Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hóa học năm 2017 2018 hóa học BOOKGOL lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.76 KB, 11 trang )

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-2018

(Đề thi có 04 trang)

LẦN 4
Thời gian làm bài: 40 phút.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H  1; He  4; C  12; N  14; O  16; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39; Ca  40. C
âu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH 4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp vào H 2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl , NaOH , BaCl2

B. NaCl , NaOH

C. NaCl , NaHCO3 , NH 4Cl , BaCl2

D. NaCl

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hidrocacbon C4 H 6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung
dịch AgNO3 / NH 3 là:
A. 4

B. 1


C. 2

D. 3

Câu 3: Từ khí thiên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butadien
theo sơ đồ: CH 4 � C2 H 2 � C4 H 4 � C4 H 6 � polibutađien. Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần
bao nhiêu  m3 khí thiên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55% ?
A. 2865,993m3

B. 793,904m3

C. 3175, 61m3

D. 960, 624m3

Câu 4: Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của C5 H11 Br ?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

 a

phenol có tính axit mạnh hơn C2 H 5OH vì nhân benzene hút e của nhóm OH , trong khi


nhóm C2 H 5 là nhóm đẩy e vào nhóm OH .

 b

phenol có tính axit mạnh hơn C2 H 5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với

dung dịch NaOH còn C2 H 5OH thì không phản ứng.

 c

tính axit của phenol yếu hơn H 2CO3 , vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6 H 5ONa ta sẽ thu

được C6 H 5OH kết tủa.

 d

phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ.

 e

phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường và ít tan trong etanol.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 6: Cho 23, 6 gam hỗn hợp X gồm Al , Mg , Fe, Cu , Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra
10, 08 lít Hđktc
2 

 . Khối lượng muối thu được có thể là :

A. 49,15

B. 55,55

C. 57, 45

D. 59,55

Câu 7: Cho m gam methanol tác dụng với Na dư thu được 0,1 gam H 2 . Giá trị của m là :
A. 3, 2

B. 6, 4

C. 9, 6

D. 12,8

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH 4 rồi cho lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca  OH  2 , thu được 40 gam kết tủa và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH 1M vào X ,
thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200ml NaOH . Giá trị của
m là :

A. 9, 6

B. 12,8

C. 14, 4

D. 16

Câu 9: Cho các phát biểu sau:

 a

Các anken đều nhẹ hơn nước và tan trong nước.

 b

Nhiệt độ nóng chảy của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

 c

Các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn các anken tương ứng.

 d

Ở điều kiện thường, năm ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.

Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là K 2CO3 và M 2CO3 vào dung dịch HCl dư,


thu được 11, 2 lít khíđktc



và dung dịch Y . Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi

thu được 29,8 gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 55, 6

B. 54, 4

C. 54, 6

D. 56, 4

Câu 11: Câu nhận xét nào sau đây không đúng?
A. anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1 .
B. anđehit bị dung dịch AgNO3 / NH 3 oxi hóa tạo thành muối của axit cacboxylic.
C. dung dịch fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ trong khoảng 37  40%.
D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH 3 dư đều thu được 2 mol Ag.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 12: Trong số các ankin có công thức phân tử C5 H 8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH 3 ?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 13: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH 3  CH  CH  CH 2OH là:
A. but  2  en  1  ol B. but  2  en  4  ol C. bu tan  1  ol

D. bu t  2  en

Câu 14: Cho hình vẽ sau:

Hình vẽ trên thể hiện tính chất vật lí nào của anomiac?
A. là chất khí không màu

B. nhẹ hơn không khí

C. tan nhiều trong nước

D. có mùi khai

Câu 15: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được 2 chất hữu cơ X và Y . Tiến hành oxi hóa X và Y
bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau:


 a

dung dịch AgNO3 / NH 3 .

 b

nước brom.

 c

H 2  Ni , to 

 d

quỳ tím.

Số thuốc thử dùng để phân biệt E và F đựng trong 2 lọ mất nhãn khác nhau là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaO, NaHCO3 và NH 4Cl có cùng số mol vào nước phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa chất tan là:
A. NaCl


B. Na2CO3 và NaCl

C. NaCl và CaCl2

D. NaCl và NH 4Cl

Câu 17: Etse X có công thức cấu tạo CH 3COOCH 2  C6 H 5  C6 H 5  : phenyl  . Tên gọi của X là:
A. metyl benzoat.

