Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6280

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.46 KB, 24 trang )

tiu chuán viẻt nam

tcvn 6280 : 2003

qui phm hẻ thõng lãu li
Rules for Navigation Bridge Systems

Chừỗng 1 Quy ẵnh chung
1.1

Quy ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
Quy phm vậ hẻ thõng lãu li (sau ẵày, gi tt lĂ "Quy phm") ẵừỡc p dũng ẵè bõ trẽ lãu li vĂ mỏi trừộng
lĂm viẻc trong lãu li, cc trang b hĂng hăi vĂ cc hẻ thõng phíng nn (sau ẵày, gi tt lĂ "hẻ thõng lãu li")
ca cc tĂu mang cảp ca ng kièm Viẻt Nam (sau ẵày, gi tt lĂ "ng kièm").
1.1.2

Thay thặ từỗng ẵừỗng

Hẻ thõng lãu li khỏng hoĂn toĂn thoă mơn nhựng yu cãu nu trong Quy phm nĂy cĩ thè ẵừỡc chảp thun
nặu ẵừỡc ng kièm cỏng nhn lĂ từỗng ẵừỗng vối cc yu cãu nu trong Quy phm.
1.1.3 Sứa ẵọi cc yu cãu
ng kièm cĩ thè bọ sung sứa ẵọi mổt sõ phãn ca nhựng yu cãu nu trong Quy phm nĂy cĩ xắt ẵặn cc yu
cãu Quõc gia ca nừốc mĂ tĂu mang cộ, kièu tĂu vĂ vùng hot ẵổng mĂ tĂu dỳ kiặn.
1.1.4 Hẻ thõng lãu li cĩ ẵc ẵièm thiặt kặ mối
õi vối hẻ thõng lãu li cĩ ẵc ẵièm thiặt kặ mối, ng kièm cĩ thè p dũng nhựng yu cãu ca Quy phm
nĂy ẵặn mửc ẵổ cĩ thè p dũng ẵừỡc vĂ nhựng yu cãu khc nặu ng kièm xắt thảy phù hỡp.
1.1.5 nh nghỉa
TĂu mang kỷ hiẻu BRS, tĂu mang kỷ hiẻu BRS1 vĂ tĂu mang kỷ hiẻu BRS1Atrong Quy phm nĂy ẵừỡc ẵnh
nghỉa nhừ sau:


(1) TĂu mang kỷ hiẻu BRS lĂ tĂu cĩ bõ trẽ, mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li vĂ cc thiặt b hĂng hăi ca tĂu
thoă mơn nhựng yu cãu ca Chừỗng 3 vĂ Chừỗng 4 ca Qui phm nĂy.
(2) TĂu mang kỷ hiẻu BRS1 lĂ tĂu BRS cĩ hẻ thõng phíng nn thoă mơn nhựng yu cãu ca Chừỗng 5 ca
Qui phm nĂy.
(3) TĂu mang kỷ hiẻu BRS1A lĂ tĂu cĩ mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li, cc trang thiặt b hĂng hăi, hẻ thõng
phíng nn vĂ hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi thịa mơn nhựng yu cãu ca Chừỗng 3 ẵặn Chừỗng 6.
1.1.6 Kỷ hiẻu
1

Kỷ hiẻu BRS ẵừỡc quy ẵnh trong sọ ẵng kỷ cho hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS.

2

Kỷ hiẻu BRS1 ẵừỡc quy ẵnh trong sọ ẵng kỷ cho hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1.

3

Kỷ hiẻu BRS1A ẵừỡc qui ẵnh trong sọ ẵng kỷ cho hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1A.

5


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 1
1.1.7 Thut ngự
Cc thut ngự sứ dũng trong Quy phm nĂy ẵừỡc ẵnh nghỉa nhừ sau :
(1) Trỡ lỷ hĂng hăi lĂ thy th bảt kỹ, thỏng thừộng lĂ sỵ quan ẵừỡc thuyận trừờng bọ nhiẻm ẵè gẽup viẻc
trn lãu li.
(2) Lãu li lĂ khu vỳc mĂ tữ ẵĩ cc cỏng viẻc ẵiậu khièn vĂ kièm sot tĂu ẵừỡc thỳc hiẻn, bao góm buóng
li vĂ hai cnh gĂ lãu li.
(3) Cnh gĂ lãu li lĂ cc phãn ca lãu li ờ hai bn ca buóng li ẵừỡc mờ rổng vậ hai bn mn tĂu.

(4) V trẽ ẵiậu khièn lĂ v trẽ ờ trn lãu li cĩ khă nng bao qut cỏng viẻc chì huy, ẵừỡc cc ngừội li tĂu
sứ dũng khi chì huy, ẵiậu ẵổng vĂ kièm sot tĂu.
(5) V trẽ ẵiậu khièn chẽnh lĂ v trẽ ẵiậu khièn dĂnh ring cho ngừội li tĂu.
(6) Phm vi quan st lĂ ẵổ lốn ca gĩc nhện mĂ tữ mổt v trẽ ờ trn lãu li cĩ thè quan st ẵừỡc.
(7) Ngừội li tĂu lĂ ngừội ẵiậu khièn, thao tc cc thiặt b trong lãu li vĂ ẵiậu khièn tĂu.
(8) Buóng li lĂ mổt khu vỳc kẽn ca lãu li.
(9) V trẽ lĂm viẻc lĂ v trẽ mĂ ti ẵĩ mổt hay nhiậu thao tc ẵc biẻt ẵừỡc thỳc hiẻn.
(10) V trẽ lĂm viẻc trung tàm ca lãu li lĂ mổt v trẽ mĂ ti ẵĩ trang thiặt b hĂng hăi cãn thiặt cho cỏng
viẻc ẵiậu ẵổng vĂ tc nghiẻp ẵừỡc bõ trẽ tp trung, bao góm că v trẽ ẵiậu khièn chẽnh.
(11) Vùng bièn khỗi lĂ vùng bièn mĂ ờ ẵĩ khỏng hn chặ sỳ tỳ do hot ẵổng ca tĂu theo mi hừống ẵt
ẵừỡc khoăng cch từỗng ẵừỗng ẽt nhảt vối khoăng cch tĂu chy ẵừỡc 30 phợt vối tõc ẵổ hĂnh trệnh.

6


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 2

Chừỗng 2
2.1

Kièm tra hẻ thõng lãu li

Quy ẵnh chung

2.1.1 Cc loi kièm tra
Hẻ thõng lãu li lĂ ẵõi từỡng phăi p dũng cc loi kièm tra sau ẵày :
(1)
(2)

Kièm tra lãn ẵãu hẻ thõng lãu li (sau ẵày, gi tt lĂ " Kièm tra lãn ẵãu").

Kièm tra chu kỹ hẻ thõng lãu li (sau ẵày, gi tt lĂ "Kièm tra chu kỹ"), bao góm :
(a) Kièm tra ẵnh kỹ ;
(b) Kièm tra hĂng nm ;
(c) Kièm tra bảt thừộng.

2.1.2 Thội hn kièm tra lãn ẵãu vĂ kièm tra chu kỹ
1

Kièm tra lãn ẵãu ẵừỡc tiặn hĂnh vĂo thội ẵièm ng kièm nhn ẵừỡc ẵỗn yu cãu xin kièm tra lãn ẵãu.

2

Kièm tra chu kỹ ẵừỡc thỳc hiẻn theo cc chu kỹ sau ẵày :
(1) Kièm tra ẵnh kỹ ẵừỡc thỳc hiẻn trong thội hn 5 nm tẽnh tữ ngĂy hoĂn thĂnh lãn kièm tra lãn ẵãu hoc
ca lãn kièm tra ẵnh kỹ trừốc ẵĩ. Kièm tra ẵnh kỹ cĩ thè ẵừỡc tiặn hĂnh trong lãn kièm tra hĂng nm lãn
thử 4 kè tữ khi kièm tra lãn ẵãu hoc kièm tra ẵnh kỹ trừốc ẵĩ.
(2) Kièm tra hĂng nm ẵừỡc tiặn hĂnh hĂng nm trong thội hn 3 thng trừốc hoc sau ngĂy hặt hn kièm tra
hĂng nm lãn trừốc hoc kièm tra lãn ẵãu hoc kièm tra ẵnh kỹ trừốc ẵĩ.
(3) NgoĂi cc ẵièm (1) vĂ (2) nu trn, kièm tra bảt thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn ẵổc lp vối kièm tra ẵnh kỹ vĂ
kièm tra hĂng nm khi :
(a) Cc bổ phn chẽnh ca cc hẻ thõng b hừ hịng, ẵừỡc sứa chựa hoc thay mối,
(b) Hẻ thõng ẵừỡc sứa chựa hoc thay ẵọi, hoc
(c) ng kièm xắt thảy ẵiậu ẵĩ lĂ cãn thiặt.

