Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài 11 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MANG SINH CHẤT ( THI GV GIỎI CẤP TỈNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 33 trang )


BÀI 11 :


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:

Quan sát thí nghiệm sau:


Thí nghiệm mô phỏng hiện tượng vận chuyển
thụ động các chất qua màng sinh chất

Mực nước
ban đầu
Dung dịch CuSO4 20%
Màng sinh chất

Nước cất


Thí nghiệm mô phỏng hiện tượng vận chuyển thụ
động các chất qua màng sinh chất

0

Sau 3
Sau 7
ngaøy
2.
saoem


nước
ngoài
đi vào phễu
phễu
3. Vì
Theo
hình
thứcchậu
vận
chuyển
như và
vậyCuSO
cóngaøy
tiêutừtốn
Ban đầu

1. Hãy quan sát và cho biết hiện tượng đã xảy ra4 ?
lượng
ranăng
ngoài
? của tế bào cơ thể không ?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng
lượng.

Thế nào là vận chuyển thụ động?


Vận chuyển thụ động dựa trên
nguyên lý nào?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng
lượng.
C
C

2. Nguyên lí:

1

2

Hiện
tượng
khuếch
tán
C11 >= CC2 2

C1: Nồng độ chất tan ở bên trái
C2: Nồng độ chất tan ở bên phải


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG

1. Khái niệm:
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.

2. Nguyên lí:
 Khuếch tán : là sự chuyển động của các chất phân tán từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (xuôi chiều nồng độ).
 Thẩm thấu :


A

B

Nước

Đường



● ●

















●● ●








Dung dịch đường 11%



























Dung dịch đường 5%

Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu


A

B

● ●























●● ●























Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu













I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.

* Nguyên lí:
 Khuếch tán : là sự chuyển động của các chất phân tán từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (xuôi chiều nồng độ).

 Thẩm thấu : Nước đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao.


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:

 Tóm tắt cơ chế
( Nồng độ cao )

( Nồng độ thấp )

Chất hòa tan

Chất hòa tan
Khuếch tán
Thẩm thấu

Nước
(Thế nước thấp)

Nước
( Thế nước cao)


Các chất được vận chuyển thụ
động qua màng sinh chất bằng
những con đường nào ?



Hình 11.1 SGK/47
NỒNG ĐỘ CAO

Màng sinh chất
( photpholipit kép )

NỒNG ĐỘ THẤP

CO2
O2

ĐƯỜNG
Prôtêin
Xuyên
màng

H2O
BÊN TRONG TẾ BÀO
BÊN NGOÀI TẾ BÀO
Prôtêin đặt biệt
(Aquaporin)


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Con đường vận chuyển
TT

Con đường vận chuyển


Các chất được vận chuyển

- Khuếch tán trực tiếp qua Các chất không phân cực và chất
1. lớp kép phôtpholipit:
có kích thước nhỏ như CO2, O2.
- Khuếch tán qua kênh
2. prôtêin xuyên màng:
- Khuếch tán qua kênh
3. protein đặc biệt Aquaporin
.

Các chất phân cực, các ion, chất
có kích thước phân tử lớn như
Glucôzơ.
Phân tử nước.


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Con đường vận chuyển
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua
màng sinh chất:

Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng
đến tốc độ khuếch tán các chất qua
màng sinh chất?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:

2. Con đường vận chuyển thụ động:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua màng
sinh chất:
 Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong
và ngoài tế bào.
 Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan
 Nhiệt độ môi trường …..


Ưu trương
Dựa vào nồng độ chất tan
người ta chia thành các
nào?trương
Đẳng
Môi trường loại môi trường

Nhược trương


A.Nờng đợ chất tan ngồi mơi trường.
B. Nờng đợ chất tan trong tế bào.
Em
có nhận
xét ưu
gì về
nờng đợ
+ Mơi
trường
trương:
A các

> Bchất tan trong
tế bào và ngồi tế bào ở 3 loại mơi trường?

+ Mơi trường đẳng trương: A = B.

A=2%

+ Mơi trường nhược trương: A < B.

Môi
trường
ưu trương
A=1%

Môi
trường
đẳng
trương
A=0,8%

MT ưu trương

MT đẳng trương

B =1%
Tế bào

MT nhược trương

B =1%

Tế bào

B = 1%
Tế bào
Môi trường
nhược
trương


Các loại môi trường
MT
Yếu tố
Nồng độ chất tan
so với tế bào

Sự di chuyển của
nước
Kết quả khi đặt tế
bào vào

MT ưu
trương

MT đẳng
trương

MT nhược
trương

Cao hơn


Bằng

Thấp hơn

Ra > vào

Ra = vào

Ra < vào

.

Tế bào
co lại

Tế bào
Tế bào
trương có
bình thường
thể bị vỡ


THẢO LUẬN
Hãy giải thích một số hiện tượng ?
1. Tại sao khi bón quá nhiều phân thì cây lại bị héo và chết?
2. Khi muối dưa bằng rau cải, lúc đầu rau lá cứng sau vài ngày lá cải
mềm, ăn có vị mặn
3. Ngâm quả mơ chua vào đường, sau 1 thời gian quả mơ có vị chua
ngọt, nước cũng có vị ngọt chua.

4. Tại sao ngâm rau sống trong nước muối loãng lại diệt được các
loại vi khuẩn?


Hãy xác định chiều vận chuyển các chất qua màng trong điều
kiện sau:

Vị trí

Urê

Phôt
phát

Sunphat

Glucôzo.

Ở quản
cầu thận

65

16

90

1

Ở mao

mạch

1

1

1

1.5

Nếu hiện tượng này xảy ra cơ thể sẽ bị đầu độc và thiếu glucô.


Để duy trì sự tồn tại trong cơ thể các chất trên phải được vận chuyển
ngược lại

Máu
[urê] = 1 lần
[glucozơ] = 1,2g/l

Nước tiểu
[urê] = 65 lần
[glucozơ] = 0,9g/l

Vậy thế nào Mµng
là vậnTBchuyển chủ động ?
qu¶n cÇu thËn


I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG

II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
* Khái niệm:
 Là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng thấp đến
nơi có nồng độ cao (ngược chiều nồng độ), cần chất vận chuyển,
tiêu tốn năng lượng.


I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO


×