Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đáp án ôn thi trác nghiệm môn luật phá sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.76 KB, 26 trang )

1C

2A

3C

4D

5B

6C

7C

8A

9D

10D

11B

12D

13D

14B

15C

16B



17B

18B

19C

20D

21A

22A

23B

24C

25C

26D

27A

28C

29B

30A

31B


32C

33C

34D

35A

36A

37C

38D

39B

40C

41A

42A

43B

44A

45D

46A


47C

48A

49B

50D

51C

52B

53B

54D

55C

56B

57B

58B

59C

60D

61B


62A

63D

64C

65A

66B

67A

68B

69D

70D

71C

72C

73D

74A

75C

76B


77B

78D

79C

80A

81C

82B

83A

84D

85C

86A

87B

88D

89B

90A

91D


92D

93A

94D

95C

96A

97D

98D

99B

100A

101D

102A

103D

104B

105A

106A


107A

108B

109A

110A

111B

112C

113B

114C

115A

116D

117A

118C

118B

119A

120B


121D

122B

123C

124A

125D

126B

127B

128C

129D

130B

Câu 1:

Trình tự giải quyết phá sản đối với doanh nghiệp:

A. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Thanh lý tài
sản, thanh toán nợ; Hội nghị chủ nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
B. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Hội nghị chủ
nợ; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
C. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố

doanh nghiệp phá sản; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ;.
D. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Hội nghị chủ nợ; Thanh lý tài sản, thanh toán
nợ; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
Câu 2:

Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:

A. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày
đến hạn thanh toán
B. không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ có bảo đảm.
C.

không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ không bảo đảm.


D. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày
đến hạn thanh toán
Câu 3:

Thi hành quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã là:

A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Toà án nhân dân
C. Cơ quan thi hành án
D. Cơ quan công an
Câu 4:

Quyết định của Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản:

A. Miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của

Cty hợp danh.
B. Không miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, chỉ miễn trừ nghĩa
vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
C. Chỉ miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, không miễn trừ nghĩa
vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
D. Không miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp
danh của Cty hợp danh.
Câu 5: Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản doanh nghiệp:
A. Các chủ nợ có bảo đảm
B. Người lao động trong doanh nghiệp.
C. Tòa án.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 6:
Theo quy định của Luật phá sản 2014 thì cơ quan có quyền tuyên bố Doanh
nghiệp, Hợp tác xã phá sản là:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Cơ quan thuế
C. Tòa án
D. Viện kiểm sát
Câu 7:

Luật Phá sản 2014 không áp dụng với:

A. Hợp tác xã
B. Liên hiệp hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh


D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 8:
Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ
tục phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
D. Công ty cho thuê tài chính.
Câu 9:

Thủ tục phá sản là:

A. Thủ tục hành chính
B. Thủ tục nội bộ
C. Thủ tục dân sự.
D. Thủ tục tư pháp
Câu 10:
Ai trong số những trường hợp sau không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ
tục phá sản DN, HTX:
A. Chủ nợ không có bảo đảm.
B. Chủ doanh nghiệp.
C. Người lao động trong doanh nghiệp.
D. Chủ nợ có bảo đảm
Câu 11:
A.
B.

Luật phá sản 2014 được áp dụng đối với:

Doanh nghiệp và Hợp tác xã
Doanh nghiệp và Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã


C. Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở Việt Nam
D. Hộ gia đình
Câu 12:
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp,
hợp tác xã:
A. Tòa án nhân dân cấp Huyện
B. Tòa án nhân cấp Tỉnh
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp huyện và cấp tỉnh
Câu 13:

Doanh nghiệp nhà nước thì:

A. Không được áp dụng thủ tục pháp lý về phá sản


B. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp
C. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp nhà nước
D. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật phá sản 2014
Câu 14:

Đối tượng chịu sự điều chỉnh của Luật phá sản:

A. Tất cả các cơ sở kinh doanh có tư cách pháp nhân
B. Tất cả các loại hình doanh nghiệp và hợp tác xã
C. Tất cả các chủ thể kinh doanh và hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh, doanh nghiệp, hợp tác xã
Câu 15:


Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp đựơc nộp tại:

A. Chỉ Tòa án cấp tỉnh
B. Chỉ Tòa án cấp huyện
C. Có thể Tòa án cấp tỉnh hoặc cấp huyện
D. Có thể Tòa án cấp tỉnh, cấp huyện hoặc Tòa án tối cao
Câu 16:
Khi quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp có hiệu lực thì tài sản của
doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây:
A. Nợ thuế
B. Nợ lương
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 17:

Kết quả cuối cùng của tuyên bố phá sản là:

A. Bản án của toà án
B. Quyết định của toà án
C. Tuyên bố của toà án
D. Văn bản của toà án
Câu 18:

Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp là một thủ tục:

A. Kinh tế
B. Tư pháp
C. Dân sự
D. Hành chính
Câu 19:


Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản


doanh nghiệp:
A. Chủ nợ
B.

Người lao động

C. Thẩm phán toà án nhân dân
D. Đại diện công đoàn doanh nghiệp
Câu 20:

Cơ quan có thẩm quyền tuyên bố phá sản hợp tác xã:

A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Ban chủ nhiệm hợp tác xã
C. Đại hội xã viên
D. Toà án
Câu 21:
Khi quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp có hiệu lực thì tài sản của
doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây:
A. Bảo hiểm xã hội
B. Nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 22: Việc tổ chức thực hiện thanh lý tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản .
B. Cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh.

C. Cơ quan công an cấp tỉnh.
D. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
Câu 23:

Doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:

A. Kinh doanh thua lỗ liên tục.
B. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn
thanh toán.
C. Vi phạm pháp luật
D. Hết thời hạn hoạt động ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Câu 24:
sản:

Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá

A. Chủ nợ không có bảo đảm


B. Chủ doanh nghiệp
C. Quản tài viên
D. Người lao động
Câu 25:

Khi phương án phục hồi được công nhận thì doanh nghiệp có thời hạn tối đa:

A. 01 năm để phục hồi họat động
B. 02 năm để phục hồi họat động
C. 03 năm để phục hồi họat động
D. 05 năm để phục hồi họat động

Câu 26:
hạn:

Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời

A. 10 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
B. 10 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
C. 30 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
D. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
Câu 27:
Khi quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã có hiệu lực pháp
luật thì doanh nghiệp, hợp tác xã:
A. Chấm dứt hoạt đông và bị xóa tên trong sổ đăng ký kinh doanh
B. Tiếp tục hoạt động bình thường
C.

Tạm ngừng hoạt động trong một thời gian luật định

D. Tạm ngừng thanh toán các khoản nợ
Câu 28:

Thủ tục phá sản và thủ tục giải thể là:

A. Thủ tục tư pháp
B. Thủ tục hành chính
C. Giải thể là thủ tục hành chính còn phá sản là thủ tục tư pháp
D. Phá sản là thủ tục hành chính còn giải thể là thủ tục tư pháp
Câu 29:

Tình trạng mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp là:


A. Căn cứ pháp lý để trả nợ.
B. Căn cứ pháp lý để Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
C. Căn cứ pháp lý để Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
D. Căn cứ pháp lý để thanh lý tài sản doanh nghiệp nhằm thanh toán nợ cho các chủ


nợ.
Câu 30:

Khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp sẽ:

A. Tiếp tục kinh doanh dưới sự kiểm tra, giám sát của thẩm phán và quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Đóng cửa chờ thanh lý tài sản
C. Vừa hoạt động, vừa thanh lý tài sản
D. Hoạt động bình thường
Câu 31:

Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ được thông qua khi:

A. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
B. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và đại diện cho từ 65% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
C. Quá nửa số chủ nợ có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
D. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và đại diện cho từ 50% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
Câu 32:

Khi đang trong giai phục hồi hoạt động kinh doanh thì:


A. Mọi việc làm của doanh nghiệp đều phải báo cáo Thẩm phán và Quản tài viên, DN
quản lý thanh lý tài sản
B. DN chỉ được làm những gì Thẩm phán cho phép và Quản tài viên, DN quản lý
thanh lý tài sản
C. DN vẫn hoạt động dưới sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên, DN quản lý
thanh lý tài sản
D. DN hoạt động bình thường, không cần phải báo cáo
Câu 33:

Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp được phép:

A. Tặng cho tài sản
B. Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm
C. Trả lương cho người lao động trong DN
D. Từ bỏ quyền đòi nợ
Câu 34:

Nguyên tắc thanh toán tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:

A. Mọi chủ nợ đều được thanh toán đủ phần nợ của mình
B. Mọi chủ nợ đều được thanh toán một phần bằng nhau
C. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán một phần bằng nhau trong số
tài sản còn lại


D. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán theo tỷ lệ phần trăm tương ứng
với số nợ.
Câu 35:


Luật phá sản hiện hành được Quốc hội ban hành để thay thế:

A. Luật phá sản doanh nghiệp năm 1993
B. Luật phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã năm 2004
C.

Luật phá sản năm 2004

D. Luật phá sản năm 1993
Câu 36: Khi công ty hợp danh lâm vào tình trạng phá sản thì ai có quyền nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty
A. Thành viên hợp danh.
B. Thành viên góp vốn.
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 37: Những người tiến hành thủ thục phá sản không bao gồm:
A. Thẩm phán
B. Kiểm sát viên
C. Chủ nợ.
D. Quản tài viên.
Câu 38: Những người tham gia thủ thục phá sản không bao gồm:
A. Chủ nợ
B. Người lao động
C. Doanh nghiệp
D. Quản tài viên.
Câu 39: Thẩm phán tiến hành thủ tục phá sản không có quyền hạn, nhiệm vụ nào:
A. Thay đổi quản tài viên
B. Thông báo DN mất khả năng thanh toán
C. Tổ chức hội nghị chủ nợ.
D. Giám sát hoạt động của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Câu 40: Chủ nợ nào là chủ nợ không bảo đảm:


A. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để thế chấp
B. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để cầm cố
C. Chủ nợ được doanh nghiệp cam kết trả nợ sau 01 tháng kể từ ngày giao hàng
D. Chủ nợ được bên thứ 3 bảo lãnh trả nợ cho doanh nghiệp .
Câu 41: Ai có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần
C. Chủ nợ được không có bảo đảm
D. Người lao động
Câu 42:

Người nào sau đây không được cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên:

A. Thẩm phán
B. Luật sư
C. Kiểm toán viên
D. Cử nhân Luật đã làm việc 07 năm tại Công ty tư vấn Luật
Câu 43:
sản:

Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài

A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần
Câu 44:


Cá nhân nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản:

A. Luật sư
B. Giám đốc Sở Công thương
C. Sĩ quan quân đội
D. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 45:

Việc làm nào không thuộc quyền của quản tài viên:

A. Lập bảng kê tài sản của doanh nghiệp
B. Bảo quản tài sản của doanh nghiệp
C. Thu thập chứng cứ liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D.

Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp


Câu 46: Việc làm nào không phải quyền, nghĩa vụ của người nộp đơn yêu cầu mở thủ
tục phá sản:
A. Đề xuất với Tòa án tên của Thẩm phán phụ trách việc phá sản
B. Đề xuất với Tòa án tên của Quản tài viên trước khi mở thủ tục phá sản
C. Nộp tạm ứng phí phá sản
D. Tham gia hội nghị chủ nợ
Câu 47:

Chi phí phá sản được thanh toán từ:

A. Tài sản của chủ doanh nghiệp

B. Tiền lương của người lao động nếu họ nộp đơn
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp phá sản
D.

Giá trị tài sản của chủ nợ

Câu 48:

Khi chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:

A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên
C. danh sách chủ nợ
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 49:
phải có:

Khi người lao động nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn

A. đề xuất chỉ định quản tài viên
B. chứng cứ để chứng minh lương và khoản nợ khác đến hạn
C. danh sách chủ nợ
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 50:
có:

Khi doanh nghiệp nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải

A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên

C. đề xuất chỉ định doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất hoặc trong toàn bộ thời
gian hoạt động
Câu 51: Giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. phải là 01 thẩm phán do Chánh án phân công


B. phải là Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
C. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân
công
D. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 05 thẩm phán do Chánh án phân
công
Câu 52: Người tham gia thủ tục phá sản không có quyền nào sau đây:
A. Đề nghị thay đổi quản tài viên
B. Tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp sau khi có quyết định tuyên bố phá
sản
C. Tham gia hội nghị chủ nợ
D.

Cung cấp chứng cứ có liên quan đến việc giải quyết phá sản

Câu 53: Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời
hạn…… kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày
Câu 54: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho:
A. Chủ nợ
B. Cơ quan thuế

C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D.

Cơ quan công an

Câu 55: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho:
A. người nộp đơn
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
Câu 56: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Chủ nợ
B. Người nộp đơn
C. Cơ quan thuế


D.

Cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 57: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Cơ quan công an
B. Doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Cơ quan thuế
D.

Cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 58: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Cơ quan thi hành án dân sự

B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
C. Cơ quan thuế
D.

Cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 59: Quản tài viên đã được chỉ định của doanh nghiệp đang giải quyết phá sản:
A. không thể bị thay đổi
B. Có thể bị Hội nghị chủ nợ quyết định thay đổi
C. Có thể bị Thẩm phán quyết định thay đổi
D.

Có thể bị chủ doanh nghiệp quyết định thay đổi

Câu 60: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp sẽ:
A. tiếp tục hoạt động bình thường
B. chấm dứt hoạt động
C. tạm ngừng trong thời gian 06 tháng
D. tiếp tục hoạt động dưới sự giám sát của thẩm phán và quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
Câu 61: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động nào của doanh nghiệp
không bị cấm:
A. Tặng cho tài sản
B. Trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp
C. Từ bỏ quyền đòi nợ
D.

Cất giấu tài sản



Câu 62: Sau khi tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố
phá sản mà vẫn còn thừa thì phần còn lại này thuộc về:
A. chủ doanh nghiệp
B. hội nghị chủ nợ
C. quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D.

nhà nước

Câu 63: Ở giai đoạn phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố phá
sản, tổng tài sản của doanh nghiệp:
A. Luôn nhỏ hơn tổng nợ của doanh nghiệp
B. Luôn lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
C. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng nợ của doanh nghiệp
D.

Có thể lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp

Câu 64: Chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý thanh lý
tài sản trong thời hạn ………. kể từ ngày có quyết định mở thủ tục phá sản:
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 65: Kèm theo giấy đòi nợ, chủ nợ phải gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản:
A. chứng cứ chứng minh về khoản nợ đó
B. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
C. thư mời tham gia hội nghị chủ nợ

D. bản sao chứng minh thư nhân dân
Câu 66: Danh sách chủ nợ được lập bởi:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Thẩm phán
D. Hội nghị chủ nợ
Câu 67: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản


B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở cơ quan thuế
D.

trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở

Câu 68: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
B. trụ sở chính của doanh nghiệp
C. trụ sở cơ quan thuế
D.

trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở

Câu 69: Danh sách chủ nợ phải được gửi cho:
A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Hội nghị chủ nợ
D.


Các chủ nợ đã gửi giấy đòi nợ

Câu 70: Danh sách người mắc nợ được lập bởi:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Hội nghị chủ nợ
C. Thẩm phán
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 71: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
D.

trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở

Câu 72: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở chính của doanh nghiệp
D.

trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở

Câu 73: Danh sách người mắc nợ phải được gửi cho:


A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Chủ doanh nghiệp
D.


Người mắc nợ

Câu 74: Hội nghị chủ nợ được triệu tập bởi:
A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Chủ doanh nghiệp
D.