2.1.3 Kièm tra ẵnh kỹ vĂ kièm tra hĂng nm trừốc thội hn
1

Kièm tra trừốc thội hn
Cc yu cãu vậ kièm tra ẵnh kỹ vĂ hĂng nm trừốc thội hn phăi phù hỡp vối cc qui ẵnh nu ờ 1.1.4 ca
TCVN 6259-1B: 2003 Qui ẵnh chung vậ phàn cảp.


2

Hoơn kièm tra ẵnh kỹ
Cc yu cãu vậ hoơn kièm tra ẵnh kỹ phăi phù hỡp vối cc qui ẵnh nu ờ 1.1.5(1) hoc 1.1.5(2) ca TCVN
6259-1B: 2003 Qui ẵnh chung vậ phàn cảp

2.1.4 Chuán b kièm tra
1

Tảt că cc cỏng viẻc chuán b cãn thiặt cho ẵỡt kièm tra phăi do ch tĂu hoc ngừội ẵi diẻn hỡp php cho ch
tĂu thỳc hiẻn. Cỏng viẻc chuán b phăi ẵt tối ẵổ an toĂn, d dĂng khi tiặp cn, vĂ cc ẵiậu kiẻn cãn thiặt khc
ẵè kièm tra. Cc thiặt b kièm tra, ẵo lừộng, kièm ẵnh mĂ ng kièm vin dỳa vĂo ẵĩ ẵè ẵnh gi phăi cĩ
chửng chì vĂ ẵừỡc hiẻu chình theo tiu chuán ẵừỡc ng kièm chảp thun. Tuy nhin, ẵng kièm vin cĩ thè
chảp thun nhựng dũng cũ ẵo lừộng ẵỗn giăn ( vẽ dũ nhừ thừốc, băng, thừốc kp,...) khỏng cĩ chửng chì hoc
giảy xc nhn hiẻu chình, vối ẵiậu kiẻn cc dũng cũ nĂy ẵừỡc chặ to phù hỡp vối tiu chuán thừỗng mi,
ẵừỡc băo quăn thẽch hỡp vĂ thừộng xuyn so chuán vối cc dũng cũ từỗng ẵừỗng khc. ng kièm vin củng
cĩ thè chảp nhn nhựng thiặt b ẵơ ẵừỡc lp ẵt trn tĂu vĂ dùng ẵè kièm tra cc thiặt b khc trn tĂu( vẽ dũ
nhừ thiặt b ẵo p lỳc, nht ẵổ kặ, thiặt b ẵo víng quay,...) trn cỗ sờ chợng ẵừỡc hiẻu chình hoc so snh vối
cc thiặt b ẵo lừộng ẵa chửc nng khc.

7


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 4
2

Ch tĂu hoc ẵi diẻn ch tĂu phăi bõ trẽ mổt gim st vin nm vựng cc hng mũc kièm tra ẵè chuán b tõt
cỏng viẻc chuán b phũc vũ kièm tra vĂ giợp ẵở ng kièm vin khi cĩ yu cãu trong suõt qu trệnh kièm tra.


3

Cỏng viẻc kièm tra cĩ thè b ẵệnh chì nặu nhừ cỏng viẻc chuán b kièm tra chừa hoĂn tảt, hoc vng mt nhựng
ngừội cĩ tch nhiẻm tham gia vĂo ẵỡt kièm tra, hoc ng kièm vin nhn thảy khỏng ẵăm băo an toĂn ẵè
tiặn hĂnh cỏng viẻc kièm tra

2.1.5 Khuyặn ngh
Trn cỗ sờ kặt quă kièm tra, ng kièm vin s ẵừa ra cc khuyặn ngh vối ch tĂu hoc ngừội ẵi diẻn ca
ch tĂu vậ cc hng mũc cãn phăi sứa chựa. Sau khi cĩ thỏng bo, phăi tiặn hĂnh cỏng viẻc sứa chựa thịa mơn
cc yu cãu ca ng kièm vin.
2.2

Kièm tra lãn ẵãu

2.2.1 Băn v vĂ hó sỗ kỵ thut
1

õi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS, phăi trệnh ng kièm xắt duyẻt 3 bổ hó sỗ kỵ thut sau
ẵày :
(1) Băn v bõ trẽ chung (chì rò v trẽ ẵiậu khièn chẽnh, cc v trẽ ẵiậu khièn khc, v trẽ cc cỏng xon vĂ băng
ẵiậu khièn vĂ lõi ẵi) ;
(2) Cc thỏng sõ vĂ tẽnh nng ca thiặt b hĂng hăi nu ờ 4.2.2 ;
(3) Sỗ ẵó nõi dày ẵiẻn ẵõi vối cc thiặt b hĂng hăi nu ờ 4.2 ;
(4) Chừỗng trệnh thứ ti bặn vĂ thứ ẵừộng dĂi bao góm că cc phừỗng php thứ vĂ ẵiậu kiẻn thứ ;
(5) Cc hó sỗ kỵ thut khc mĂ ng kièm xắt thảy cãn thiặt.

2

õi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu BRS1, phăi trệnh ng kièm xắt duyẻt 3 bổ hó sỗ kỵ thut sau ẵày :
(1) Cc hó sỗ kỵ thut nu ờ 2.2.1 ;

(2) Cc thỏng sõ vĂ tẽnh nng ca hẻ thõng phíng nn qui ẵnh ờ 5.2;
(3) Sỗ ẵó nõi dày ca hẻ thõng phíng nn.

3
õi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1A, phăi trệnh ng kièm xắt duyẻt 3 bổ hó sỗ kỵ thut
sau ẵày :
(1) Cc hó sỗ kỵ thut nu ờ -2 ;
(2) Cc thỏng sõ vĂ tẽnh nng ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi qui ẵnh ờ 6.2 ;
(3) Sỗ ẵó nõi dày ẵiẻn ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi qui ẵnh ờ 6.2 ;
(4) Bõ trẽ chi tiặt ca v trẽ lĂm viẻc trung tàm lãu li qui ẵnh ờ 6.1.3 (kẽch thừốc ca trm ẵiậu khièn, bõ trẽ
cc tảm, v.v... phăi ẵừỡc chì ra).
2.2.2 Kièm tra trn xừờng
Cc thiặt b nu tữ (1) ẵặn (10) dừối ẵày phăi ẵừỡc ng kièm chảp thun. Tuy vy, nặu ẵừỡc sỳ ẵóng ỷ ca
ng kièm, cc thiặt b ẵơ ẵừỡc Chẽnh ph ca quõc gia mĂ tĂu mang cộ , cc quõc gia lĂ thĂnh vin ca Cỏng
ừốc quõc tặ vậ An toĂn sinh mng con ngừội trn bièn hoc cc Tọ chửc ẵừỡc cc chẽnh ph nu trn y quyận
chảp thun cĩ thè khỏng phăi kièm tra theo cc yu cãu ẵơ nu trn.
(1) ó giăi ra ẵa tỳ ẵổng (ARPA) ;
(2) Hẻ thõng ẵnh v ẵiẻn tứ ;
(3) Ra ẵa ;

8


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 2
(4) Hẻ thõng la bĂn con quay ;
(5) Hẻ thõng li tỳ ẵổng ;
(6) Hẻ thõng ẵo tõc ẵổ ;
(7) Hẻ thõng ẵo sàu ;
(8) Hẻ thõng thu nhn thỏng tin an toĂn hĂng hăi ;
(9) Trm vỏ tuyặn ẵiẻn thoi VHF ;

(10)Cc thiặt b khc mĂ ng kièm xắt thảy cãn thiặt.
2.2.3 Kièm tra sau khi lp ẵt trn tĂu
Cch bõ trẽ, mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li, trang b hĂng hăi vĂ hẻ thõng phíng nn, sau khi lp ẵt trn
tĂu, phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối quy trệnh thứ ti bặn ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp thun ẵè xc nhn rng
chợng ẵừỡc kặt cảu, lp ẵt vĂ hot ẵổng ẵợng chửc nng ờ cc ẵiậu kiẻn lĂm viẻc. Mổt phãn cỏng viẻc thứ cĩ
thè ẵừỡc thỳc hiẻn khi thứ ẵừộng dĂi.
2.2.4 Thứ ẵừộng dĂi
Cch bõ trẽ, mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li, trang b hĂng hăi vĂ hẻ thõng phíng nn phăi ẵừỡc kièm tra
theo quy trệnh thứ ẵừộng dĂi ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp thun nhm xc nhn rng chợng ẵừỡc ẵĩng, lp ẵt vĂ
hot ẵổng ẵợng chửc nng.
2.3

Kièm tra chu kỹ

2.3.1 Kièm tra ẵnh kỹ
1

Trong mồi lãn kièm tra ẵnh kỹ ẵõi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS, cc cỏng viẻc thứ vĂ kièm
tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn :
(1)

2

3

Kièm tra tọng thè cc hẻ thõng ;

(2)

Thứ chửc nng cc thiặt b hĂng hăi nu ờ 4.2.2 (1) ẵặn (5), (7) ẵặn (11) vĂ (13) ẵặn (16) ;


(3)

Kièm tra khă nng lĂm viẻc ca cc thiặt b hĂng hăi sau khi ngt nguón 45 giày ;

Trong mồi lãn kièm tra ẵnh kỹ ẵõi vối cc hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1, cc cỏng viẻc thứ vĂ
kièm tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn :
(1)

Thứ vĂ kièm tra nhừ nu ờ -1 ;

(2)

Thứ chửc nng hot ẵổng ca hẻ thõng phíng nn nu ờ 5.2, vĂ

(3)

Kièm tra khă nng lĂm viẻc ca hẻ thõng phíng nn sau khi ngt nguón 45 giày.

