Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

thuyet minh tinh toan dam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 16 trang )

ThuyÕt minh THIÕT KÕ

CÔNG TRÌNH

: DỰ ÁN SKY LAKES

ĐỊA ĐIỂM

: NAM TỪ LIÊM – HÀ NỘI

NHÀ THẦU CHÍNH : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CONTECCONS
NHÀ THẦU PHỤ

: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG FOMEX VIỆT NAM

hµ Néi,.../2017


ThuyÕt minh THIÕT KÕ

CÔNG TRÌNH

: DỰ ÁN SKY LAKES

ĐỊA ĐIỂM

: NAM TỪ LIÊM – HÀ NỘI

NHÀ THẦU CHÍNH : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CONTECCONS
NHÀ THẦU PHỤ


: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG FOMEX VIỆT NAM

Hà Nội, ngày….tháng…năm 2018
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
COTECCONS


I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH.

-

Tên công trình: Dự án Sky Lakes

-

Hình thức đầu tư: Xây mới

-

Địa điểm thực hiện: Nam Từ Liêm – Hà Nội

-

Diện tích đất sử dụng cho dự án:

-

Nhà thầu chính: Công ty Cổ Phần Xây Dựng COTECCONS


-

Nhà thầu phụ: Công ty Cổ Phần Xây Dựng FOMEX Việt Nam

-

Phần việc: Kết cấu sàn bể bơi
I.

NỘI DUNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.

1. Yêu cầu chung:
-

Việc sắp xếp tổng mặt bằng phải đảm bảo tốt công năng sử dụng.

-

Làm tốt công tác bảo vệ môi trường.

-

Bảo đảm các quy chuẩn xây dựng, mật độ xây dựng.

-

Bảo đảm tính khoa học trong giải pháp kiến trúc.

2. Nội dung Thiết kế:

-

Kết cấu hệ khung đỡ sàn deck bể bơi

3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng:
-

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam: 11 tập;

-

Các văn bản pháp quy của nhà nước về việc quản lý và lập dự án đầu tư xây dựng khác...
II.

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ VÀ KỸ THUẬT

1. Giải pháp quy hoạch tổ chức không gian:
2. Giải pháp kiến trúc:
3. Giải pháp kết cấu xây dựng:
3.1

Khối nhà hàng cải tạo.

3.1.1 Cơ sở thiết kế:
a. Cơ sở pháp lý:
-

Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2004 của Quốc Hội khoá XIII;

-


Nghi định số 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

b. Các tiêu chuẩn sử dụng làm cơ sở thiết kế
-

TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế;

-

TCXD 5575:2012 Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế;

-

TCXDVN 356 : 2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế;

-

TCVN 40 : 1987 Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản thiết kế;

-

TCXD 45 : 78 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;


-

Đường hàn các yêu cầu kỹ thuật TCVN 5400-1991; TCVN 5401-1991; TCVN 5402-1991

-


Tiêu chuẩn bu lông đai ốc TCVN 1876- 1976 đến TCVN 1915-1976

-

Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan khác.

3.1.2 Mô tả chung về dự án
a. Đặc điểm dự án:
- Kết cấu hệ khung đỡ sàn deck bể bơi
b. Đặc điểm địa chất thủy văn:
3.1.3 Giải pháp kết cấu
a. Giải pháp kết cấu móng:
b. Giải pháp kết cấu phần thân:
-

Dùng hệ khung kết cấu thép gồm:
+ Hệ cột: Hộp 50*100*1.8mm cao 275mm
+ Hệ dầm giữa: Hộp 50*100*1.8mm chiều dài thay đổi thep từng ô sàn
+ Sàn dùng tôn sàn dày 0,95mm.

-

Các vật liệu chính được sử dụng cho kết cấu thép:
 Thép làm kết cấu được chế tạo là thép CT34 hoặc SS400 có :
 Cường độ tính toán : f=2100kg/cm2
 Bulông móng làm từ thép CT38 có : fba = 1500kg/cm2
 Bu lông liên kết khung  >=14 được làm từ thép
 Cường độ chịu kéo tính toán


: ftb =4000 kg/cm2

 Cường độ chịu cắt tính toán

: fvb =3200 kg/cm2

 Que hàn N46 hoặc loại có cường độ tương đương.


