www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRẦN PHƯƠNG DUY
ai
H
oc
01
( />
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
Đây là một tài liệu thầy dành tặng tất cả các em
nhận sự kiện sinh nhật lần thứ 24 của thầy và
đánh dấu sự trở lại đồng hành cùng các em học
sinh trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
Hi vọng với tài liệu này các em sẽ sử dụng một
cách linh hoạt và triệt để nhất nhằm đạt kết quả
cao nhất nha.
Thầy tin các em sẽ làm được
Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2017
om
/g
ro
5
Trần Phương Duy
.fa
ce
bo
ok
.c
ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
BÀI THI KHTN
MÔN HÓA HỌC
Hướng dẫn định hướng giải đề Chuyên Vinh_ Lần 1
Part 1: />Part 2:
w
w
(Kèm lời giải chi tiết và video hướng dẫn) Một số bài giảng đã thực hiện chia sẻ:
w
Este part 1: />Este part 2: />Este part 3: />Este part 4: />
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
1
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Sở GD & ĐT Ninh Bình)
Câu 1: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
C. fructozơ.
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 10: Peptit X có công thức cấu tạo là
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
H2 NCH 2CONHCH CH3 CONHCH CH 3 COOH
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
oc
Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
D. saccarozơ
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba
loại muối hữu cơ.
Câu 3: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
D
là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí
Câu 11: Cho 3,54 gam amin X đơn chức, bậc một tác dụng
hi
CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và
vừa đủ với HCl, thu được 5,73 gam muối. Số công thức cấu
khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị
tạo của X là
của m là
C. 13
A. 3
D. 12
Câu 4: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ag
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
Câu 6: Cho dãy gồm các chất:
ro
.c
D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
(2) metyl acrylat
(3) phenyl axetat
(4) etyl fomat
(5) vinyl axetat
(6) tripanmitin
bo
ok
(1) anlyl axetat
ce
C. 5
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3.NH-CH2CH3.
D. CH3CH2CH2.NH2
đặc trưng là
Câu 9: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào sau?
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 17: Tơ tằm thuộc loại
B. tinh bột.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
D. 7,2 gam.
Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu
w
D. CH3COOC2H3.
C. 6,3 gam.
D. H2N-CH2.CH(CH3)-COOH.
đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
C. CH3COOC2H5.
B. 8,4 gam.
C. CH3.CH(NH2)-COOH.
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH,
B. C2H5COOCH3.
A. 8,96 gam.
B. H2N-CH2.CH2.COOH.
D. 0,93.
A. C2H3COOCH3
D. 18,81%.
A. CH3.CH(NH2)-COONa.
được 9,9 gam kết tủa 2,4,6.tribrom anilin. Giá trị m là
C. 2,79.
C. 81,19%.
amino axit?
D. 3
Câu 7: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu
B. 3,72.
B. 48,70%.
Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-
.fa
B. 2
A. 51,28%.
bậc hai?
đun nóng, sinh ra ancol là
w
lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được
Câu 14: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư),
w
dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm
ứng là 75%, thu được polietilen có khối lượng là
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
A. glucozơ
hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung
Câu 13: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc) với hiệu suất phản
om
/g
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
D. 2
Câu 12: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân
up
s/
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este
trong X là
C. 1
glucozơ trong X là
nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế
A. 1,86.
B. 4
8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp
A. 4
ai
H
C. tinh bột.
nT
B. fructozơ
uO
A. glucozơ
B. 14
01
Phát biểu nào sau đây đúng?
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. 15
D. saccarozơ.
Ta
iL
ie
01
ĐỀ SỐ
2
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. polime tổng hợp.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime đồng trùng hợp.
D. Tác dụng với H2 dư (xt:Ni, to) tạo ra tristearin.
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời
gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
bám trên thanh Fe là
A. 6,4gam.
B. 12,8gam.
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
C. 2
D. 3
A. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch
B. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion
H2SO4, đun nóng là
ai
H
B. 4
lưỡng cực H3N+CH2COO-.
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong
nước và có vị ngọt.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
hi
A. 1
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
oc
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
01
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
nT
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 27: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở
kim loại thuộc loại
dạng lỏng?
B. phản ứng trao đổi.
A. Hg
C. phản ứng oxi hoá khử. D. phản ứng phân hủy.
A. 2
D. 40,25%.
up
s/
C. 70,65%.
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 29: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng
cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?
A. Al.
ro
B. 59,75%.
D. Na
được 3 α-amino axit Gly, Ala, Val là
gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí
A. 29,35%.
C. Ag
Câu 28: Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
B. Fe
Ta
iL
ie
A. phản ứng thủy phân.
uO
Câu 20: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 30: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N số chất vừa
cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được
phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với
8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl là
om
/g
Câu 22: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm
HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là
C. H2N-C3H6.COOH.
D. 3
điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra
4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau
bo
D. H2N-CH2.COOH.
C. 1
dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng
ok
B. H2N-C3H4.COOH.
B. 2
Câu 31: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung
.c
A. H2N-C2H4.COOH.
A. 4
điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
ce
Câu 23: Benzyl axetat là este có chứa vòng benzen và có mùi
NO3.) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản
axetat là
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. C6H5CH2COOCH3.
A. 97,5.
B. 77,5.
w
.fa
thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl
C. 68,1.
D. 86,9.
B. C6H5COOCH3.
Câu 32: Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit
D. CH3COOCH2C6H5.
stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam
w
w
C. CH3COOC6H5.
chất béo đó bằng dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ), sau
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng Cu(OH)2 ở t thường, tạo dung dịch xanh lam.
A. 124,56.
B. 102,25.
C. Thủy phân hoàn toàn trong NaOH, thu được xà phòng.
C. 108,48.
D. 103,65.
o
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
3
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
C. 2,0 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X
peptit.
phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
01
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết
A. Chất T không có đồng phân hình học.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
bền trong môi trường axit.
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là:
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
C. 3
ai
H
B. 4
D. 2
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các
D
A. 5
oc
aminoaxit.
nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan
đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch
trong nước.
NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan
gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí
Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và
H2O. Giá trị của m là
saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.
D. 22,2.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch
trong NH3 thu được Ag.
hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ
up
s/
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3
nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
nóng) tạo sobitol.
Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm
ro
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun
A. 5
B. 6
hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một
om
/g
Số phát biểu đúng là
C. 4
D. 3
dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ
chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
2,9
NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với
O2, thu được 2,04
mol
CO2 và 1,96
mol
.c
mol
H2O. Mặt khác,
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag.
nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
Phần trăm khối lượng của X trong E là
C. 34,48 gam.
B. 30,16 gam.
A. 20,00%.
B. 16,67%.
D. 26 gam.
C. 13,33%.
D. 25,00%.
bo
A. 33,36 gam.
ok
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun
Câu 40: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều
Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol
mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch
khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển
NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và
hóa sau:
glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung
w
w
.fa
ce
Câu 36: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5.
w
(1) X + 2NaOH
(2) Y + HCl
to
dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo
2Y + H2O
khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?