Trong mồi lãn kièm tra ẵnh kỹ ẵõi vối cc hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1A, cc cỏng viẻc vĂ
kièm tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn :
(1) Thứ vĂ kièm tra nhừ qui ẵnh ờ -2 ;
(2) Thứ chửc nng hot ẵổng ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi ẵừỡc qui ẵnh ờ 6.2 ;
(3) Kièm tra khă nng lĂm viẻc ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi sau khi ngt nguón ẵiẻn 45 giày.

2.3.2 Kièm tra hng nm
1

Cc cỏng viẻc thứ vĂ kièm tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS
trong mồi lãn kièm tra hng nm :

(1)

Kièm tra tọng thè cc hẻ thõng

9


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 4
(2)
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
2

Thứ chửc nng hot ẵổng ca cc thiặt b sau ẵày :
ó giăi ra ẵa tỳ ẵổng (ARPA) ;
Hẻ thõng ẵnh v ẵiẻn tứ ;
Ra ẵa ;
Trm vỏ tuyặn ẵiẻn thoi VHF ;
Hẻ thõng thỏng tin nổi bổ ;
Cc thiặt b khc mĂ ng kièm xắt thảy cãn thiặt.

Cc cỏng viẻc thứ vĂ kièm tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối hẻ thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu
BRS1 trong mồi lãn kièm tra hng nm :
(1)

Thứ vĂ kièm tra nhừ nu ờ -1.


(2) Thứ chửc nng hot ẵổng ca cc thiặt b sau :
(a) Hẻ thõng an toĂn lãu li ;
(b) Hẻ thõng thỏng bo vĂ bo ẵổng.
3

Trong mồi lãn kièm tra hĂng nm cc cỏng viẻc thứ vĂ kièm tra sau ẵày phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối cc hẻ
thõng lãu li ca tĂu mang kỷ hiẻu BRS1A
(1) Thứ vĂ kièm tra nhừ ẵừỡc qui ẵnh ờ -2 trn
(2) Thứ chửc nng ca cc thiặt b sau :
(a) Hẻ thõng lin lc lãu li ;
(b) Hẻ thõng lin lc vĂ bièu th hăi ẵó ẵiẻn (ECDIS) ;
(c) Hẻ thõng vch hĂnh trệnh tỳ ẵổng.

10


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 3

Chừỗng 3
3.1

bõ trẽ lãu li vĂ mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li

Quy ẵnh chung

3.1.1 Phm vi p dũng
Nhựng yu cãu trong Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho viẻc bõ trẽ lãu li vĂ mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li ca
cc tĂu mang kỷ hiẻu BRS, BRS1 vĂ BRS1A.
3.1.2 Quy ẵnh chung

1

Cảu trợc lãu li, bõ trẽ trm ẵiậu khièn, v trẽ lp ẵt thiặt b vĂ mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li phăi cĩ khă
nng cho phắp ngừội li tĂu thỳc hiẻn tõt cc nhiẻm vũ hĂng hăi vĂ bao qut cc cỏng viẻc khc tữ cc v trẽ
lĂm viẻc trn lãu li.

2

Cc v trẽ ẵiậu khièn vĂ tc nghiẻp hĂng hăi phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho mi thao tc thun tiẻn trong ẵiậu kiẻn
lĂm viẻc bệnh thừộng. Tảt că cc trang thiặt b vĂ dũng cũ chì bo thẽch hỡp phăi d thảy, d nhện vĂ d tối
ẵừỡc tữ v trẽ lĂm viẻc.

3

Nhm mũc ẵẽch thỳc hiẻn cc cỏng viẻc lin quan tối ẵiậu khièn vĂ tc nghiẻp hĂng hăi, phm vi quan st tữ
v trẽ ẵiậu khièn vĂ tc nghiẻp hĂng hăi, vĂ v trẽ li tĂu phăi ẵăm băo cĩ khă nng quan st ẵừỡc tảt că vt thè
cĩ thè tc ẵổng tối sỳ an toĂn ca tĂu.

4

Ngừội li tĂu, trong chững mỳc cĩ thè ẵừỡc, phăi cĩ khă nng tiặn li ẽt nhảt mổt cứa sọ phẽa trừốc ca lãu li
ẵè quan st trỳc tiặp khu vỳc phẽa trừốc thừỡng tãng tữ lãu li.

5

Nặu cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, lãu li phăi ẵừỡc ẵt ờ phẽa trn tảt că cc kặt cảu khc bõ trẽ ờ trn hoc ờ phẽa
trn ca boong mn khỏ, trữ õng khĩi.

6


Tãm nhện tữ lãu li phăi phù hỡp vối TCVN 6259-12:2003 Tãm nhện tữ lãu li.

3.2

Mỏi trừộng lĂm viẻc trong lãu li

3.2.1 Quy ẵnh chung
1

Lãu li phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ lp ẵt ẵăm băo mỏi trừộng lĂm viẻc tõt cho cc thuyận vin lĂm viẻc trn lãu.

2

Trãn vĂ từộng trong buóng li phăi ẵỳỗc thiặt kặ ẵè ẵăm băo khỏng gày trờ ngi khi ẵc cc tẽn hiẻu chì bo
ca thẽt b.

3

Buóng vẻ sinh phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ lãu li hoc kậ cn vối lãu li.

3.2.2 Chản ẵổng
Mửc ẵổ chản ẵổng trong lãu li phăi khỏng ẵừỡc gày trờ ngi ẵặn cc thuyận vin lĂm viẻc trn lãu li.
3.2.3 Tiặng ón
Tiặng ón ờ lãu li phăi khỏng ẵừỡc gày ănh hừờng ẵặn thỏng tin bng lội, cc tẽn hiẻu àm thanh hoc gày trờ
ngi cho cc thuyận vin lĂm viẻc trn lãu li.
3.2.4 Tẽn hiẻu àm thanh bn ngoĂi
Cc tẽn hiẻu àm thanh bn ngoĂi nhừ tẽn hiẻu sừỗng mù nghe thảy ẵừỡc ti cnh gĂ lãu li củng phăi ẵừỡc
nghe thảy ờ bn trong buóng li.
3.2.5 Hẻ thõng chiặu sng


11


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 4
1

Hẻ thõng chiặu sng trn lãu li phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho khỏng lĂm giăm khă nng quan st ban ẵm ca
ngừội li tĂu.

2

nh sng sứ dũng trong cc khu vỳc vĂ cc bổ phn thiặt b yu cãu nh sng lin tũc ẵè ẵiậu khièn tĂu phăi
sao cho khỏng lĂm giăm khă nng quan st ban ẵm, vẽ dũ nhừ nh sng ẵị. Hẻ thõng chiặu sng nĂy phăi
ẵừỡc bõ trẽ sao cho cc tĂu khc khỏng b nhãm lĂ ẵn hĂng hăi. Cãn lừu ỷ rng khỏng ẵừỡc sứ dũng nh sng
ẵị trn cc bĂn hăi ẵó ẵè trnh hiẻn từỡng nhãm mĂu.

3.2.6 Hẻ thõng ẵiậu hoĂ khỏng khẽ
Trong buóng li phăi ẵừỡc trang b hẻ thõng ẵiậu hoĂ khỏng khẽ ẵừỡc ẵiậu khièn mổt cch d dĂng.
3.2.7 An toĂn c nhàn
1

Khỏng ẵừỡc cĩ cc gộ cnh sc nhn vĂ lói lòm trn bậ mt cc trang thiặt b lp ẵt trong lãu li ẵè trnh gày
nguy hièm cho con ngừội lĂm viẻc trn lãu li.

2

Phăi lp ẵt cc tay vn hoc thiặt b từỗng ẵừỗng bn trong buóng li hoc xung quanh cc thiặt b hĂng hăi
ẵt trong buóng li ẵè ẵăm băo an toĂn trong thội tiặt xảu.

3


Phăi cĩ cc biẻn php chõng trừỡt ngơ thẽch hỡp cho sĂn lãu li trong ẵiậu kiẻn sĂn lãu li khỏ hoc ừốt.

4

Cứa ra vĂo cnh gĂ lãu li phăi ẵĩng mờ d dĂng. Phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè cõ ẵnh cứa khi mờ ti mi
v trẽ.

