Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

de thi hay co huong dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.87 KB, 15 trang )

ĐỀ THI QUỐC GIA 2018 LẦN 2 - MÔN LÝ
Câu 1. Độ to của âm phụ thuộc vào :
A. tần số âm
B. cường độ âm
C. âm sắc

D. mức cường độ âm

Câu 2.Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn :
a)Bảo toàn số khối
b) Bảo toàn động lượng
c)Bảo toàn khối lượng
d)Bảo toàn số proton
e)Bảo toàn số notron
g)Bảo toàn năng lượng toàn phần
f)Bảo toàn điện tích
A. a,b
B. c,d,e
C. a,b,f
D. g,f,a
Câu 3. Phát biểu nào là đúng khi nói về quang phổ:
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn , lỏng , khí ở áp suất cao phát ra
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ xuất hiện trên nền tối
C. Quang phổ vạch hấp thụ chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 4. Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây thể hiện tính chất sóng của ánh sáng :
a) cầu vồng b) giao thoa c) quang hóa d) quang hợp
e) quang dẫn
g) nhiễu xạ
A. 4
B. 2


C. 5
D. 3
Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn
mối liên hệ giữa i, u và Io là:
A.  I o2  i 2 

L
 u2 .
C

B.  I o2  i 2 

L
 u2 .
C

C.  I o2  i 2 

C
 u2 .
L

D.  I o2  i 2 

C
 u2 .
L




Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  4 cos 5t   (x tính
3

bằng cm, t tính bằng s) thì:
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 20 cm/s.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4 cm.
C. chu kì dao động là 2,5s.
D. lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có tọa độ 2 cm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

Câu 7. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là:
A. 24

B. 1/24

C. 5

D. 0,2

Câu 8. Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R
có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng:
U
U 2
U
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
R

2R
2R


Câu 9. Cho cuộn dây kim loại khép kín có diện tích S, điện trở R, gồm N vòng dây quay xung quanh
trục của nó trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung với
vận tốc góc ω . Khi đó trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại xác định bởi:
A. I 0 =

NBS

B. I 0 =

R

NBS
2R

2NBS
R

C. I 0 =

D. I 0 =

2NBS
R

Câu 10. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường nước có chiếc suất n sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ, khi đó i được tính theo công thức:

A. Tan i= 1/n

B. Sin i= n

C. Sini =1/n

D. Tani = n

Câu 11. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng
dưới đây?
A. Tia X

B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại

Câu 12.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách hai khe đến màn lên
hai lần đồng thời giảm khoảng cách hai khe 2 lần thì khoảng vân i :
A. giảm 4 lần

B. tăng hai lần

C. không đổi

D. tăng 4 lần

Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong ,nguồn S đơn sắc có bước sóng  . Tại điểm M trên màn có hiệu
đường đi từ hai khe đến M là 3  m có vân sáng bậc 6. Gía trị của  trong thí nghiệm là:
A. 0,50  m


B. 0,51  m

C. 0,55  m

D.0,58  m .

Câu 14.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catôt của một tế bào quang điện
có công thoát 2,5eV , Động năng ban đầu cực đại của các quang electron là :
A. 2,2

B. 2,0eV

C. 1,5eV

D. 0,5eV

Câu 15.Trong quang phổ của hiđrô, dãy Banme thuộc vùng:
A. Hồng ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy

C. Tử ngoại

D. tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện
dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ:
A. không đổi

B. tăng gấp đôi


C. Giảm còn một nửa

D. giảm còn một phần tư

Câu 17. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,
người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
A. R = 100 (Ω).

B. R = 150 (Ω).

C. R = 200 (Ω).

D. R = 250 (Ω).

Câu 18. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện
lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106

B. 31,25.1017

C. 85.1010

D. 23.1016

Câu 19. Một ống dây dài l = 30 (cm) gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 (cm)
Độ tự cảm của ống dây là:


A. 0,02 H


B. 6,36 mH

C. 4,189 H

D. 0,01 H

Câu 20. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 40 cm. Qua
thấu kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Loại thấu kính và tiêu cự của
thấu kính là :
A. Hội tụ, f = 40 cm

B. phân kỳ, f = - 20 cm C. hội tụ , f = 20 cm

D. phân kỳ, f = - 40 cm

Câu 21. Đoạn mạch R – L nối tiếp. Biết R = 50  , điện áp tức thời giữa hai đầu R và hai đầu cuộn
cảm thuần được mô tả bởi đồ thị.Cường độ chạy qua mạch có biểu thức :



