Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

bộ bai tạp cuoi tuan toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.83 KB, 61 trang )

Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT
CHỮ
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Các số : 72184 ; 72148; 71248 ; 71284 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
B.
C.
D.

71284 ; 71248 ; 72184 ; 72148
72184 ; 72148 ; 71284 ; 71248
71248 ; 71284 ; 72148 ; 72184
72148 ; 72184 ; 71248 ; 71284

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Tính giá trị của biểu thức sau : 2168 + 1672 : 4
A. 2168 + 1672 : 4 = 3840 : 4
=
960

B. 2168 + 1672 : 4 = 2168 + 418
=
2586

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
3474 > 3447

6158 = 6185


71623 < 71632

90899 > 90900

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
- Một hình vuông có độ dài cạnh là a, vậy biểu thức tính diện tích là :
A. a x a
B. a x 4
C. a + a
D. a + 4
- Một hình vuông có độ dài cạnh là 8cm, diện tích hình vuông đó là :
A. 16cm
B. 64cm
C. 16cm2
D. 64cm2

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42184 + 19037

51200 – 34672

12085 x 4

27685 : 5

........................

........................


....................

....................

........................

........................

....................

....................

........................

........................

....................

....................

Bài 2 : a) Đọc các số sau :
41255 : ........................................................................................................................


70107 : ........................................................................................................................
20400 : ........................................................................................................................
b) Viết các số sau :
- Hai mươi tư nghìn bảy trăm linh sáu : .....................................................................
- Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba : ...........................................................
- Chín mươi sáu nghìn chín trăm chín mươi chín : .....................................................

Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau :
(1284 + a) x 3 , với a = 948
.....................................................................................................................................
Bài 4 : Giải bài toán sau
Một đội xe chở hàng, 2 xe đầu mỗi xe chở được 2450 kg hàng, 3 xe sau, mỗi xe
chở được 2050 kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5 : Giải bài toán sau
Tìm một số, biết rằng số đó chia cho số lớn nhất có một chữ số được thương là
số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số dư là số dư lớn nhất.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày .............. tháng..............năm.................


PHIẾU SỐ 2: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ, HÀNG VÀ LỚP. SO SÁNH CÁC SỐ
CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào các đáp án theo yêu cầu:
a. Khoanh vào số lớn nhất : 713249 ; 713294 ; 713429 ; 713492
b. Khoanh vào số bé nhất : 204378 ; 204738 ; 203478 ; 203748
c. Khoanh vào câu trả lời sai: Số 319287 có

A.
B.
C.
D.

Chữ số 3 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 2 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 8 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 1 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d. Khoanh vào câu trả lời đúng: Lớp triệu gồm các hàng.
A. Triệu, trăm nghìn, chục nghìn.
B. Chục triệu, triệu, trăm nghìn.
C. Trăm triệu, chục triệu, triệu.
D. Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn.
e. Khoanh vào câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.

Số tròn chục lớn nhất có 7 chữ số là : 9999990
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là : 999998
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là : 999999
Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là : 102345

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
728342 > 728324

900123 = 900000 + 123


341613 < 341613

144565 > 144655

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A.
B.
C.
D.
E.

Chữ số 8 trong số 846375 có giá trị là 800000
Chữ số 6 trong số 468753 có giá trị là 6
Số 20015 đọc là : Hai trăm mười lăm
Số 20015 đọc là : Hai mươi nghìn không trăm mười lăm
Số 7 trăm nghìn và 7 đơn vị viết là : 7000007

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đọc viết theo yêu cầu:


a. Đọc các số sau và cho biết chữ số 4 thuộc hàng nào ? lớp nào ?
432700:..............................................................................................................
Chữ số 4 thuộc hàng.............................................lớp.......................................
205545:..............................................................................................................
Chữ số 4 thuộc hàng.............................................lớp.......................................
b. Viết các số sau:
Một trăm hai mươi tư nghìn ba trăm bốn mươi lăm : ......................................
2 trăm nghìn, 8 nghìn, 6 chục và 5 đơn vị : ......................................................

