Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de on lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.33 KB, 6 trang )

ĐỀ ôn
Câu 1: Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  7 x 2  11x  2 trên đoạn [0; 2]
A.3
B.-1
C.1
D.-2
Câu 20: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

B. y  x 3  3x  1

A. y  x 3  3 x 2  1

C. y  x 3  3 x 2  1

D. y  x3  3x  1

Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

A. y 

x5
x2

B. y 

2x 1
x3

C. y 


4x  6
x2

D. y 

3 x
2 x

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên R và có f '( x)  ( x  1) 2017 ( x 2  1)(2 x  3)3 . Hàm số y  f ( x )
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1

B. 4.

C. 3

Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
A. m  1.

B. m  3.

Câu 6: Tìm giá trị m để đồ thị hàm số y 
A. m 

4
5

Câu 7: Cho hàm số y 

B. m = 1.


D. 2

mx  1
1
đạt giá trị lớn nhất bằng trên  0; 2 .
xm
3
C. m  3.

D. m  1.

2 x 2  6mx  4
đi qua điểm A(-1; 1).
mx  2
C. m = -1.

D. m 

1
2

3x  6
. Phương trình các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ
x 1

thị hàm số lần lượt là
1



A. x  1, y  3

B. x  1, y  2

C. x  1, y  3

D. x  1, y  2

Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y 

2x  1
2x  1

B. y 

x  1
x 1

C. y 

x  2
x 1

D. y 

x
x 1

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

x

�

y'
y

1



0



1



�



�

�

3

3

�

�

Phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A. m �3 hoặc m �3 .

B. 3  m  3.

C. m  3 hoặc m  3. D. 3 �m �3.

2
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  25   log  10 x  là

A. �\  5

C.  0; �

B. �

D.  0;5  � 5; �

2
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  5log 1 x  6  0 là:
2

A.

3
8


B. 10

C. 5

D. 12

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
f  x  là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B,
C, D dưới đây. Tìm f  x 
x
A. f  x   e

C. f  x   ln x

e

B. f  x   x 
x

�3 �
D. f  x   � �
� �

Câu 13: Đặt a  log 3 45 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log 45 5 

a2
a


B. log 45 5 

a 1
a

C. log 45 5 

2 3
Câu 14: Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a (b c ) .
A. P  31
B. P  13
C. P  30

2a
a

D. log 45 5 

a2
a

D. P  108
2


3x 2  4 x  3
Câu 15: Tính tích phân I  �
dx.
0
x 1

1

A. I 

5
 ln4.
2

B. I  5  2 ln4.

C. I  

5
 ln2.
2

D. I 

5
 ln4.
2

2
3
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  ,  x �0 
x
A.

f  x  dx  12 x



C.

f  x  dx  x


4

2





2
C
x2

2
C
x2

B.

f  x  dx  12 x


D.

f  x  dx  x



Câu 17: . Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) 

4

2



2
C
x2

 2 ln x  C

ln x
. Tính F (e)  F (1)
x

1
1
B. I  .
C. I  .
D. I  1 .
e
2
Câu 18: Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0, x  0, x  4. Đường thẳng
A. I  e .


x  k  0  k  4  chia  H  thành 2 phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên dưới. Tìm k để S1  S2 .
A. k  log 2 17.

B. k  log 2

17
.
2

D. k  ln

C. k  2.

17
.
2

Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V  2(  1)
B. V  2 (  1)
C. V  2 2
D. V  2
4

Câu 20: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f ( 1) = 12 ,

�f '( x) dx = 17.
1


Tính giá trị của f ( 4) .
A. f ( 4) = 29.
B. f ( 4) = 5.
C. f ( 4) = 9.
D. f ( 4) = 19.
1
ex
1 e 1
Câu 21: Cho � x dx  ln
với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b3 .
3
e

1
a
b
0
A. S  35
B. S  13
C. S  5
D. S  125
1
2
( x) 
Câu 22:Cho hàm số f ( x) xác định trên �\{ } thỏa mãn f �
, f (0)  1 và f (1)  2 . Giá trị
2
2x 1
của biểu thức f ( 1)  f (3) bằng
A. 4  ln15 .

B. 2  ln15 .
C. 3  ln15 .
D. ln15 .
2

Câu 23: Cho

�f ( x)dx  2 và

1

2

g ( x) dx  1 . Tính I 


1

2

 x  2 f ( x)  3g ( x)  dx


1

3


5
7

17
B. I 
C. I 
2
2
2
Câu 24: Tính môđun của số phức z biết z  (4  3i )(1  i ).
A. z  25 2.
B. z  7 2.
C. z  5 2.
A. I 



D. I 

11
2

D. z  2.



Câu 25: Tìm số phức z thỏa i z  2  3i  1  2i.
A. z  4  4i.

