Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

35 câu hỏi ôn tập kiến thức tiếng anh lớp 10 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.51 KB, 10 trang )

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 1: A. stopped

B. loved

C. missed

D. kicked

Câu 2: A. caps

B. cooks

C. pubs

D. cuts

Câu 3: A. heavy

B. head

C. weather

D. easy

II. Choose a word in each line that has different stress pattern.
Câu 4: A. museum

B. gallery

C. harbours



D. capital

Câu 5: A. championship

B. tournament C. retirement D. continent

III. Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each
sentence.
Câu 6: Sperm whales are ___, which means they eat meat.
A. herbivores

B. carnivores

C. omnivores

D. mammals

Câu 7: The cinema changed completely …………….. the end of the 1920s.
A. for

B. to

C. on

D. at

Câu 8: If my father ............here now, he ...............help me.
A. were / can help


B. had been / could help

C. were/ could help

D. is / can help

Câu 9: That’s the man………… house was burnt down.
A. why

B. whose

C. who

D. whom

Câu 10: My brother Jim, ……………. lives in Paris, is a doctor
A. that

B. who

C. whom

D. which

Câu 11: Many new houses ……………………… in this village now.
A. are building

B. are being built

C. built


D. build

Câu 12: I am saving money........ a cassette player.
A. buy

B. to buy

C. bought

D. buying

C. will have seen

D. am seeing

Câu 13: I……….. you soon. I promise.
A. will see

B. am going to see

Câu 14: The book……….. you bought yesterday is interesting.
A. who

B. whom

C. which

D. whose


C. bore

D. bored

Câu 15: I was ……………… with this program.
A. to bore

B. boring

Câu 16: This morning I bought ………….. newspaper and ……………. magazine.
A. a/the

B. the/a

C. the/the

D. a/a

Câu 17: You....................Mark. You know it's a secret.
A. should tell

B. shouldn't tell

C. couldn't tell

D. might tell

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 18: Ann: Are you going to visit Britain next month?
Kim: Yes, ………………...
A. I am

B. I do

C. I like

D. I can

Câu 19: Peter: I don’t like smoking, especially in restaurants.
Jane: I think smoking …………………
A. should be banned

B. should ban

C. should banned

D. should to ban

C. are going to

D. won’t

Câu 20: . I feel tired. I …………….. get sick.
A. will

B. am going to

Câu 21: It was not until last Sunday when I realized I had been wrong.

A.

B.

C.

D.

Câu 22: If the rain stopped, I would have gone for a walk.
A.

B.

C.

D.

Câu 23: Digital clocks, however precise, they cannot be perfectly accurate because the
A.

B.

C.

earth’s rotation changes slightly over years.
D.
Câu 24: At the Hermitage, Andrew Jackson’s home in Tennessee, even his glasses have been left
A.
exactly where he lay them.
B.


C.

D.

Câu 25: The officials of the Board of Elections asked that each voter presents his registration
A.

B.

card and a valid Texas driver’s license before receiving a ballot.
C.

D.

V. Read the passage below and choose the best complete:
No other sporting event captures the world's imagination like the FIFA World Cup. Ever since
the first tentative competition in Uruguay in 1930, FIFA's flagship has constantly grown in
popularity and prestige.
A group of visionary French football administrators, led in the 1920s by the innovative Jules
Rimet, are credited with the original idea of bringing the world's strongest national football
teams together to compete for the title of World Champions. The original gold trophy bore
Jules Rimet's name and was contested three times in the 1930s, before the Second World War
put a 12-year stop to the competition.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


When it resumed, the FIFA World Cup rapidly advanced to its undisputed status as the
greatest single sporting event of the modern world. Held since 1958 alternately in Europe and
the Americas, the World Cup broke new ground with the Executive Committee's decision in

May 1996 to select Korea and Japan as co-hosts for the 2002 edition.
Today, the FIFA World Cup holds the entire global public under its spell. An accumulated
audience of over 37 billion people watched the France 98 tournament, including
approximately 1.3 billion for the final alone, while over 2.7 million people flocked to watch
the 64 matches in the French stadia.
After all these years and so many changes, however, the main focus of the FIFA World Cup
remains the same the glistening golden trophy, which is the embodiment of every footballer's
ambition.
Câu 26: The first World Cup tournament was held in ...........
A. 1920

B. 1930

C. 1958

D. 1996

Câu 27: Who are believed to be responsible for the original idea of competing for the title of
World Champions?
A. Jules Rimet.

B. French football administrators.

C. The FIFA.

D. The Executive Committee.

Câu 28: The FIFA World Cup .............
A. bore Jules Rimet's name.