B. phenyl axetat.

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic.

Câu 18: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?
A. oxi hóa butan.

B. cho methanol tác dụng với cacbon oxit

C. lên men giấm.

D. oxi hóa anđehit axetic.

Câu 19: Cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ):
Na, NaOH , C2 H 5OH , CH 2  CHCOOH , C6 H 5OH ( phenol ) . Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng
xảy ra?
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 4, 6 gam Na được 12, 25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol:
A. CH 3OH và C2 H 5OH

B. C2 H 5OH và C3 H 7OH

C. C3 H 5OH và C4 H 7OH

D. C3 H 7OH và C4 H 9OH

Câu 21: Cho 12, 6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư
AgNO3 / NH 3 thu được 118,8 gam kết tủa Ag . Khối lượng metanal trong hỗn hợp là:
A. 6 gam

B. 6, 6 gam

C. 8,8 gam

D. 4,5 gam

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy
m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na

0,336 lít Hđktc
2 

.

thì thu được 14, 27 gam

chất rắn và

Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600ml nước brom 0, 05M . CTPT của 2

axit là:
A. C3 H 2O2 và C4 H 4O2 B. C3 H 6O2 và C4 H 8O2 C. C3 H 4O2 và C4 H 6O2 D. C4 H 6O2 và C5 H 8O2
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 19, 08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với
0, 46 mol H 2 . Giá trị của a là:
A. 0,34

B. 0,32

C. 0, 46

D. 0, 22

Câu 24: Để trung hòa 300 gam dung dịch 7, 4% của một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng
200ml dung dịch NaOH 1,5M . Công thức phân tử của X là:

A. C3 H 4O2

B. C3 H 6O2


C. C3 H 4O

D. C4 H 8O

Câu 25: Đun nóng 12 gam axit axetic với 12 gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản
ứng 75%. Khối lượng este thu được là:
A. 12,3 gam

B. 17, 6 gam

C. 13, 2 gam

D. 17, 2 gam

Câu 26: Hỗn hợp E chứa CH 3OH ; C3 H 7OH ; CH 2  CHCOOCH 3 ;  CH 2  CHCOO  2 C2 H 4
(trong đó CH 3OH và C3 H 7 OH có số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam e cần dùng 9, 744 lít O2
(đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca  OH  2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam.
Giá trị gần nhất của m là:
A. 16 gam

B. 14 gam

C. 15 gam

D. 12 gam

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được
5, 04 lít khíđktc


 . Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với

0, 05 mol Cu  OH  2 . Công thức

ancol là:
A. C4 H 9OH

B. C2 H 5OH

C. C3 H 7OH

D. CH 3OH

Câu 28: Nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn m1 gam C4 H10 thu được hỗn hợp X X gồm
C2 H 4 , C2 H 6 , C3 H 6 , CH 4 . Hấp thu từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO4 thấy khối lượng
bình tăng lên m2 gam. Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch  KMnO4
5, 6 lít COđktc
2 
A. 18,5



thu được

và 8,1 gam H 2O . Giá trị của  m1  m2  gần nhất với:
B. 19,5


C. 20,5

D. 21,5 2

Câu 29: Hỗn hợp E chứa este X    Cn H 2 n 6O4  và este Y    Cm H 2 m  4O6  đều mạch hở và thuần chức.
Hidro hóa hoàn toàn 41, 7 gam E cần dùng 0,18 mol H 2  Ni / to  . Đốt cháy hết 41,7 gam E thu
được 18,9 gam H 2O . Mặt khác nếu đun nóng 0,18 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được
hỗn hợp chứa muối của axit đơn chức có khối lượng m gam . Giá trị của m là:
A. 16,835

B. 22,5

C. 43, 2

D. 57, 6

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit no, mạch hở đều chứa 1 nhóm
 NH 2 bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm chảy vào bình đựng dung dịch H 2 SO4 đặc dư
thì khối lượng bình tăng 1, 26 gam và có 2, 24 lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Biết độ tan của N 2 trong
nước không đáng kể, m gam X có thể phản ứng với tối đa 0, 05 mol NaOH Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3

