?
A. HCl đậm đặc + Fe3O4 (rắn)
B. HCl đậm đặc + KClO3 (rắn)
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc nóng)
D. NaCl (rắn) + H3PO4 (đặc nóng)
60. Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm cần dùng hóa chất:
A. MnO2, dd HCl loãng
B. KMnO4, dd HCl đậm đặc
C. KMnO4, dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl
D. dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl
61. Trong phòng TN Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau:
A. HCl
B. NaCl
C. KClO3
D. KMnO4
62. Cách nào sau đây không thể dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
A. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc và đun nóng.
B. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl loãng ở nhiệt độ thường.

C. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường.
D. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường..
63. Trong các phản ứng điều chế clo sau đây p/ư nào không dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
t0
A. 2NaCl + 2H2Omndfdd
B. MnO2 + 4HCl →
MnCl2 + Cl2 +

→ 2NaOH + H2 + Cl2
2H2O
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
D. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O +
3Cl2
64. Chọn phương án đúng cho phản ứng điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
Page 4 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


A. F2 + 2NaClnóng chảy → 2NaF + Cl2
B. 2HCl dienphan

→ H2 + Cl2
0
dpnc
C
C. 2NaCl 
D. MnO2 + 4HCl t→
MnCl2 + Cl2 + H2O
→ 2Na + Cl2

65. Clo tự do có thể thu được từ phản ứng hoá học nào sau đây:
A. HCl + Fe → ?
B. HCl + MgO → ?
C. HCl + Br2 → ?
D. HCl + F2
→?
66. Khi cho từng chất MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl đặc,
dư thì chất cho lượng khí nhiều nhất là:
A. MnO2
B. KMnO4
C. KClO3
D.
K2Cr2O7
67. Khi cho từng chất MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số gam tác dụng với dung dịch HCl
đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. A. MnO2
B. KMnO4
C. KClO3
D. K2Cr2O7
68. Cùng khối lượng CaOCl2, K2Cr2O7, KMnO4, MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào tạo nhiều
Cl2 nhất?
A. CaOCl2
B. K2Cr2O7,
C. KMnO4
D. MnO2
69. Trong số các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
MnO2 ,t0
A. Cl2 + Ca(OH)2 (bột) → CaOCl2 + H2O
B. 2KClO3 


→ 2KCl + 3O2
0
t
B. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O
D. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O
70. Trong các phương trình hoá học dưới đây, phương trình nào viết đúng?
A. Cl2 + 2KOH nóng → KCl + KClO + H2O B. 3Cl2 + 6KOH nóng → 5KCl + KClO3 + 3H2O
C. Cl2 + 2KOH nóng → 2KCl + H2O
D. Cl2 + Ca(OH)2 nóng → CaOCl2 + H2O
II. LÍ THUYẾT HCl:
Tính chất vật lí HCl và dd HCl:
71. Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ là: A. 27%
B. 47%
C. 37%
D. 33%
72. Chọn phương án đúng: Khi mở lọ dung dịch HCl đặc thấy có khói trắng là:
A. Do hơi nước tách từ dung dịch HCl đặc
B. Hơi nước ngưng tụ do sự bay hơi của HCl làm lạnh
C. HCl bị phân hủy thành H2 và Cl2
D. axit dạng sương mù do khí HCl hấp thụ hơi H2O
trong không khí
73. Nêu rõ 1 phân tử lưỡng cực: A. CH4
B. H2
C. HCl
D. CO2
74. Chọn câu phát biểu sai:
A. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.
D. Phân tử HCl có liên kết cộng
hoá trị.
B. Khí hidro clorua không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.

C. Khí hidro clorua khô làm
đổi màu qùy tím thành đỏ
75. Chọn câu đúng:
A. Thu khí HCl bằng phương pháp đẩy H2O
B. Dung dịch HCl loãng bốc khói trong
không khí ẩm
C. HCl tan tốt trong H2O nên có dung dịch HCl gần 100%
D. HCl tan tốt vì HCl và H2O đều
phân cực
76. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua.
Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thuỷ tinh đựng dung dịch nước vôi trong có thêm vài giọt phenolphtalein
không màu. Hãy dự đoán hiện tưọng quan sát được trong thí nghiệm trên?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Nước ở trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình
cầu.
C. Màu hồng của dung dịch trong bình cầu biến mất
D. B và C đúng.
77. Chọn phương án đúng: HCl tan nhiều trong nước vì:
A. HCl có liên kết Hidro với nước.
B. HCl là phân tử phân cực.
C. HCl là khí háo nước.
D. Khí HCl tan trong nước phân ly thành
ion.
78. Muối nào có thể tạo dung dịch không màu khi hoà tan trong nước: A. CuCl2
B. FeCl2
C.
CrCl2
D. CaCl2
Điều chế HCl
79. Muốn điều chế axit clo hiđric từ khí hiđroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:

Page 5 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


A. Ôxi hoá khí này bằng MnO2
B. Cho khí này hoà tan trong nước
C. Ôxi hoá khí này bằng KMnO4
D. Cho khí này tác dụng với dd axit clohiđric đặc
80. Điều chế trong công nghiệp HCl người ta có thể làm như sau:
A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng hay cho Cl2 tác dụng với H2.
C. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 có mặt dung dịch H2SO4
D. Cả A, B đều
được.
81. Phương trình điều chế HCl tinh trong công nghiệp:
as
A. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
B. C2H6 + Cl2 →
C2H5Cl + HCl
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. Cl2 + H2 → 2HCl
82. Chọn phương án đúng cho phản ứng điều chế khí HCl tinh khiết trong công nghiệp:
0
C
A. NaCltinh thể + H2SO4 đặc t→
NaHSO4 + HCl
B. Cl2 + H2 → 2HCl
as
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

D. CH4 + Cl2 →
CH3Cl + HCl
83. phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm?
t0
A. Cl2 + H2 →
2HCl
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
0
C
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaCl + H2SO4 đặc t→
NaHSO4 + HCl
84. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ những hoá chất đầu sau:
A. dd NaCl và H2SO4 đậm đặc
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2
C. Clo tác dụng với nước
D. NaCl tt và H2SO4 đđ
85. Khí hiđrôclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây:
A. NaOH
B. H2SO4 đặc
C. H2SO4 loãng
D. H2O
Tính chất hóa học HCl và dung dịch HCl:
86. Một dung dịch có những tính chất: + Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng hiđro
+ Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước
+ Tác dụng với đá vôi giải phóng khí
CO2
Dung dịch đó là của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl

C. HCl
D. H2SO4 đặc,
nóng
87. dd axit clohidric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới đây:
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2
B. MnO2, KClO3, Br2
C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, KClO3
D. K2CrO7, KMnO4, H2SO4
88. Phương trình phản ứng chứng minh HCl có tính khử:
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

C. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
D. Fe(OH) 3 + 3HCl →
FeCl3 + 3H2O
89. Kim loại nào khi tác dụng với clo và HCl đều cùng tạo ra một loại hợp chất:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
90. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim
loại?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
91. Để tạo ra muối sắt (II) clorua cần cho sắt tác dụng với:
A. Dung dịch HCl
B. Khí HCl
C. dung dịch NaCl

D. Khí Clo
92. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu(OH)2, Ag, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
93. Axit HCl phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây:
A. Quỳ tím, Ca(OH)2, Zn, SO2, MnO2
B. NO, AgNO3, CuO, Zn, Quỳ tím.
C. Cu, CuO, KOH, Br2, AgNO3
D. AgNO3, Fe3O4, Ca(OH)2, Fe
94. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit p/ư được với axit HCl?
A. CuO, P2O5, Na2O
B. CuO, CO, SO2
C. FeO, Na2O, CO
D. FeO, CuO, CaO, Na2O
95. Axit HCl có thể p/ư với các chất trong dãy nào sau đây:
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2
B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5
D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
96. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
Page 6 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


A. Fe2O3, KMnO4, Cu
B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

D.
AgNO3 (dd), MgCO3, BaSO4
97. Dãy chất rắn không tan được trong dd HCl để tạo ra khí
A. FeS, CaCO3, Na2CO3
B. FeS, MgSO3
C. ZnS, K2SO3
D. CuS, K2SO4,
KNO3
98. Để tạo ra muối sắt (III) clorua, cần cho sắt tác dụng với:
A. Khí HCl
B. dung dịch HCl
C. khí Cl2
D. dung dịch NaCl
99. Để tạo ra muối sắt (III) clorua, cần cho sắt tác dụng với:
A. axit HCl
B. dung dịch nước clo
C. khí HCl
D. khí Cl2
100. Dãy nào sau đây gồm các axit p/ư được với Zn tạo ra khí H2:
A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng)
B. HNO3, H2SO4 loãng
C. HCl, H2SO4 loãng D. HCl,
HNO3
101. Khi H2SO4 đặc cho vào NaCl rắn khí sinh ra là:
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. HCl
102. Chọn phản ứng đúng:
A. PbCl2 + H2S → PbS + 2HCl

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

C. CuS + 2HCl
CuCl2 + H2S
D. ZnCl2 + H2S → ZnS + 2HCl
103. Chọn phản ứng đúng:
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. Fe + Cl 2 → FeCl2
C. 3Fe + 4Cl 2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. 2Fe + I2 → 2FeI3
104. Chọn phương trình phản ứng đúng:
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
B. 2HCl + Cu(NO3)2 → CuCl2 + HNO3
C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2
D. 2HCl + Fe3O4 → FeCl2 + H2O
105. Chọn phương trình chứng minh HCl có tính khử:
0
C
A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. 4HCl + MnO2 t→
MnCl2 + Cl2 + 2H2O