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-

Lớp nghìn của số 327865 gồm các chữ số : … , … , …
Lớp đơn vị của số 196742 gồm các chữ số : … , … , …
Lớp nghìn của số 45279 gồm các chữ số : … , … , …
Lớp đơn vị của số 368740 gồm các chữ số : … , … , …

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-

500000 ; 600000 ; 700000 ; …………… ; …………. ; …………..
240000 ; 250000 ; 260000 ; …………….; …………. ; …………..
372000 ; 373000 ; 374000 ; …………….; …………. ; …………..
361243 ; 361244 ; 361245 ; …………….; …………. ; …………..

Bài 4: Viết số
-

Nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau : ..........................................................
Lớn nhất có 7 chữ số khác nhau : ...........................................................
Tròn chục lớn nhất có 6 chữ số : ............................................................
Lớn nhất có 7 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 : .................................

Bài 5: Tìm một số biết rằng, đem số đó nhân với 5 rồi trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số
thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số ?
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................


Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 3: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. DÃY SỐ TỰ NHIÊN. VIẾT SỐ TỰ
NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 3245689701 là:
A. 3 ; 2 ; 4
B. 4 ; 5 ; 6
C. 6 ; 8 ; 9
b. Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 32145678905 là:
A. 3 ; 2
B. 1 ; 4 ; 5
C. 6 ; 7 ; 8

D. 2 ; 4 ; 5
D. 5 ; 6 ; 7

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.

Số 7 triệu, 5 nghìn và 4 đơn vị viết là 7005004
Số 7 triệu, 5 trăm và 4 chục viết là 7000504
Số 7 triệu, 5 trăm nghìn và 4 trăm viết là 7500400
Số 7 triệu, 5 chục nghìn và 4 nghìn viết là 7054000


Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A.
B.
C.
D.

Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 74567800 là 7 ; 4
Các chữ số thuộc lớp tỉ trong số 342700546987 là 7 ; 0 ; 0
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 7428569 là 4 ; 2; 8
Các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 7498516 là 5 ; 1 ; 6

Bài 4: Nối mỗi cách đọc với cách viết của nó
6 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn,
4 trăm, 9 chục và 1 đơn vị

6083491

6 triệu, 8 chục nghìn, 3 nghìn, 4
trăm, 9 chục và 1 đơn vị

6830491

75400316

Bảy mươi lăm triệu bốn trăm nghìn
ba trăm mười sáu

750400316


Bảy trăm năm mươi triệu bốn trăm
nghìn ba trăm mười sáu


II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đọc viết theo yêu cầu:
345053000 :.................................................................................................................
Sáu trăm bốn mươi triệu hai trăm linh năm nghìn bốn trăm hai mươi :......................
42165987 :...................................................................................................................
Bảy mươi tám triệu một trăm chin mươi nghìn bảy trăm :..........................................
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 1428563 = 1000000 + 400000 + 20000 + 500 + 60 + 3
123546879 = ...............................................................................................................
92749318 = .................................................................................................................
Bài 3 : Viết vào chỗ trống theo mẫu
Đọc số

Viết số

“ Hai nghìn triệu ” hay “ Hai tỉ ”

2000000000
9000000000

“ Ba mươi tư nghìn triệu ” hay “ Ba mươi tư tỉ ”
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước

Số đã cho


Số liền sau

218674
10418600
Bài 5: Từ các chữ số 7 ; 0 ; 5 ; 8 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau được
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 4: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. YẾN, TẠ,
TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào:
a. Số bé nhất : 5163816 ; 5163618 ; 5163861 ; 5161386
b. Số lớn nhất : 2346789 ; 2436789 ; 2364789 ; 2347689
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
- 7 kg 6 dag = ……. dag
A. 76
B. 760
- 2 giờ 8 phút = ….. phút
A. 28
B. 208

C. 706


D. 7006

C. 1280

D. 128

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
427138 > 427
7235600 = 723

38
600

5618134 < 561

134

42134215 > 421342

5

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một xe ô tô chở gạo, chuyến đầu chở được 550 kg gạo, chuyến sau chở nhiều hơn
chuyến đầu 1 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu ki - lô – gam gạo ?
A. 556 kg gạo

B. 560 kg gạo

C. 650 kg gạo


D. 1200 kg gạo

Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một cửa hàng có 850 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 2 tạ gạo, buổi chiều
bán được nhiều hơn buổi sáng 50 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô –
gam gạo ?
A. 400 kg gạo