5

Nặu trong buóng li trang b ghặ ngói cho ngừội li tĂu thệ phăi cĩ biẻn php cõ ẵnh chc chn ẵăm băo cho
ngừội li tĂu thao tc cỏng viẻc trong mi ẵiậu kiẻn thội tiặt.

12


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 4

Chừỗng 4
4.1

thiặt b hĂng hăi

Quy ẵnh chung

4.1.1 Phm vi p dũng
Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho cc thiặt b hĂng hăi cuă cc tĂu mang kỷ hiẻu BRS, vĂ
BRS1 vĂ BRS1A.
4.1.2 Quy ẵnh chung
1


Thiặt b hĂng hăi phăi cĩ khă nng hot ẵổng lin tũc trong mi ẵiậu kiẻn thội tiặt ca bièn, chản ẵổng, nhiẻt
ẵổ, ẵổ ám vĂ nhiu sĩng ẵiẻn tữ mĂ tĂu s gp trong qu trệnh khai thc.

2

Nặu cc thiặt b hĂng hăi ẵừỡc vi tẽnh ho nõi qua mng vi tẽnh thệ khi mng b hừ hịng củng khỏng lĂm ănh
hừờng ẵặn cc chửc nng hot ẵổng ring biẻt ca tững thiặt b.

4.1.3 Nguón ẵiẻn
1

Phăi trang b cc băng phàn phõi ẵiẻn ti khu vỳc trong buóng li cho cc thiặt b hĂng hăi sứ dũng ẵiẻn. Cc
băng phàn phõi nĂy ẵừỡc cảp ẵiẻn bng 2 mch ẵiẻn ring biẻt, mổt mch tữ nguón ẵiẻn chẽnh, mổt mch tữ
nguón ẵiẻn sỳ cõ, vĂ cc mch ẵiẻn nĂy phăi ẵừỡc cch ly hoĂn toĂn cĂng xa cĂng tõt. Mồi thiặt b hĂng hăi
phăi ẵừỡc nõi ring biẻt vối băng phàn phõi. Cc băng phàn phõi nĂy củng cĩ thè sứ dũng ẵõi vối hẻ thõng ẵậ
phíng tai nn nu ờ Chừỗng 5 ca Qui phm nĂy.

2

Cc nguón ẵiẻn cảp cho băng phàn phõi phăi ẵừỡc trang b bổ chuyèn nguón tỳ ẵổng.

3

Khi nguón ẵiẻn chẽnh b mảt thệ cc tẽn hiẻu vĂ àm hiẻu trn băng phàn phõi phăi tỳ ẵổng bo.

4

Sau khi mảt ẵiẻn chm nhảt 45 giày tảt că cc chửc nng cỗ băn ca thiặt b hĂng hăi phăi ẵừỡc nhanh chĩng
phũc hói.


4.2

Thiặt b hĂng hăi

4.2.1 Quy ẵnh chung
1

Trong cc trm ẵiậu ẵổng vĂ tc nghiẻp phăi trang b cc dũng cũ vĂ phừỗng tiẻn sau ẵày ẵè ngừội li tĂu cĩ
khă nng :
(1)

Xc ẵnh vĂ ẵnh dảu v trẽ, hừống ẵi, hĂnh trệnh vĂ tõc ẵổ tĂu ;

(2)

Phàn tẽch tệnh huõng giao thỏng trn bièn ;

(3)

Quyặt ẵnh ẵiậu khièn tĂu ẵè trnh va chm ;

(4)

Thay ẵọi hừống ẵi ;

(5)

Thay ẵọi tõc ẵổ ;


(6)
ẵiậu

Thỳc hiẻn thỏng tin nổi bổ vĂ thỏng tin bn ngoĂi bng cch sứ dũng vỏ tuyặn ẵiẻn thoi VHF ẵè
ẵổng vĂ tc nghiẻp ;

(7) Pht cc tẽn hiẻu àm thanh ;
(8)

Nghe cc tẽn hiẻu àm thanh ;

(9) Kièm tra cc thỏng sõ hĂng hăi nhừ hừống ẵi, hĂnh trệnh, tõc ẵổ, víng quay chàn vt, gĩc li, ẵổ sàu ca
nừốc, vĂ
(10) Ghi cc thỏng sõ hĂng hăi.
2

Thiặt b hĂng hăi phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵè trnh gày ra nhãm lạn khi thao tc.

13


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 5
3

Thiặt b hĂng hăi phăi ẵừỡc thiặt kặ ẵè cho phắp nhn biặt thỏng tin ẵừỡc d dĂng vĂ chẽnh xc că ban ngĂy
lạn ban ẵm.

4

Thiặt b hĂng hăi phăi ẵừỡc ẵt ẵè cho mt my nm ờ hừống nhện ca nhĂ hĂng hăi hoc trong tãm hừống

nhện khi quay ngang.

5

Thiặt b hĂng hăi phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ lp ẵt sao cho mửc ẵổ phăn x nhị nhảt vĂ khỏng lĂm chĩi mt.

4.2.2 Thiặt b hĂng hăi
Trong lãu li, phăi trang b cc thiặt b hĂng hăi nu tữ (1) ẵặn (16) dừối ẵày:
(1) Mổt ẵó giăi ra ẵa tỳ ẵổng ẵổc lp ARPA hoc tọ hỡp vối loi ra ẵa nu ờ (3), thịa mơn cc yu cãu sau:
(a) Bo trừốc cho nhĂ hĂng hăi ẵè cĩ thè hiẻu chình tữ 6 ẵặn 30 phợt trừốc khi làm vĂo khoăng thội gian
nguy hièm.
(b) Cĩ kièu bo phừỗng thửc dch chuyèn thỳc vĂ từỗng ẵõi ca cc vt thè.
(c) Cĩ mĂn hệnh nh sng ban ngĂy.
(d) Cĩ khă nng thu nhn vĂ theo dòi tữ 20 mũc tiu trờ ln.
(e) Cĩ hẻ thõng cănh bo khu vỳc cĩ thè hiẻu chình ẵừỡc cc thỏng sõ, ẵt tẽn hiẻu vĂ bo hiẻu ẵõi vối
cc ẵièm cảm ẵặn gãn (CPA) vĂ thội gian tối cc ẵièm cảm ẵặn gãn (TCPA)
(f) Cĩ chửc nng mỏ phịng cho phắp theo dòi hừống ẵi hoc sỳ thay ẵọi tõc ẵổ từỗng ẵõi so vối cc
mũc tiu trn ẵừộng.
(g) Cĩ ẵc tẽnh tỳ kặt hỡp kièm tra.
(2) Hẻ thõng ẵnh v ẵiẻn tứ phù hỡp vối khu vỳc hot ẵổng.
(3) Hai ra ẵa ẵổc lp. Mổt trong hai chiặc hot ẵổng ờ dăi bng X.
(4) La bĂn hói chuyèn cĩ tẽnh lp vĂ lảy chuán d dĂng.
(5) Mổt hẻ thõng li tỳ ẵổng thoă mơn cc yu cãu sau:
(a) Cĩ chuỏng bo hừống cho ngừội li tĂu nhn ẵừỡc tữ mổt hẻ thõng ẵổc lp vối hẻ thõng li tỳ ẵổng.
Chuỏng bo ẵổng nĂy cĩ khă nng hiẻu chình ẵừỡc thội gian cănh giối ẵõi vối khu vỳc d b mc
cn.
(b) Cĩ thiặt b kièm tra chuyèn ẵổng gia tng qu giối hn tửc thội ẵt trong trm ẵiậu khièn vĂ tc
nghiẻp.
(6) Mổt hẻ thõng ẵo tõc ẵổ.
(7) Mổt hẻ thõng ẵo sàu.

(8) Mổt thiặt b ẵiậu khièn hẻ thõng ẵiậu hoĂ khỏng khẽ ca buóng li.
(9) Mổt thiặt b thu nhn NAVTEX vĂ mổt thiặt b thu nhn EGC tuỹ theo vùng hot ẵổng.
(10) Cc cỏng tc ẵiậu khièn vĂ băng chì bo ẵn hiẻu nhừ ẵn hĂng hăi.
(11) Cc cỏng tc chn/ẵiậu khièn bỗm li thuý lỳc.
(12) Mổt hẻ thõng ẵiậu khièn cíi.
(13) Mổt cãn gt nừốc cứa sọ.
(14) Cc thiặt b kièm tra ẵn ca cc dãm cỏng xon trm cỏng tc chẽnh.
(15) Mổt hẻ thõng thỏng tin nổi bổ thoă mơn cc yu cãu sau:
(a) Ti mi thội ẵièm, kè că trong trừộng hỡp mảt nguón ẵiẻn chẽnh, ngừội li tĂu vạn phăi cĩ khă nng
lin lc hai chiậu ẵừỡc vối cc v trẽ quan trng khc.
(b) Lãu li cĩ chặ ẵổ ừu tin lin lc cao nhảt
(16) Mổt trm ẵiẻn thoi vỏ tuyặn VHF cĩ hiẻu lỳc trỳc tiặp tối cc v trẽ ẵiậu khièn.

