Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

công nghệ sản xuất nước giải khát number 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 39 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP

Nhà máy bia &
nước giải khát
NUMBER 1
“Hôm nay phải hơn hôm qua
“ Add your company slogan ”

nhưng khơng bằng ngày mai”

Nhóm sinh viên trường ĐH Bách
khoa

LOGO
1


NỘI DUNG BÁO CÁO
1
2

Tổng quan về đơn vị sản xuất
Nguyên liệu trong sản xuất bia

3

Quy trình sản xuất

4

Bia thành phẩm




Phần 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
I.1 Lịch sử hình thành và phát triển

Nhà máy Bia và Nước giải khát Number 1
Là chi nhánh của Công ty TNHH Thương mại Dịch
vụ Tân Hiệp Phát.
Địa điểm xây dựng: 219 quốc lộ 13, xã Vĩnh Phú,
huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Năm 2006: tổ chức DNV – Na Uy cấp giấy chứng
nhận chứng chỉ ISO tích hợp bao gồm: ISO
9001:2000, ISO 14000 và HACCP.


I.2 Mặt bằng nhà máy
Diện tích đã xây dựng
 Văn phòng: 6.037 m2
 Nhà máy : 77.511 m2
 Kho : 45.552 m2



I.3 Tổ chức nhân sự

Tổng số nhân viên
Trên 2.000 người bao gồm:
 Các chuyên gia nước ngoài
 Kỹ sư, chuyên viên
 Công nhân viên



I.4 Các sản phẩm của nhà máy
Sản phẩm chính
Sản phẩm phụ: CO2 (lên men chính) sử
dụng để lên men phụ, sản xuất nước giải khát
có gas.
Các sản
phẩm biaBã hèm, bã nấm men, bã đậu
Phế
phẩm:
Juice No.1
Nước tăng lực No.1
nành dùng làm thức ăn gia súc.
Trà xanh Oo

Nước ngọt

Nước uống vận động

Nước tăng lực Chino

Sữa đậu nành No.1 Nước tinh khiết No.1


Phần 2
NGUYÊN LIỆU
TRONG SẢN XUẤT BIA
Hôm
nayyour

phải
hơn slogan
hôm qua
“ Add
company

nhưng không bằng ngày mai

LOGO


Thành phần nguyên liệu
1
2
3

Malt
Thế liệu
Hoa Houblon

4

Nước

5

Nấm men

6 Phụ gia và Enzyme
www.themegallery.com



II.1 Malt
 Chỉ tiêu chất lượng
 Chỉ tiêu cảm quan
Màu:hóa
Vàng
 Chỉ• tiêu
lý rơm hoặc sáng

• Mùi: thơm tự nhiên,pH:
đặc
trưng malt,
5-6
Dung tích: 55-58 kg/100L
khơng có mùi chua, mốc
Protein tổng: 9,5-10,5 %
Độ trắng đục:
96
%
• Vị: Ngọt dịu, nhẹ
Protein hịa tan: 4,8-5,4 %
Độ ẩm: 4-5•%Tạp chất: < 2%
Hàm lượng chất hịa tan: 75-85 %
Thời gian đường hóa: <15 phút
Maltose: 65-75 %

Protein formol: 0,18-0,22 %
Chỉ số Kolbach: 36-41 %



II.2 Thế liệu

 Thế liệu sử dụng: gạo
 Chỉ tiêu chất lượng
Màu sắc: trắng
Mùi: không mùi lạ
Độ ẩm: <13%
Hiệu suất hòa tan: 80-85%


II.3 Hoa Houblon
Chế phẩm hoa Houblon
 Hoa viên : chứa 8% -acid đắng

 Cao hoa : chứa 30% -acid đắng

Tỉ lệ hoa viên : cao hoa = 1 : 1


II.4 NƯỚC
Nhà máy sử dụng nước giếng  phải qua xử lý
 Chỉ tiêu hóa lý:
Chỉ tiêu
Hàm lượng
Chỉ
Chỉtiêu
tiêu viHàm
sinhlượng
pH


– 7,4
Loại 6,8
vi sinh
vật

Độ cứng tạm
thời

0,7 mg/l

Độ cứng vĩnh
cửu

0,4 – 0,7 mg/l

Muối carbonate
Magie (Mg)

Vi sinh vật hiếu khí trong 1ml nước

Clorua (Cl)

Vi sinh vật kị khí trong 1ml nước
Amoniac
Vi(NH
khuẩn
)
3


<5

E.coli trong 1 l nước

Đồng (Cu)

(-NO2)
0
Kẽm (Zn)
ViNitrit
khuẩn
gây bệnh lị hoặc
thương
hàn
Muối
ăn
Trứng
(NaCl) giun sán

70 – 100

Sắt (Fe)

Chì (Pb)

< 0,1

Asen (As)

Chất hữu cơ


0,5 - 2

Flo (F)

< 50 mg/l O2
Số lượng
(con)
< 100 mg/l H2O

< 100

7,5 – 150 mg/l H2O

0
< 20
0
0

3
5

< 0,3
< 0,05
0,7


II.5 Nấm men, phụ gia, enzyme

 Nấm men : Saccharomyces cerevisiae ( nấm

men chìm)
 Phụ gia: acid ascorbic, acid lactic, ZnCl2,
CaCl2,…
 Chất hỗ trợ kỹ thuật: bột trợ lọc, than hoạt
tính
 Enzyme : Termamyl 120L, Fungamyl 800L,
Neutrase, Maturex L


III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIA
Tách tạp chất
Nghiền

Lên men chính

Lên men phụ - ủ

Nấu
Làm trong bia
Lọc
Đun sôi với
houblon
Lắng – Tách bã
Làm lạnh
Bão hịa O2

Bão hịa CO2
Chiết chai –
đóng nắp
Thanh trùng


Hồn thiện


Sơ đồ quy trình cơng nghệ


III.1 Nghiền
malt và gạo

Thiết bị

GẠO


III.2 Nấu

1/4

Malt

MALT

Gạo

MALT
MALT
MALT
GẠO
GẠO


GẠO
Malt lót

18


III.2 Nấu


III.3 Lọc dịch nha
Nhà máy  Sử dụng nồi lọc
Thông số lọc:
 T0 = 780C
 Thời gian: 2 - 2.5 h / 1 mẻ (600hL)


III. 4 ĐUN SÔI VỚI HOUBLON
1. Thực hiện: bổ sung 2 lần
2. Thông số
Áp suất 0,5 - 0,7 bar
T0 = 100 – 101 0C
Thời gian: 90 phút
Nồng độ chất khô
cần đạt: 110Bal

s


III. 4 ĐUN SÔI VỚI HOUBLON



III.5 LẮNG VÀ TÁCH BÃ HOUBLON


III.5 LẮNG VÀ TÁCH BÃ HOUBLON
 Thực hiện

 Năng suất một mẻ: 600 hl
 Thời gian lắng: 20 – 30 phút
 Nhiệt độ: dịch nha vào 1000C, tháo liệu: 950C

 Thơng số kiểm tra sau khi kết thúc q trình
 Độ chua: 1mL NaOH 0,1N / 10mL
 Độ pH: 5,2 -5,4
 Độ mặn: 400 – 600 mg NaCl/ L
 Độ Balling: 11 -12 0Bal
 Độ màu: 6,5 – 8,5 EBC


SƠ ĐỒ MẶT
BẰNG PHÂN
XƯỞNG NẤU


×