Bu lông liên kết  < 14 được làm từ thép có độ bền lớp 5.6.
 Cường độ chịu kéo tính toán
 Cường độ chịu cắt tính toán

: ftb =2100 kg/cm2
: fvb =1900 kg/cm2

c. Tải trọng tính toán:
-

Các tải trọng được sử dụng trong tính toán công trình:
 Tĩnh tải:
 Hoạt tải

-

Các tải trọng sử dụng trong tính toán công trình được tính toán theo những quy định của
TCVN 2737:1995.
d. Các tải trọng đứng tác dụng lên công trình:



-

Tĩnh tải: bao gồm trọng lượng bản thân các cấu kiện và các lớp vật liệu sử dụng cho công
trình.

-

Hoạt tải: là tải trọng do con người và các thiết bị sử dụng trong quá trình làm việc của công
trình.
+ Tính cho các ô sàn đại diện:
 Ô sàn số 77:

Tải trọng

Vật liệu

Tỉnh tải

Gạch lót, vữa
Bản BTCT
Tôn sàn
Dầm phụ

Chiều dày
(cm)
2,0
25,0
0,10

Hoạt tải

Tổng tải

KL riêng
(KG/m3)

Diện
truyền
tải (m)

1.800
2.500
7.850
650,00

1,08
1,08
1,08
4,15
1,08

hệ số
1,10
1,10
1,05
1,05
1,20

Tải trọng TC
Gtc (KG/m)


Tải trọng
TT
Gtt (KG/m)

38,88
675,00
8,05
4,15
702,00
1.428,08

42,77
742,50
8,46
4,36
842,40
1.640,48

e. Các tải trọng ngang tác dụng lên công trình:
- Không xét đến.
f. Các bước tính toán:
-

Dựa vào các giải pháp kết cấu đã chọn bài toán được đưa vào giải bằng chương trình
Sap2000 theo các bước trình tự như sau:
 Khai báo sơ đồ hình học và các đặc trưng vật liệu. Các phần tử tấm và thanh được chia
nhỏ phù hợp với yêu cầu tính toán.
 Khai báo các trường hợp tải và các dạng tổ hợp tải trọng, trong đó tải trọng ngang được
khai báo vào các mức sàn; tải trọng đứng (hoạt tải, tải trọng các lớp sàn) được khai báo
theo dạng tải trọng phân bố đều trên diện tích sàn, tải trọng tường được phân bố trên các

dầm tương ứng (nếu có). Tải trọng bản thân được khai báo tự động vào chương trình
(chọn selfweight = 1,05).
g. Các trường hợp Tổ hợp tải trọng:

-

Tải trọng được tổ hợp thành các trường hợp tải trọng nguy hiểm nhất tác động lên công
trình theo TCVN như sau:
CÁC TỔ HỢP
Tổ hợp

Cấu trúc

COMB1

TINHTAI+HOATTAI

Khi tính toán thiết kế cho các cấu kiện cụ thể cần phải lựa chọn tổ hợp nội lực bất lợi nhất cho
cấu kiện đó.
(Chi tiết tính toán xem Phụ lục Tính toán Kết cấu)


PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KẾT CẤU


MÔ HÌNH HÓA


SAP2000


SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - Frame Distributed Loads (HT) - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:04:56


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - 3-D View - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:05:48


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - X-Y Plane @ Z=0 - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:06:47


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - Y-Z Plane @ X=768,052226554297 - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:08:07


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - Y-Z Plane @ X=771,292226554297 - Tonf, m, C Units


1/9/18 16:08:21


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - Axial Force Diagram (TH1) - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:11:37


SAP2000

SAP2000 v14.2.2 - File:San BB - Moment 3-3 Diagram (TH1) - Tonf, m, C Units

1/9/18 16:12:13


THIẾT KẾ THANH DẦM NGANG THÉP THEO TCVN 5575-2012
Thanh bụng

Thiết kế cấu kiện:

Phần tử : 1,0

I. Số liệu :
a. Vật Liệu :
Thép mác :

CCT34


(0÷20] (mm)

Có độ dày: t ϵ

Cường độ tiêu chuẩn của thép……………………………………….……………………………..

fy =

220 (Mpa)

Cường độ tính toán của thép…………………………………………………………………………

f =

210 (Mpa)

fv = 122 (Mpa)
Cường độ tính toán chịu cắt của thép……………………………………….…………………………………..
fu =

Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của thép………………………………………….……………..