Z + NaCl
Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi
cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là
A. 0,5 mol.
A. 27%.
B. 31%.
C. 35%.
D. 22%.
B. 1,0 mol.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
4
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2.C
3.A
4.D
5.D
6.A
7.C
8.C
9.D
11.D 12.A
13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C
21.A
23.D 24.B 25.B 26.A
27.A
28.D 29.D 30.B
36.B 37.A
38.D 39.B 40.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHEMNOTE
Câu 1: Chọn đáp án B.
Với những câu hỏi này liên
quan đến tính oxi hóa khử
của kim loại và ion kim loại
trong dãy điện hóa
Từ trái sang phải, tính oxi
hóa của ion kim loại tăng
đồng thời tính khử của kim
loại giảm dần.
Cu2
2Fe2
Cu
2Ag
Cu 2
2Ag
hi
Cu
Dãy điện hóa của kim loại
Al 3 Mn 2 Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 2H Cu 2 Fe 3
Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2
Hg 2
Hg
uO
Li K Ba 2 Ca 2 Na Mg 2
Li K Ba Ca Na Mg
nT
Fe2
D
2Fe3
ai
H
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không phản ứng.
Cu
01
22.A
31.D 32.D 33.C 34.C 35.A
Fe Cu2
10.B
oc
1.B
Ag Pt 2 Au 3
Ag Pt Au
Ta
iL
ie
tính oxi hóa của ion kim loại tăng đồng thời tính khử của kim loại giảm dần
ok
Câu 3: Chọn đáp án A.
.c
om
/g
ro
up
s/
Câu 2: Chọn đáp án C.
2C2 H 5OH
1
.n
2 CO2
H%
.fa
n C6H12O6
men
ce
C6 H12O6
bo
Khi cho CO2 vào nước vôi trong : mdung dich
C6H12O6
Hay C6.(H2O)6
C12H22O11
Hay C12.(H2O)11
(C6H10O5)n
Tuy nhiên giá trị n ở tinh bột khác với
xenlulozo nên chúng không phải đồng phân
mCaCO3 – mCO2
3, 4gam
n CO2
0,15mol
CHEMNOTE
Lưu ý:
2CO 2
0, 083mol
m
15 gam
n muoi
n ancol
Ở đây mtách ra là kết tủa CaCO3
mcho vào là CO2
w
Câu 4: Chọn đáp án D.
w
Câu 5: Chọn đáp án D.
w
Vì 2 este đơn chức mạch hở
BTKL: m X
m NaOH
mmuoi
n este
mancol
mX
n NaOH
7,12g
MX
71, 2g
M muoi = 73,6g 2 muối là HCOONa và CH3COONa
M ancol = 37,6g 2 ancol là CH3OH và C2H5OH
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
5
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chỉ có cặp : HCOOCH3 (M = 60) và CH3COOC2H5 (M = 88) thỏa mãn điều kiện về MX.
Câu 6: Chọn đáp án A.
2 CH 2
CH 2
CHCOOCH3
4 HCOOC2 H 5
NaOH
to
NaOH
C15 H 31COO 3 C3H 5
6
NaOH
t
o
to
CH3COONa
CH 2
HCOONa
3NaOH
to
CH 2
CHCOONa
CHCH 2 OH
CH3OH
C2 H 5OH
3C15H 31COONa
C3H 5 OH
01
1 CH 3COOCH 2CH
3
oc
Câu 7: Chọn đáp án C.
0,03mol
0,03mol
ai
H
C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr
m = 2,79g
to
NaOH
CH3COONa
C2H5OH
hi
CH3COOC2 H5
D
Câu 8: Chọn đáp án C.
nT
Câu 9: Chọn đáp án D.
uO
Câu 10: Chọn đáp án B.
A sai. Vì X phải có kí hiệu là Gly–Ala–Ala H2 NCH2
CO NH CH(CH3 ) CO NH CH(CH3 )COOH
Ta
iL
ie
C sai. Vì X + NaOH chỉ tạo ra 2 loại muối : H 2 NCH 2COONa và H 2 NCH(CH3 )COONa
D sai. Vì thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được 2 đipeptit : Gly – Ala hoặc Ala - Ala
Câu 11: Chọn đáp án D.
HCl
RNH3Cl
3, 54
n RNH3Cl
R
16
Don RNH2
5, 73
R
52, 5
Các CTCT có thể có : CH3CH 2CH 2 NH 2
up
s/
RNH 2
R
43 C3H 7
CTPT là C3H 7 NH 2
ro
CH3 2 CH NH 2
propyl a min
om
/g
isopropyla min
Áp dụng bảo toàn khối lượng (BTKL) ta có:
m muoi m a min
36, 5
n HCl
0, 06mol
3, 54
0, 06
M a min
59
R
59 16
43 C3H 7
ok
Câu 12: Chọn đáp án A.
5, 73 3, 54
36, 5
.c
n RNH2
Khi thủy phân X :
Glucozo
y
w
y
mol
H 2 O, t o
H 2 SO4
.fa
Saccarozo
ce
Glucozo (x mol )
bo
Gọi số mol Glucozo và saccarozo trong X lần lượt là x và y 180x + 342y = 7,02 (1)
mol
Fructozo
y
mol
Glucozo
AgNO3 /NH 3
2 Ag
Fruotozo
AgNO3 /NH 3
2 Ag
toC
toC
w
nAg = 2.(x + y) + 2y = 0,08 (2) Từ (1) và (2) x = 0,02 ; y = 0,01 mol %mGlucozo(X) = 51,28%
w
Câu 13: Chọn đáp án B.
n H2C
o
t C, xt, p
CH2
BTKL: m polietilen
PE
m etilen
CH2
pu
0,4.28
75%
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
CH2
n
8,4 gam
6
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 14: Chọn đáp án C.
Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn trực tiếp vào N.
Câu 15: Chọn đáp án C.
α - amino axit là amino axit có nhóm chức -COOH và -NH2 cùng gắn vào 1 Cacbon.
Câu 16: Chọn đáp án B.
01
Câu 17: Chọn đáp án C.
Câu 18: Chọn đáp án C.
(d) CuO + CO → Cu + CO2
oc
(a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag;
ai
H
Câu 19: Chọn đáp án D.
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 21: Chọn đáp án A.
Zn
H 2SO4
Al 2 SO 4
ZnSO4
3H 2
3
H2
mX
27n Al
65n Zn
n H2
1,5n Al
n Zn
aR
a
2,24
0,08
NaOH
a
0,08
R
28
ClH 3 NRCOOH
m muoi Cl
a. R
97,5
H 2 NRCOONa
m muoi Na
a. R
83
H 2 NC2 H 4COOH
C2 H 4
0,1mol
29,35%
10,04
8,88
up
s/
X : H 2 NRCOOH a
Ta
iL
ie
HCl
n Zn
%m Al( X )
0,25mol
Câu 22: Chọn đáp án A.
mol
n Al
9,2 gam
nT
3H 2SO4
uO
2Al
hi
D
Câu 20: Chọn đáp án C.
Câu 23: Chọn đáp án D.21492
Câu 24: Chọn đáp án B.
Câu 25: Chọn đáp án B.