14


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 4
(17) Mổt hẻ thõng ẵiậu khièn tữ xa my chẽnh thoă mơn TCVN 6277:2003 Quy phm Hẻ thõng ẵiậu khièn
tỳ ẵổng vĂ tữ xa.
4.2.3 Nguón chiặu sng vĂ nh sng ring ca thiặt b
1

Cc ẵn chì th vĂ nguón chiặu sng ca tảt că cc thiặt b phăi ẵừỡc bõ trẽ vĂ lp ẵt ẵè trnh chĩi hoc phăn
x hoc b lo trong nh sng mnh.

2

Trnh cc nguón sng khỏng cãn thiặt ờ khu vỳc phẽa trừốc ca lãu li, trữ cc thiặt b cãn thiặt cho sỳ ẵiậu
khièn vĂ tc nghiẻp an toĂn buổc phăi ẵt trong khu vỳc nĂy.


3

Cc ẵn bo hiẻu vĂ bo ẵổng phăi ẵừỡc thiặt kặ ẵè khỏng bo sng trong ẵiậu kiẻn bệnh thừộng hoc trong
trng thi an toĂn. Phăi trang b cc dũng cũ ẵè kièm tra ẵn.

4

Tảt că cc ẵn vĂ nguón chiặu sng ca thiặt b phăi cĩ khă nng ẵiậu chình vậ khỏng, trữ nh sng ca cc
ẵn chì bo, bo ẵổng vĂ kièm tra ẵừỡc lừu giự li ẵè ẵc.

5

Mồi thiặt b phăi cĩ mổt bổ ẵiậu chình nh sng. NgoĂi ra mồi nhĩm thiặt b cùng lĂm viẻc vối nhau cĩ thè
ẵừỡc trang b mổt bổ ẵiậu chình nh sng thẽch hỡp.

15


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 5

Chừỗng 5
5.1

Hẻ thõng phíng nn

Quy ẵnh chung

5.1.1 Khõi lừỡng gim st
Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng ẵõi vối cc hẻ thõng ngn ngữa tai nn do sỳ bảt cán ca ngừội
li tĂu gày ra (sau ẵày, gi tt lĂ hẻ thõng phíng nn) ca tĂu cĩ lãu li ẵừỡc thiặt kặ dĂnh cho mổt ngừội

thao tc trong ẵiậu kiẻn bệnh thừộng.
5.1.2 Quy ẵnh chung
1

Hẻ thõng phíng nn phăi cĩ khă nng hot ẵổng lin tũc dừối mi ẵiậu kiẻn thội tiặt ca bièn, chản ẵổng, ẵổ
ám, nhiẻt ẵổ vĂ nhiu sĩng ẵiẻn tữ giõng nhừ cc ẵiậu kiẻn mĂ tĂu trang b hẻ thõng nĂy s gp trong qu trệnh
khai thc.

2

Khi thiặt b ẵừỡc vi tẽnh ho nõi vĂo mng vi tẽnh, nặu mng b hịng củng khỏng lĂm ănh hừờng ẵặn viẻc thỳc
hiẻn cc chửc nng hot ẵổng ring biẻt ca tững thiặt b

5.1.3 Tẽn hiẻu àm thanh bn ngoĂi
Phăi trang b mổt thiặt b phũc hói truyận àm thanh bn trong buóng li ẵè ngừội li tĂu ẵang ờ trong buóng li
nghe ẵừỡc cc tẽn hiẻu àm thanh bn ngoĂi nhừ tẽn hiẻu sừỗng mù khi cứa ra ngoĂi cnh gĂ lãu li ẵĩng.
5.1.4 Thiặt b hĂng hăi
1

Hẻ thõng li tỳ ẵổng, nu ờ 4.2.2, phăi pht ra tẽn hiẻu bo trừốc khi :
(1)

TĂu ẵặn gãn ẵièm ẵnh dảu trn ẵừộng hĂnh trệnh ;

(2)

V trẽ ca tĂu khc biẻt vối tuyặn hĂnh trệnh dỳ kiặn ;

(3)


Mỳc nừốc phẽa dừối ca tĂu nhị hỗn tr sõ xc ẵnh ban ẵãu.

2

Cc hẻ thõng nu ờ 4.2.2 (1), (5) vĂ (11) ẵặn (17) phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho mổt ngừội li tĂu d dĂng tiặp cn
chợng vĂ duy trệ tãm quan st phù hỡp tữ lãu li.

3

Cc hẻ thõng nu ờ 4.2.2 (1), (5) vĂ (11) ẵặn (17) phăi ẵừỡc ẵt trong tãm vối ca ngừội li tĂu khi ẵửng hoc
ngói ti v trẽ ẵiậu ẵổng vĂ tc nghiẻp.

5.1.5 Nguón ẵiẻn
1

Phăi trang b cc băng phàn phõi khu vỳc trong buóng li cho cc thiặt b ca hẻ thõng phíng nn sứ dũng
ẵiẻn. Cc băng phàn phõi nĂy ẵừỡc cảp ẵiẻn bng 2 mch ẵiẻn ring biẻt, mổt mch tữ nguón ẵiẻn chẽnh, mổt
mch tữ nguón ẵiẻn sỳ cõ, vĂ cc mch ẵiẻn nĂy phăi ẵừỡc cch ly hoĂn toĂn cĂng xa cĂng tõt. Mồi thiặt b
ca hẻ thõng phíng nn phăi ẵừỡc nõi ring biẻt vối băng phàn phõi. Cc băng phàn phõi nĂy củng cĩ thè sứ
dũng ẵõi vối hẻ thõng hĂng hăi nu ờ Chừỗng 4.

2

Cc nguón ẵiẻn cảp cho băng phàn phõi phăi ẵừỡc trang b bổ chuyèn nguón tỳ ẵổng giựa hai nguón ẵiẻn.

3

Khi nguón ẵiẻn chẽnh b mảt thệ cc tẽn hiẻu nh sng vĂ àm thanh trn băng phàn phõi phăi tỳ ẵổng bo hiẻu.

4


Sau khi mảt ẵiẻn chm nhảt 30 giày tảt că cc chửc nng cỗ băn ca hẻ thõng phíng nn phăi ẵừỡc nhanh
chĩng phũc hói.

5.2

Hẻ thõng phíng nn

5.2.1 Quy ẵnh chung

16


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 5
1

Cc ẵn tẽn hiẻu ẵt trong cc buóng ca tĂu ẵè chì bo tẽn hiẻu ca hẻ thõng an toĂn lãu li nu ờ 5.2.2 vĂ ca
hẻ thõng truyận tẽn hiẻu nu ờ 5.2.3 phăi hot ẵổng ẵợng chửc nng.

2

Phăi trang b trong buóng thuyận trừờng vĂ lãu li hẻ thõng tẽn hiẻu nh sng vĂ àm thanh ẵè bo hiẻu ẵõi vối
sỳ sai phm cc chửc nng ca hẻ thõng an toĂn lãu li nu ờ 5.2.2 vĂ ca hẻ thõng truyận tẽn hiẻu nu ờ 5.2.3.

5.2.2 Hẻ thõng an toĂn lãu li
Phăi trang b hẻ thõng an toĂn lãu li thoă mơn cc yu cãu sau ẵày :
(1) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi lĂ hẻ thõng cănh bo ẵè kièm tra chu kỹ sỳ cĩ mt ca ngừội li tĂu trn lãu
li.
(2) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi khỏng ẵừỡc gày trờ ngi cho viẻc thỳc hiẻn cc chửc nng hĂng hăi.
(3) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ lp ẵt sao cho nhựng ai khỏng ẵừỡc uý quyận khỏng thè

ẵiậu chình ẵừỡc.
(4) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi cĩ khă nng hiẻu chình chu kỹ kièm tra tối 12 phợt vĂ ẵừỡc kặt cảu, lp ẵt,
bõ trẽ sao cho chì cĩ thuyận trừờng mối cĩ quyận tiặp cn vối thiặt b ản ẵnh thội gian ca hẻ thõng nĂy.
(5) Khi thội gian ản ẵnh trỏi qua hẻ thõng an toĂn lãu li phăi tỳ ẵổng pht tẽn hiẻu nh sng vĂ àm thanh vĂ
tẽn hiẻu nĂy cĩ thè nghe thảy ti bảt cử khu vỳc nĂo trn lãu li.
(6) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi ẵừỡc trang b ẵè nhn tẽn hiẻu tră lội ca ngừội li tĂu ẵang ờ trong v trẽ ẵiậu
khièn, tc nghiẻp vĂ cc v trẽ khc trn lãu li ờ ẵĩ cãn ẵừỡc gim st.
(7) Hẻ thõng an toĂn lãu li phăi ẵừỡc nõi vối hẻ thõng truyận tẽn hiẻu thỏng bo vĂ bo ẵổng nu ờ 5.2.3.
5.2.3 Hẻ thõng truyận tẽn hiẻu bo ẵổng vĂ cănh bo
Phăi trang b mổt hẻ thõng truyận tẽn hiẻu bo ẵổng vĂ cănh bo thoă mơn cc yu cãu sau :
(1) Sỳ tră lội ca ngừội li tĂu chì cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc trn lãu li.
(2) Nặu trong khoăng thội gian 30 giày khỏng nhn ẵừỡc sỳ tră lội ca lãu li thệ cc tẽn hiẻu cănh bo vĂ bo
ẵổng s tỳ ẵổng truyận ẵặn thuyận trừờng, trỡ lỷ hĂng hăi vĂ tối cc buóng cỏng cổng.
(3) Viẻc truyận cc tẽn hiẻu bo ẵổng vĂ cănh bo phăi ẵừỡc thỏng qua cc thiặt b cõ ẵnh.
(4) Thiặt b dỳ phíng pht ra àm hiẻu bo ẵổng ờ cc v trẽ qui ẵnh (2) phăi ẵừỡc bõ trẽ trn lãu li ẵè phũc
vũ cho ngừội li tĂu ờ lãu li. Cc thiặt b cõ ẵnh qui ẵnh (3) cĩ thè phũc vũ cho mũc ẵẽch nĂy.

