Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thuyết minh tính toán kết cấu nhà văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.5 KB, 18 trang )

Tải trọng tác dụng lên sàn
I.
STT

Tĩnh tải :
Tên

Cấu tạo - Chức năng

Chiều
dày
cm

Trọng
lượng
riêng
3

Tải
Hệ số
trọng
độ tin
tiêu
cậy n
chuẩn
2
kG/m
375.0
1.1
20.0
1.1


72.0
1.3
30.0
1.3
497.0

Tải trọng tính
toán
2

15.00
1.0
4.0

kG/m
2500
2000
1800

Bản BTCT
Gạch lá nem
Vữa lót
Tổng tải trọng :

15.00
1.0
4.0

2500
1800

1800

375.0
18.0
72.0
465.0

1.1
1.3
1.1

412.5
23.4
79.2
515.1

Bản BTCT
Vữa trát
tường thu hồi ( cao 1m)
Hệ mái tôn, xà gồ mái
Tổng tải trọng :

15.00
1.5

2500
1800

1.1
1.1


0.0

0

375.0
27.0
219.0
15.0
636.0

412.5
29.7
251.7
19.5
713.4

15.00
1.0
4.0

2500
2000
1800

375.0
20.0
72.0
30.0
497.0


1.1
1.1
1.3
1.3

412.5
22.0
93.6
39.0
567.1

1

Sàn tầng 1,2,3,4,5 Bản BTCT
Gạch lát nền
Lớp vữa xi măng làm phẳng
Trần thạch cao và hệ khung xương
Tổng tải trọng :

2

Sàn bể nước

3

Sàn máI

1.3


kG/m
412.5
22.0
93.6
39.0
567.1

4

Sàn vệ sinh

Bản BTCT
Gạch lát nền
Vữa lót
Trần kĩ thuật
Tổng tải trọng :

5

Cầu thang

Bản BTCT
Vữa lót
Bậc gạch 15x25cm
Gạch lát bậc
Vữa trát
Tổng tải trọng :
Tổng tải trọng trên mb (/cosa) :

15.0

1.5
12.9
2.0
1.5

2500
1800
1800
2600
1800

375.0
27.0
231.5
52.0
27.0
712.5

1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

412.5
35.1
301.0
57.2
35.1
840.9


6

Tường 220
( cao 1 m )

Tường gạch đặc 17 cm
Vữa trát 2x1,5cm
Tổng tải trọng (chưa tính cửa ):
Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7):

22.0
3.0

1500
1800

330.0
54.0
384.0
268.8

1.1
1.3

363.0
70.2
433.2
303.2


7

Tường 110

Tường gạch đặc 10 cm

11.0

1500

165.0

1.1

181.5

3.0

1800

54.0
219.0
153.3

1.3

70.2
251.7
176.2


( cao 1 m )

Vữa trát 2x1,5cm
Tổng tải trọng (chưa tính cửa ):
Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7):


Tải trọng tác dụng lên sàn
ii.

Hoạt tải :

STT Loại phòng

1
2
3
5
6
7
9
10
11
12

Phòng ngủ (căn hộ)
Phòng ăn, p. khách, p. vệ sinh
Cửa hàng trưng bày, siêu thị
Phòng họp
Kho hàng (trên 1m chiều cao)

Phòng thiết bị
Sảnh, cầu thang, hành lang
Ban công, lôgia
Gara để xe
Mái bằng không sử dụng

Tải
Tải
trọng
trọng
tchuẩnd
tiêu
ài hạn
chuẩn
2
kG/m
kG/m 2
30
150
30
150
140
400
140
400
500 /1m 500 /1m
500
500
100
300

70
200
180
500
75
75

Hệ số
độ tin
cậy n
1.3
1.3
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3

Tải trọng tính
toán
kG/m 2
195
195
480
480
600 /1m
600

360
240
600
97.5


Tải trọng gió tác dụng theo phương X
Vùng gió
Dạng địa hình
áp lực gió tiêu chuẩn
Chiều cao nhà H (tính từ tầng hầm)
Chiều sâu tầng hầm
Số tầng nhà
Kích thước nhà (vuông góc với hướng gió)
Kích thước nhà (theo hướng gió)