Fe
x
mol
CuSO4
FeSO4
Cu
x mol
m thanh Fe tăng
64 – 56x
1,6
x
0,2 mol
m Cu bám
12,8 gam
.c
Câu 26: Chọn đáp án A.
om
/g
ro
Triolein là este (C17H33COO)3C3H5 không có phản ứng với Cu(OH)2.
ok
A sai. H2N – CH2COOH3N-CH3 là muối , không phải là este.
bo
Este (không phải của phenol) tạo thành từ -COOH + -OH
Câu 27: Chọn đáp án A.
ce
Câu 28: Chọn đáp án D.
.fa
G – A – V ; G – V – A; A – G – V ; A – V – G; V – A – G ; V – G – A (V-valyl, G – glyxyl, A – Alanyl hoặc aminaxit)
Câu 29: Chọn đáp án D.
w
Oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới có thể bị khử bởi các tác nhân khử trung bình như : CO , C , H2…
w
Câu 30: Chọn đáp án B.
w
Các chất thỏa mãn :
CH3COONH4 và HCOONH3CH3
Câu 31: Chọn đáp án D.
Có: n e
It
F
0,6mol
Các quá trình có thể xảy ra :
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
7
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Catot
Anot
Cu + 2e → Cu
2Cl → Cl2 + 2e
2+
-
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
0,2 mol
ne
2n Cl 2
4n O2
0,6
n Cl 2
mol
Vì khi thêm Fe vào thì tạo NO
0,2 mol
n NaCl
H+ dư
Chất rắn thu được gồm 2 kim loại
n Cu2
0,1mol
n O2
tạo Fe2+; Cu2+ chuyển hết thành Cu và Cu2+ còn dư sau điện phân.
0,3mol
đp
Có các phản ứng sau :
x
Cu
mol
x
2
Fe 2
Cu
mol
x mol
m Kl truoc – m KL sau
x
4H 2O
D
0,05
2NO
mol
hi
Fe
0,4
mol
nT
mol
3Fe 2
NO 3
0,1mol
m Fe pu
n Cu NO
3 2
bđ
m Cu tao ra
20 – 12,4
0,4 mol
m
56. 0,15
86,9 gam
Câu 32: Chọn đáp án D.
Xà phòng chính là hỗn hợp muối Na của các axit béo
C17 H 35COOH
to
3NaOH
NaOH
to
Sau phản ứng n C17 H35COONa
3C17 H 35COONa
C17 H 35COONa
0,3
0,039
C3 H 5 OH
H 2O
0,3387 mol
m
103,65 gam
ro
Câu 33: Chọn đáp án C.
3
up
s/
C17 H 35COO 3 C3 H 5
x – 64x
uO
0,15
8H
Ta
iL
ie
3Fe
01
n O2
ai
H
n Cl 2
oc
2H2O + 2e → 2OH + H2
-
om
/g
(a) Sai. Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Sai. Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure
(f) Sai. Hợp chất peptit kèm bền cả trong môi trường axit lẫn bazo.
.c
Câu 34: Chọn đáp án C.
ok
(d) Sai. Thủy phân saccarozo tạo Glucozo và Fructozo
bo
(f) Sai. Chỉ có Glucozo + H2 tạo Sorbitol.
Câu 35: Chọn đáp án A.
32,24 gam
m CO2
m H2O
m
BTNT O : 6n ( X )
2n O2
2n CO2
n H 2O ( X có 3 nhóm – COO
ce
m O2
.fa
BTKL : m
X
RCOO C3 H 5
MR
211 C15 H 31
3C15 H 31COONa
C3 H 5 OH 3
3
0,12 mol
0,04
6n ( X ) )
m
33,36g
w
w
w
nX
0,04 mol
MX
806
C15 H 31COO 3 C3 H 5 3NaOH
n O( X )
Câu 36: Chọn đáp án B.
X + Na hoặc NaHCO3 đều tạo nkhí bằng nX (pứ) X có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH
X + NaOH tạo ra 2Y Y phải là : HOC2H4COOC2H4COOH Z là HOC2H4COOH
Khi cho 1 mol Z + Na dư thì : n H2
1mol
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
8
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 37: Chọn đáp án A.
Z + H2SO4 đặc nóng
dimetyl ete
Z là CH3OH
Vì T + HBr tạo 2 sản phẩm là đồng phân hình học của nhau
T phải là CH≡C-COOH
Câu 38: Chọn đáp án D.
X + NaOH → phần khí chỉ có hơi nước > X là este của phenol.
BTKL : m X
m NaOH
2n X
m H2O tao ra
mY
nX
=
0, 7
0,1
X : HCOOC6 H 4 OH
m
22, 2 gam
Câu 39: Chọn đáp án B.
F + AgNO3/NH3 → Ag
n muoi
0,06 mol
0,02 mol
Ta
iL
ie
nE
0,04 mol ;n CH3COONa
0,5.n Ag
còn lại là muối CH3COONa
uO
F chứa HCOONa. Vì 2 muối đồng đẳng kế tiếp
n HCOONa
86 gam
ME
7
0, 3 mol
n NaOH
01
C trong X
oc
3n X và n H 2O
mY
BTNT Na : 2n Na 2CO3
0, 7
D
Vì phan ung vua đu, n NaOH
n CO2
n C trong X
ai
H
n Na 2CO3
mol
hi
BTNT C : n C(trong X )
0, 2 mol
n H 2O( thuy phan )
nT
88 gam
m H 2O ( dd NaOH )
Lại có : M gồm các chất no đơn chức
Vậy 3 este thỏa mãn là : CH3COOCH = CH2 ( 0,02 mol) ; HCOOCH = CH2 – CH3 ; HCOOC(CH3)=CH2.
2 n CH3CHO
0,01mol
n CH3CH 2CHO n CH3CH 2CHO
X là esten min : HCOOCH
0,01mol
CH 2CH 3 ; n X
%m X
om
/g
Câu 40: Chọn đáp án D.
n CH 3COCH 3
0,04 – 0,01
0,03 mol
16, 67%
ro
n Ag
up
s/
M gồm : CH3CHO (0,02 mol) ; CH3CH2CHO ; CH3COCH3
Tổng quát : amino axit có dạng H2N-R-COOH
H2N-R-COONa : 76,25gam và ClH3N-R-COOH : 87,125gam
mmuoi Na
R
97,5 – R
.c
m muoi Clo
83 .n muoi
87,125 – 76,25
n muoi
0,75 mol
b
111b
ce
97a
0,75mol
bo
a
ok
Giả sử số mol muối natri của gly và ala lần lượt là amol và bmol
a
76,25 gam
Gọi số mol X và Y lần lượt là x và y
.fa
Và : 3x + 4y = 0,75
0,5 ; b
0,25
x + y = 0,2 mol
x = 0,05 ; y = 0,15 mol
w
E gồm : X là (Gly)n(Ala)3.n và Y là (Gly)m(Ala)4.m
w
w
nGly = 0,5 = 0,05n + 0,15m hay 10 = n + 3m
Do m và n đều nguyên nên có n = 1 ; m = 3 thỏa mãn.