C. 2HCl + FeO FeCl2 + H2O
D. 8HCl + Fe3O4
2FeCl 3 + FeCl2 + 4H2O
106. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hoá?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. HCl + NH3 → NH4Cl
107. Trong số các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 9HCl + Fe3O4 → 3FeCl 3 + 4H2O
C. 2HCl + ZnO → ZnCl2 + H2O
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
108. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể p/ư với nhau:
A. NaCl và KNO3
B. Na2S và HCl
C. BaCl2 và KNO3
D. Cu(NO3)2 và HCl
109. Dãy nào sau đây có hai cặp chất đều không phản ứng với nhau:
A. CuSO4 và BaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH
B. CuSO4 và Na2CO3; BaCl2 và
CuSO4
C. Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 và NaCl
D. AgNO và BaCl2, AgNO3 và HCl

110. Cho các p/ư hoá học sau: X + HCl
B + H2
B + NaOH vừa đủ → C+…
C + KOH → A (dd) + …
A (dd) + HCl → C+…
Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. hoặc Zn, hoặc Al
t0

111. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: KClO3 → X + Y ; X + MnO2 + H2SO4 → Z + D + E + F
t0
X dpnc
G + H 2O → L + M & Z + L →
KClO3 + X + F ;
X, Y, Z, E, G, L

→ G + Z ;
là:
A. KCl, O2, Cl2, H2O, K, KOH
B. KCl, O2, Cl2, MnSO4, K, KOH
C. KCl, KClO4, Cl2, H2O, K, KOH
D. KCl, KClO4, Cl2, H2O, K, KOH
112. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
B. Na2S + HCl → H2S + NaCl

C. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4
D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 +
K2SO4
113. Xét phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl
trong phản ứng này vai trò của HCl là:
A. Chất oxi hoá
B. Chất khử
Page 7 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường

chất tạo môi trường

D. Vừa là chất khử, vừa là

III. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO
114. Phân tử nào thể hiện trạng thái oxi hoá tối đa của clo: A. ClO
B. Cl2O5
C. ClO4D. Cl2O
115. Axit nào sau đây là axit mạnh nhất:
A. HBrO3
B. HIO3
C. HClO3
D. Có mức độ như nhau
116. Axit cloric có công thức: A. HClO
B. HClO4
C. HClO3
D.
HClO2
117. Tên gọi của hợp chất KClO là: A. Kaliclorơ
B. Kalihipoclorơ
C. Kali hipoclorit
D. Kali hipocloric
118. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội
C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2
D. Cho clo tác dụng với KOH
119. Axit nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành Natri hipoclorit (thuốc tẩy trắng)?
A. HOCl
B. HOClO

C. HOClO2
D. HOClO3
120. Clorua vôi có công thức là: A. CaCl2
B. CaOCl
C. CaOCl2
D.
Ca(OCl)2
121. Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 300 C)
A. Ca(OH)2 với HCl
B. Ca(OH)2 với Cl2
C. CaO với HCl
D.
CaO với Cl2
122. Clorua vôi sử dụng nhiều hơn nước giaven vì:
A. Clorua vôi dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit
cao.
C. Clorua vôi rẻ hơn, cũng tẩy trắng, tẩy uế
D. Clorua vôi dễ bảo quản, chuyên chở.
E. Do khả năng phản ứng với nhiều chất hữu cơ nên xử lý được các chất độc
F. Vì tất cả A, B, C,
D, E
123. Phản ứng nào sai:
A. CaOCl2 + H2SO4 → CaSO4 + Cl2 + H2O
B. CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + Cl2 +
H2O
C. CaOCl2 + 2HBr → CaCl2 + Br2 + H2O
D. CaOCl2 + H2S → CaCl2 + S + H2O
124. Clorua vôi thuộc loại muối gì? A. Muối kép
B. Muối hỗn tạp

C. Muối axit
D. Muối bazơ
125. Ứng dụng nào không phải của muối Bectôlê (KClO4):
A. Thuốc tạo nổ, pháo hoa
B. Điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm
C. Sản xuất diêm
D. Tiệt trùng nước hồ bơi
126. Clorua vôi phản ứng được với chất nào: 1. dd Na2CO3
2, CO2
3. dd H2SO4
4, dd HBr
5, dd NaCl 6, dd K2SO4 7, Zn
8, H2S
9, Ba(OH)2
A. 1, 2, 3, 7, 8, 9
B. 2, 3, 4, 7, 8, 9
C. 1, 2, 3, 4, 6, 8
D. 2, 4,
5, 6, 7, 8
127. Đầu que diêm chứa S, B, C, KClO3. Vai trò của KClO3 là:
A. Làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm
B. Làm chất kết dính
C. Chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, B
D. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
128. Cho phương trình phản ứng: HOCl + H+ + Cl- → Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng là:
A. HOCl
B. H+
C. ClD. Cl2
129. Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm chất nào tác dụng được với CO2 của không khí:

A. KClO3, NaClO
B. KClO3, CaOCl2
C. NaClO, CaOCl2
D.
KClO3, NaClO, CaOCl2
130. Từ đá vôi, NaCl, nước điều chế clorua vôi thì số phản ứng tối thiểu xảy ra là:
A. 3
B. 2
C. 4 D. 5
131. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa:
A. KCl, KClO, KOH B. KCl, KClO 4, KOH
C. KCl, KClO3, KOH
D. KCl, KClO 3, KClO4,
KOH
132. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch:
Page 8 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


A. NaClO, NaCl, NaOH B. NaClO3, NaCl, NaOH
C. NaClO4, NaClO3, NaCl, NaOH
D.
NaCl, NaClO4, NaCl
133. Các axit sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 được sắp xếp theo chiều:
A. Tính axit giảm, tính oxh tăng.
B. Tính axit tăng, tính oxh giảm.
B. Tính axit giảm, tính oxh giảm.
D. Tính axit tăng, tính oxh tăng.
134. Cho dãy axit có số oxi của clo gồm: HClO, HClO2, HClO3, HClO4.

Trong các câu nhận xét dưới đây về sự biến đổi tính chất của dãy axit này, câu nào đúng?
A. Tính bền và tính axit giảm dần theo chiều từ trái qua phải.
B. Tính bền và tính axit tăng dần theo chiều từ trái qua phải.
C. Tính bền và khả năng oxi hoá giảm dần theo chiều từ trái qua phải.
D. Khả năng oxi hoá tăng dần theo
chiều từ trái qua phải
135. Phương pháp điều chế nước javen là:
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch KCl có màng
ngăn.
C. Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng.
D. Cho khí clo tác dụng với
dung dịch nước vôi trong.
136. Clorua vôi là muối hỗn tạp của: A.Cl 2 và CaO
B.Cl2 và Ca(OH)2
C.CaCl 2 và Ca(OCl)2
D.CaCl2 và CaOCl2
137. Cho HCl vào clorua vôi thu được:
A. CaCl2 + Cl2
B. CaCl2 + Cl2 + H2O
C. CaCl2 + HClO
D. CaCl2 + HCl
138. Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho
khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Có chất khí thoát ra màu vàng
lục.
C. Màu của dung dịch thay đổi.
D. Có chất kết tủa kali clorat.
139. Chọn phản ứng sai:

1000 C
A. Cl2 + 2KOH 
B. 3Cl2 + 6KOH 
→ KClO3 + KCl + H2O
→ KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
3H2O

0

100 C
→ NaClO3 + 5NaCl +
D. 3Cl2 +6NaOH 

IV. LÍ THUYẾT FLO, BROM, IOT
FLO:
140. Chọn phương án sai:
A. Clo chỉ tồn tại dạng hợp chất vì clo hoạt động mạnh.
B. Clo là nguyên tố họ p.
C. Các halogen là các phi kim có tính oxi hoá.
D. Phản ứng của H2 với flo
xảy ra khi đun nóng.
141. Nguyên tắc điều chế flo là:
A.Cho các chất chứa ion S- tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
B. Dùng dòng điện để oxi hoá ion F- trong florua nóng chảy (điện phân hỗn hợp KF và HF).
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
D. Dùng chất có chứa Flo để nhiệt
phân ra flo.
142. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: Flo là
A. Phi kim hoạt động hoá học mạnh nhất.

B. Chất oxi hoá mạnh nhất.
C. Nguyên tố bền nhất.
D. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
143. Để điều chế F2, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đun KF với H3PO4
B. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân nóng chảy KF & HF
D. Điện phân dung dịch KF
144. Để điều chế được hiđroclorua (HF) người ta dùng p/ư:
A. 2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF
B. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF

C. H2 + F2
2HF
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
145. Phản ứng nào chứng tỏ F2 là chất oxi hóa mạnh hơn các halogen khác?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. 2F2 + NaOHloãng, lạnh → 2NaF + H2O + OF2
C. F2 + NaCltinh thể → 2NaF + Cl2
D. Cả A, B, C
146. Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các PTHH sau đây:
A. F2 + H2O → HF + HFO
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
Page 9 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O
D. I2 + HOH → HI + HIO

147. Cho Flo đi qua dd NaOH loãng (2%) và lạnh pư xảy ra theo PTHH:
A. F2 + 2NaOH → NaF + NaFO + H2O
B. 3F2 + 6NaOH → 5NaF + NaFO3 + 3H2O

C. 2F2 + 2NaOH
2NaF + OF2 + H2O
D. F2 + H2O → HF + HFO
148. Kết luận nào không đúng với flo:
A. F2 là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.
C. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O.
149. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây:
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3
B. HCl, H2SO4, HF
C. H2SO4, HF, HNO3
D. HCl,
H2SO4, HNO3
150. Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây: A. AgCl
B. AgF
C. AgBr
D. AgI
151. Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ không có kết tủa? A. NaF B. NaCl
C. NaBr D. NaI
152. HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I ) vì lý do nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô giữa các phân tử HF là bền nhất.
B. HF có phân tử khối nhỏ nhất.
C. HF có độ dài liên kết ngắn nhất.
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất
bền.

153. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, một mol khí luôn chiếm thể tích như nhau. Có 1g của mỗi
khí sau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích nhỏ nhất là khí nào sau đây:
A. Flo (F2)
B. Etan (C2H6)
D. Oxi (O2)
D. hiđro sunfua (H2S)
154. Chọn câu phát biểu sai:
A. Flo tác dụng được với hầu hết phi kim, trừ oxi và nitơ
B. Flo là phi kim hoạt động
mạnh.
C. Flo tác dụng với tất cả các kim loại, kể cả vàng và platin.
D. Flo là chất khử mạnh.
155. Chọn câu phát biểu đúng:
A. HF là axit mạnh nhất trong các axit halogenhidric
B. HF có tính oxh mạnh nhất trong các axit
halogenhidric.
C. HF có tính khử mạnh nhất trong các axit halogenhidric
D. HF có tính chất hóa học đặc trưng là p/ư
ăn mòn thủy tinh.
BROM:
156. Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. F
B. Cl
C. Br
D. I
157. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của X có giá trị là:
A. 75
B. 80
C. 82

D. 70
158. Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. Hãy cho biết trạng thái nào
là đúng đối với brom đơn chất ở điều kiện thường?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đểu sai
159. Brom lỏng hay hơi đều độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi
trường có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm sau:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch NaI
D. dung dịch KNO2
160. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
B. 2H 2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2
+ Br2 + 2H2O.
C. Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2
D. 2AgBr → 2Ag + Br2
161. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2:
A. H2, dd NaI, O2, Cu, H2O
B. Al, H2, dd NaI, H2O, Cl2
C. H2, dd NaCl, H2O, N2
D. dung dịch HCl, dung dịch NaI,
Mg, Cl2
162. Để điều chế được khí hidro bromua HBr người ta dùng phản ứng hoá học nào sau đây:
A. 2NaBr + H2SO4 đặc → 2HBr + Na2SO4
B. Br2 + H2 → 2HBr
C. Br2 + H2O → HBr + HBrO
D. PBr3 + 3H2O → 3HBr + H3PO3
163. Hãy chọn câu nhận xét sai:
A. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận ra iot.

B. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Dung dịch AgNO 3 là thuốc thử nhận ra ion clorua.
D. NaOH là thuốc thử dùng để nhận
biết HCl.
Page 10 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


164. Một ống thí nghiệm hình trụ có một ít hơi brom. Muốn hơi thoát ra nhanh dùng cách nào sau đây?
A. Đặt ống đứng thẳng
B. Úp ngược ống
C. Treo trên giá
D. Đặt nghiêng
ống
165. Dung dịch Br2 màu vàng chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Dẫn khí
Y không màu qua phần 2 thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. H2S và SO2
B. SO2 và H2S
C. SO2 và HI
D. HI và SO2
166. Trong phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò gì? SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
A. Chất bị khử.
B. Chất bị oxi hoá.
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá, không là chất
khử.
167. Có thể dùng phản ứng nào để điều chế Brom?
A. HBr + MnO2 →
B. Cl2 + KBr →

C. KBrO3 + HBr →
D. KMnO4 + HBr

E. Tất cả
168. Công thức cấu tạo đúng của axit hipobromơ là:
A. H – O – Br
B. H – Br – O
C. H – O = Br
D. H – Br = O
169. Khí nào sau đây làm nhạt màu nước brom: A. CO2
B. SO2
C. N2
D. CH4
170. Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối brômua là vì:
A. H3PO4 là một axit mạnh hơn HBr.
B. H3PO4 là một chất có tính oxi hoá mạnh.
C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính oxi hoá còn HBr là một chất khí và có tính khử. D. H3PO4 là một axit
yếu hơn HBr.
IOT:
171. Sự thăng hoa của 1 chất là sự biến đổi chất đó:
A. Từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí và hơi.
B. Từ trạng thái khí sang trạng thái rắn.
C. Từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
D. Từ trạng thái rắn sang trạng thái khí
không qua trạng thái lỏng.
172. Khi cho nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột, hiện tượng xảy ra là:
A.Xuất hiện dung dịch màu vàng nâu, sau đó chuyển sang màu xanh và màu xanh sẽ mất dần.
B.Thấy xuất hiện màu vàng nâu.
C. Thấy xuất hiện màu xanh.
D. Không có hiện

tượng gì cả.
173. Cho một luồng khí ozon qua dung dịch KI. Thuốc thử để nhận biết các sản phẩm phản ứng trên là:
A. dung dịch nước brom
B. dung dịch HCl D. Hồ tinh bột và qùy tím
D. dung dịch
KBr.
174. Chọn phương trình phản ứng sai:
A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

C. 2NaBr + I2
2NaI + Br2
D. Br2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
175. Một oxit của iot X phản ứng với cacbon oxit như sau: X + 5CO → I2 + 5CO2
oxit iot nào sau đây ứng với công thức phân tử của X?
A. I2O5
B. I2O3 C. I4O5 D. I3O5
176. Trong các dãy dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với I2?
A. H2, dung dịch NaCl, Cl2, Cu, H2O
B. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2.
C. dung dịch HCl, dung dịch NaCl, Mg, Cl2.
D. Al, H2, dung dịch Br2, H2O.
177. Dùng muối iôt hàng ngày để chống bệnh biếu cổ. Muối iôt ở đây là:
A. NaI
B. I2
C. NaCl và I2
D. NaI và NaCl
178. Phản ứng nào được dùng để điều chế HI từ KI rắn.
A. KI rắn + HNO3 (đặc nóng)
B. KI rắn + H3PO4 (đặc nóng).