Wo
H
Zh
n
D
L

III
B
0.125
20.9
3.1
6
22

14

T/m2
m
m
m
m
m

D=22.0m

X
Hướng gió

L=14.0m

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh
áp lực tiêu chuẩn
áp lực tính toán
Hệ số tin cậy
Hệ số khí động
Tầng
Chiều
Cao độ
cao tầng sàn (m)

Wj=Wo kj c

Wjtt= g Wj
g

1.200
c=0.8+0.6=
1.4
Hệ số độ áp lực gió Bề rông Chiều cao Tải trọng
cao
gió tiêu
tiêu chuẩn đón gió
chuẩn
-Thành
Thành
phần tĩnh
phần tĩnh

j

h(m)

z(m)

k

Wj(T/m2)

(m)

(m)

Wj(T)

1

2
3
4
5
6

1.20
3.60
3.60
3.30
2.90
3.60

1.20
4.80
8.40
11.70
14.60
18.20

0.68
0.88
0.97
1.03
1.07
1.11

0.119
0.153
0.170

0.180
0.187
0.195

22.0
22.0
22.0
22.0
22.0
22.0

2.400
3.600
3.450
3.100
3.250
1.800

6.3
12.1
12.9
12.3
13.4
7.7


Tải trọng gió tác dụng theo phương y
Vùng gió
Dạng địa hình
áp lực gió tiêu chuẩn

Chiều cao nhà H (tính từ tầng hầm)
Chiều sâu tầng hầm
Số tầng nhà
Kích thước nhà (vuông góc với hướng gió)
Kích thước nhà (theo hướng gió)

Wo
H
Zh
n
D
L

III
B
0.125
20.9
3.1
6
22
14

T/m2
m
m
m
m
m

D=22.0m


L=14.0m

y
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh
áp lực tiêu chuẩn

Hướng gió
Wj=Wo kj c

áp lực tính toán
Wjtt= g Wj
Hệ số tin cậy
g
1.200
Hệ số khí động
c=0.8+0.6=
1.4
Tầng Chiều
Cao độ Hệ số độ áp lực gió Bề rông Chiều cao Tải trọng
cao
sàn (m)
cao
gió tiêu
tiêu chuẩn đón gió
tầng
chuẩn
-Thành
Thành
phần tĩnh

phần tĩnh
j
1
2
3
4
5
6

h(m)
3.90
3.60
3.60
3.30
2.90
3.60

z(m)
1.20
4.80
8.40
11.70
14.60
18.20

k
0.68
0.88
0.97
1.03

1.07
1.11

Wj(T/m2)
0.119
0.153
0.170
0.180
0.187
0.195

(m)
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0

(m)
3.750
3.600
3.450
3.100
3.250
1.800

Wj(T)
14.8
18.2

19.3
18.4
20.1
11.6


BNG TNH XC NH PH THIT K NG T
(THEO TCVN 9386:2012)
1. c trng nn t:
- a im xõy dng:
Tnh/Thnh ph:
Ngh An
Qun/Huyn:
T.P Vinh
agR = 0.1041
đ
nh gia tc nn tham chiu:
- Giỏ tr ca cỏc tham s mụ t ph phn ng n hi:
TB(s)
TC(s)
Loi nn
S
D
1.35
0.20
0.80

m/s

2


TD(s)
2.00

2. Xỏc nh ph thit k Sd(T) theo phng ngang:
- i vi cỏc thnh phn nm ngang, ph thit k Sd(T) c xỏc nh bng cỏc biu thc:

ộ 2 T ổ 2, 5 2 ử ự
0 Ê T Ê TB : S d (T ) = a g .S . ờ + ỗ
- ữỳ
3 ứỷ
ở 3 TB ố q
TB Ê T Ê TC : S d (T ) = ag .S .