X là Gly(Ala)2 và Y là (Gly)3Ala %mX = 21,76%
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
9
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
02
ĐỀ SỐ
(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Chuyên Quốc học Huế - Thừa Thiên Huế)
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa
gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối sinh
lòng trắng trứng:
ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam
- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần phần trăm về khối
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, t .
o
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 /NH3 vào X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.
D. Thủy luyện
B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron.
uO
Câu 9: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic,
C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco.
etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng
Ta
iL
ie
D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm.
các thuốc thử là
Câu 3: Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở,
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2
tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản
B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3
ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là
C. 2
D. 4
C. Quỳ tím, Cu(OH)2
up
s/
B. 5
Câu 4: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin,
ro
amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun nhẹ dung
B. 2 khí và 2 muối
C. 1 khí và 1 muối
D. 1 khí và 2 muối
phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi X là
.c
Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch
HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và dung dịch
ok
bo
ce
khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu
.fa
được 0,15mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị
1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn
w
của V là
w
w
gồm hai kim loại. Giá trị của a là
C. 13,4
D. 21,6
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
Câu 12: 7,2 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm
dịch KOH thu được hỗn hợp X có chứa a gam muối. Cho
tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung
dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71)
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
D. Alanin
thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt
Câu 6: Cho a gam Mg vào 100 mL dung dịch Al2(SO4)3
B. 14,4
C. Glyxin
hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc)
.
D. N2
A. 10,8
B. Axit glutamic
chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử HNO3 là
C. NO
A. Valin
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn
X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được
B. NO2
Câu 10: Cho một lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng
dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
om
/g
A. 2 khí và 1 muối
D. Quỳ tím, dung dịch brom
100 mL dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác
dịch sau phản ứng. Số chất khí và số muối tạo thành là
A. NH4NO3
kiềm thổ và nhôm là
A. Nhiệt luyện
D. 4
Câu 2: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là
A. 3
Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại
D
C. 2
D. 43,88%
hi
B. 5
C. 46,43%
nT
A. 3
B. 45,98%
oc
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, to.
A. 44,59%
ai
H
đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
01
lượng của B trong hỗn hợp X
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau
10
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được b gam Ag. Tổng a + b là
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 28,4
B. 51,6
(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. 50,0
D. 30,0
(3) Cho PbS vào dung dịch HCl.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Câu 13: Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác dụng với
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4.
dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
lượng NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lượng sản
A. 1
phẩm hữu cơ thu được là 39,6 gam. Số đồng phân cấu
T + NaOH
dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng
Z
(CH3COO)2 Zn
Z + NaOH
Câu 14: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác
01
X+Y
D. 6
oc
C. 4
D. 4
T+G
CaO, t o
ai
H
B. 2
C. 2
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 5
B. 3
CH4 + H
G + H2
vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl
I
loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử
Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là
C2H4 + H2O
hi
H 2SO4 dac , t o
I
nT
Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là
xt:Ni, t
D
thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư
o
A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. 28,0
B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân.
C. 21,0
D. 33,1
C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom.
Ta
iL
ie
uO
A. 20,6
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl,
D. Dung dịch X làm Quỳ tím hóa xanh.
KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
dung dịch thuốc thử duy nhất là
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì
B. NaOH
C. HNO3
D. Na2CO3
đều có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n.
up
s/
A. BaCl2
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì
ro
C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X
D. Glucozơ không có tính khử.
Câu 21: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni
dịch Y và 3,36 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y
propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ,
thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim
nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl,
loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là
vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện
.c
om
/g
cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung
B. 8,50
thích hợp) là
ok
A. 7,45
D. 14,35
A. 4
bo
C. 5,85
B. 3
C. 2
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
ce
Câu 17: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92
D. 5
.fa
2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ
gam kết tủa.
màu đỏ sang màu đen.
3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng
69,9 gam kết tủa.
được với nước.
Tỉ lệ V1 : V2 là
4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn
w
w
w
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được
A. 0,99
B. 4,51 hoặc 0,99
mòn điện hóa.
C. 4,51 hoặc 1,60
D. 1,60
5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
NaHSO4 dư.
(1) Điện phân dung dịch CuSO4.
6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng
keo, sau đó kết tủa tan dần.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
11
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Số phát biểu đúng là
A. 2
7,36 gam hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với V
B. 5
C. 4
D. 3
lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là
Câu 23: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuộc
A. 1,2
B. 0,5
dãy đồng đẳng của axit focmic và Z thuộc dãy đồng đẳng
C. 0,2
D. 0,8
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
NaOH dư thu được 7,1 gam muối và glyxerol. Lượng
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và
glyxerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2. Mặt
H2SO4 đặc nguội.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa
cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với
hi
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với
dung dịch NaOH.
nT
D. 38,8
D
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác
trị a gần nhất với giá trị là
C. 42,4
ai
H
mạnh.
khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá
B. 41,8
oc
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó
A. 13,1
01
của axit acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 4
Ta
iL
ie
lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối
uO
dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu
C. 5
D. 3
lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi
Câu 29: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức
qua chất rắn Y, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được
khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được muối
chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là
của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2
A. Fe, Mg
B. Fe, MgO
C. BaO, MgO, Fe
D. MgO, Al2O3, Fe
A. CH3OCO-COOCH3
C. Dung dịch NaOH
D. CH3COOCH2OCOH
Câu 30: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản
phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3.đien lần lượt với hai
chất là
.c
D. B và C đều đúng.
C. HCOOCH2CH2OCOH
om
/g
khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là
B. Dung dịch ZnSO4
B. CH3CH2OCO-COOH
ro
Câu 25: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
up
s/
tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức của X là
A. stiren và amoniac
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
B. lưu huỳnh và vinyl clorua
bo
ok
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
Câu 31: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả nước
.fa
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là
w
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
w
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
w
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4
B. 3
C. 5
C. lưu huỳnh và vinyl xyanua
D. stiren và acrilonitrin
ce
có không khí).
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 32: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với dung dịch
D. 2
Câu 27: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn
hợp X gồm Al; 0,02 mol Cr2O3 và 0,03 mol FeO thu được
AgNO3 trong NH3 (dư). Lọc rửa kết tủa thu được rồi cho
phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V
lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
12
B. 5,60
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. 3,36
D. 4,48
Câu 33: Cho a
mol
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam
K tan hết vào dung dịch chứa b
X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu
mol
HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu
được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng
được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa
với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa.
a và b là
Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun
B. a < b
nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản
C. b < a < 2b
D. a = b
phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M
01
A. a > b
vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với
dung dịch AgNO3 2,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị
khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá
m là
trị V là
ai
H
C. 14,4
A. 79,45% và 0,525 lít
D. 34,1
B. 20,54% và 1,300 lít
nAl : nZn = 1 : 3 tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và
C. 79,45% và 1,300 lít
HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít
D. 20,54% và 0,525 lít
nT
Câu 35: Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ
D
B. 35,9
hi
A. 28,7
oc
Câu 34: Trộn 100 mL dung dịch FeCl2 1M vào 100 mL
Câu 39: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X
khí không màu, không hóa nâu trong không khí (tỉ khối
gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Sau
của Z so với hidro là 4,36). Giá trị của m là
phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa
Ta
iL
ie
uO
(đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có một hợp chất
A. 43,925
B. 39,650
nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung
C. 30,535
D. 42,590
dịch Y chứa các chất tan là
A. HCl, FeCl3, NaNO3
trong các chất sau: FeCl3, ZnSO4, CuSO4, NaCl, HCl,
B. NaCl, FeCl2
AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn
C. Fe(NO3)3, NaCl
ro
up
s/
Câu 36: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một
D. Fe(NO3)2, NaCl
điện hóa là
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch
om
/g
A. 2
X thành 2 phần bằng nhau:
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
thu được 71,75 gam kết tủa.