Các chủ nợ

Câu 75: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tiến hành Hội nghị chủ nợ:
A. Bình đẳng về quyền của người tham gia thủ tục phá sản
B. Bình đẳng về nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản
C. Tôn trọng mọi thỏa thuận của người tham gia thủ tục phá sản
D.

Công khai trong việc tiến hành hội nghị chủ nợ

Câu 76: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Tất cả các chủ nợ
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D.

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân

Câu 77: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A.


Đại diện Viện kiểm sát nhân dân

B. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tất cả các chủ nợ
Câu 78: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
B.

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân

C. Tất cả các chủ nợ
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp


Câu 79: Người nào không có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D.

Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp

Câu 80: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện người lao động
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 81: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ

B. Đại diện người lao động
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 82: Hội nghị chủ nợ hợp lệ khi có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất :
A. 50% tổng số nợ không có bảo đảm
B. 51% tổng số nợ không có bảo đảm
C. 60% tổng số nợ không có bảo đảm
D.

61% tổng số nợ không có bảo đảm

Câu 83: Hội nghị chủ nợ có thể được hoãn:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 84: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ:
A. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ tham dự Hội nghị chủ nợ
B. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ không có bảo đảm
C. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ có bảo đảm


D. Có hiệu lực ràng buộc với tất cả các chủ nợ
Câu 85: Thẩm phán phải triệu tập lại Hội nghị chủ nợ trong thời hạn …………kể từ
ngày hoãn Hội nghị chủ nợ:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D.


45 ngày

Câu 86: Xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh là việc làm của:
A. Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
B. Thẩm phán
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Người lao động
Câu 87: Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh phải được thông qua bởi:
A. Thẩm phán
B. Hội nghị chủ nợ
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D.

Chủ doanh nghiệp

Câu 88: Sau khi phương án phục hồi hoạt động được thông qua thì hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp chịu sự giám sát của:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Chủ nợ
C. Thẩm phán
D.

Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ

Câu 89: Doanh nghiệp phải báo cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh theo định kì:
A. Ba tháng 1 lần
B. Sáu tháng 1 lần
C. Chín tháng 1 lần
D. Một năm 1 lần



Câu 90: Doanh nghiệp phải báo cáo định kì về tình hình thực hiện phương án phục hồi
hoạt động kinh doanh cho
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
B. Thẩm phán
C. Hội nghị chủ nợ
D.

Cơ quan thuế

Câu 91: Trong quá trình thực hiện, phương án phục hồi hoạt động kinh doanh:
A. Không thể được sửa đổi, bổ sung
B. Có thể được các chủ nợ sửa đổi, bổ sung
C. Có thể được doanh nghiệp sửa đổi bổ sung
D. Có thể được sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của doanh nghiệp và các chủ nợ
Câu 92: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Doanh nghiệp đã thực hiện xong phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
Câu 93: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp không thực hiện được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
Câu 94: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:

A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Hết thời hạn thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh nhưng vẫn mất
khả năng thanh toán
Câu 95: Nếu hội nghị chủ nợ tổ chức không thành thì:


A. Tòa án tự đưa ra phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
B. Tòa án ra quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp
C. Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp
D. Hội nghị chủ nợ ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp
Câu 96: Tòa án nhân dân giải quyết phá sản theo thủ tục rút gọn đối với trường hợp :
A.

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản nhưng doanh nghiệp không còn tiền, tài sản khác để nộp lệ phí phá sản, tạm ứng
phí phá sản