2,5
q

2, 5 TC

ù= ag .S ì q ì T
TC Ê T Ê TD : Sd (T ) ớ
ù b .a
g

2, 5 TC .TD

ù = ag .S ì q ì T 2
TD Ê T : S d (T ) ớ
ù b .a
g


- Trong ú:
- Sd(T): Ph thit k trong phõn tớch n hi theo phng ngang.
- TB: Gii hn di ca chu kỡ, ng vi on nm ngang ca ph phn ng gia tc.
- TC: Gii hn trờn ca chu kỡ, ng vi on nm ngang ca ph phn ng gia tc.
- TD: Giỏ tr xỏc nh im bt u ca phn phn ng dch chuyn
khụng i trong ph phn ng.
agR = 0.1041 g
- Gia tc nn tham chiu:
g=
1.25
- H s tm quan trng:
ag = 1.2765 m/s 2 (ó nhõn vi gia tc g=9.81m/s2)
- Gia tc nn thit k:
- H s ng x vi cỏc tỏc ng theo phng ngang ca cụng trỡnh:
q = q0.kw 1,5
+) H s ng x ph thuc vo loi kt cu v tớnh u n theo phng ng:
q0 =
3.6
+) H s phn ỏnh dng phỏ hoi ph bin trong h kt cu cú tng:
kw =
1.0
đ
q=
3.6
- H s ng vi cn di ca ph thit k theo phng nm ngang:
b=
0.2



Phổ thiết kế
Theo phương nằm ngang
T
0.0000
0.1000
0.2000
0.3000
0.4000
0.5000
0.6000
0.7000
0.8000
0.9000
1.0000
1.1000
1.2000
1.3000
1.4000
1.5000
1.6000
1.7000
1.8000
1.9000
2.0000
2.1000
2.2000
2.3000
2.4000
2.5000
2.6000

2.7000
2.8000
2.9000
3.0000
3.1000
3.2000
3.3000
3.4000
3.5000
3.6000
3.7000
3.8000
3.9000
4.0000

Sd(T)
1.1489
1.1728
1.1967
1.1967
1.1967
1.1967
1.1967
1.1967
1.1967
1.0638
0.9574
0.8704
0.7978
0.7365

0.6839
0.6383
0.5984
0.5632
0.5319
0.5039
0.4787
0.4342
0.3956
0.3620
0.3324
0.3064
0.2833
0.2627
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553
0.2553


PHẢN ỨNG CỦA PHỔ TÁC DỤNG CHÂN CÔNG TRÌNH

Spec
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EX
EY
EY
EY
EY

EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY
EY

Mode
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
All
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0

1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
All

Dir
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U2
U2
U2

U2
U2
U2
U2
U2
U2
U2
U2
U2
All
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U1
U2
U2
U2
U2
U2
U2
U2
U2

U2
U2
U2
U2
All

F1
1.1
113.0
0.4
0.3
14.3
0.4
0.2
0.9
0.0
2.4
0.0
0.1
3.3
-3.5
0.1
-0.6
0.8
-0.2
-0.1
0.1
0.0
0.1
-0.1

0.0
115.3
0.3
33.9
0.1
0.1
4.3
0.1
0.1
0.3
0.0
0.7
0.0
0.0
11.1
-11.5
0.2
-1.9
2.6
-0.7
-0.5
0.4
0.0
0.3
-0.2
0.0
34.8

F2
11.1

-11.5
0.2
-1.9
2.6
-0.7
-0.5
0.4
0.0
0.3
-0.2
0.0
33.3
0.4
0.0
4.0
0.1
0.4
0.4
0.1
0.0
0.0
0.6
0.0
34.1
3.3
-3.5
0.1
-0.6
0.8
-0.2

-0.1
0.1
0.0
0.1
-0.1
0.0
110.9
1.2
0.1
13.3
0.5
1.3
1.4
0.2
0.0
0.0
2.1
0.0
113.1

F3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

M1
-146.8
155.3
-6.0
-5.7
8.0
-1.7
4.0
-3.8
-0.7
-0.9
0.4
0.7
-438.7
-4.8
-0.9
12.3
0.4

0.9
-3.5
-0.5
-0.1
0.0
-1.1
-0.1
445.9
-44.0
46.6
-1.8
-1.7
2.4
-0.5
1.2
-1.1
-0.2
-0.3
0.1
0.2
-1462.4
-15.8
-2.9
40.8
1.4
2.9
-11.7
-1.7
-0.3
-0.1