B. 3,5

C. 4, 0

D. 4,5


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-D
11-D
21-A

2-D
12-D
22-C

3-C
13-A
23-D

4-D
14-C
24-B

5-C
15-A
25-C

6-A
16-A
26-B

7-A
17-C

27-A

8-B
18-B
28-B

9-B
19-A
29-C

10-D
20-B
30-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Giả sử có 1 mol mỗi chất, Phương trình minh họa:
Na2 O  H 2O ----  2 NaOH
NH 4Cl  NaOH ----  NaCl  NH 3  H 2O
NaHCO3  NaOH   ----  Na2CO3  H 2O
BaCl2  Na2CO3 ----  2 NaCl  BaCO3
Vậy, dung dịch sau phản ứng chỉ còn lại NaCl.
Câu 2: Đáp án D
Có 3 đồng phân thỏa mãn là:
CH 3  C �C  CH 3 ; CH 2  C  CH  CH 3 ; CH 2  CH  CH  CH
Câu 3: Đáp án C
Xét toàn bộ quá trình: 4nCH 4 ----   C4 H 6  n
Thể tích khí thiên nhiên cần dùng là: V 

1000

100 100
x4x
x
x 22, 4  3175, 616 m3 .
54
55 95

Câu 4: Đáp án D
Nhận xét gốc Ankyl C5 H11 -có 8 đồng phân, suy ra C5 H11 Br cũng có 8 đồng phân.
Câu 5: Đáp án C
Câu đúng là  a  ;  b  và  c 

 d

Sai vì phenol là axit yếu không làm đổi màu quỳ tím.

 e

Sai vì phenol tan tốt trong etanol.

Câu 6: Đáp án A
nH2  0,45 mol � mCl trongmuo�
 0,45.2.35,5  31,95 gam
i
 mgo�
 23,6 31,95  55,55 (Trong hỗn hợp kim loại Cu không
Khối lượng muối  mKimloa�
i
c Cl 
phản ứng). Vậy chỉ có đáp án A phù hợp

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Đáp án A
nH 2  0, 05 mol
1
Phương trình: CH 3OH  Na    CH 3ONa  H 2
2
Từ phương trình, suy ra : nMe tan ol  0,1 mol � m  3, 2 gam
Câu 8: Đáp án B
Ca  OH 

O
2
� CO2 ����

Sơ đồ hóa: CH 4 ��2�

CaCO3  0,4 mol 

0,2 mol NaOH
Ca  HCO3  2 x mol �������
� CaCO3  max 

* Để lượng kết tủa cực đại thì sản phẩm phải là NaHCO3
Phương trình: Ca  HCO3  2  NaOH    CaCO3  NaHCO3  H 2O
Suy ra, nCa  HCO3  2  nNaOH  0, 2 mol
* Bảo toàn nguyên tổ C , ta có: nCH 4  nCO2  nCaCO3  2.nCa  HCO3  2  0,8 � m  12,8 gam
Câu 9: Đáp án B
Phát biểu đúng là  b  và  c 


 a

Sai vì anken không tan trong nước.

 d

Sai vì C1  C4 là chất khí còn từ C5 là chất lỏng

Câu 10: Đáp án D
2

Phương trình: CO3  2 H    CO2  H 2O

� nH  pha�
 2nCO2  1 mol � nCl   1 mol � mCl  trong muo�
 35,5 gam 29.8
n�

ng
i
Chứng tỏ M 2CO3 là muối  NH 4  2 CO3 sinh ra muối NH 4Cl bay hơi khi cô cạn ở nhiệt độ cao
� nK 2CO3 

1
nKCl  0, 2 mol  BTNT K 
2

� n  NH 4  2 CO3  0,5  0, 2  0,3 mol  BTNT C  � m  0, 2. 138  0,3. 96  56, 4 gam.
Câu 11: Đáp án D

Câu D sai vì HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được 4 mol Ag .
Câu 12: Đáp án D
C5 H 8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 phải có dạng: C �C  C  C  C
C �C  : luôn cố định
C  C  C  : Ankyl này có 2 đồng phân