B. 200 kg gạo

C. 450 kg gạo

D. 1300 kg gạo

Bài 6: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào ô trống
8 dag

80 g

phút

20 giây

4 kg

3 kg 9 hg

6 tấn 87 kg

6187 kg



II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 yến = …….. kg

120 kg = …….. yến

4 tạ = ……. kg

600 kg = ……. tạ

7 tấn = ……. kg

90000 kg = … tấn

4 tạ 7 yến = …. yến

56 yến = … tạ … yến

5 tấn 8 yến = ….yến

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 phút = … giây
phút

4 phút 15 giây = ….. giây

5 giờ = …..


3 thế kỉ rưỡi = ….. năm

217 phút = … giờ … phút

2 thế kỉ = … năm

thế kỉ = …. năm

132 năm = … thế kỉ … năm

Bài 3 : Viết vào chỗ chấm
Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ :....................................
Thế kỉ XVI bắt đầu từ năm .................................... Và kết thúc vào năm..................
Bài 4: Một quẩy hoa quả nhập về ba sọt cam, tổng số cam của sọt thứ nhất và sọt thứ
hai là 105 kg cam, tổng số cam ở sọt thứ hai và sọt thứ ba là 115 kg cam, tổng số cam
ở sọt thứ ba và sọt thứ nhất là 100 kg cam. Hỏi mỗi sọt có bao nhiêu ki – lô – gam
cam ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một tháng nào đó tính theo dương lịch (không phải là tháng hai) có ngày chẵn đầu
tiên của tháng là chủ nhất. Vậy tháng đó có ……… ngày chủ nhật. Đó là các ngày :


Ngày .............. tháng..............năm.................

PHIẾU SỐ 5: TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
-

Trung bình cộng của 2001 ; 2008 ; 2009 ; 2010 là:
A. 2005
B. 2007
C. 2008
Trung bình cộng của 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025 là
A. 2013
B. 2014
C. 2015

D. 2009
D. 2016

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.

Trung bình cộng của : 345 ; 347 ; 349 là 347
Trung bình cộng của : 902 ; 904 ; 906 ; 908 là 905
Trung bình cộng của : 245 ; 250 ; 255 ; 260 ; 265 là 256
Trung bình cộng của : 75 ; 165 ; 349 ; 241 ; 250 là 216

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy của mỗi người trên cùng một quãng

đường
Quân

Tuân

Mạnh

Hùng

11 phút 45 giây

12 phút

giờ

1000 giây

Vận động viên chạy nhanh nhất là :
A. Quân

B. Mạnh

C. Tuân

D. Hùng

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trung bình cộng của hai số là 1968. Số lớn là 2010. Vậy số bé là:
A . 1926


B. 2010

C. 1968

D. 3978

Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Thùng to có 135 l dầu, thùng nhỏ có 117 l dầu. Hỏi trung bình mỗi thùng có
bao nhiêu lít dầu ?
135 + 117 = 252 ( l )

135 x 2 + 117 = 387 ( l )

252 : 2 = 126 ( l )

387 : (2 + 1) = 129 ( l )


II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính
397 g + 249 g = ......................

934 hg – 349 hg = ..................

473 g x 3 = .............................

846 dag : 6 =...........................

Bài 2: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
3 tạ 11 kg ……. 30 yến 10 kg


2 giờ 43 phút ….. 243 phút

8 tạ 2 kg …… 802 kg

3 phút 4 giây ….. 34 giây

6 kg 4 dag ….. 64 kg

1 thế kỉ 23 năm ….. 123 năm

Bài 3 : Viết vào chỗ trống (Viết số thế kỉ bằng chữ số La mã)
Năm
Thuộc thế kỉ

834

1020

1975

1495

2010

Bài 4: Hai lớp 4A và 4B trồng được 105 cây, riêng lớp 4C trồng được 75 cây. Hỏi
trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số, số lớn là số nhỏ nhất có
bốn chữ số. Tìm số bé.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 6: PHÉP CỘNG. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Số tự nhiên liền sau số 4234649 là :
A. 4234648
B. 4234647
C. 4234650
D. 4234651
- Giá trị của chữ số 9 trong số 679354 là :
A. 90000
B. 9000
C. 900
D. 90
- Số lớn nhất trong các số 342168 ; 342186 ; 342618 ; 342681 là :
A. 342168
B. 342186