17


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 6

Chừỗng 6
6.1

Hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi

Qui ẵnh chung

6.1.1 Khõi lừỡng gim st

Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng ẵõi vối hẻ thõng trỡ giợp cỏng viẻc ca ngừội li tĂu ẵè ẵiậu
khièn trn lãu li chì cĩ mổt ngừội thao tc trong ẵiậu kiẻn bệnh thừộng (sau ẵày ẵừỡc gi tt lĂ Hẻ thõng trỡ
giợp hĂng hăi).
6.1.2 Qui ẵnh chung
1

Hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi phăi cĩ khă nng hot ẵổng lin tũc dừối mi ẵiậu kiẻn thội tiặt ca bièn, chản
ẵổng, ẵổ ám, nhiẻt ẵổ vĂ nhim sĩng tữ giõng nhừ cc ẵiậu kiẻn mĂ tĂu cĩ trang b cc hẻ thõng nĂy s gp
phăi trong qu trệnh khai thc.

2

Khi thiặt b ẵừỡc vi tẽnh hĩa nõi vĂo mng vi tẽnh, nặu mng b hịng củng khỏng lĂm ănh hừờng ẵặn viẻc thỳc
hiẻn cc chửc nng hot ẵổng ring biẻt ca tững thiặt b.

6.1.3 V trẽ lĂm viẻc trung tàm ca lãu li
1

V trẽ lĂm viẻc trung tàm ca lãu li phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵè cho mổt ngừội thỳc hiẻn cỏng viẻc tc nghiẻp vĂ ẵiậu
khièn ẵừỡc qui ẵnh ờ 4.2.1-1 hoc hai ngừội trờ ln cùng thỳc hiẻn cỏng viẻc nĂy.

2

Hẻ thõng thiặt b hĂng hăi qui ẵnh ờ 4.2.2 (1), (5), (11) ẵặn (17), 6.2.2 vĂ 6.2.3 phăi ẵừỡc bõ trẽ tp trung ẵè
cho mổt ngừội cĩ thè thỳc hiẻn cỏng viẻc ẵiậu khièn cc thiặt b hĂng hăi mổt cch d dĂng ngay ti v trẽ lĂm
viẻc trung tàm ca lãu li.

6.1.4 Nguón ẵiẻn
1


Băng phàn phõi ẵiẻn khu vỳc ca tảt că cc thiặt b hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi hot ẵổng bng ẵiẻn phăi ẵừỡc
bõ trẽ trong buóng li. Cc băng ẵiẻn nĂy phăi ẵừỡc cung cảp bng hai nguón ẵiẻn ring biẻt, mổt trong hai
nguón ẵiẻn nĂy lĂ nguón ẵiẻn chẽnh ca tĂu, vĂ cc mch ẵiẻn nĂy phăi ẵừỡc cch ly hoĂn toĂn cĂng xa cĂng
tõt. Mồi thiặt b ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi phăi ẵừỡc nõi ring biẻt vối băng phàn phõi ẵiẻn. Cc băng
phàn phõi nĂy củng cĩ thè sứ dũng cho hẻ thõng trang thiặt b hĂng hăi vĂ hẻ thõng phíng nn ẵừỡc qui ẵnh ờ
Chừỗng 4 vĂ Chừỗng 5.

2

Cc nguón ẵiẻn cảp cho băng phàn phõi phăi ẵừỡc trang b bổ chuyèn nguón tỳ ẵổng giựa hai nguón ẵiẻn.

3

Khi nguón ẵiẻn chẽnh b mảt thệ cc tẽn hiẻu bo ẵổng nh sng vĂ àm thanh trn băng phàn phõi phăi tỳ ẵổng
bo hiẻu.

4

Sau khi mảt ẵiẻn chm nhảt 45 giày thệ tảt că cc chửc nng cỗ băn ca hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi phăi ẵừỡc
nhanh chĩng phũc hói.

6.2

Hẻ thõng trỡ giợp hĂng hăi

6.2.1

Qui ẵnh chung

1


Tẽn hiẻu bo ẵổng nh sng vĂ àm thanh ẵè pht hiẻn sai chửc nng ca hẻ thõng lin lc lãu li qui ẵnh ờ
6.2.2, hẻ thõng lin lc vĂ hièn th hăi ẵó ẵiẻn ECDIS qui ẵnh ờ 6.2.3 vĂ hẻ thõng hĂnh trệnh tỳ ẵổng qui ẵnh
ờ 6.2.4 phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ trong buóng li vĂ buóng thuyận trừờng.

2

Hăi ẵó ẵiẻn ẵừỡc sứ dũng trong hẻ thõng lin lc vĂ hièn th hăi ẵó ẵiẻn ECDIS phăi ẵừỡc ng kièm chảp
thun.

18


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 6
6.2.2 Hẻ thõng lin lc lãu li
Hẻ thõng lin lc lãu li phăi ẵừỡc trang b vĂ thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) ẽt nhảt thỏng tin tữ (a) ẵặn (l) sau ẵày phăi ẵừỡc hièn th quan st d dĂng tữ v trẽ lĂm viẻc trung tàm ca
lãu li.
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
(g)
(h)
(i)
(j)
(k)
(l)


Tuyặn hĂnh trệnh dỳ kiặn trn hăi ẵó vĂ tuyặn hĂnh trệnh thỳc tặ ca tĂu ;
Gĩc bnh li góm tr sõ thử tỳ ca bnh li hoc hừống ẵi ;
Tõc ẵổ ca tĂu (ngừỡc sĩng) ;
Víng quay my chẽnh vĂ hừống (trong trừộng hỡp chàn vt bin bừốc, víng quay my chẽnh vĂ gĩc
bin bừốc chàn vt) ;
V trẽ ca tĂu (kinh ẵổ vĂ vỉ ẵổ) ;
ổ sàu ;
Hừống giĩ (hừống từỗng ẵõi) ;
Tõc ẵổ giĩ (tõc ẵổ từỗng ẵõi) ;
Tõc ẵổ lừỡn víng (tữ tĂu cĩ 10.000 GT trờ ln) ;
Gĩc bừốc chàn vt ờ bn mn hoc ẵóng hó ẵo ẵổng cỗ chàn vt vĂ hừống ẵáy chàn vt (nặu cĩ) ;
Thội gian trn tĂu ;
Khoăng cch tữ ẵièm bảt kỹ trn ẵừộng ẵi ẵặn thội gian tối căng dỳ kiặn.

(2) ừa ra thỏng tin vậ tững vùng hot ẵổng, sỳ thay ẵọi giựa trng thi căng, vùng bièn vĂ cc trng thi
khc (nặu cĩ) phăi ẵừỡc cung cảp cho hẻ thõng lin lc lãu li. NgoĂi ra, thỏng tin tõi thièu phăi cĩ thè
ẵừỡc ẵừa ra ờ bảt kỹ thội gian nĂo ẵõi vối trng thi ẵừỡc lỳa chn.
(3) Cc yu cãu sau ẵày phăi ẵừỡc cung cảp ờ bảt kỹ thội gian nĂo ẵõi vối trng thi ca căng vĂ vùng bièn
ẵừỡc nu ờ (2) trn.
(a) Trng thi căng
Thỏng tin ẵừỡc ẵậ cp ờ (1)(a) ẵặn (1)(k) trn ;
(b) Trng thi bièn
Thỏng tin ẵừỡc ẵậ cp ờ (1)(a) ẵặn (e), (g), (h), (k) vĂ (l) nĩi trn ;
(4) Nhn biặt tẽn hiẻu bo ẵổng vĂ thỏng bo mĂ yu cãu tră lội ca ngừội li tĂu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn tữ hẻ
thõng nĂy.
(5) Cc chửc nng khc cĩ bõ trẽ phăi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
6.2.3 Hẻ thõng lin lc vĂ hièn th hăi ẵó ẵiẻn - ECDIS
Hẻ thõng ECDIS phăi ẵừỡc trang b vĂ thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Hẻ thõng ECDIS phăi cĩ khă nng hièn th hăi ẵó ẵiẻn ti v trẽ lĂm viẻc trung tàm ca lãu li.