B. Có đề nghị của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị của Hội nghị chủ nợ
D.

Có đề nghị của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Câu 97: Tòa án nhân dân giải quyết phá sản theo thủ tục rút gọn đối với trường hợp :
A. Có đề nghị của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Có đề nghị của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị của Hội nghị chủ nợ
D. Chủ doanh nghiệp nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nhưng doanh nghiệp không

còn tiền, tài sản khác để nộp lệ phí phá sản, tạm ứng phí phá sản
Câu 98: Tòa án nhân dân giải quyết phá sản theo thủ tục rút gọn đối với trường hợp :
A. Hội nghị chủ nợ không thành
B. Có đề nghị của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị của Hội nghị chủ nợ
D. Sau khi thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nhưng doanh nghiệp không còn tài
sản để thanh toán chi phí phá sản
Câu 99: Quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp không chứa đựng nội dung nào sau
đây:
A. Chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp
B. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ của Quản tài viên
C. Thanh lý tài sản của doanh nghiệp
D. Căn cứ của việc tuyên bố phá sản
Câu 100: Quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp có hiệu lực:
A. Kể từ ngày ra quyết định


B. Sau 10 ngày kể từ ngày ra quyết định
C. Sau 15 ngày kể từ ngày ra quyết định
D.

Sau 30 ngày kể từ ngày ra quyết định

Câu 101: Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự quyết định đình chỉ thi hành quyết định
tuyên bố phá sản trong trường hợp:
A. Nhận được đề nghị của Thẩm phán
B. Nhận được đề nghị của chủ Hội nghị chủ nợ
C. Nhận được đề nghị của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Doanh nghiệp không còn tài sản đề thanh lý, phân chia
Câu 102: Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự quyết định đình chỉ thi hành quyết định

tuyên bố phá sản trong trường hợp:
A. Hoàn thành việc phân chia tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
B. Nhận được đề nghị của chủ Hội nghị chủ nợ
C. Nhận được đề nghị của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
D. Nhận được đề nghị của Thẩm phán
Câu 103: Người giữ chức vụ Chủ tịch, tổng giám đốc, Giám đốc, thành viên Hội đồng
quản trị của doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản không được đảm
đương các chức vụ đó ở bất kỳ doanh nghiệp nhà nước nào:
A. trong thời hạn 01 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá
sản
B. trong thời hạn 03 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá
sản
C. trong thời hạn 05 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá
sản
D. kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản
Câu 104: Người giữ chức vụ quản lý của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản mà cố ý vi
phạm quy định của pháp luật về phá sản thì không được quyền thành lập, quản lý doanh
nghiệp trong thời hạn:
A. 01 năm kể từ ngày Tòa án nhân dân có quyết định tuyên bố phá sản
B. 03 năm kể từ ngày Tòa án nhân dân có quyết định tuyên bố phá sản
C. 05 năm kể từ ngày Tòa án nhân dân có quyết định tuyên bố phá sản
D.

07 năm kể từ ngày Tòa án nhân dân có quyết định tuyên bố phá sản


Câu 105:

Trường hợp nào sau đây được xem là hội nghị chủ nợ không thành:


A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản đượ phân công không tham gia
hội nghị chủ nợ
B. Toàn bộ số chủ nợ có bảo đảm không tham gia hội nghị chủ nợ
C. 1/2 số chủ nợ có bảo đảm không tham gia hội nghị chủ nợ.
D. Công đoàn cơ sở không tham gia hội nghị chủ nợ.
Câu 106:
Trong trường hợp nào sau đây thì Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ thủ tục
phục hồi hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản:
A. Doanh nghiệp đã thực hiện xong phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
B. Toàn bộ chủ nợ có bảo đảm đồng ý đình chỉ.
C. 1/2 số chủ nợ có bảo đảm đồng ý đình chỉ.
D. 1/3 số chủ nợ có bảo đảm đồng ý đình chỉ.
Câu 107:
Theo quy định của Luật phá sản, trong quá trình thực hiện phương án phục
hồi hoạt động kinh doanh, các chủ nợ và doanh nghiệp:
A. Có quyền thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh
doanh.
B. Không có quyền thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động
kinh doanh.
C. Chỉ có quyền thoả thuận về việc sửa đổi, không có quyền bổ sung phương án phục
hồi hoạt động kinh doanh.
D. Chỉ có quyền thoả thuận về việc bổ sung, không có quyền sửa đổi phương án phục
hồi hoạt động kinh doanh.
Câu 108:
Điều kiện thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt đại diện cho từ 51% tổng số
nợ không có bảo đảm trở lên đồng ý.
B. Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt đại diện cho từ 65% tổng số
nợ không có bảo đảm trở lên đồng ý.