B. was held three times in the 1930.

C. resumed in 1958.

D. was halted by the outbreak of the war.

Câu 29: The 2002 World Cup ............
A. was the second World Cup held in Asia.
B. was decided in May 1996.
C. broke a new ground.
D. was held in Korea in cooperation with Japan.
Câu 30: How many .people watch the France 98 tournament?
A. 37 billion

B. 3 billion

C. 2.7 billion

D. 41 billion

VI. Writing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest
in meaning to each of the following questions.
Câu 31: They said I’d borrowed the car without asking
A. They accused me of borrowing the car without asking
B. They insisted on lending me the car
C. The asked me to borrow their car
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



D. They asked me to lend them my car
Câu 32: I am sure that they are not expecting us this early
A. We should arrive early or they will expect us
B. they can't be expecting us this early
C. If we arrive this early, they are not there
D. they may not like us to arrive late
Câu 33: He last had his eyes tested ten months ago.
A. He had tested his eyes ten months before.
B. He didn’t have any test on his eyes ten months before.
C. He had not tested his eyes for ten months then.
D. He hasn’t had his eyes tested for ten months.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best
combines each pair of sentences in the following questions.
Câu 34: A waitress served us. She was very impolite and impatient.
A. A waitress who served us , was very impolite and impatient.
B. A waitress which served us., was very impolite and impatient.
C. A waitress who served us was very impolite and impatient.
D. A waitress whom served us , was very impolite and impatient.
Câu 35: She wasn’t wearing a seat-belt. She was injured.
A. If she hadn’t been wearing a seat-belt, she wouldn’t have been injured.
B. If she had been wearing a seat-belt, she would have been injured.
C. If she had been wearing a seat-belt, she wouldn’t be injured.
D. If she had been wearing a seat-belt, she wouldn’t have been injured

Đáp án
1-B
11-B
21-C
31-A


2-C
12-B
22-B
32-B

3-D
13-A
23-A
33-D

4-A
14-C
24-C
34-C

5-C
15-D
25-A
35-D

6-B
16-D
26-B

7-D
17-B
27-A

8-C
18-A

28-C

9-B
19-A
29-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-B
30-A


Cách phát âm đuôi “-ed”
- Phát âm là /ɪd/ khi các âm kết thúc là: /d/ or /t/.
- Phát âm là /t/ khi âm kết thúc là âm vô thanh KHÔNG RUNG: /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
(thường là các chữ cái p, k, f, s, sh, ch, gh)
- Phát âm là /d/ khi các âm còn lại kết thúc là âm RUNG
Câu 2: Đáp án C
Cách phát âm đuôi “s/es”:
− Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
− Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh
KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
− Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG
Câu 3: Đáp án D
phát âm là /i:/, còn lại là /e/
Câu 4: Đáp án
trọng âm rơi vào âm 2, còn lại là âm 1

A. museum /mju:´ziəm/: nhà bảo tàng
B. gallery /'gæləri/: phòng trưng bày
C. harbours /´ha:bə/: bến
D. capital /ˈkæpɪtl/: thủ đô
Câu 5: Đáp án C
trọng âm rơi vào âm 2, còn lại là âm 1
A. championship /´tʃæmpiənʃip/: chức vô địch
B. tournament /´tuənəmənt/ cuộc đấu
C. retirement /rɪˈtaɪərmənt/: sự nghỉ hưu
D. continent /'kɔntinənt/: đại lục
Câu 6: Đáp án B
A. herbivores: Động vật ăn cỏ
B. carnivores: Động vật ăn thịt
C. omnivores: động vật ăn tạp
D. mammals: động vật có vú
Dịch: Cá nhà táng là loài ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.
Câu 7: Đáp án D
At the end of: vào cuối….
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dịch: Rạp chiếu phim đã thay đổi hoàn toàn vào cuối những năm 1920.
Câu 8: Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/ were + O, S + would + V.inf
Dịch: Nếu bây giờ bố tôi ở đây, ông ấy có thể giúp tôi.
Câu 9: Đáp án B
“whose” thay thế tính từ sở hữu: whose + N
Dịch: Kia là người đàn ông mà ngôi nhà của anh ta đã bị thiêu rụi.
Câu 10: Đáp án B
Who – thay thế cho danh từ chỉ người, và đóng vai trò là chủ ngữ.

That: không dùng trong MĐQH không xác định.
Dịch: Anh trai tôi Jim, người sống ở Paris, là một bác sĩ
Câu 11: Đáp án B
Cấu trúc bị động ở thì HTTD: S + am/is/are + being + P2
Dịch: Rất nhiều ngôi nhà mới đang được xây ở ngôi làng này.
Câu 12: Đáp án B
“to V.inf” được dùng để diễn tả mục đích của hành động đứng phía trước nó
Dịch: Tôi đang tiết kiệm tiền để mua một máy nghe băng.
Câu 13: Đáp án A
Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn:
- Thì tương lai đơn: Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
- Thì tương lai gần: Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Do đó, ở đây ta chọn đáp án A
Dịch: Tôi sẽ đến thăm bạn sớm. Tôi hứa.
Câu 14: Đáp án C
Which – thay thế cho danh từ chỉ vật
Dịch: Cuốn sách mà bạn mua hôm qua thật thú vị.
Câu 15: Đáp án D
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Dịch: Tôi chán chương trình này.
Câu 16: Đáp án D

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Mạo từ “a/an” được dùng trước các danh từ đếm được số ít và được nhắc đến làn đầu tiên.
Dịch: Sáng nay tôi đã mua một tờ báo và một tờ tạp chí.