Vậy có 2 đồng phân thỏa mãn.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án A
Khi hidrat propen sẽ thu được 2 sản phẩm là C3 H 7OH và CH 3CH  OH  CH 3 Khi bị oxi hóa 2
chất này thu được C2 H 5CHO và CH 3COCH 3
Thuốc thử nhận biết C2 H 5CHO và CH 3COCH 3 là:

 a  Dung

dịch AgNO3 / NH 3 hoặc

Cu  OH  2 ở nhiệt độ thường vì dùng 2 thuốc thử này Xeton không phản ứng.
Câu 16: Đáp án A
Giả sử có 1 mol mỗi chất, khi tan hoàn toàn vào trong nước ta thu được:
1 mol Ca 2 ; 2 mol OH  ; 1 mol Na  ; 1 mol NH 4 ; 1 mol Cl 
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
OH   HCO3    CO3  H 2O
OH   NH 4     NH 3  H 2O
Ca 2  CO3 2    CaCO3
Vậy chỉ còn lại ion Na  và ion Cl  trong dung dịch.

Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
o
Phương trình phản ứng: CH 3OH  CO    xt , t    CH 3 COOH

Câu 19: Đáp án A
Các cặp chất phản ứng:

 Na  C2 H 5OH  ;  Na  CH 2  CH  COOH  ;  Na  C6 H 5OH  ;
 NaOH  CH 2  CH  COOH  ;  NaOH  C6 H 5OH  ;  C2 H 5OH  CH 2  CH  COOH  .
Câu 20: Đáp án B
ROH   Na   

1
H2
2

Bảo toàn khối lượng: mH 2  7,8  4.6  12, 25  0,15 gam
� nH 2  0, 075 mol � MtbAncol 

7,8
 52 � C3 H 5OH và C4 H 7 OH
0, 075

Câu 21: Đáp án A
Gọi x, y lần lượt là số mol của HCHO và CH 3CHO.

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 d



30 x  44 y  12, 6

Ta có hệ phương trình: �
�4 x  2 y  1,1
� x  0, 2 mol ; y  0,15 mol � mHCHO  0, 2.30  6 gam.
Câu 22: Đáp án C
Bảo toàn khối lượng: m  14, 27  0, 01.2  12  2,3 gam
1
Phương trình: R  COOH----> H 2 � nX  0, 03 mol � MtbAxit  76, 67
2
* Do X phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:1 nên hỗn hợp X chứa 2 axit có dạng là
Cn H 2 n  2O2 � n  3.33 � Gồm 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau là C3 H 4O2 và C4 H 6O2
Câu 23: Đáp án D
Cách 1. Đặt số mol của etien là vinylaxetilen lần lượt là x và y ta có hệ phương trình:
�x  3 y  0, 46
�x  0,1
��
� a  x  y  0, 22 mol

�y  0,12
�y  n�  0,12
Cách 2. nC4 H 4  n (Kết tủa)  0.12 mol
Bảo toàn liên kết pi ta có: nC2 H 4  3.0,12  0, 46 � nC2 H 4  0,1 mol � a  0,12  0,1  0, 22 mol
Câu 24: Đáp án B
R  COOH+NaOH---->R-COONa+H 2O � nR  COOH=nNaOH=0,3 mol
*mR  COOH=2,22 gam � Mtb 

2, 22

 74 g / mol � C3 H 3O2
0,3

Câu 25: Đáp án C
nCH 3COOH  0, 2 mol ; nC2 H 5OH  0, 26 mol � Tính theo nCH 3COOH
mEste  88 x 0, 2 x 0, 75  13.2 gam
Câu 26: Cách 1.
nCH 3OH  nC3 H 7OH nên gộp thành C2 H 6O. Vậy trong E chứa  C2 H 6O, C4 H 6O2 , C8 H `10O4 � các
chất đều có nC  2nO .
Đặt a, b là số mol của CO2 và H 2O � nC  a, nH  2b, nO  a / 2
mE  12a  2b  8a  7,86.
Bảo toàn O : a / 2  0, 435.2  2a  b � a  0,36, b  0,33 � m dung dịch giảm 14, 22 gam
Cách 2. Xét công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp E gồm:
* CH 3OH và C3 H 7OH cùng số mol � C4 H12O2
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