A. i  4 2 cos 100 t   ( A)
2



B. i  4cos 100 t   ( A)
2





C. i  4cos 100 t   ( A)
4

D.



i  4 cos120t   A
2


Câu 22. Một vòng dây siêu dẫn có diện tích S = 100 (cm2) nối vào tụ điện có điện dung C = 200 (F),
được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ
lớn tăng đều 5.10-2 (T/s). Điện tích trên tụ điện là:
A. 10-5 C

B. 10-9 C

C. 10-7 C

D. 10-6 C

Câu 23.Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó
có tên gọi là quỹ đạo dừng:
A. N.
B. M.
C. O.

D. L.
Câu 24. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ
bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10 2V .

B. 10V.

C. 30 2V .

D. 20V.

3
2
Câu 25.Cho phản ứng hạt nhân : 1 H  1 H    n  17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,023.1023.

Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Hêli là :
A. E = 42,4.1010J

B. E = 503,272.103J

C. E = 422,808.109J

D. E = 503,272.109J


Câu 26: Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, một hạt nơtrôn khi được tăng tốc đạt đến vận tốc v thì
có động năng bằng 2/3 năng lượng nghỉ của nó. Gía trị của v là:
A. 0,8c


B.0,667c

Câu 27.Cho phản ứng hạt nhân sau:

C.0,5c

D.0,6c

2
2
3
1
1 H  1 H  2 He  0 n  3,25MeV .

Biết độ hụt khối của

2
1

H là

∆mD = 0,0024u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là:
A. 7,7212 MeV

B. 77,188 MeV

C. 1,9303 MeV

D. 7,7188 Ev


Câu 28. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia
tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên
độ:
A. 6 cm.

B. 4,5 cm.

C. 5 cm.

D. 7,5 cm.

Câu 29. Tại hai điểm A và B cách nhau 20 (cm) trong không khí, đặt hai điện tích q1 = -3.10-6(C), q2
= 8.10-6(C). Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6(C) đặt tại C. Biết AC = 12
(cm), BC = 16 (cm).
A. 9,375 N.

B. 6,76 N. C. 1,875 N.

D. 4,593 N.

Câu 30. Đoạn mạch RLC nối tiếpnhư hình vẽ:
A

L

R

M C

B


Điện áp hai đầu mạch là u  200cos  2 ft  V. Ban đầu điện áp giữa AM lệch pha  so với điện áp hai
2

đầu mạch. Tăng tần số của dòng điện lên 2 lần thì điện áp giữa MB:
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm.

Câu 31. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. trên quỹ
đạo dừng N vận tốc của electron là v, thì vận tốc của electron ở quỹ đạo dừng M sẽ là :
A.

3v
.
4

B.

4v
.
3

C.

27v

.
64

D.

64v
.
27

Câu 32. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy.
Dòng điện qua dây Ox chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I1 = 6 A,
dòng điện qua dây Oy chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I2 = 9 A. Cảm
ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm và y = 6 cm có độ lớn
bằng:
A. 2,5.10-5 T.

B. 2.10-5 T.

C. 4,5.10-5 T. D. 6,5.10-5 T.

Câu 33.Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng
Wđ(J)
như hình vẽ. Tại thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy
0,02
 2  10 . Phương trình dao động của vật là:
0,015
A. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
t(s)
O


1/6


B. x  10 cos(t   / 6) (cm) .
C. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
D. x  10 cos(t   / 3) (cm) .
Câu 34. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình
u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực
của S1S2 cách nguồn S1 là
A. 14 cm.
B. 32 cm.
C. 8 cm.
D. 24 cm.
Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ
dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm cường độ có
độ lớn bằng nhau và bằng :

A. 5.103 (A)

B. 5, 2.103 (A)

C. 4,8.103 (A)

D. 4,6.103 (A)

Câu 36.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 6 bức xạ cho vân tối, hai trong số
đó có bước sóng 8/13  m và 8/17  m . Tổng hai bước sóng cho vân tối tại đó có giá trị nhỏ nhất là:
A. 914 nm.


B. 891 nm.

C. 802 nm.

D. 791 nm.

Câu 37. Bắn một hạt proton mặt phẳng vào hạt nhân 73Li đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
X giống hệt nhau và có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban
đầu của proton một góc 450. Tỉ số độ lớn vận tốc hạt X và hạt proton là:
A. 2

mp
mX

.

