Tải bản đầy đủ (.) (94 trang)

CO LUU CHAT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 94 trang )

CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18
2.18
Bài
Bài 2.27
2.27
Bài
Bài 2.29
2.29
Bài
Bài 2.36
2.36
Bài
Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài
Bài 3.12
3.12


Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài
Bài 4.43
4.43
Bài
Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14
8.14
Bài
Bài 8.19
8.19
Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33

Trương Hoàng Quân (NT) 07702541
Nguyễn Thế Ngọc

07701411
Võ Hoàng Phi
07707601
Nguyễn Hoàng Long
07708101
Nguyễn Văn Hòa
07705131
Nguyễn Văn Hiếu
07704811
Lê Mậu Thìn
07717171
Ngô Minh Đạt
07713181
Đào Duy Chiến
07702051
Nguyễn Tiến Hảo
07716641
Đào Duy Khương
07705621


Bài 1.11
Bài
Bài 1.11
1.11


Bài 1.11

Một lớp chất lỏng Newton (trọng lượng

riêng γ , độ nhớt μ ) chảy trên mặt phẳng
nghiêng 1 góc α,chiều dày t. Phía trên chất
lỏng tiếp xúc với không khí. Xem như giữa chất
lỏng và không khí không có ma sát.
Tìm biểu thức của u theo y.


Bài 1.11

Theo định luật ma sát nhớt của Newton:
Ta có:
Mà ta có:
Thế vào (1) ta được:
Lấy tích phân hai vế ta được:


CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18
2.18
Bài
Bài 2.27

2.27
Bài
Bài 2.29
2.29
Bài
Bài 2.36
2.36
Bài
Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài
Bài 3.12
3.12

Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài
Bài 4.43
4.43
Bài

Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14
8.14
Bài
Bài 8.19
8.19
Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33

Trương Hoàng Quân (NT) 07702541
Nguyễn Thế Ngọc
07701411
Võ Hoàng Phi
07707601
Nguyễn Hoàng Long
07708101
Nguyễn Văn Hòa
07705131
Nguyễn Văn Hiếu
07704811
Lê Mậu Thìn
07717171
Ngô Minh Đạt
07713181

Đào Duy Chiến
07702051
Nguyễn Tiến Hảo
07716641
Đào Duy Khương
07705621


Bài 1.12

Bài
Bài 1.12
1.12


Bài 1.12

Hai đĩa tròn đường kính d,
bề mặt cách nhau một khoảng
t. ở giữa là chất lỏng có khối
lượng riêng , độ nhớt . Khi một
đĩa cố định và đĩa kia quay n
vòng/phút.
Tìm ngẫu lực và công suất
ma sát.


Bài 1.12
Áp dụng định luật ma sát nhớt của Newton:
Xét lực ma sát tác dụng lên diện tích

hình vành khăn có bề dày dr:
Đây là chuyển động tương đối giữa hai
tấm phẳng nên ta có thể chấp nhận được
quy luật tuyến tính của vận tốc theo
phương y:


Bài 1.12

Ta có:


CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18
2.18
Bài
Bài 2.27
2.27
Bài
Bài 2.29
2.29

Bài
Bài 2.36
2.36
Bài
Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài
Bài 3.12
3.12

Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài
Bài 4.43
4.43
Bài
Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14

8.14
Bài
Bài 8.19
8.19
Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33

Trương Hoàng Quân (NT) 07702541
Nguyễn Thế Ngọc
07701411
Võ Hoàng Phi
07707601
Nguyễn Hoàng Long
07708101
Nguyễn Văn Hòa
07705131
Nguyễn Văn Hiếu
07704811
Lê Mậu Thìn
07717171
Ngô Minh Đạt
07713181
Đào Duy Chiến
07702051
Nguyễn Tiến Hảo
07716641

Đào Duy Khương
07705621


Bài 2.18

Bài
Bài 2.18
2.18


Bài 2.18

Áp suất tuyệt đối đo được tại mặt nước biển
trung bình là 760mmHg ở nhiệt độ 2880K.
Nhiệt độ tầng khí quyển giảm 6,500K khi lên
cao 1000m cho đến lúc nhiệt độ đạt 216,50K thì
giữ không đổi.
Xác định áp suất và khối lượng riêng của
không khí ở độ cao 14500m.