C. KI rắn + H2SO4 (đặc nóng)
D. KI rắn + HClO (đặc nóng).
179. Dung dịch HI có tính khử, nó có thể khử các ion:
A. Zn2+ thành Zn
B. Fe3+ thành Fe
C. H+ thành H2
D. Fe3+ thành
2+
Fe
180. Chọn phản ứng đúng:
A. 2HBr + 2FeCl3 → 2FeCl2 + Br2 + 2HCl
B. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 +
2HCl
C. 2HF + 2FeCl3 → 2FeCl2 + Br2 + 2HCl
D. 2HCl + 2FeBr3 → 2FeBr2 + Cl2 +
2HBr
181. Phản ứng nào chứng tỏ HI có tính khử mạnh hơn các HX khác:
A. 8HI + H2SO4 đặc → 4I2 + H2S + 4H2O.
B. 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 +
2HCl
Page 11 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


C. 2HI → H2 + I2
C. Cả A, B, C.
182. Trong các chất sau: FeCl3, FeCl2, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4 chất nào có thể tác dụng với dung dịch
KI để tạo thành I2:
A. HF và HCl

B. FeCl2 và Cl2
C. Na2SO4 và H2S
D.
FeCl3 và Cl2
183. Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hoá học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI 3.
Lấy khoảng 1 ml dung dịch KI 3 không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1 ml benzen (C 6H6) cũng
không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau vài phút hiện tượng quan sát được là:
A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu.
B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu, lớp phía dưới có màu tím đen.
C. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dưới không màu.
D. Các chất lỏng hoà tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
184. Dung dịch KI không màu, nếu để lâu ngày dung dịch trên có màu vàng hơi nâu. Nguyên nhân nào
sau đây là phù hợp?
A. Hợp chất KI kém bền, bị phân hủy tạo thành iôt tự do.
C. Iot tác dụng với KI tạo thành KI 3 là quá
trình thuận nghịch.
B. Do tác dụng chậm của oxi không khí với KI tạo thành iot tự do.
D. B và C đúng.
V. TỔNG HỢP LÍ THUYẾT HALOGEN
185. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau?
A. NaCl và KNO3
B. Na2S và HCl
C. BaCl2 và HNO3
D. Cu(NO3)2
và HCl.
186. Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau?
A. CuSO4 và BaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH
B. CuSO4 và Na2CO3; BaCl2 và
CuSO4.
C. Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 và NaCl

D. AgNO3 và BaCl2; AgNO3 và HCl.
187. So sánh brom, clo ta nhận thấy brom và clo khác nhau ở chỗ:
A. Số oxi hoá trong các p.ư hoá học. B. Đặc tính của các hợp chất. C. Số axit có oxi tạo thành.
D. Tính chất hoá học.
188. Từ các chất MnO2, KClO3, H2SO4, HCl, NaBr, NaOH ta có thể điều chế được số lượng các khí và
hơi là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
189. Dãy hoá chất nào sau đây để dùng cho thí nghiệm so sánh tính hoạt động của các halogen:
A. Dd KBr, dd KI, dd Cl, hồ tinh bột.
B. Dd KBr, dd KI, dd NaOH, khí Cl2, Br2 lỏng.
C. Dd Clo, dd Brom, dd Kbr.
D. Dd clo, dd brom, hồ tinh bột, dd KI, dd KBr.
190.Mệnh đề nào đúng khi nói về halogen?
A. Mỗi halogen đều có thể điều chế được từ sự điện phân các muối halogen tương ứng nóng chảy.
B.
Iot là chất oxi hóa
C. Có thể điều chế brom bằng phản ứng oxi hóa, trong đó dùng ion ClD. Các ion halogenua thường hoạt động hơn các halogen tương ứng.
191.Brom và clo khác nhau ở chỗ:
A. Số axit tạo thành
B. Đặc tính của hợp chất
C. Hoạt tính hóa học
D. Khả năng thể hiện tính oxi hóa
192.Màu sắc của các chất rắn AgCl, AgI, Ag2S lần lượt là:
A. Trắng, vàng nhạt, vàng đậm
B. Trắng, trắng, vàng
C. Vàng, đen, đen
D.