-3.8
-0.2
1478.8

M2
14.7
1492.1
5.4
-0.8
-43.0
-1.7
1.9
11.3
0.1
5.2
0.1
0.2
43.9
-45.7
0.8
1.6
-2.3
0.9
-1.7
1.6
0.0
0.2
-0.2
0.0
1508.3

4.4
447.6
1.6
-0.2
-12.9
-0.5
0.6
3.4
0.0
1.6
0.0
0.1
146.2
-152.2
2.7
5.4
-7.7
3.0
-5.6
5.2
0.0
0.6
-0.6
-0.1
454.7

M3
113.8
-1202.6
5.3

-21.9
-108.4
-17.3
-12.9
2.0
0.9
-21.8
-2.5
-1.5
339.9
36.8
0.8
46.7
-5.9
9.1
11.3
0.3
0.1
-0.8
6.6
0.2
1165.9
34.1
-360.8
1.6
-6.6
-32.5
-5.2
-3.9
0.6

0.3
-6.5
-0.8
-0.4
1132.9
122.7
2.6
155.7
-19.5
30.2
37.6
0.9
0.4
-2.6
22.1
0.5
1305.0


CHU KỲ DAO ĐỘNG RIÊNG
Mode
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

Period
0.86
0.84
0.72
0.24
0.23
0.21
0.15
0.14
0.12
0.11
0.11
0.10

UX
0.72
70.82
0.23
0.16
8.60
0.25
0.09
0.56
0.02
1.41
0.02

0.05

UY
71.01
0.74
0.05
8.00
0.28
0.78
0.81
0.12
0.00
0.02
1.26
0.01

UZ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


SumUX
0.72
71.53
71.76
71.92
80.52
80.78
80.87
81.43
81.45
82.86
82.88
82.93

SumUY
71.01
71.74
71.80
79.80
80.07
80.85
81.66
81.78
81.79
81.81
83.07
83.08


KHỐI LƯỢNG THAM GIA DAO ĐỘNG

Story Diaphragm
MAI
D1
D1
TKT
D1
B
D1
T5
D1
T4
D1
T3
D1
T2
D1
T1

MassX
7.00
15.89
9.45
21.94
20.38
20.50
27.44
25.30

MassY
7.00

15.89
9.45
21.94
20.38
20.50
27.44
25.30

XCM
18.30
11.68
7.04
10.38
10.80
10.80
12.32
11.34

YCM
9.02
9.61
9.20
9.50
9.52
9.52
9.79
9.37


SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC -CÔNG THỨC MEYERHOF-TCXD 205:1998

Kích thước cọc
bcọc=
Ap=
W=

30.0 cm
2
0.0900 m
1.2 m

Dự báo sức chịu tải của cọc theo chỉ số SPT
compressive bearing capacity of pile
Hệ số an toàn
FS= 2.5
Sức chịu tải của cọc
Qu= K1xNxAp+K2xNtbxAs KN
K1=
400
K2=
2
Lớp
đất
1
2
3
4
5
6

Loại đát

Lấp
Sét
Sét
Sét
Cát
Sét

[Pn]=

Chiều dày
(m)
1.0
4.0
6.0
10.0
20.0
25.0
50.50

T

N

Ntb

As(m2)

Qs (KN)

SQs (KN)


Qp (KN)

Qa (KN)

18

10
10
4
11
16

3.60
2.40
4.80
12.00
6.00

72.00
48.00
38.40
264.00
192.00

72.00
120.00
158.40
422.40
614.40


0.00
0.00
0.00
0.00
648.00

28.80
48.00
63.36
168.96
504.96


Tính toán thép giằng GM4(80x100)
* Vật liệu sử dụng :
Bêtông B22.5
Cốt thép

CIII

--> Rb =

13 (MPa) =

2
130 (daN/cm )

--> Rs =


365 (MPa) =

2
3650 (daN/cm )

* Tính toán cốt thép chịu mômen âm:
Mômen :
M=
1600.0 (kNm)
Bề rộng :
b=
80 (cm)
Chiều cao:
h=
100 (cm)
Lớp đệm :
a=
10 (cm)
--> ho =
90 (cm)

am =

M
=
Rb bho2

w=
ssc,u =
xR=

aR=

0.746
400 (MPa)
0.577
0.410

0.190

--> am <= aR:
z=
Giá trị cốt thép tính toán :