C. Được 1/2 số chủ nợ có bảo đảm đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ có bảo đảm trở lên
đồng ý.
D. Được 1/3 số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho từ 1/3 tổng số nợ không có bảo
đảm trở lên đồng ý.
Câu 109:
Thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp:


A. Phải được Thẩm phán ra quyết định công nhận.
B. Phải được Quản tài viên ra quyết định công nhận.
C. Phải được Cơ quan đăng ký kinh doanh ra quyết định công nhận.
D. Phải được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận.
Câu 110: Theo quy định của Luật Phá sản, doanh nghiệp phải gửi cho Tòa án báo cáo về
tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt động:
A. 06 tháng 1 lần
B. 12 tháng 1 lần
C. 18 tháng 1 lần
D.

24 tháng 1 lần

Câu 111: Ban đại diện chủ nợ có số thành viên là:
A. 02 đến 05 thành viên
B. 03 đến 05 thành viên
C. 03 đến 07 thành viên
D. 05 đến 07 thành viên
Câu 112: Theo quy định của Luật Phá sản, thành viên Ban đại diện chủ nợ:
A. do Thẩm phán chỉ định
B. do chủ doanh nghiệp chỉ định

C. do các chủ nợ bầu tại Hội nghị chủ nợ
D. do Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản chỉ định
Câu 113: Theo quy định của Luật phá sản, ai trong số những người sau đây không có
nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp.
B. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh
C. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông đã nộp đơn yêu cầu phá sản công ty.
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
Câu 114:
Công ty TNHH M lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán, 3 chủ nợ
không có bảo đảm của Cty là A, B, C nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ tục phá sản. Sau
đó, chủ nợ A rút lại đơn yêu cầu. Quyết định của Tòa án trong trường hợp này sẽ là:
A. Đình chỉ thủ tục phá sản.
B. Tạm đình chỉ thủ tục phá sản.


C. Tiếp tục tiến hành thủ tục phá sản.
D. Hủy bỏ thủ tục phá sản.
Câu 115: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phá sản trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp không mất khả năng thanh toán.
B. Hội nghị chủ nợ tổ chức không thành.
C. Hội nghị chủ nợ đồng ý đình chỉ.
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản đồng ý đình chỉ.
Câu 116: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản mà doanh nghiệp lại không mất khả
năng thanh toán thì Thẩm phán sẽ ra Quyết định:
A. triệu tập Hội nghị chủ nợ
B. phục hồi hoạt động kinh doanh
C. tuyên bố doanh nghiệp phá sản
D. đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản
Câu 117: Theo quy định của Luật phá sản, nghị quyết Hội nghị chủ nợ phải có chữ ký

của:
A. Thẩm phán
B. Chủ doanh nghiệp
C. Đại diện chủ nợ
D. Đại diện người lao động
Câu 118: Theo quy định của Luật phá sản, nghị quyết Hội nghị chủ nợ phải có chữ ký
của:
A. Đại diện chủ nợ
B. Chủ doanh nghiệp
C. Quản tài viên, đại diện doanh nghệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Đại diện người lao động
Câu 118: Theo quy định của Luật phá sản, nghị quyết Hội nghị chủ nợ không cần phải
có chữ ký của:
A. Thẩm phán
B. Chủ doanh nghiệp
C. Quản tài viên
D. Đại diện doanh nghệp quản lý, thanh lý tài sản


Câu 119: Theo quy định của luật phá sản, người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho
doanh nghiệp mất khả năng thanh toán sẽ trở thành:
A. Chủ nợ không có bảo đảm của doanh nghiệp.
B. Chủ nợ có bảo đảm của doanh nghiệp.
C. Chủ nợ có bảo đảm một phần của doanh nghiệp.
D. Nhà đầu tư mới của doanh nghiệp.
Câu 120:

Kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản, doanh nghiệp:

A. Được thanh toán nợ không có bảo đảm

B. Không được thanh toán nợ không có bảo đảm.
C. Chỉ được thanh toán 1/2 nợ không có bảo đảm.
D. Chỉ được thanh toán 1/3 nợ không có bảo đảm
Câu 121: Trường hợp nhiều doanh nghiệp có nghĩa vụ liên đới về một khoản nợ mà một
hoặc tất cả các doanh nghiệp đó lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán, thì:
A. Chủ nợ không có quyền đòi nợ.
B. Chủ nợ chỉ được quyền đòi nợ doanh nghiệp không lâm vào tình trạng phá sản.
C. Chủ nợ phải đòi nợ tất cả các doanh nghiệp đó.
D. Chủ nợ có quyền đòi nợ bất cứ doanh nghiệp nào.
Câu 122: Sau khi thanh toán phí phá sản, trả nợ lương, bảo hiểm xã hội, khoản nợ phát
sinh sau khi mở thủ tục phá sản nhằm mục đích phục hồi hoạt động kinh doanh, giá trị
tài sản còn lại của doanh nghiệp B là 2 tỷ đồng. Nợ của cơ quan thuế là 100 triệu đồng,
trong tổng số nợ không có bảo đảm là 4 tỷ đồng. Như vậy số tiền cơ quan thuế được
thanh toán là:
A. 100 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 25 triệu đồng
D. 10 triệu đồng
Câu 123:
Công ty A bị Tòa án tuyên bố phá sản, Công ty A nợ Công ty B 1 tỷ đồng
được bảo đảm bằng tài sản trị giá 1,5 tỷ đồng. Tổng tài sản của công ty A là 5 tỷ đồng,
tổng nợ của công ty A là 10 tỷ đồng. Hãy cho biết Công ty B được thanh toán bao
nhiêu:
A. 50 triệu đồng.
B. 500 triệu đồng.


C. 1 tỷ đồng.
D.1,5 tỷ đồng.
Câu 124: Theo quy định của Luật phá sản, sau thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Toà án ra

quyết định mở thủ tục phá sản, các chủ nợ không gửi giấy đòi nợ cho Toà án mà không
có lý do chính đáng, được coi là:
A. Từ bỏ quyền đòi nợ doanh nghiệp.
B. Không từ bỏ quyền đòi nợ doanh nghiệp.
C. Chủ nợ không có bảo đảm của doanh nghiệp.
D. Chủ nợ có bảo đảm của doanh nghiệp.
Câu 125: Ai có nghĩa vụ chứng minh doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng
thanh toán:
A. Thẩm phán Tòa án.
B. Chủ nợ có bảo đảm của doanh nghiệp.
C. Ngân hàng bảo lãnh nợ cho doanh nghiệp.
D. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
Câu 126: Cty TNHH ABC đăng ký kinh doanh tại Sở Kế hoạch và đầu tư TP. Hà Nội,
Cty có Chi nhánh tại TP. Cần Thơ, TP Đà Nẵng và TP Hải Phòng. Trường hợp Cty lâm
vào tình trạnh mất khả năng thanh toán thì Tòa án nào có thẩm quyền tiến hành thủ tục
phá sản:
A.

Tòa án nhân dân TP. Hải Phòng

B.

Tòa án nhân dân TP. Hà Nội.

C. Tòa án nhân dân TP. Đà Nẵng.
D. Tòa án nhân dân TP. Cần Thơ.
Câu 127:
Trường hợp chủ nợ có bảo đảm nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ tục phá sản
đối với doanh nghiệp, thì:
A. Tòa án yêu cầu người nộp đơn chứng minh tình trạng phá sản của doanh nghiệp.

B. Toà án ra quyết định trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
C. Toà án không có quyền trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
D. Tòa án tiến hành mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
Câu 128: Theo quy định của Luật phá sản, khi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, ai
trong số những người sau đây thuộc trường hợp không phải nộp tiền tạm ứng phí phá
sản:


×