.c
nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào
ok
tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học,
phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử). Thủy phân
bo
sau:
hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được
ce
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình
.fa
đựng natri dư, sau phản ứng thu được 896 mL khí (đktc)
và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
w
w
cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96
w
gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X
gần nhất với giá trị là
A. 38,8 %
B. 40,8 %
C. 34,1%
D. 29,3%
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
Giá trị của x là
13
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.A
2.D
3.D
4.B
5.A
6.A
7.C
8.C
9.D
10.A
11.A 12.B 13.C 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.C 20.B
27.D 28.D 29.C 30.D
31.A 32.B 33.A
37.C 38.C 39.B 40.B
34.D 35.C 36.A
01
21.A 22.D 23.C 24.B 25.C 26.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
oc
Câu 1: Chọn đáp án A.
ai
H
Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit) Thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit.
-Thí nghiệm 2 : Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D
-Thí nghiệm 3 : Phản ứng màu biure.
hi
-Thí nghiệm 4 : Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
nT
Câu 2: Chọn đáp án D.
Câu 3: Chọn đáp án D.
HCOOCH
CH
HCOOC CH 3
CH 3
CH 2
CH 3COOCH
Câu 4: Chọn đáp án B.
H 2 NCH 2COOH
NH 4Cl
NaCl
NaOH
CH 3 NH 3Cl
NaCl
om
/g
MgCO3 khi phản ứng với axit tạo khí CO2
H 2O
H 2O
.c
chỉ có thể là NH4NO3.
ok
Các phản ứng theo thứ tự :
CH 2 .
chính là khí duy nhất trong bài.
Vậy Mg + HNO3 tạo sản phẩm khử không phải là khí
Câu 6: Chọn đáp án A.
CH 2
ro
Và có 2 khí : CH3NH2 và NH3.
Câu 5: Chọn đáp án A.
H 2 NCH 2COONa
NH 3 H 2O
CH 3 NH 2
Vậy có 2 muối : H2NCH2COONa và NaCl
CH
up
s/
NaOH
Các phản ứng : NaOH
HCOOCH 2
Ta
iL
ie
Các công thức cấu tạo thỏa mãn là :
uO
Để phản ứng tráng bạc thì cần có nhóm –CHO
bo
Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al
ce
Al
Vì sau phản ứng có 2 kim loại
.fa
Cu
nAl(tạo ra) = 0,1 mol
nMg (pứ) = 1,5nAl tạo ra + nCu tạo ra = 0,45 mol
a = 10,8gam.
w
w
Câu 7: Chọn đáp án C.
n NaOH = nmắt xích amino axit
w
Gọi n Gly
K C2 H 4 O2 NK
;n Val
K C 5H 10O 2NK
là xmol và ymol
Khi đốt cháy : nN(muối) = x + y = 2nN2 = 0,11 mol
Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
n N( muoi )
nC
14
nK
1
n
2 H2
2n K 2CO3
n K 2CO3
0,055mol
n CO2
n K 2CO3
n H2O
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Có m CO
nC
m H2O
2
2x
m
22,38
5y
gam
n K 2CO3
5,71
n CO2
0,345 mol
n H2O
0,4 mol
n CO2
0,05.113
0,4
mol
0,06.155
x
0,05 mol
y
0,06 mol
9,24 gam
m
01
Giả sử X có : m mol A ( a nhóm Val; (4.a) nhóm Gly)
oc
n mol B (b nhóm Val; (5.b) nhóm Gly)
Khi phản ứng thủy phân: tetrapeptit + 4KOH
muối + H2O
5,71
4.56m – 18m
5.56n – 18n **
0,06mol
ny
a
2
a
4
b
3
b
0
B là Gly
Câu 9: Chọn đáp án D.
- Dùng quì tím ẩm :
+) Xanh : etylamin
: anilin
46,43%
+) không hiện tượng : alanin.
Câu 10: Chọn đáp án A.
Gọi công thức amino axit là (H2N)aR(COOH)b
ro
trắng
%m B( X )
+) Tím : Alanin , anilin
- Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin).
+)
3
up
s/
+) Đỏ : axit axetic
Val
Ta
iL
ie
Câu 8: Chọn đáp án C.
2
uO
mx
nT
Từ (*) và (**) m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol
Có n Val
D
m KOH – mH2O
muối + H2O
hi
pentapeptit + 5KOH
mmuoi – mpeptit
ai
H
nN = 4m + 5n = 2nN2 = 0,11 mol (*)
om
/g
Xét tổng quát : Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH thì cũng tương đương như khi (amino axit + HCl) phản
ứng với NaOH.
58,5.0,2
b
1
a
1
.c
R
R
ce
Vậy nếu
H 2 N a R COONa b và 0,2mol NaCl
16a
bo
m muoi
mol
ok
0,25
Vậy sau phản ứng có :
b
56
67b .
0,25
b
C4H 8
46,45
R
72b – 16a
CH 3 2 CH CH NH 2
COOH
Valin
.fa
Câu 11: Chọn đáp án A.
w
w
Phản ứng cháy :
n H2O
w
Este phải là
Có : n CO2
0,45 mol
n CO2
0,4
mol
CH 3COOCH 3
HCOOC2 H 5
n H2O
0,15mol
nX
X + NaOH tạo hỗn hợp ancol
C
n CO2
n hh
=
0,45
0,15
3 .
mới tạo được ancol este no
ancol có 2 liên kết : CH≡CCH2OH
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
15
nCO2 – n H2O
n ancol
0,05 neste = 0,1mol
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BTNT(O): n O
1
2n CO2
2
2
VO2
0,525 mol
n H 2 O – n O( X )
11,76lit
Câu 12: Chọn đáp án B.
HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO
HCOOK
AgNO3 /NH 3
2 Ag
CH 3CHO
AgNO3 /NH 3
2 Ag
toC
toC
Vậy :
8,4 gam
m HCOOK
m Ag
43,2
gam
a
a
b
51,6 gam
b
ai
H
m muoi
01
→ 0,1 mol → 0,1mol
oc
0,1 mol
0,4 mol
2n Este
X là este của phenol
hi
Có : n NaOH
D
Câu 13: Chọn đáp án C.