C. 342618
D. 342681
- 12 tấn 52 kg = ……. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1252
B. 12052
C. 12520
D. 125200
- Năm 1968 thuộc thế kỉ :
A. XX
B. XXI
C. XVIII
D. XIX
- Thế kỉ XX bắt đầu từ năm … và kết thúc vào … Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 1901/2000
B. 2000/2099
C. 1800/1899
D.1700/1799
- Trung bình cộng của hai số là 3475. Số lớn là 3849. Vậy số bé là :
A. 6950
B. 3101
C. 3849
D.3100
- Giờ thứ nhất ô tô chạy được 45km. Giờ thứ hai ô tô đi được 35km. Giờ thứ ba ô tô đi
được 40km. Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki – lô – mét là :
A.90km
B. 40km
C. 120km
D. 30km
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
297843 < 297

4 tấn 163 kg > 4

43
63kg

21 giờ 25 phút > 2

giờ 25 phút

kg 314 g = 4314 g

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : ..................................................................
Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là : .................................................................
Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là : ..........................................................................
Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là : ...................................................................


II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
425132 + 123261

954637 – 621315

295672 + 348563

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2: Tìm x, biết

X – 215618 = 500134

x – 96347 = 105389

........................................

........................................

........................................

........................................

X + 39742 = 102835

302165 – x = 49378

........................................

........................................

........................................

........................................

Bài 3: Một huyện trồng được 727564 cây lấy gỗ, số cây ăn quả trồng ít hơn số cây lấy
gỗ là 5635 cây. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 7: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG.
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- 42756 + 585 = …. + 42756. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 42756
B. 585
C. 43341
D. 42171
- X – 21768 = 103875. Giá trị của X là :
A.125643
B. 21768
C. 82107
D. 103875
- Số lớn nhất trong các số 785458123 ; 785458132 ; 785458312 ; 785458321 là :
A.785458123
B. 785458132
C. 785458312
D. 785458321
- 500 kg = … tạ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.5000
B. 500
C. 50
D. 5

- Năm 987 thuộc thế kỉ :
A. XX
B. X
C. XVIII
D. XIX
- Thế kỉ XXI bắt đầu từ năm … và kết thúc vào … Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 1900/1999
B. 2001/2100
C. 1800/1899
D.1700/1799
- Trung bình cộng của hai số là 15. Số bé là 10. Vậy số lớn là :
A. 20
B. 30
C. 10
D. 40
- Tổng của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ sô khác
nhau là :
A.98765
B. 10234
C. 108999
D. 88531
- Giá trị của chữ số 3 trong số 315468 là :
A. 3
B. 300
C. 300000
D. 30000
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = vào ô trống :
4925 + 3872
12458 + 10239
35123 + 9178


3872 + 4925
13029 + 10239
9178 + 35123

48975 + 398

398 + 48975

7185 + 20165

7185 + 18679

21379 + 4987

4987 + 21379

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là : ...................................................................
Số liền sau số 124900 là : .........................................................................................
Số liền trước của số 148789 : ...................................................................................
Số tròn trăm lớn nhất có bảy chữ số là : ...................................................................


II. Bài tập tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
521600 - 318575

415234 + 103485


420100 - 38752

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2: Tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
49732 + 4856 + 268

56137 + 41025 - 6137

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

2675 + 1291 + 325 + 709

3148 + 2345 + 1655 + 1852

................................................

................................................


................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

Bài 3: Một hình tam giác có cạnh thứ nhất bằng 2dm, cạnh thứ hai bằng 1dm4cm,
cạnh thứ ba bằng 9cm. Tính chu vi hình tam giác đó ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- 235700 + 496 = 496 + ……
- (24 + 81) + 19 = 24 + ( …. + …. )


Ngày .............. tháng..............năm.................
PHIẾU SỐ 8: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HIỆU CỦA HAI SỐ
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 47032 đọc là:
A.