As =

M
=
z Rs ho

Bố trí cốt thép :
Bố trí :
9
có diện tích
As =

0.894

54.50 (cm2)

f 28

55.42 (cm2)

Hàm lượng :

M
=
Rb bho2

0.76%

---> Đảm bảo khả năng chịu lực

* Tính toán cốt thép chịu mômen dương:
Mômen :
M=
850.0 (kNm)
Bề rộng :
b=
80 (cm)
Chiều cao:
h=
100 (cm)
Lớp đệm :
a=
10 (cm)
90 (cm)
--> ho =

am =


m=

w=
ssc,u =
xR=
aR=

0.746
400 (MPa)
0.577
0.410

0.101

--> am <= aR:
z=
Giá trị cốt thép tính toán :

As =

M
=
z Rs ho

Bố trí cốt thép :
Bố trí :
9
có diện tích
As =


0.947

27.33 (cm2)

f 20
28.27 (cm2)

Hàm lượng :

m=

---> Đảm bảo khả năng chịu lực

0.38%


Tính toán thép giằng GM8(30x80)
* Vật liệu sử dụng :
Bêtông B22.5
Cốt thép

CIII

--> Rb =

13 (MPa) =

2
130 (daN/cm )


--> Rs =

365 (MPa) =

2
3650 (daN/cm )

* Tính toán cốt thép chịu mômen:
Mômen :
M=
350.0 (kNm)
Bề rộng :
b=
30 (cm)
Chiều cao:
h=
80 (cm)
Lớp đệm :
a=
5 (cm)
--> ho =
75 (cm)

am =

M
=
Rb bho2

w=

ssc,u =
xR=
aR=

0.746
400 (MPa)
0.577
0.410

0.160

--> am <= aR:
z=
Giá trị cốt thép tính toán :

As =

M
=
z Rs ho

Bố trí cốt thép :
Bố trí :
3
có diện tích
As =

0.913

14.01 (cm2)


f 25
14.73 (cm2)

Hàm lượng :

m=

---> Đảm bảo khả năng chịu lực

0.62%


Tính toán thép đài đ2 phươngb Y
(Khu vực chiều cao đài Hđ=1.5m)
* Vật liệu sử dụng :
Bêtông B22.5
Cốt thép

CIII

--> Rb =

13 (MPa) =

2
130 (daN/cm )

--> Rs =


365 (MPa) =

2
3650 (daN/cm )

* Tính toán cốt thép chịu mômen dương :
Mômen :
M=
520.0 (kNm)
Bề rộng :
b=
160 (cm)
Chiều cao:
h=
100 (cm)
Lớp đệm :
a=
10 (cm)
--> ho =
90 (cm)

am =

M
=
Rb bho2

w=
ssc,u =
xR=

aR=

0.746
400 (MPa)
0.577
0.410

0.031

--> am <= aR:
z=
Giá trị cốt thép tính toán :

As =

M
=
z Rs ho

0.984

16.08 (cm2)

Bố trí cốt thép :
Bố trí :
f 20 a 200
có diện tích
As =
25.13 (cm2)


Hàm lượng :

m=

---> Đảm bảo khả năng chịu lực

0.11%


Tính toán thép đài đ3 phương x
(Khu vực chiều cao đài Hđ=2.2m)
* Vật liệu sử dụng :
Bêtông B22.5
Cốt thép

CIII

--> Rb =

13 (MPa) =

2
130 (daN/cm )

--> Rs =

365 (MPa) =

2
3650 (daN/cm )


* Tính toán cốt thép chịu mômen dương :
Mômen :
M=
900.0 (kNm)
Bề rộng :
b=
250 (cm)
Chiều cao:
h=
100 (cm)
Lớp đệm :
a=
10 (cm)
--> ho =
90 (cm)

am =

M
=
Rb bho2

w=
ssc,u =
xR=
aR=

0.746
400 (MPa)

0.577
0.410

0.034

--> am <= aR:
z=
Giá trị cốt thép tính toán :

As =

M
=
z Rs ho

0.983

27.88 (cm2)