BTKL: m este
m NaOH
0,2 mol →
mchat huu co
0,2 mol
m H2O
R
15 CH 3
R
1H
R’
1H
R’
15 CH 3
→ 0,2 mol
meste = 27,2g
Meste = 136g
R + R’ = 16
uO
→ 0,4 mol →
Ta
iL
ie
0,2mol
nT
RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
Vậy có 4 CTCT thỏa mãn : CH3COOC6H5 ; o,m,p-HCOOC6H4CH3.
X + NaOH → 2 muối
up
s/
Câu 14: Chọn đáp án C.
este của phenol
Y + Br2 tạo kết tủa có 4 nguyên tử Br
muối còn lại là : HCOONa ; kết tủa là C8H4Br4O
mY = 21g
om
/g
nkết tủa = nmuối phenol = 0,1
mol
ro
muối phenol là : C2H3C6H4Ona
Câu 15: Chọn đáp án B.
Khi dùng NaOH :
Zn(OH)2 + 2NaCl
ok
ZnCl2 + 2NaOH
.c
+) ZnCl2 : Tạo kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
Zn(OH)2 + 2NaOH
Na2ZnO2 + 2H2O
bo
+) NH4Cl : khí mùi khai
ce
NH4Cl + NaOH
NH3 + NaCl + H2O
+) KNO3 : Không hiện tượng.
.fa
+) CuSO4 : Kết tủa trắng xanh, không tan
w
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4.
w
Câu 16: Chọn đáp án B.
w
Gọi CT trung bình của 2 kim loại là M
M
HCl
0,3mol
MCl
0,3mol
Mtrung bình = 12,3
1
H
2 2
0,15mol
2 kim loại là Li x mol và Na y mol
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
16
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x
y
7x
0,3
23y
3,7
x
0,2 mol
y
mol
0,1
m LiCl
8,5 gam
n SO2
n Al
Câu 17: Chọn đáp án D.
Khi cho BaCl2 vào V2lit B : n BaSO
0,3mol
4
4
2
SO4
0,1mol
3
V2
0,2 lit
n Al3
0,4 mol ; n SO2
4
0,3 mol
Ba 2 hết
0,3mol
n Ba2
V1
0,6 lit
là 2 V mol
1
Al OH
3
m ket tua
53,92gam
V1
V2
0,32 lit
V1
ai
H
1,2mol Al(OH)3 không bị hòa tan
3n Al3
0,5 V1mol BaSO 4
3
1,6
2 2 Al
3H 2SO 4
5 2C
3Fe 3 O 4
1
O
2 2
Cu
Al 2 SO 4
to
9Fe
H 2SO 4
3H 2
3
Ta
iL
ie
dpdd
H 2O
uO
Câu 18: Chọn đáp án B.
1 CuSO 4
1,2 mol
n OH
D
Khi n OH
SO24 dư
69,9gam
hi
Có mket tua(1)
2V1 .
oc
0,5V1; n OH
nT
Trong A : n Ba2
01
Khi cho V1 lit A vào V2 lit B thì kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3.
2CO 2
Câu 19: Chọn đáp án C.
(Z) : CH3COOCH=CH2
(T) : CH3COONa (G) : CH3CHO
(H) : Na2CO3
up
s/
(X) : CH3COOH (Y) : CH ≡ CH
om
/g
A sai. Vì Tinh bột và xenlulozo khác nhau về M.
ro
Câu 20: Chọn đáp án B.
(I) : C2H5OH
C sai. Vì Fructozo có phản ứng tráng bạc.
D sai. Vì glucozo có tính khử.
Câu 21: Chọn đáp án A.
ok
Đúng : 1 ; 4 ; 5
bo
Câu 22: Chọn đáp án D.
.c
Các chất thỏa mãn : axit glutamic, amoni propionat, metyl aminoaxetat, nilon-6,6.
2. Sai. Vì : 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) → N2 + Cr2O3(lục thẫm) + 3H2O
ce
3 Sai. Vì : Be dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O.
.fa
6 Sai. Vì : NH3 không hòa tan được kết tủa Al(OH)3.
w
Câu 23: Chọn đáp án C.
w
w
Cứ 2mol glixerol thì phản ứng được với 1 mol Cu(OH)2
n Glixerol
2n Cu OH
n NaOH
3n Glixerol
BTKL: m X
m NaOH
2
2.0,0125
0,025 mol
nX
0,075 mol
mmuoi
mGlixerol
mX
6,4 gam
MX
256gam
Vì X là trieste của glixerol và gốc axit thuộc dãy đồng đẳng axit fomic và axit acrylic
CTCT thỏa mãn có thể là : (C2H3COO)2(C2H5COO)C3H5
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
17
CTPT là : C12H16O6
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi X cháy tạo :
n CO2
0,3 mol
n H2O
mol
0,2
m dung dich thay đoi
m – m CO2 + m H2 O
42,3 gam
Câu 24: Chọn đáp án B.
Chỉ oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới bị tác nhân trung bình (H2, CO, C…) khử về kim loại.
Câu 25: Chọn đáp án C.
01
Fe không tan trong dung dịch NaOH như Al
oc
Câu 26: Chọn đáp án A.
Các th í nghiệm : (2) , (4) , (5) , (6)
to
2Cr
Al 2 O3
2 Al
to
3Fe
Al 2 O3
Trong sản phẩm
0,08 mol
n Al
hi
2 Al
mY
0,03mol Al 2 O3
0,02mol Al
là phản ứng được với NaOH (Cr không phản ứng với NaOH)
nNaOH = 2.0,03 + 0,02 = 0,08 mol
VNaOH = 0,8 lit
Câu 28: Chọn đáp án D.
(2) Sai. Vì : CrO3 là oxit axit
(4) Sai. Vì : Cr + Cl2 tạo CrCl3.
up
s/
(6) Sai. Cr có tính khử mạnh hơn Fe.
Câu 29: Chọn đáp án C.
Câu 31: Chọn đáp án A.
Câu 32: Chọn đáp án B.
0,25
2 Ag 2 Ag
2 Ag
0,5
2H 2SO 4
Ag 2SO 4
bo
0,5
.c
toC
ok
AgNO3 /NH 3
ít nhất ancol này phải có 2C.
om
/g
Câu 30: Chọn đáp án D.
ancol có nhiều nhóm OH kề nhau
ro
Ancol T + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
Glucozo
D
mX
nT
3FeO
m Al
uO
Cr2 O3
m FeO
Ta
iL
ie
BTKL : m Cr2O3
ai
H
Câu 27: Chọn đáp án D.
SO 2
2H 2 O
0,25
V
5,6 lit
ce
Câu 33: Chọn đáp án A.
.fa
Nhỏ CuCl2 vào thấy tạo kết tủa K có phản ứng với H2O
2K
w
2K
2HCl
du
2KCl
2H 2 O
H2
2KOH
H2
a
b
w
w
Câu 34: Chọn đáp án D.
ket tua
Fe 2
Ag
Ag
Cl
Ag
AgCl
Fe3
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
18
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0,2 mol
+) TH1 : Tạo AgCl tối đa trước
n Ag
0,05
0,1mol
n Ag
+) TH2 : Tạo Ag tối đa trước
n AgCl
0,15
m
34,1gam
m
32,325 gam
mol
mol
32,325gam
Thực tế cả 2 phản ứng diễn ra đồng thời
m 34,1gam
01
n AgCl
có H2.