B.

1 mp
.
2 mX

C.

mp
mX

.


D. 2

mp
mX

.

Câu 38. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 60dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = 2MA là:
A. 48,7dB.
B. 48dB.
C. 51,5dB.
D. 81,6dB.
Câu 39.Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. mắc vào
mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi
công suất của mạch là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha với
hiệu điện thế hai đầu mạch góc π/3. Tiếp tục điều chỉnh giá trị của
biến trở sao cho công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của
công suất là:
A. 300W

B. 100 3 W

C. 200W

D. 250W

Câu 40. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,
trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn



theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. ( lấy g = 10 m/s2 và  2  10)
Biên độ dao động con lắc này bằng:
A. 2cm

B. 2 2 cm

C. 4 cm

D. 4 2 cm

Hướng dẫn - đáp án
Câu 1.
Hướng dẫn: độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm
Chọn D
Câu 2.
Hướng dẫn: Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn khối lượng , toàn số notron , số proton

Chọn B
Câu 3.
Hướng dẫn:
Quang phổ vạch hấp thụ chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
Chọn C
Câu 4.
Hướng dẫn:
cầu vồng, giao thoa, nhiễu xạ thể hiện tính chất sóng của ánh sáng
Chọn D
Câu 5.
Hướng dẫn:






i 2   2 Q02  q 2  I 02   2 q 2  I 02 

Chọn B
Câu 6.
Hướng dẫn: lúc t = 0
 
x  4 cos    2cm
 3
 
v  20 sin     0
 3

C 2
u 
L


Chọn D

Câu 7.
Hướng dẫn:

Wd
Wd
v2

1

 2

2
Wt W  Wt VMAX  v
24
Chọn B
Câu 8.
Hướng dẫn:
Mạch chỉ có R : i 

u U0

R
R

Chọn A
Câu 9.
Hướng dẫn:
I0=

E0 NBS

R
R

Chọn A

Câu 10.

Hướng dẫn:
i'  i 



 r  sin r  cos i
2
sin i sin i

 tan i  n
sin r cos r

Chọn D
Câu 11.
Hướng dẫn:
Chọn D

Câu 12.


Hướng dẫn:
D
a
2 D
D
i' 
4
 4i
a
a

2
i

Chọn A
Câu 13.
d 2  d1  k  3  6    0,5m
Chọn A

Câu 14.

  A  Wđ  Wđ 

1,2422
 2,5  2eV
0,276

Chọn B
Câu 15.
Chọn D
Câu 16:
Hướng dẫn: ngắt tụ khỏi nguồn Q trên tụ không đổi
Chọn A
Câu 17.
Hướng dẫn: đèn sáng bình thường nên cường độ qua đèn bằng I định mức
P
 0,5 A , Mắc nối tiếp UR = 220 – 120 = 100 V
U
100
R
 200

0,5
Chọn C
I dm 

Câu 18.
Hướng dẫn:
N

Q
15

 3,125.1018
e t 30.1,6.10 19


Chọn B
2

Hướng dẫn: L = 4.10-7

Câu 19.

N2
N2 d 
S = 4.10-7
   = 0,02 H.
l
l 2

Chọn A

Câu 20.
Hướng dẫn:
Ảnh cùng chiều với vật nên là ảnh ảo. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
nên đó là thấu kính phân kì.
Ta có: k = -

f
d'
1
=
=  f = - d = - 40 cm
f d 2
d

Chọn D
Câu 21.
Hướng dẫn:
T  2.10 2 s    100



u R  200 cos100t  ; u L  200 cos 100t 
2



u  u R  u L  200 2 100t  
4

U


tan   0 L  1   i  
U 0R
2
I0 

U 0R
 4A
R

Chọn B

Câu 22.
Hướng dẫn:
Hướng dẫn: Ta có: U = |ec| =
q = CU = 10-7 C.
Chọn C
Câu 23.
Hướng dẫn:
rn  n 2 ro  n  4
Chọn A

| B | S
= 5.10-4 V
t


Câu 24.
* Do các U bằng nhau nên U = UR = 20 (V).
* Khi tụ bị nối tắt :