B. z  4  4i.

C. z  4  4i.


D. z  4  4i.

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i   1  3i  . Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ
điểm M là.
A. M  3;1

B. M  3; 1

C. M  1;3

D. M  1; 3

Câu 27: Cho số phức z1  1  2i, z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng
tọa độ.
A. N (4; 3)
B. M (2; 5)
C. P(2; 1)
D. Q ( 1;7)
Câu 28: Kí hiệu z1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  3z 2  4  0. Tính
T  z1  z 2  z 3  z 4 .
A. T  3

B. T  0

C. T  4  2

D. T  4

Câu 29: Tính môđun của số phức z biết z  (5  3i )(1  i ) .
A. z  2 17


B. z  17

C. z  10

D. z  66

Câu 30: Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1 , R  4

B. I  2; 1 , R  2

C. I  2; 1 , R  4

D. I  2; 1 , R  2

Câu 31: . Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P là:
3
B. A10

A. 103

3
C. C10

7
D. A10


Câu 32: Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực
nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ.
A.

40
84

B.

37
42

C.

34
84

D.

30
42

Câu 33: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. . 2520.

B. 50000.

C. 4500

D. 2296.


1
2
Câu 34: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n

2�

thức �x 3  2 � bằng
� x �
A. 322560 .
B. 3360 .

C. 80640

D. 13440 .
4


Câu 35:Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z  3


. Trong các vectơ sau vectơ nào
2
1
2

là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .


r
A. u  2;1; 2  .

r
B. u  1; 1; 3 .

r
C. u  2; 1; 2  .

r
D. u  2;1; 2  .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  1; 2; 3 , B  3; 2;9  . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3x  10  0.

B. 4x  12z  10  0

C. x  3y  10  0.

D. x  3z  10  0.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0. Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  là
r
r
A. n   2; 1;3 
B. n   2;1;3


r
C. n   2; 1; 3

r
D. n   4; 2;6 

uuuu
r
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 3;5 , N  6; 4; 1 và đặt u  MN .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. u   4; 1; 6  .
B. u  53 .

C. u  3 11 .

D. u   4;1;6  .

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 2;5  và mặt phẳng  P  : 2x  3y  5z  13  0 . Tìm tọa
độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
A. A '  1;8; 5 

B. A '  2; 4;3 

C. A '  7;6; 4 

D. A '  0;1; 3 

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của M  2;0;1 lên đường
thẳng  :


x 1 y z  2
 
. Tìm tọa độ điểm H .
1
2
1

A. H  2; 2;3  . B. H  0; 2;1 .
C. H  1;0; 2  .
D. H  1; 4;0  .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2; 1) và đi qua điểm
A(2;1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với ( S ) tại A ?
A. x  y  3 z  8  0.
B. x  y  3z  3  0.
C. x  y  3z  9  0.
D. x  y  3 z  3  0.
Câu 42 :Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
x 1 y  2 z  3


qua điểm M (3; 1;1) và vuông góc với đường thẳng  :
?
3
2
1
A. 3 x  2 y  z  12  0
B. 3 x  2 y  z  8  0
3
x


2
y

z

12

0
C.
D. x  2 y  3 z  3  0
Câu 43 :Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua điểm A(2;3; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x  3 y  z  5  0 ?
�x  1  3t
�x  1  t
�x  1  t
�x  1  3t




A. �y  3t .
B. �y  3t .
C. �y  1  3t
D. �y  3t
�z  1  t
�z  1  t
�z  1  t
�z  1  t





5


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  1; 1;3  và hai đường thẳng,
d1 :

x  4 y  2 z 1
x  2 y  1 z 1


, d2 :


. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc
1
4
2
1
1
1

với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
A. d :

x  4 y 1 z  3


4

1
4

C. d :

x 1 y  1 z  3


2
1
1

B. d :
D. d :

x 1 y 1 z  3


2
1
3

x 1 y 1 z  3


2
2
3

Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng

x 1 y  2 z 1
:


. Tính khoảng cách d giữa  và ( P).
2
1
2
1
5
2
A. d  .
B. d  .
C. d  .
D. d  2.
3
3
3
x 1 y  5 z  3


. Phương trình
Câu 46:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
2
1
4
nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0 ?
�x  3
�x  3
�x  3

�x  3




A. �y  5  t .
B. �y  5  t .
C. �y  5  2t .
D. �y  6  t .
�z  3  4t
�z  3  4t
�z  3  t
�z  7  4t




Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
6a 3
6a 3
3a 3
A. V 
B. V  3a 3 .
C. V 
D. V 
.
.
.
18

3
3
Câu 48: Tính thể tích V của khối nón có bán kính hình tròn đáy R 30cm , chiều cao h 20cm .
A. V 18000 (cm 2 )

B. V 6000 (cm 2 )

C. V 1800 (cm 2 )

D. V 600 (cm 2 )

Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a . Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
.
A. R  3a.
B. R  2a.
C. R 
D. R  2a.
8
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B, AB  a, AC  a 3. Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB  a 5
A.

a3 2
3

B.

a3 6

6

C.

a3 6
4

D.

a 3 15
6

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×