Câu 17: Đáp án B
Dịch: Bạn không nên nói với Mark. Bạn biết nó là bí mật mà.
Câu 18: Đáp án A
Dịch: Ann: Bạn sẽ tới thăm Anh quốc vào tháng tới à?
Kim: Ừ.
Câu 19: Đáp án A
Cấu trúc bị động với “should”: should + be + P2
Dịch: Peter: Tôi không thích hút thuốc lá, đặc biệt là trong các nhà hàng.
Jane: Tôi nghĩ hút thuốc là nên bị cấm.
Câu 20: Đáp án B
Thì tương lai gần dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi sẽ bị ốm.
Câu 21: Đáp án C
When => that
Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V.ed: Mãi tới khi….
Dịch: Mãi tới chủ nhật tuần trước tôi mới nhận ra tôi đã sai
Câu 22: Đáp án B
Stopped => had stopped
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would have P2
Câu 23: Đáp án A
They => Ø
Đã có chủ ngữ là «digital clocks» rồi nên không cần lặp lại «they» gây ra thừa chủ ngữ.
Dịch: Tuy nhiên chính xác thì đồng hồ kỹ thuật số không thể hoàn toàn chính xác vì vòng
quay của trái đất thay đổi một chút qua nhiều năm.
Câu 24: Đáp án C
Lay => laid
Lay (đặt) => Vqk: laid => Vpp: laid
Lie (nằm) => Vqk: lay => Vpp: lain
Lie (nói dối) => Vqk: lied => Vpp: lied
Dịch: Tại nhà Hermitage, nhà của Andrew Jackson ở Tennessee, thậm chí cả kính của anh ta

đã được để lại chính xác nơi anh ta đặt chúng.
Câu 25: Đáp án A
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Presents => present
Cấu trúc: Ask somebody that S (should) V.inf: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Các viên chức của Ban Bầu cử yêu cầu mỗi cử tri trình thẻ hộ chiếu của mình và bằng
lái xe Texas hợp lệ trước khi nhận lá phiếu.
Câu 26: Đáp án B
Trận đấu World Cup đầu tiên được tổ chức vào ……..
A. 1920

B. 1930

C. 1958

D. 1996

THông tin ở câu: “Ever since the first tentative competition in Uruguay in 1930, FIFA's
flagship has constantly grown in popularity and prestige.” (Kể từ cuộc thi dự kiến đầu tiên tại
Uruguay vào năm 1930, hạm đội của FIFA liên tục phát triển trong sự nổi tiếng và uy tín.)
Câu 27: Đáp án A
Ai được cho là chịu trách nhiệm về ý tưởng ban đầu của việc cạnh tranh cho danh hiệu vô
địch thế giới?
A. Jules Rimet.
B. Các quản trị viên bóng đá Pháp.
C. FIFA
D. Ban chấp hành.
THông tin ở đoạn 2: “A group of visionary French football administrators, led in the 1920s by

the innovative Jules Rimet, are credited with the original idea of bringing the world's
strongest national football teams together to compete for the title of World Champions. The
original gold trophy bore Jules Rimet's name and was contested three times in the 1930s,
before the Second World War put a 12-year stop to the competition” (Một nhóm các nhà quản
lý bóng đá Pháp có triển vọng, dẫn đầu trong thập niên 1920 bởi Jules Rimet sáng tạo, được
ghi nhận với ý tưởng ban đầu đưa đội bóng đá quốc gia mạnh nhất thế giới đến với nhau để
cạnh tranh giành chức vô địch thế giới. Chiếc cúp vàng ban đầu mang tên Jules Rimet và
được tranh ba lần vào những năm 1930, trước khi Thế chiến thứ hai chấm dứt cuộc thi 12
năm.)
Câu 28: Đáp án C
FIFA World Cup ……
A. Mang tên Jules Rimet.