Trắng, vàng, đen.
193.Có các nhận xét sau đây:
1/ Tính oxi hóa tăng dần từ: F2, Cl2, Br2, I2 vì độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
2/ Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI từ trái sang phải có tính axit tăng dần vì bán kính ngtử của các
ngtố tăng dần.
3/ Trong các phản ứng hóa học thì F2 chỉ luôn luôn thể hiện tính oxi hóa.
4/ Tính khử tăng dần từ trái sang phải trong dãy các hidro halogenua sau đây: HF, HCl, HBr, HI.
5/ Có thể điều chế HF, HCl, HI, HBr theo phương pháp sunfat (muối halogenua khan t/d với axit H 2SO4
đặc, nóng).
6/ Không dập tắt đám cháy có mặt khí F2 bằng nước.
Page 12 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


7/ Dùng lọ bằng thủy tinh hoặc lọ nhựa đựng dung dịch axit HF.
8/ Khi mở nút lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí ẩm thì thấy có khói bốc lên ở miệng lọ vì
HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt dung dịch axit HCl.
9/ Khí HCl khô làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
10/ Sục một lượng nhỏ khí Cl 2 vào nước máy để diệt khuẩn. Khả năng diệt khuẩn là do clo có tính
oxi hóa mạnh.
Những câu nhận xét không đúng là:
A. 2, 3, 7, 8, 9
B. 1, 5, 7, 9, 10
C. 2, 3, 6, 8, 9
D. 1, 4, 5, 6, 10.
194.Có các nhận xét sau đây:
1/ Khí HCl khô hòa tan được CaCO3.
2/ Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH đun nóng thì thu được nước giaven.
3/ Sục một lượng nhỏ khí Cl 2 vào nước máy để diệt khuẩn. Khả năng diệt khuẩn là do trong nước

máy có mặt HClO có tính oxi hóa mạnh.
4/ Dung dịch HCl đặc là chất lỏng không màu, có mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm.
5/ Tính phi kim của clo kém flo, nhưng lớn hơn của oxi.
6/ Trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị bền của clo là 35 Cl và 37 Cl .
7/ Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước, không tan trong dung dịch axit.
8/ Trong các phản ứng hóa học thì Cl2 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
9/ Trong các hợp chất thì flo chỉ có số oxi hóa duy nhất là -1, còn clo, brom, iot có số oxi hóa -1, +1,
+3, +5, +7.
10/ Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước giaven vì clorua vôi rẻ tiền, dễ vận chuyển, dễ bảo
quản, có hàm lượng hipoclorit cao.
Những nhận xét không đúng là:
A. 1, 2, 5, 7, 8
B. 2, 4, 6, 9, 10
C. 1, 3, 6, 8, 10
D. 4, 5, 7, 8, 9
*** Cho các hỗn hợp khí sau: H2 & Cl2 (1); Cl2 & HBr (2); Cl2 & O2 (3); Cl2 & HF (4); Cl2 & H2S (5).
Dùng để lựa chọn phương án trả lời đúng cho 3 câu:
195.Hỗn hợp khí luôn tồn tại ở mọi điều kiện.
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 4, 5
D. 3, 4
196.Hỗn hợp khí chỉ tồn tại ở điều kiện nhất định.
A. 1 B. 3
C. 2
D. 4
197.Hỗn hợp khí không tồn tại ở mọi điều kiện:
A. 2, 5
B. 3, 4
C. 1, 3

D. 2, 4
VI. NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CHẤT:
198.Chất nào sau đây không thể làm khô khí hidro clorua?
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. Axit sunfuaric đậm đặc
D. CaCl 2
khan.
199.Nếu iot có lẫn tạp chất là NaI thì cách đơn giản nhất để có iot tinh khiết là:
A. Cho hỗn hợp vào dung dịch nước clo
B. Đun nóng để iot thăng hoa, sau đó kết tinh thu được
iot tinh khiết.
C. Cho hỗn hợp vào dung dịch nước brom
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH.
200.Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể:
A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH.
201.Có dung dịch NaCl lẫn tạp chất là NaI, NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Khí oxi
B. Khí flo
C. Khí HCl
D. Khí clo
202.Khí CO2 có lẫn khí HCl, để loại bỏ khí HCl người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các
dd nào sau đây:
A. Na2CO3, NaCl
B. H2SO4 đặc, Na2CO3
C. NaHCO3, H2SO4 đặc
D.

NaOH, H2SO4 đặc
203.Khi cho clo có lẫn khí N2 và H2. Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được Cl2.
A. Cho qua kiềm
B. Hợp H2, Hợp H2O, cho tác dụng với MnO2
C. Đốt hỗn hợp với H2O
D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với H2SO4
204.Cho hỗn hợp muối ăn có lẫn MgCl2 và NaBr. Để tinh chế NaCl các bước tiến hành có thể là:
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Na2CO3, cho clo vào dd còn lại, cô cạn dung dịch, cho tác dụng
với dd HCl.
B. Cho Cl2 vào dung dịch có hỗn hợp 3 chất, cô cạn dung dịch, hòa tan chất kết tinh vào dd Na 2CO3,
cô cạn dd.
C. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 chất, cho clo vào dung dịch còn lại, cô cạn dung dịch.
Page 13 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