B.
C.
D.

Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai

Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn

B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =…..kg
A. 500
2 phút 10 giây =………giây
A. 110
3tấn 5kg = ....... kg
A. 350

B.580

C.508

D.518


B. 120

C. 130

D.140

B. 3050

C. 3005

D. 30050

B. 17

C. 135

D. 35

2giờ 15phút = ......... phút
A. 215

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn
Góc tù nhỏ hơn góc bẹt
Góc nhọn nhỏ hơn góc tù
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327
123102
A. <


B. 463

C. 430

D. 360

97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
B. >

C. =

D. Không so sánh được


II. Bài tập tự luận
Bài 1. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:

…………………..
Bài 2: Tìm x, biết
X + 21348 = 40210

…………………..

…………………..

x – 20108 = 18342

........................................


........................................

........................................

........................................

X x 3 = 243

x : 9 = 103

........................................

........................................

........................................

........................................

Bài 3: Thu hoạch ở hai thửa ruộng được 6 tấn 5 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ
nhất được ít hơn ở thửa ruộng thứ hai là 9 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được
bao nhiêu ki – lô – gam thóc ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 134cm, chiểu rộng kém chiều dài là 9cm. Tính
chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó ?
Bài giải
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày .............. tháng..............năm.................


PHIẾU SỐ 8.1: ÔN THI GIỮA KÌ 1. TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng
- Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500

b. 50000

c. 500000

d. 5000000

- Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936.

b. 725396

c. 725369

d. 725693

- 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306

b. 603


c. 360

d. 3600

- 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60

b. 120

c. 90

d. 150

c. 20

d. 10

- Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40

b. 30

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm theo yêu cầu
- Viết số: Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ...................................
- Viết số: Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười:.......................
- Đọc số : 50000000 : .................................................................................................
- Đọc số : 855063: ......................................................................................................
Câu 3: Viết số sau thành tổng
75 485 = ....................................................................................................................

855 036 =.....................................................................................................................


Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 phút=………..giây

phút

= …………giây

1 thế kỉ =………..năm

thế kỉ

4 yến = ………..kg

1 tạ 5kg =………..kg

8 tạ =…………kg

1 tấn 65kg =………..kg

=…………năm

Câu 5: Khoanh vào câu trả lời đúng
A. 6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005

b, 605


c, 65

B. 1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650

b, 65

c, 56

C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
a, 32m2

b, 64m2

c, 16m2

D. Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
a, 45

b, 55

c, 50

Câu 6: Đọc, viêt các số sau
- 46 307 :..............................................................................................................
- 125 317 : ...........................................................................................................
Viết các số sau:
- Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
- Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

89 999...................90 000

89 800 ...................89 786

Câu 8: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé


6750 , 7650 , 6507 , 7560
...........................................................................................................................


Câu 9 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207

B. 45 027

C. 40.527

- Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000

B. 8000

C. 800

- Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
A. 85 732

B. 85 723


C. 85 372

- 8tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855

B. 8550

- 2 phút 10 giây = ....... giây.
A. 120

C. 8055

Số cần điền vào chỗ chấm là :

B. 130

C. 210

- 9 tạ 5 kg ..... 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >

B. <

C. =

- Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
A. 35

B. 75


C. 25

- Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483

B. 430

C. 429

- Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ dưới đây có :
A

B

D

C

A. Góc …. ; …. là góc vuông
B. Góc …. là góc nhọn
C. Có góc …. là góc tù
- Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 16cm

B. 15 cm

C. 4 cm



Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A. 300028604

B. 30028604

C. 3028604

D. 30286040

b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
A . 5571

B. 6571

c) Cho biết 56031 = 50000 +
A. 60

C. 5971

D. 6570

+ 30 + 1. Số thích hợp để viết vào ô trống là:

B. 600

C. 6000

D. 60000


d) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII

B XVI

C. XXI

D. XX

e) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg

B. 4029 kg

C. 4290kg

D. 40029 kg

g) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
A. 62 giờ

B.48 giờ

C. 56 giờ

h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 7800dm =…..m là:
A. 780 000
B.78 000
C. 780
Câu 11: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Viết số

D. 66 giờ
D. 78

Đọc số

27 643 518

Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm mươi tám.

…………..

Mười sáu triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.

181 164

……………………………………………………………

………….

Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không
trăm mười hai

8 422 742

…………………………………………………………….


Câu 12:Viết số thích vào chỗ chấm

Hiền

Hoà

Hiền vẽ được: ……………hình vuông ; …………hình tròn
Hoà vẽ được :…………….hình vuông ; ……….hình tròn
Câu 13: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 2giờ 27 phút = 147 phút

b) 4 tạ 6 kg

= 460 kg

Câu 14: Viết các số sau
a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm:....................................................................
b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: ...............................................................
c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: ................................................................
d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : ...................
Câu 15: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
A. 7000

B. 70000

C. 700000

b. Năm 2011 thuộc thế kỉ:
A. XIX

B. XX


C. XXI

Câu 16: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống
a.
b.
c.
d.

Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
Hình chữ nhật là hình vuông
Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt.


Câu 17 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
A. 18 003 620
B. 10 083 620
C. 10 803 620

D. 10 620 803

b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt
A. 6 045 731

B. 6 450 731

C. 6 504 731


D. 6 450 317

c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
A. 5 000

B. 500

C. 50000

D. 50

C. 3005kg

D. 30050kg

d. 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ …..là:
A. 350kg

B. 3050kg

e. 2 giờ 15 phút =………. Số điền vào chỗ ……..là:
A. 215

B. 17

C. 35

D. 135

f. Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:

A. 430

B. 463

C. 327

D. 360

Câu 18: Đánh dấu nhân cạnh phương án em cho là đúng
1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
a. 10cm

b. 15cm

c. 20cm

d. 25cm

c. 10053

d. 100053

2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:
a. 1053

b. 10503

3) Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
a. 53kg


b. 503kg

c. 5003kg

b. 970năm

c. 907năm

4) 9 thế kỉ 70 năm là:
a. 97năm

5) Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
a. 1

b. 2

c. 3

Câu 19: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:

d. 50003kg


A. 7 200

B. 72 000 000

C. 7 200 000


D. 72 000

C. 5000

D. 500

C. 380

D. 396

2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000

B. 50 000

3. 6 phút 36 giây = .......... giây.
A. 360

B. 376

4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:
A. 250

B. 260

C. 270

D. 280

Câu 20: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

1) Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610

25 cm

35 cm

2) Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm.

48 cm
Câu 21: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042

B. 3 515 420

C. 3 155 042

D. 3 515 024

Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng triệu

D. Hàng trăm nghìn

C. 3 lớp


D. 4 lớp

Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp?
A. 1 lớp

B. 2 lớp

Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107

B. 17

C. 170

D. 1700

Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70

B. 340

C. 100

D. 220

Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
A. X

B. XXI


C. XIX

D. XX

Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm

B. 24cm

C. 36cm2

D. 24cm2


Câu 22: Khoanh vào chữ cái trước câu có kết quả đúng
1: Giá trị của chữ số 3 trong số 416 937 là:
A. 30

B. 300

C. 3000

D. 30000

B. 30

C. 300

D. 3000


C. 108

D. 680

C. 40

D. 50
A

2: 3 tạ = …. yến
A. 3

Câu 3: 1 phút 8 giây = …….. giây.
A. 68

B.18

Câu 4: 1/2 thế kỷ = ….năm
A. 20

B. 30

Câu 5: Hình tam giác ABC có:
A. 1 góc nhọn.

B. 3 góc nhọn.

C. 2 góc nhọn.
B


C

Câu 6 : Trung bình cộng của 38kg, 32kg, 30kg, 36kg, 34kg là:
A. 170kg

B.34kg

C. 34kg

D. 68kg

Câu 23 : Đọc, viết các số sau
- Số 705 986 303 đọc là: ............................................................................................
.................................................................................................................................................
- Số “Hai trăm triệu hai trăm nghìn sáu trăm bốn mươi” Viết là : .............................
- Số 32 703 400 đọc là: ...............................................................................................
- Số “Năm mươi triệu một trăm hai mươi ba nghìn ba trăm” viết là : ........................
Câu 24: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
a. 2phút 12giây = 132 giây

b. 5 tấn 12kg = 512kg

Câu 25: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. 1/2 thế kỉ là:
A. 30 năm

B.20 năm

b. Trung bình cộng của 36 và 24 là:


C. 50 năm


×