Môđun đàn hồi……………………………………………………………………………………………………E =

340 (Mpa)
5
2,1 10 (Mpa)

Hệ số độ tin cậy về cường độ……………………………………………………………….…………. ɣM = 1,05
ɣc =


1

L1 =

4,3

(m)

L2= 4,3
Chiều dài thanh giàn ngoài mặt phẳng khung:…………………………………………………..…………….

(m)

Hệ số điều kiện làm việc của Thanh bụng………………………………………………………
b. Kích thước:
Loại thanh giàn:

Quy cách:

Thép hộp

[] - 50x100x1,8

Chiều dài hình học thanh giàn:……………………………………………………...……………...

B = 50 (mm)
Chiều rộng tiết diện thanh:…………………………………………………………………..…………….……………………………………
H = 100 (mm)
Chiều cao tiết diện thanh:……………………………………………………………………………………..…………….…………………

t = 1,8 (mm)
Chiều dày thanh:…………………………………………………………..…………….……………………………………………
c. Liên kết hàn

N42

hw =

4

(mm)

Cường độ tính toán đường hàn góc…….......fwf =

180

(Mpa)

Cường độ tính toán biên nóng chảy………. fws =

153

(Mpa)

Phương pháp hàn tay
βs =

1

Hệ số liên kết hàn…... ɣc=


βf =

1

0,7

Đặc trưng hình học tiết diện:
Ix

Iy

Wx

Wy

A
(cm2)

(cm )

(cm )

(cm )

(cm3)

ix
(cm)


iy
(cm)

5,27

70,27

23,92

14,05

9,57

3,65

2,13

4

4

3

Chiều dài tính toán thanh giàn trong và ngoài mặt phẳng khung:
lx =

ly =

4,3 (m)


Độ mảnh thanh giàn :
λx= lx / ix = 117,8
c. Nội lực thanh giàn :

λy= ly / iy = 201,86
Thanh chịu kéo

Tên Kèo

Phần tử

L1 (m)

Tổ hợp

N (T)

Thanh bụng

1,0

4,3

TH1

0,170

II. Tính toán về điều kiện bền và độ mảnh của thanh giàn :
a. Kiểm tra điều kiện bền thanh giàn :
sb = N /(ϕb .A ) =


323



f.ɣc=

21000 (T/m2)

Trong đó :
ϕb =
Kết luận :

1,00

Hệ số, xác định theo phụ lục E

OK

b. Kiểm tra điều kiện về độ mảnh thanh:
λmax =
Kết luận :

201,9



OK

III. Tính toán chiều dài đường hàn liên kết Thanh bụng

lw= N /[0,85.hw .(βfw)min.ɣc] =

3

mm

[λ]=

400

4,3

(m)


THIẾT KẾ CỘT THÉP THEO TCVN 5575-2012
Thiết kế cấu kiện cột:

1

Phần tử :

5,0

I.1 Số liệu :
a. Vật Liệu :
Thép tấm mác :

CCT34


(0÷20]

Có độ dày: t ϵ

(mm)

Cường độ tiêu chuẩn của thép……………………………..

fy =

220

(Mpa)

Cường độ tính toán của thép…………………………….....

f =

210

(Mpa)

fv = 121,5 (Mpa)
Cường độ tính toán chịu cắt của thép………………………………………………..
fu = 340 (Mpa)
5
Môđun đàn hồi……………………………………………………………………………………………………
E = 2,1 10 (Mpa)
Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của thép…………………………..


ɣM = 1,05
Hệ số độ tin cậy về cường độ………………………………………………………………….
ɣc= 0,9
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu………………………………………………………
b. Kích thước:

CH 300x45
Cột hộp được ghép từ 2 thép cán nóng: .......................................
Chiều cao tiết diện cột :.......................................