Bài 2.18
Độ cao 14,5Km thuộc tầng đối lưu
Nên T = 216.50K = Const
Ta có: Áp Suất tại vị trí Z1 = 11Km

Áp Suất tại vị trí Z2 = 14,5Km

Khối lượng riêng của không khí ở độ cao 14,5Km:



CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18
2.18
Bài
Bài 2.27
2.27
Bài
Bài 2.29
2.29
Bài
Bài 2.36
2.36
Bài
Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài

Bài 3.12
3.12

Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài
Bài 4.43
4.43
Bài
Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14
8.14
Bài
Bài 8.19
8.19
Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33


Trương Hoàng Quân (NT) 07702541
Nguyễn Thế Ngọc
07701411
Võ Hoàng Phi
07707601
Nguyễn Hoàng Long
07708101
Nguyễn Văn Hòa
07705131
Nguyễn Văn Hiếu
07704811
Lê Mậu Thìn
07717171
Ngô Minh Đạt
07713181
Đào Duy Chiến
07702051
Nguyễn Tiến Hảo
07716641
Đào Duy Khương
07705621


Bài 2.27

Bài
Bài 2.27
2.27



Bài 2.27

Một nắp đậy AB hình tròn
đường kính 0,5m dùng để đậy kín
bể chứa chất lỏng, bể chứa một lớp
nước cao 2m và một lớp dầu cao
2m (δ=0,86), áp suất dư của không
khí trong bể là 50Kpa.
Xác định áp lực do nước tác
dụng lên cửa van.


Bài 2.27

Áp Suất dư tại E:
Áp Lực tác dụng lên cánh van:


CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18

2.18
Bài
Bài 2.27
2.27
Bài
Bài 2.29
2.29
Bài
Bài 2.36
2.36
Bài
Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài
Bài 3.12
3.12

Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài

Bài 4.43
4.43
Bài
Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14
8.14
Bài
Bài 8.19
8.19
Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33

Trương Hoàng Quân (NT) 07702541
Nguyễn Thế Ngọc
07701411
Võ Hoàng Phi
07707601
Nguyễn Hoàng Long
07708101
Nguyễn Văn Hòa
07705131
Nguyễn Văn Hiếu
07704811
Lê Mậu Thìn

07717171
Ngô Minh Đạt
07713181
Đào Duy Chiến
07702051
Nguyễn Tiến Hảo
07716641
Đào Duy Khương
07705621


Bài 2.29

Bài
Bài 2.29
2.29


Bài 2.29

Một phao hình lăng trụ đáy tam
giác, rỗng bên trong chứa nước.
Trọng tâm của phao đặt tại A.
a. Khi z = 30cm và y = 0 phao ở
trạng thái cân bằng.
Tìm trọng lượng trên 1m dài của
phao.
b. Xác định y để khi z = 45cm
phao vẫn ở vị trí cân bằng.



Bài 2.29
a. Xét trên 1m chiều dài:
Áp suất dư tại C:

Áp lực của nước lên mặt đứng của phao
Điểm đặt lực P1 tại E: Tính từ mặt thoáng xuống

Áp suất dư tại D:
Áp lực tại đáy của phao:
Điểm đặt tại D


Bài 2.29
Phao cân bằng


Bài 2.29
b. Xét trên 1m chiều dài:
Áp lực của nước ở bên ngoài tác dụng
vào thành đứng phao:

Điểm đặt của P1o , tính từ mặt thoáng bên ngoài xuống:

Áp lực của nước ở bên trong tác dụng vào thành đứng phao:
Điểm đặt của P1i , tính từ mặt thoáng bên trong xuống:


Bài 2.29
Áp lực của nước ở bên ngoài tác

dụng vào đáy phao:

Điểm đặt của P2o tại D
Áp lực của nước ở bên trong tác dụng vào đáy phao:
Điểm đặt của P2i tại D
Phao cân bằng


CƠ HỌC CHẤT LƯU
Nhóm 7 ĐHCK3B

Bài
Bài 1.11
1.11
Bài
Bài 1.12
1.12
Bài
Bài 2.18
2.18
Bài
Bài 2.27
2.27
Bài
Bài 2.29
2.29
Bài
Bài 2.36
2.36
Bài

Bài 2.45
2.45
Bài
Bài 3.09
3.09
Bài
Bài 3.12
3.12

Bài
Bài 4.22
4.22
Bài
Bài 4.29
4.29
Bài
Bài 4.36
4.36
Bài
Bài 4.43
4.43
Bài
Bài 4.50
4.50
Bài
Bài 8.14
8.14
Bài
Bài 8.19
8.19

Bài
Bài 8.26
8.26
Bài
Bài 8.33
8.33

Trương Hoàng Quân (NT)
Nguyễn Thế Ngọc
Võ Hoàng Phi
Nguyễn Hoàng Long
Nguyễn Văn Hòa
Nguyễn Văn Hiếu
Lê Mậu Thìn
Ngô Minh Đạt
Đào Duy Chiến
Nguyễn Tiến Hảo
Đào Duy Khương

07702541
07701411
07707601
07708101
07705131
07704811
07717171
07713181
07702051
07716641
07705621



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×