Bảo toàn e : 3n Al
2n Zn
BTNT (N) : n NaNO
n NH
2n H2
8n NH
n NH
4
n N2 O
0,02mol ; n H2
0,01mol
4
0,05mol
4
0,05mol Al 3 ; 0,15mol Zn 2
mol
1,09 gam
2n H2
ai
H
44n N2O
8n N2O
2n N2O
3
Vậy muối
n H2 ; m Z
0,105mol.
nT
n N2 O
BTDT
0,51mol
n Cl
mol
0,01 NH 4 ; 0,05 Na ; Cl
m muoi
uO
0,125mol
30,535 gam
Ta
iL
ie
n khí
H+ dư hơn so với NO3 .
N2O
D
Mặt khác có hợp chất khí không màu không hóa nâu ngoài không khí
hi
Có nAl = 0,05mol ; nZn = 0,15 mol; có MZ = 8,72
oc
Câu 35: Chọn đáp án C.
Câu 36: Chọn đáp án A.
Điều kiện ăn mòn điện hóa là :
+) có 2 điện cực khác bản chất (KL-KL , KL-PK …)
up
s/
+) 2 điện cực gắn trực tiếp hoặc nối với nhau bằng dây dẫn
+) 2 điện cực đều tiếp xúc với cùng dung dịch chất điện ly.
Các trường hợp thỏa mãn : CuSO4 ; AgNO3 .
ro
Câu 37: Chọn đáp án C.
om
/g
Vì hỗn hợp gồm các este đơn chức nên Y là ancol đơn chức và axit cũng đơn chức.
Vì H2 thu được là 0,04mol nên ancol Y tạo thành là 0,08 mol.
Mặt khác mbình Na dư tăng 2,48g nên: m Y – m H2
0,08MY – 2.0,04 = 2,48
2,48gam
MY = 32gam
CH3OH
b
an
b 14m
0,08
b m – 1
ce
a
32
30
5,88
bo
a 14n
ok
.c
Đặt công thức 2 este no là CnH2nO2 (amol) và este chưa no là CmH2m-2O2 (bmol), ta có hệ :
0,22
a
b
an
0,06
0,02
bm 0,24
0,06n
0,02m
0,24
3n
m
12
.fa
Vì đây là este của ancol metylic nên ta phải có : n > 2 ; m ≥ 5. Chỉ có n = 7/3 = 2,33 và m = 5 là phù hợp.
este chưa no là C5H8O2
%meste chưa no = 34,01%
w
Câu 38: Chọn đáp án C.
n BaCO3
0,05mol
n O p/u
w
w
n CO2
Xét cả quá trình thì cuối cùng chỉ tạo ra muối NaNO3
BTNT N : n HNO3 – n NO2
n NaNO3
n NaOH
1,3mol
V
1, 3lit
Gọi số mol Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp X lần lượt là amol và bmol.
BT mol e : n NO2
n Fe3O4
2n O( pu CO)
0,1mol
%m Fe3O4
79,45%
Câu 39: Chọn đáp án B.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
19
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Fe dư nên phản ứng không tạo muối sắt III mà chỉ dừng lại ở sắt II
3Fe + 4H+ + NO3. → 3Fe2+ + NO + 2H2O
NO3. và H+ đều phản ứng hết
Câu 40: Chọn đáp án B.
Công thức giải nhanh trong trường hợp kết tủa bị hòa tan 1 phần : n Al OH
Cl
AgCl
n AgCl
n Cl
0,5mol
3n AlCl3
n HCl
4n Al3
n OH
nH
n AlCl3
3n AlCl3
( 1)
01
P1 : Ag
3
0,15mol ; n HCl
3
1
n
–n
3 NaOH HCl
0,2a
a
0,05mol
n Al OH
3
4n Al3
n NaOH – n HCl
x
0,62mol
0,7 mol( 2 )
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
+) Tại nNaOH = x thì kết tủa tan 1 phần
5n HCl
ai
H
Từ (1) và (2) n AlCl
3
n Al OH
D
0,14 mol kết tủa chưa tan
P2 : +) Tại n NaOH
oc
BTNT Cl
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
20
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
03
(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ THPT Chuyên Tuyên Quang)
Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai
C. 54 gam.
D. 90 gam.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong
B. bị oxi hoá.
01
D. cho proton.
Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Để thu được 0,1mol Cu thì khối lượng sắt phản ứng là
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam
C. 9,30 gam
Câu 11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá
D. 56 gam
trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm:
nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau
D. AlCl3
hi
C. Al2O3
đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy
tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
nT
B. NaHCO3
D
Câu 3: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3
Câu 4: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
(dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là
A. 10,4gam.
B. 2,7gam.
C. saccarozơ.
Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron
có khối lượng phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730
đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
D. 16,2gam.
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
up
s/
Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
D. glicogen
Ta
iL
ie
C. 5,4gam.
D. 8,52 gam
oc
C. nhận proton
100 mL dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M, đun nóng. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối
lượng là:
A. 8,32 gam
B. 10,2 gam
ai
H
trò là chất
A. bị khử.
uO
ĐỀ SỐ
C. 230 và 410.
D. 300 và 450
Câu 13: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO4 2M với các
H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X
và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít
điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam thì lúc đó
nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi
như không thay đổi).
A. 1,9M.
B. 2M.
om
/g
ro
Câu 6: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít.
C. 0,5M.
.c
Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este
D. 0,3M.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm
ok
vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
bo
Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27.
B. 9,52.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím
ce
chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6.diamino hexanoic
D. 7,25.
B. Axit axetic
Câu 15: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 mL dung dịch
w
.fa
C. 8,98.
Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5 gam
B. 30 gam
w
w
C. Phenyl amoni clorua
D. Anilin
Câu 9: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%),
C. 12 gam
D. 15 gam
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí
cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 50 gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 56,25 gam.
B. 45 gam.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng
phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
21
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung
dịch KOH.
C. Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 28,8 gam
B. 14,4 gam
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng
vai trò chất khử.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4
C. 18.0 gam
D. 22,5 gam
01
Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch
loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(đktc). Cô cạn dung
dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối.
Công thức phân tử của muối là :
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Metylamin
D. FeSO4.7H2O
oc
NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin
B. Alanin
ai
H
C. FeSO4.9H2O
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol)
D. Phenol
Câu 25: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5
D
Câu 18: So sánh nào dưới đây không đúng?
C. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
hi
B. BaSO4 và BaCrO4 đều không tan trong nước.
gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V mL dung
dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50
B. 200
C. 100
D. 150
uO
nT
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, có tính khử.
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
mạnh.
Câu 19: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với NaOH.
Ta
iL
ie
D. H2SO4(đặc) và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh.
xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức
phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
Câu 28: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện
C. propyl axetat.
up
s/
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C,
với dung dịch HCl dư thu được 14,325 gam muối. Số
đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
ro
Câu 27: Cho 8,85 gam một amin đơn chức X phản ứng
D. etyl propionat
om
/g
H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O.