(cm)
10

(cm)

Chiều rộng bản cánh:.......................................................

h=
bf =

5

(cm)

Chiều dày bản cánh:....................................................

tf =

0,18


(cm)

Chiều dày bản bụng:.......................................................

tw =

0,18

(cm)

hw =
Chiều rộng bản bụng tại vị trí 0,275 (m)……………………………………..
hf =
Khoảng cách trọng tâm 2 cánh:.......................................

9,82

(cm)

9,82

(cm)

Chiều cao cột :.......................................................................... H = 0,275 (m)

Xo =

0

(cm)


Chiều dài tính toán cột trong và ngoài mặt phẳng khung, khi xà ngang liên kết ngàm với cột:
lx =μ.μ1.H =

0,537 (m)

μ = 2,0

μ1=

Đặc trưng hình học tiết diện Của thép hôp 2*C:
Ix
Iy
A

ly = 0,275 (m)

1,00

Wx

Wy

Sxc

(cm2)

(cm4)

(cm4)


(cm3)

(cm3)

(cm3)

ix
(cm)

iy
(cm)

4,6

61,3

21,1

12,3

4,2

118,5

3,6

2,1

Độ mảnh cột :

λx= lx / ix =

λy= ly / iy =

14,77 ;

c. Nội lực tại vị trí :

0,3

có hi =

, λx.q.ư= λx (f/E)0,5 =

12,88

0,47

, λy.q.ư= λy (f/E)0,5 = 0,41

0,0

Cột thép

Phần tử

Vị trí

Tổ hợp


MX (T.m)

My (T.m)

N (T)

V(T)

1,0

7

0,275

TH1

0,1

0,0

-1,3

-0,2

II.2 Tính toán về bền :
a. Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tiết diện cột :
s = N/(An) + Mx .y/(Inx,+ My.x/(Iny) =
Trong đó:

Kết luận :


4759



[s] = fɣc = 18900

An =

4,6 (cm2) là diện tích tiết diện thực

Inx =
Iny=

61 (cm2) là diện tích tiết diện thực
21 (cm2) là diện tích tiết diện thực

(T/m2)
x=
y=

0
2,5

(cm)
(cm)

OK

II.3 Tính toán về ổn định :

a, Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cột , chịu uốn trong mặt phẳng bản bụng
2
sodt = N /(ϕe Ahd)= 676,7
[sbdt] = fɣc = 18900 (T/m )


je = 0,402

Trong đó :

Ahd=
Kết luận :

4,6

Hệ số, xác định theo phụ lục E
(cm2)
Diệnt ích hữu dụng tiết diện

OK

b, Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cột, chịu uốn ngoài mặt phẳng bản bụng
sodn = N /(cϕy A)= 6727
[sbdn] = fɣc = 18900 (T/m2)

Trong đó :
Kết luận :

c =


0,41

Hệ số ảnh hưởng mômen và tiết diện đến cột

ϕy =

0,98

Hệ số, xác định theo phụ lục D.8

OK

c. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ cột, chịu uốn trong mặt phẳng bản bụng
c.1. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh cột tiết diện
bof / tf =
Kết luận :

12,39

[bof / tf]=(0.36+0.10 λx.q.ư.)(E /f )0,5 = 12,86



OK

c.2. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng cột tiết diện
; λx.q.ư= λx (f/E)0,5 = 0,467
<
2
(T/m2) - Xác định hệ số :……………....................................

b = 0,3418
Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng…………… s= 6725

Vì :

m= 1,4993

>

0

Ứng suất kéo lớn nhất tại biên của bản bụng……………….s1= -1285
Ứng suất tiếp trung bình…………………………………………

t = 1188

(T/m2) - Điều 7.6.2.2, Xác định hệ số......
(T/m2)
a
=>
0,5


Nhận xét: Điều kiện ổn đinh thổng thể cột quyết định bởi điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn

Kết luận :

Kết luận :

hw / tw = 19,345




[hw / tw ] = 120,17

hw / tw = 54,556



2.3*(E / f)0,5 = 72,732

OK

OK

a =
>

1,191
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×