B. Được tổ chức ba lần vào năm 1930.

C. Tiếp tục vào năm 1958.

D. Đã bị ngăn chặn bởi sự bùng nổ của chiến tranh.

Thông tin ở đoạn 3: When it resumed, the FIFA World Cup rapidly advanced to its undisputed
status as the greatest single sporting event of the modern world. Held since 1958 alternately
in Europe and the Americas, the World Cup broke new ground with the Executive
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Committee's decision in May 1996 to select Korea and Japan as co-hosts for the 2002 edition.
(Khi trở lại, FIFA World Cup nhanh chóng tiến tới vị thế không thể tranh cãi là sự kiện thể
thao lớn nhất của thế giới hiện đại. Được tổ chức từ năm 1958 luân phiên ở châu Âu và châu
Mỹ, World Cup đã mở ra cơ sở mới với quyết định của Ban chấp hành vào tháng 5 năm 1996
để chọn Hàn Quốc và Nhật Bản làm đồng chủ nhà cho ấn bản năm 2002. )

Câu 29: Đáp án B
World Cup năm 2002 ……
A. Là World Cup thứ hai được tổ chức ở châu Á.
B. Đã được quyết định vào tháng 5 năm 1996.
C. Đã phá vỡ một mặt bằng mới.
D. Được tổ chức tại Hàn Quốc hợp tác với Nhật Bản.
Thông tin ở câu: ““Held since 1958 alternately in Europe and the Americas, the World Cup
broke new ground with the Executive Committee's decision in May 1996 to select Korea and
Japan as co-hosts for the 2002 edition.” (Được tổ chức từ năm 1958 luân phiên ở châu Âu và
châu Mỹ, World Cup đã mở ra cơ sở mới với quyết định của Ban chấp hành vào tháng 5 năm
1996 để chọn Hàn Quốc và Nhật Bản làm đồng chủ nhà cho ấn bản năm 2002.)
Câu 30: Đáp án A
Có bao nhiêu người đi xem giải Pháp 98?
Thông tin ở câu: “An accumulated audience of over 37 billion people watched the France 98
tournament,” (Một lượng khán giả đông đảo hơn 37 tỷ người xem giải Pháp 98,)
Dịch bài
Không có sự kiện thể thao nào khác thu hút trí tưởng tượng của thế giới như FIFA World
Cup. Kể từ cuộc thi dự kiến đầu tiên tại Uruguay vào năm 1930, hạm đội của FIFA liên tục
phát triển trong sự nổi tiếng và uy tín.
Một nhóm các nhà quản lý bóng đá Pháp có triển vọng, dẫn đầu trong thập niên 1920 bởi
Jules Rimet sáng tạo, được ghi nhận với ý tưởng ban đầu đưa đội bóng đá quốc gia mạnh nhất
thế giới đến với nhau để cạnh tranh giành chức vô địch thế giới. Chiếc cúp vàng ban đầu
mang tên Jules Rimet và được tranh ba lần vào những năm 1930, trước khi Thế chiến thứ hai
chấm dứt cuộc thi 12 năm.
Khi trở lại, FIFA World Cup nhanh chóng tiến tới vị thế không thể tranh cãi là sự kiện thể
thao lớn nhất của thế giới hiện đại. Được tổ chức từ năm 1958 luân phiên ở châu Âu và châu
Mỹ, World Cup đã mở ra cơ sở mới với quyết định của Ban chấp hành vào tháng 5 năm 1996
để chọn Hàn Quốc và Nhật Bản làm đồng chủ nhà cho ấn bản năm 2002.

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Hiện nay, FIFA World Cup nắm giữ toàn bộ công chúng toàn cầu dưới sự hấp dẫn của nó.
Một lượng khán giả đông đảo hơn 37 tỷ người xem giải Pháp 98, bao gồm khoảng 1,3 tỷ cho
trận chung kết một mình, trong khi hơn 2,7 triệu người đổ xô đến xem 64 trận tại sân vận
động của Pháp.
Tuy nhiên, sau những năm tháng đó và nhiều thay đổi, trọng tâm chính của World Cup FIFA
vẫn giữ được danh hiệu vàng lấp lánh, đó là hiện thân của tất cả các tham vọng của cầu thủ.
Câu 31: Đáp án A
Accuse sb of doing st: buộc tội ai làm gì
Dịch: Họ nói tôi đã mượn xe mà không hỏi
= Họ buộc tội tôi mượn xe mà không hỏi
Câu 32: Đáp án B
Can + V.inf: dùng để dự đoán về một điều có thể xảy ra
Dịch: Họ chắc hẳn không mong đợi chúng tôi điều này sớm
Câu 33: Đáp án D
S + last + V.ed + (time) ago
= S + have/ has + not + P2 + for + (time)
Dịch: Anh ấy đã không kiểm tra mắt được 10 tháng rồi.
Câu 34: Đáp án C
Who – dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ
Dịch: Một nữ phục vụ người mà đã phục vụ chúng tôi rất bất lịch sự và thiếu kiên nhẫn.
Câu 35: Đáp án D
Sử dụng câu điều kiện loại 3:
S + would(not) + have + PII if + S + had(not) + PII
Dịch: Nếu cô ấy đeo dây an toàn, cô ấy sẽ không bị thương.

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×