Hàm lượng :

m=

Chọn :
f 20
--> a =
282 (mm)
Bố trí cốt thép :
Bố trí :
f 20 a 150

có diện tích
As =
52.36 (cm2)
---> Đảm bảo khả năng chịu lực

0.12%


B¶ng tÝnh cèt thÐp SµN TÇNG hÇm PH¦¥NG X
PhÇn tö
ID

M
Tm

BÒ réng
m

ChiÒu cao
m

BTBV
m

BT

ThÐp

Fatt
cm2


Fatk
cm2

SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6

SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA6
SA5
SA5
SA5
SA5

-2.3754
-1.2668
-0.9103
-1.0307
-0.6271
-0.4993
-0.7899
-1.5921
0.07846

0.31924
0.50003
0.42751
0.1613
-0.3541
-0.3219
-1.0967
-0.1458
-0.1219
-0.4086
0.18014
0.97289
1.5641
1.19439
0.41402
-0.7998
-0.4168
-1.0083
-1.1124
-0.6888
0.07682
-0.3992
0.14427
1.00632
1.60459
1.24679
0.14268
-0.0777
-1.0561
-0.7282

0
0
0
-2.2851
-1.6408
-1.0573
-1.1567

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

300

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

AII
AII

3.12
1.66
1.19
1.35
0.82
0.65
1.03
2.08
0.10
0.42
0.65
0.56
0.21
0.46
0.42
1.43
0.19
0.16
0.53
0.23
1.27
2.05
1.56
0.54
1.04
0.54
1.32

1.45
0.90
0.10
0.52
0.19
1.31
2.10
1.63
0.19
0.10
1.38
0.95
0.00
0.00
0.00
3.00
2.15
1.38
1.51

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24


SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5

SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5
SA5

-0.4772
-0.1338
-0.4194
-1.0865
0.4159
0.52434
0.3455
0.36412
0.27855
0.02031
-0.4259
-0.4254
-0.2564

-0.1571
-0.052
0.06162
0.80199
1.24036
1.08302
0.56031
-0.3211
-0.524
-0.814
-1.0072
-0.5516
-0.3132
-0.1097
0.31784
1.05764
1.45306
1.05315
-0.0724
-0.782
-1.2757
-0.5105
0
0
0

1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

300
300
300
300
300
300
300

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

300

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

0.62
0.17
0.55
1.42
0.54
0.68
0.45
0.47
0.36
0.03
0.55
0.55
0.33
0.20
0.07
0.08
1.05
1.62
1.41

0.73
0.42
0.68
1.06
1.31
0.72
0.41
0.14
0.41
1.38
1.90
1.38
0.09
1.02
1.67
0.66
0.00
0.00
0.00

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24



B¶ng tÝnh cèt thÐp SµN TÇNG hÇm PH¦¥NG y
PhÇn tö
ID

M
Tm

BÒ réng
m

ChiÒu cao
m

BTBV
m

BT

ThÐp

Fatt
cm2

Fatk
cm2

SB18
SB18
SB18
SB18

SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB18
SB10

SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10

0.0
0.0
-0.4
-0.6
-0.9
-0.1
0.1
1.0
1.4
1.3
0.9
0.3
0.2
-0.8
-0.5
0.3
0.4
0.7

0.3
-0.1
-0.1
-0.7
-0.9
-0.2
-0.3
-1.9
-1.6
0.0
2.1
-0.4
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-0.1
-0.2
-3.1
-1.4
-0.6
0.8
1.5
1.4
1.1
0.0

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30


0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

300

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

0.00
0.00
0.54
0.73
1.20
0.16
0.13
1.31
1.78
1.65
1.20
0.35

0.29
1.10
0.63
0.41
0.55
0.93
0.43
0.08
0.14
0.87
1.16
0.23
0.40
2.48
2.07
0.00
2.73
0.47
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.12
0.29
4.13
1.77
0.74
1.00
1.91

1.82
1.37
0.00

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24


SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10

SB10
SB10
SB10
SB10
SB10
SB10

0.0
-1.3
-1.5
-0.2
0.1
0.6
1.3
1.4
0.9
-0.7
-3.6
-0.2
0.0
0.0
0.0

1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30
0.30

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025

300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300

AII
AII
AII

AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII
AII

0.03
1.72
1.91
0.29
0.15
0.79
1.64
1.85
1.16
0.86
4.75
0.28
0.00
0.00
0.00

9.24

9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24
9.24



×