Giá trị của V là
A. 26,88 lít.
B. 4,48 lít.
D. 13,44 lít.
.c
C. 6,72 lít.
ok
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân
thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với
dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam.
Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen
(PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 g.
B. 77,5% và 21,7 g.
C. 77,5 % và 22,4 g.
bo
tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đun 42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 47
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
D. 85% và 23,8 g.
Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl
C. (CH3COO)2C4H4.
Câu 30: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X,
D. C2H4(COOCH=CH2)2.
Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
w
w
.fa
ce
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan
được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Thuốc
phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch
brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
thử
w
Câu 22: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
Chất
X
Y
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Dd Br2
Không kết tủa
Kết tủa trắng
Không kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
22
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. Anilin, Glyxin, Metylamin.
hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng
muối thu được trong dung dịch X là
A. 48,0 gam.
B. 57,6 gam.
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Glyxin.
C. 70,0 gam.
D. 56,4 gam.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản
phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng
nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo hai muối là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
01
Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại
ai
H
oc
thành nguyên tử.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu
do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
hi
D
có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là oxi hóa.
Câu 37: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T
nT
Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,01 mol
Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,045 mol HCO3.; 0,045 mol
Cl-. Để làm mềm cốc nước trên có thể dùng các cách:
uO
là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z.
Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300mL
dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn
hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình
chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368
lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2
(đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.Phần
trăm khối lượng của T trong E
A. 13,9
B. 26,4
Ta
iL
ie
A. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4
B. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
C. Na3PO4, Na2CO3, HCl.
D. Na2CO3, Na3PO4, NaOH
up
s/
Câu 33: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa
ro
Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình
vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
C. 50,82
om
/g
Câu 38: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước
ok
.c
được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện
phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 mL
khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu
được 537,6 mL khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim
loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s.
B. Cu và 2800 s.
bo
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
ce
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. Ni và 2800 s.
D. 78,0 gam và 1,09 mol
D. Cu và 1400 s.
.fa
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu,
Câu 34: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung
Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol
HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn
hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam.
Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%
w
w
w
dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào
từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản
ứng ?
A. 16
B. 10
C. 12
D. 9
Câu 35: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 mL dung
dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
D. 8,88
23
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Đun nóng 0,14
mol
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong
đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá
trị m gần nhất là:
hỗn hợp A gồm hai peptit X
(CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa
đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin
và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A
A. 28
B. 34
C. 32
D. 18
2.B
3.D
11.A
12.C 13.B 14.C 15.C 16.C 17.D 18.C 19.A
5.C
6.D
7.A
8.A
9.A
10.B
20.C
31.C 32.D 33.B 34.C 35.A
36.D 37.C 38.D 39.D 40.A
hi
LỜI GIẢI CHI TIẾT
nT
Câu 1: Chọn đáp án A.
Cu
0,1mol
5,6 gam
m Fe
Ta
iL
ie
FeSO4
uO
Câu 2: Chọn đáp án B.
Fe
CuSO4
mol
0,1
Câu 3: Chọn đáp án D.
AlCl3 không thể phản ứng được với cả axit lẫn bazo
Câu 4: Chọn đáp án C.
Al
H2O
0,2 mol
NaAlO2
1,5H 2
0,3 mol
up
s/
NaOH
3H 2SO4
Al 2 SO4
3
3H 2
0,3 mol
VH2
6,72 lit
.c
0,2mol
om
/g
Câu 6: Chọn đáp án D.
ro
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
5,4 gam
m Al
Câu 5: Chọn đáp án C.
2Al
ai
H
23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.B 29.B 30.D
D
21.B 22.A
4.C
oc
1.A
01
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ok
Câu 7: Chọn đáp án A.
Câu 8: Chọn đáp án A.
bo
Axit -2,6. diamino hexanoic là : H2N-[CH2]4.CH(NH2)-COOH có nhóm NH 2
nhóm COOH
1nhóm
ce
2 nhóm
Câu 9: Chọn đáp án A.
.fa
Xét cả quá trình :
w
C6 H12O6
2CaCO3
mol
0,5
w
0,25
2CO2
m Glucozo TT
mol
m Glucozo LT 180.0,25
H%
80%
56,25 gam
w
Câu 10: Chọn đáp án B.
n este
0,1mol
0,13mol
n NaOH
OH du
n C2H5OH
0,1mol ;BTKL : m este
m kiem
mchat ran
m ancol
mchat ran
10,2gam
n KOH
Câu 11: Chọn đáp án A.
Tinh bột có phản ứng tạ màu xanh tím với Iod
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
24
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 12: Chọn đáp án C.
Nilon 6,6 là :
Nitron là :
HN CH 2 6 NHCO CH 2 4 CO
CH 2
CH CN
m
m
n
n
230
410
Câu 13: Chọn đáp án B.
Vì điện phân CuSO4 với điện cực Cu nên lượng Cu2+ không thay đổi
Câu 14: Chọn đáp án C.
n H2
n SO4
0,06mol
m muoi
n CaCO3
n CO2
0,12mol
m KL
mSO2
4
8,98 gam
ai
H
Tổng quát : M + H2SO4 → MSO4 + H2
Câu 15: Chọn đáp án C.
2n CO2
0,15 mol
2
chỉ tạo CO3
OH dư
D
Vì n OH
0,375mol ; n Ca2
uO
Al không tan trong HNO3 đặc nguội
Câu 17: Chọn đáp án D.
FeSO 4
H2
Ta
iL
ie
H 2SO 4
0,2 mol
M muoi
278g
0,2 mol
x
7
up
s/
0,2mol 0,2mol
xH 2 O FeSO 4 .xH 2 O
FeSO 4
FeSO 4 .7H 2 O.
Câu 19: Chọn đáp án A.
H2SO4 đ
C2 H5OH
toC
Câu 20: Chọn đáp án C.
2n O2
H 2O
n H2O (este đơn chức có 1 nhóm COO)
ok
Câu 21: Chọn đáp án B.
2n CO2
CHCOOC2 H 5
.c
BTNT (O): 2n X
CH 2
om
/g
CHCOOH
ro
Câu 18: Chọn đáp án C.
CH 2
12gam
m
Câu 16: Chọn đáp án C.
Fe
hi
0,12mol ; n OH
nT
Có nCO2
oc
01
Cu + Cu2+ → Cu2+ + Cu
n O2
0,3mol
Loại
số nhóm COO trong X là 2
+) axit 2 chức + ancol đơn chức
nmuối = neste = 0,25 mol
Mmuối = 188g > Meste
+) Axit đơn chức + ancol 2 chức
nmuối = 2neste = 0,5 mol
Mmuối = 94g
ce
bo
Có : nX = 0,25 mol . Vì este mạch hở
VO2
6,72lit
CH2=CHCOONa
.fa
Câu 22: Chọn đáp án A.
Câu 23: Chọn đáp án D.
w
C6 H12 O6
2CO2
2CaCO3
0,2 mol
m Glucozo
w
w
0,1mol
180.0,1
80%
22,5 gam
Câu 24: Chọn đáp án B.
Alanin : H 2 N CH CH 3
COOH
Câu 25: Chọn đáp án C.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn
25
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01