* C4 H 6O2
* C8 H10O4
Nhận thấy, nC  2nO trong E .
Qui đổi hỗn hợp E thành: 2 x mol C ; x mol O; y mol H
�2 x.12  16 x  y  7,86  �mE 

Ta có hệ phương trình sau: �
y
�x  0, 435.2  2 x.2   TBTNT O 

2
� x  0,18 mol ; y  0, 66 mol
� nCO2  nC  2 x  0,36 mol  BTNT C  � nCaCO3  0,36 mol

� nH 2 O 

1
nH  0,5 y  0.33 mol  BTNT H 
2

mdung d�ch gia�
 mke�
  mCO2  mH2O  0,36.100  0,36.44  0,33.18  14,22 gam
m
ttu�
a
Câu 27: Đáp án A
Gọi x là số mol của ancol đơn chức R  OH
Nhận thấy chỉ có Glyxerol mới tác dụng với Cu  OH  2 theo tỉ lệ 2 :1 � nGlyxerol  0,1 mol
Phương trình : OH   

1
H2
2

Ta có:  3.0,1  x  .0.5  0.225 � x  0,15 mol
� mR  OH  20,3  0,1.92  11,1 � M R OH 

11,1
= 74 g / mol � C4 H 9OH
0,15

Câu 28: Đáp án B
Cách 1. nCO2  0, 25; nH 2O  0, 45 � mCH 4  mC2 H 6  0, 25.12  0, 45.2  3,9 gam;

� nCH 4  nC2 H 6  0, 45  0, 25  0, 2 � nC4 H10  0, 2mol � m1  58.0, 2  11, 6 g
Bảo toàn khối lượng : m1  m2  mCH 4  mC2 H 6 � m2  11, 6  3,9  7, 7 � m1  m2  19,3
Cách 2. Phương trình phản ứng cracking:
C4 H10      xt , t o    CH 4  C3 H 6
C4 H10      xt , t o    C2 H 6  C2 H 4
� nC2 H 6  nC2 H 4 ; nCH 4  nC3 H 6
* Hỗn hợp khí Y gồm: CH 4  x mol  và C2 H 6

 y mol 

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



�x  2 y  0, 25
Ta có hệ phương trình: �
4 x  6 y  0,9


 BTNT C 
 BTNT H 

� x  0,15 mol; y  0, 05 mol � m2  7, 7 gam; m1  11,6 gam
� m1  m2  19,3 gam.
Câu 29: Đáp án C
Từ công thức X ta suy ra chất đầu dãy là  CH 2COO  2 C4 H 4 và  HCOO  3 C3 H 6

 x mol  ; C6 H 8O6  y mol 

Qui đổi hỗn hợp E thành: C8 H10O4


và CH 2  z mol 


170 x  176 y  14 z  41, 7

2 x  0,18  BT LK  
Lập hệ phương trình: �

10 x  8 y  2 z  2,1 BTNT H 

� x  0, 09 mol; y  0,15 mol; z  0
3
* mmuoi  . ( mE  mKOH  mEtilenglycol  mGlyxerol )
4
Trong đó: mE  41,7 gam; mKOH  (2.0, 09  3.0,15).56  35, 28 gam; m Etilenglycol  0, 09.  28  17.2 
 5,58 gam; mGlyxerol  0,15.92  13,8 gam � mmuoái  43, 2 gam.
Câu 30: Đáp án A
* Khối lượng bình tăng khi dẫn sản phẩm khí qua bình đựng dung dịch H 2 SO4 đặc nóng chính là
khối lượng H 2O bị hấp thụ. � nH 2O  0, 07 mol.
* Hỗn khí Y gồm khí CO2 và N 2 .
�x mol H 2 N  Cn H 2 n  COOH
* Qui đổi hỗn hợp X gồm: �
�y mol  COOH
�x  2  2n  1  0,14  BTNT H 


Lập hệ phương trình: �x  n  1  y  x  0,1  �nY ; BTNT C & N 

�x  y  0, 05 n COOH  nOH 






� x  0, 02 mol; nx  0, 04 mol ; y  0, 03 mol
� Hỗn hợp X gồm: 0, 02 mol H 2 N  C2 H 4  COOH và 0, 03 mol  COOH
� m  0, 02.89  0, 03.45  3,13 gam.

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×