(2) V trẽ vĂ vắctỗ ca tĂu phăi ẵừỡc hièn th trn hăi ẵó ẵiẻn.
(3) Cãn phăi hièn th trn hăi ẵó ẵiẻn ẵnh hừống ca hĂnh trệnh vĂ theo hừống bc.
(4) Cãn phăi thè hiẻn hĂnh trệnh chuyặn ẵi.
(5) Hăi ẵó, v trẽ tĂu, tuyặn hĂnh trệnh dỳ kiặn, thỏng tin ARPA vĂ raẵa phăi ẵừỡc hièn th trn hẻ thõng.
6.2.4 Hẻ thõng hĂnh trệnh tỳ ẵổng
Hẻ thõng hĂnh trệnh tỳ ẵổng phăi ẵừỡc trang b vĂ thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Hẻ thõng hĂnh trệnh tỳ ẵổng phăi thỳc hiẻn viẻc li tĂu tỳ ẵổng trn tuyặn ẵi dỳ kiặn trn hăi ẵó ẵiẻn.
(2) Sỳ thay ẵọi hĂnh trệnh tỳ ẵổng phăi thỏng bo cho sỉ quan hĂnh hăi.
(3) Nặu khỏng cĩ nhn biặt ti mổt ẵièm ẵnh dảu trn tuyặn hĂnh trệnh thệ hĂnh trệnh ẵĩ phăi ẵừỡc duy trệ vĂ
tẽn hiẻu bo ẵổng nh sng vĂ àm thanh phăi pht ra tẽn hiẻu sau khi ẵi ngang qua ẵièm ẵnh dảu. Trong

19


tcvn 6280 : 2003, Chừỗng 6
trừộng hỡp nĂy, tẽn hiẻu àm thanh phăi khc biẻt vối tẽn hiẻu thỏng bo ban ẵãu khi gãn ẵặn ẵièm ẵnh
dảu ẵừỡc qui ẵnh ờ 5.1.4-1.
(4) Cãn phăi cĩ khă nng ẵiậu chình chiậu rổng tuyặn ẵừộng dỳ kiặn vch ra trong phm vi 1 hăi lỷ.
(5) Nặu v trẽ ca tĂu khỏng thè tiặp nhn lin tũc thệ hĂnh trệnh ca tĂu phăi ẵừỡc duy trệ vĂ tẽn hiẻu bo ẵổng
nh sng vĂ àm thanh phăi ẵừỡc pht tẽn hiẻu.
(6) Viẻc chuyèn sang trng thi li bng tay phăi ẵừỡc thỳc hiẻn d dĂng.
(7) Cc chửc nng khc mĂ ng kièm thảy cãn thiặt phăi ẵừỡc trang b.

20


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280 : 2003

hớng dẫn áp dụng TCVN 6280 : 2003
qui phạm hệ thống lầu lái

Chơng 2
2.2

Kiểm tra lần đầu

2.2.2

Kiểm tra trên xởng

Kiểm tra hệ thống lầu lái

Hệ thống định vị điện tử nêu ở 2.2.2(2) Qui phạm bao gồm các thiết bị nhận GPS, NNSS,
LORAN , DECCA. v.v.
2.2.3

Kiểm tra sau khi lắp đặt trên tàu

Các công việc sau đây phải dợc xác nhận tại các lần kiểm tra sau khi lắp đặt trên tàu
(1) Bố trí lầu lái và môi trờng làm việc trong lầu lái
Bố trí lầu lái và môi trờng làm việc trong lầu lái phải phù hợp ngời lái tàu để thực hiện
các nhiệm vụ lái tàu và các công việc khác đã đợc giao cho lầu lái đến mức có thể đợc
đẻ đảm bảo tầm nhì thích hợp từ vị trí làm việc
(2) Thiết bị lái tàu
(a) La bàn từ
Mỗi la bàn từ phải dợc lắp đặt song song với đờng tâm tàu
(b) Hệ thống đo sâu
Sai số đo sâu phải nằm trong phạm vi giới hạn cho phép
(c) Bảng kiểm soát/lựa chọn bơm lái
Các bơm lái phải đợc chuyển đổi nhẹ nhàng từ bơm này sang bơm khác
(d) Nguồn cấp điện

(i) Khi nguồn cấp điện chính vào bảng phân phối khu vực cho thiết bị lái tàu bị ngắt,
thì báo hiệu ánh sáng và âm thanh phải đợc chỉ hiện, và nguồn cấp điện cho tàu
phải tự động đóng vào nguồn điện sự cố.
(ii) Tất cả các chức năng ban đầu của thiết bị lái phải đợc khôi phục sau 30 giây kể
từ khi xảy ra sự cố mất điện.
(3) Hệ thống ngăn ngừa tai nạn( tàu BRS1 và BRS1A)
(a) Hệ thống an toàn lầu lái
Báo hiệu ánh sáng và âm thanh phải đợc khởi động khi thời gian đặt trẽ trôi qua. Tín
hiệu âm thanh phải đợc nghe thấy tại bất kỳ địa điểm nào trên lầu lái.
(b) Hệ thống truyền tín hiệu và cảnh báo
Hệ thống truyền tín hiệu cảnh báo chuông phải tự động truyền tín hiệu cảnh báo và
chuông
(c) Hệ thống cảnh báo
5


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 2
(i) Các đèn chỉ báo trong buồng thuyền trởng hiển thị hệ thống an toàn lầu lái, và
hệ thống truyền tín hiệu cảnh báo và chuông phải có chức năng thích hợp
(ii) Các tín hiệu ánh sáng và âm thanh phải đợc hiển thị trong lầu lái và trong buồng
thuyền trởng khi hệ thống an toàn lầu lái, và hệ thống truyền tín hiệu cảnh báo
và chuông hoạt động sai chức năng.
(d) Nguồn cấp điện
(i) Khi nguồn điện chính cấp vào bảng phân phối cho hệ thống phòng nạn bị ngắt,
thì tín hiệu ánh sáng và âm thanh phải hoạt động, và nguồn cấp điện cho tàu tự
động chuyển sang nguồn điện sự cố.
(ii) Tất cả các chức năng ban đầu của hệ thống phòng nạn phải đợc khôi phục lại
sau 45 giây kể từ khi nguồn điện bị ngắt.
(4) Hệ thống trợ giúp hành hải
(a) Hệ thống thông tin trên lầu lái

Hệ thống màn hình và tín hiệu thông tin cần thiết để lái và điều khiển tàu phải có các
chức năng thích hợp.
(b) ECDIS
Hải đồ, vị trí tàu, tuyến hành hải đã định, ra đa và thoong tin ARPA phải đợc cập
nhật tới màn hình.
(c) Hệ thống cảnh báo
Tín hiệu ánh sáng và âm thanh dùng cho các hoạt động sai chức năng của hệ thống
thông tin lầu lái, hệ thống ECDIS và hành trình tự động phải hoạt động
(d) Nguồn cấp điện
(i) Khi nguồn cấp điện chính vào bảng phân phối cho hệ thống trợ giúp hành hải bị
ngắt, thì tín hiệu ánh sáng và âm thanh phải hoạt động, và nguồn điện cấp cho
bảng phải tự động chuyển sang nguồn điện sự cố.
(ii) Tất cả các chức năng ban đầu của hệ thống trợ giúp hành hải phải đợc khôi phục
sau 45 giây kể từ khi xảy ra sự cố ngắt điện.
2.2.4 Thử đờng dài
Các hạng mục sau đây phải đợc xác nhận trong quá trình thử đờng dài
(1) Bố trí lầu lái và môi trờng hoạt động của lầu lái
(a) Bố trí lầu lái và môi trờng hoạt động của lầu lái phải phù hợp cho ngời lái tàu thực
hiện các công việc điều khiển và các chức năng khác đã đợc bố trí cho lầu lái sao
cho duy trì đợc tầm nhìn thích hợp từ trạm làm việc trong lầu lái dới mọi điều kiện
lái tàu ban ngày và ban đêm.
(b) Độ lắc và mức độ ồn thoả mãn yêu cầu 3.4.2 và 3.4.3 Qui phạm.
(2) Thiết bị hàng hải
Trong suốt quá trình thử đờng dài thiết bị hành hải theo yêu cầu 2.2.4 qui phạm, phải xác
nhận các yêu cầu nêu ở 5.1.4-1 (chỉ dành riêng cho tàu BRS1 và tàu BRS1A) và bao gồm
cả các hạng mục sau:
(a) Đồ giải ra đa tự động
(i) Các mục tiêu thu đợc và hành trình và thông tin về tốc độ của các muc tiêu thu
đợc phải đợc hiện lên trên các vec to thực và tơng đối.
6



Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 2
(ii) Phạm vi và vị trí phơng hớng của mục tiêu thu đợc phải đợc hiện lên.
(iii) CPA và TCPA phải đợc hiện lên.
(iv) Tín hiệu ánh sáng và âm thanh xuất hiện khi mục tiêu thu đợc biến mất khỏi
phạm vi hoặc hớng dịch chuyển của tàu ở khu vực mà ngời lái tàu đã chọn.
(b) Ra đa
(i) Vị trí phơng hớng và phạm vi của ít nhất hai đối tợng ( một trong hai đối
tợng có thể ở trên bờ) xuất hiện phía trớc đờng biên tàu phải đợc hiện lên.
(ii) Sai số đo đạc của ra đa đợc lắp đặt không lớn hơn sai số ban đầu của ra đa.
(c) Hệ thống lái tự động
(i) Hớng đi của tàu phải tự động lu giữ trên hành trình đã định.
(ii) Tín hiệu ánh sáng và âm thanh đợc xuất hiện khi bánh lái đạt tới góc giới hạn đã
định.
(iii) Tín hiệu ánh sáng và âm thanh xuất hiện khi hớng đi của tàu trệch hớng vợt
quá tổng đã định của độ trệch hành trình.
(d) Hệ thống hiển thị tốc độ
(i) Tốc độ và khoảng cách phải đợc hiển thị trong quá trình thử đờng dài. Tốc độ
hiển thị phải đợc đối chiếu với kết quả tốc độ thử đờng dài.
(ii) Tốc độ và khoảng cách phải đợc hiển thị khi tàu chuyển động chậm, ví dụ nh
trong quá trình thử dừng máy.
(e) Hệ thống đo sâu
Độ sâu của nớc phải đợc ghi khi tàu hành trình.
(f) Hệ thống điều khiển còi
Các tín hiệu sơng mù đợc phát ra phù hợp.
(g) Hệ thống thông tin nội bộ
(i) Các chức năng của hệ thống thông tin nội bộ phải thích hợp với trờng hợp mất
nguồn điện chính.
(ii) Lầu lái phải có chế độ thông tin u tiên.

(3) Hệ thống phòng nạn ( tàu BRS-1 và BRS1A)
Phù hợp với 2.2.3(3)(a) và (b)
(4) Hệ thống trợ giúp hàng hải ( tàu BRS1A)
(a) Phù hợp với 2.2.3(4)(a) và (b)
(b) Hệ thống tự động điều chỉnh
(i) Hệ thống tự động điều chỉnh thực hiện lái tự động của tàu suốt tuyến hành trình
đã định trên bản đồ điện tử.
(ii) Các thay đổi tuyến hành trình tự động đợc thực hiện sau khi của lệnh báo của
ngời lái tàu.
(iii) Khi không có lệnh báo trả lời, tuyến hành trình phải đợc lu lại và tín hiệu ánh
sáng và âm thanh xuất hiện.
(iv) Các thay đổi để thực hiện lái bằng tay có thể đợc thực hiện.

7


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 2
2.3

Kiểm tra chu kỳ

2.3.1

Kiểm tra định kỳ

1

Các phơng pháp kiểm tra chức năng và xác nhận cho thiết bị lái phải phù hợp với 2.2.3(2)(d)
và 2.2.4(2). Tuy nhiên, thử chức năng của đồ giải ra đa tự động (ARPA) có thể thực hiện bằng
chức năng giả định.


2

Đối với tàu mang ký hiệu BRS1, các phơng pháp thử và xác nhận chức năng của hệ thống
ngăn ngừa tai nạn phải phù hợp với 2.2.3(3)

3

Đối với tàu mang ký hiệu BRS1A, các phơng pháp thử và xác nhận chức năng của hệ thống
trợ giúp lầu lái phải phù hợp với 2.2.3(4).

2.3.2

Kiểm tra hàng năm

1

Các phơng pháp kiểm tra xác nhận thiết bị lái phải phù hợp với 2.2.3. Tuy nhiên, việc kiểm tra
xác nhận đồ giải ra đa tự động (APRA) có thể đợc thực hiện bằng phơng pháp giả định.

2

Đối với tàu mang ký hiệu BRS1, các phơng pháp kiểm tra chức năng và xác nhận cho hệ
thống ngăn ngừa tai nạn phải phù hợp với 2.2.3(3)(a) đến (c).

3

Đối với tàu mang ký hiệu BRS1A, các phơng pháp kiểm tra chức năng và xác nhận cho hệ
thống trợ giúp hàng hải phải phù hợp với 2.2.3(4)(a) đến (c).


8


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 3

Chơng 3
Bố trí lầu lái và môi trờng làm việc của lầu lái
3.2

Môi trờng làm việc của lầu lái

3.2.2

Chấn động

Mức độ chấn động cho phép phải tham khảo ISO Guideline 69054-1984(E) làm tiêu chuẩn.
3.2.3

Độ ồn

Mức độ tiếng ồn cho phép tham khảo IMO A.468(12) làm tiêu chuẩn.
3.2.7

An toàn cá nhân trong lầu lái

Cửa ra vào bên hông lầu lái phải đợc giữ ở ít nhất một vị trí giữa nếu cá nhân có khả năng
thoát ra bằng vị trí này.

9



Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 4

Chơng 4
4.1

Qui định chung

4.1.3

Nguồn cấp điện

Thiết bị hàng hải

Qui định 4.1.3 của Qui phạm có thể không phải áp dụng đối với các tàu sau đây:
(1) Tàu mang ký hiệu cấp hạn chế II, III
(2) Tàu có tổng dung tích nhỏ hơn 500
4.2

Thiết bị hàng hải

4.2.1

Qui định chung

Thiết bị hàng hải mà do những thao tác nhầm có thể dẫn đến hàng loạt các tình huống khác
nhau, ví dụ nh núm khởi động/dừng của hộp số, phải có các biện pháp để ngăn ngừa các hoạt
động nhầm đó.
4.2.2


Thiết bị hàng hải

1

Lu ý rằng đồ giải ra đa tự động (APRA) qui định ở 4.2.2 Qui phạm phải lu giữ đợc các
thông tin từ mỗi ra đa độc lập khác.

2

Thuật ngữ chuông báo động báo cho ngời lái tàu biết khi tàu chệch hớng từ một hệ thống
báo độc lập với hệ thống lái tự động nêu ở 4.2.2(5)(a) Qui phạm nghĩa là một hệ thống báo
động báo khi có sự chệch hớng so với hành trình đã định cho hệ thống lái tự động và độc lập
với hệ thống này.

3

Một hệ thống điều khiển còi nêu ở 4.2.2(12) Qui phạm phải phát ra tín hiệu sơng mù và còi
bằng tay.

4

Hệ thống thông tin trực canh tự động có thể đợc sử dụng nh là các phơng tiện thông tin nội
bộ theo yêu cầu 4.2.2(15)

10


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 5

Chơng 5

5.1

Qui định chung

5.1.4

Thiết bị hàng hải

Hệ thống ngăn ngừa tai nạn

Hệ thống báo động nêu ở 5.1.4-1 Qui phạm có thể báo động bằng các thiết bị hàng hải khác qui
định ở 4.2.2
5.1.5

Nguồn cấp điện

Qui định 5.1.5 Qui phạm có thể không áp dụng đối với những tàu sau:
(1) Tàu hoạt động ven bờ, trong cảng và các trờng hợp tơng tự khác (tàu mang cấp hạn chế
II, III).
(2) Tàu có tổng dung tích nhỏ hơn 500

11


Hớng dẫn áp dụng TCVN 6280:2003, Chơng 6

Chơng 6
6.1

Qui định chung


6.1.4

Nguồn cấp điện

hệ thống trợ giúp hàng hải

Qui định 6.1.4 Qui phạm không áp dụng đối với những tàu sau:
(1) Tàu hoạt động ven bờ, trong cảng và các trờng hợp tơng tự khác ( tàu mang cấp hạn chế
II,III).
(2) Tàu có tổng dung tích nhỏ hơn 500
6.2

Hệ thống trợ giúp hàng hải

6.2.1

Qui định chung

Thuật ngữ Hải đồ điện tử phải đợc Đăng kiểm chấp thuận nghĩa là hải đồ hàng hải điện tử
(ENC). Trong trờng hợp tàu hoạt động trong vùng mà ENC không sử dụng đợc, thì các hải đồ
điện tử khác có thể sử dụng những vật chuẩn từ hải đồ thờng.
6.2.2

Hệ thống thông tin lầu lái

Để tránh hiểu lầm, sai sót, v.v, thông tin xuất hiện của hệ thống thông tin lầu lái phải đợc
khoanh vùng theo nhóm. Hớng dẫn, kích thớc của các thông số sử dụng phải thoả mãn ISO
8468.
6.2.3


Hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử (ECDIS)

Thuật ngữ các chức năng khác mà Đăng kiểm thấy cần thiết nghĩa là các chức năng qui định
trong Nghị quyết IMO A.817(19).

12



×