D. Tất cả đều đúng.
205.Có ba bình mất nhãn, mỗi bình đựng một trong các dung dịch NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử
nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình:
A. Dd brom, dung dịch iot.
B. Dd clo, hồ tinh bột.
C. Dd brom, hồ tinh bột.
D. Dd clo, dd iot.
206.Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo, hidro clorua và oxi. Dùng một chất duy nhất để có thể nhận ra được
cả 3 khí:
A. Giấy quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl 2
D. Dung dịch H2SO4

207.Có thể dùng chất nào sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dd KF, KCl,
KBr, KI:
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. Ba(NO3)2
D. Ca(NO3)2
208.Để phân biệt dd natriflorua và dd natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào trong các chất dưới
đây:
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch
flo
209.Trong các chẩt sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột. A. Cl2
B. I2 C.
NaOH
D. Br2
210.Để phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau: NaNO 3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl,
(NH4)2SO4 cần dùng hóa chất nào sau đây:
A. NaOH
B. KOH
C. Mg(OH)2
D. Ba(OH)2
211. Bốn lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO 3, ZnCl2, HI và K2CO3.
Biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T, X tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong
các lọ lần lượt là:
A. AgNO3, K2CO3, ZnCl2, HI
B. K2CO3, AgNO3, ZnCl2, HI
C. AgNO3, ZnCl2, K2CO3, HI
D. AgNO3, HI, K2CO3, ZnCl2
212.Có bốn gói bột CuO, Ag2O, MnO2, Al2O3. Chỉ dùng một hóa chất, hãy nhận biết 4 loại bột trên.
A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3
213.Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí: O2, Cl2, HCl, O3, SO2. Để phân biệt các khí, thuốc thử lần lượt được
sử dụng là:
A. Khí clo vàng, quỳ tím, dung dịch KI và hồ tinh bột, dung dịch brom.
B. Khí clo có màu, dung dịch KI, quỳ tím, dung dịch brom.
C. Khí clo màu vàng, tàn đóm đỏ, dung dịch KI, dung dịch brom.
D. B và C đúng.
214.Không dùng một hóa chất nào khác hãy phân biệt: NaHCO 3, NaCl, Na2CO3 và CaCl2. Các thao tác
trình tự có là:
A. Lấy từng cặp mẫu thử đổ vào nhau sẽ phân biệt được 2 cặp. Lần lượt lấy 1 trong 2 chất của cặp
có hiện tượng đổ lần lượt vào từng chất của cặp kia, đun nhẹ sẽ phân biệt được cả 4 chất.
B. Lần lượt lấy một mẫu thử đổ vào 3 mẫu thử còn lại rồi đun nhẹ các mẫu thử được đổ sẽ có 1
trường hợp giúp ta phân biệt được cả 4 chất.
C. Lấy 1 mẫu thử đổ vào trong 3 mẫu thử còn lại, 3 mẫu thử được đổ không có hiện tượng gì. Lấy 3
mẫu thử chưa phân biệt đổ vào nhau từng cặp một sẽ phân biệt được 3 chất này.
D. A và B đúng.
215.Có 4 chất bột màu trắng tương tự nhau: NaCl, AlCl 3, MgCO3, BaCO3. Chỉ được dùng nước cùng các
thiết bị cần thiết (lò nung, bình điện phân…) để nhận biết các chất trong quá trình lần lượt tiến hành có
thể là:
A. Dùng nước để hòa tan xác định được 2 nhóm, nung nóng từng nhóm, hòa tan sản phẩm sau khi
nung.
B. Dùng nước để hòa tan xác định được 2 nhóm, điện phân nhóm tan, nung nóng nhóm không tan
sau đó cho sản phẩm tan trong nước.
C. Nung nóng sẽ có chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân, đem sản phẩm nhiệt phân cho vào nước.
D. Cả A, B, C đều đúng.
216.Không dùng một hóa chất nào khác hãy phân biệt: NaHCO 3, NaCl, Na2CO3 và CaCl2. Các thao tác
trình tự có thể là:
A. Lấy từng cặp mẫu thử đổ vào nhau sẽ phân biệt được 2 cặp. Lần lượt lấy 1 trong 2 chất của cặp

có hiện tượng đổ lần lượt vào từng chất của cặp kia, đun nhẹ sẽ phân biệt được cả 4 chất.
Page 14 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018


B. Lần lượt lấy một mẫu thử đổ vào 3 mẫu thử còn lại rồi đun nhẹ các mẫu thử được đổ sẽ có 1
trường hợp giúp ta phân biệt được cả 4 chất.
C. Lấy 1 mẫu thử đổ vào trong 3 mẫu thử còn lại, 3 mẫu thử được đổ không có hiện tượng gì. Lấy 3
mẫu thử chưa phân biệt đổ vào nhau từng cặp một sẽ phân biệt được 3 chất này.
D. A và B đúng.
-----------Hết----------

Page 15 / 15 - Lí thuyết - nhóm halogen

4/8/2018



×