U  U2R  UL2  UR  10 2  V 

Chọn A.
Câu 25.
1
Hướng dẫn: số hạt Heli có trong 1g : N  .6,02.10 23
4
1
Vậy tổng năng lượng tỏa ra W  .6,02.10 23.17,6  2,6488MeV  42,38.1010 J
4
Chọn A

Câu 26:
Hướng dẫn:




1
 2
2
Wđ  m 0 c 
 1  m0 c 2  v  0,8c
2
3
 1 v



c2




Chọn A
Câu 27.
Hướng dẫn:
E  3,25MeV  EHe  2.931,5.0,0024  EHe  7,7212MeV

Chọn A
Câu 28.
HƯỚNG DẪN :
a
150

 v  R
5
  ht 
+ Ta có 

v
30
2
a ht   R R  A  6


Chọn A
Câu 29.







Hướng dẫn: Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực F1 và F2 có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn:
F1 = 9.109

| q1q3 |
= 3,75 N;
AC 2

F2 = 9.109

| q2 q3 |
= 5,625 N.
BC 2






Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 là: F = F1 + F2 ;

F12  F22  6,76 N.

có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn: F =
Chọn B
Câu 30.
Hướng dẫn:

U MB  UC  I.ZC 

A

U
R 2   ZL  ZC 

2

R

.ZC

Dựa vào biểu thức UMB dễ thấy f tăng thì UMB giảm.
Chọn D.

Câu 31.
Hướng dẫn:
v
4
4
Áp dụng M   v M  v
vN 3
3
Chọn B
Câu 32.
Hướng dẫn:


Dòng I1 gây ra tại M véc tơ cảm ứng từ B1 vuông góc với mặt phẳng xOy,

hướng từ ngoài vào, có độ lớn:
I
B1 = 2.10-7 1 = 2.10-5 T.
| y|


Dòng I2 gây ra tại M véc tơ cảm ứng từ B2 vuông góc với mặt phẵng
xOy, hướng từ ngoài vào, có độ lớn:

L

M C

B


B2 = 2.10-7

I2
= 4,5.10-5 T.
|x|













Cảm ứng từ tổng hợp tại M là B = B1 + B2 . Vì B1 và B2 cùng phương, cùng chiều và nên B cùng




phương, cùng chiều với B1 và B2 và có độ lớn B = B1 + B2 = 6,5.10-5 T.
Chọn D

Câu 33.
Hướng dẫn:
1
1
Wđ  W  Wcos 2  2 ; W = Wđmax = 0,02J.
2
2

Wđ(J)

0,02
0,015

1
1
t = 0 thì W  Wcos 2  0.015  cos 2   0,5
2
2



t(s)
O

1/6


. Đề bài cho vật đang chuyển động theo chiều dương nên φ = - π/3.
3

+ Tần số góc:
Khi t = 0 thì Wđ = 0,015J = 3/4W → Wt = 1/4W hay Wđ = 3Wt → x = ±A/2.
Khi Wđ = 0 ↔ x = ±A. Do φ = - π/3 nên ta thấy vật đi từ A/2 đến A mất 1/6s ↔ T/6 = 1/6 → T = 1s.
2
+ Biên độ : A 

W
 0,0025  A  0,05  5cm
m2

Chọn C
Câu 34.
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = 4cm
M

PT sóng tại M:
2d 

uM  2acos  20t 

 


d
S1

I

S2

M dao động cùng pha với nguồn:
2d
 2k  d  k . Theo tính chất về các cạnh trong tam giác vuông d > S1I = 5,5cm → k > 1,375.


* Để dmin thì k phải min. kmin = 2. Khi đó dmin = 8cm.
Chọn C.


Câu 35:

Hướng dẫn:



Ta có : i1  8.10 3 cos 2000t   A
2

i2  6.10 3 cos2000t    A


i1  i2  

I 01I 02 sin 
I I
2
01

2
02

 2 I 01I 02 cos 

 4,8.10 3  A

Chọn C

Câu 36.
Hướng dẫn:
Đặt 1 = 8/13  m 2  8/17  m .
Khi trùng nhau về vân tối phải thỏa mãn :
k '1 0,5 2 13 6,5



k ' 2 0,5 1 17 8,5

k '1  6; k ' 2  8
Vì tập giá trị của k’ là những số nguyên liên tiếp và phải thỏa mãn ::

k '0,5  6,51   


4
k '0,5

0,38    0,76  0,38 

4
 0,76  10,02  k '  4,76
k '0,5

 k '  5  10
Hai bước sóng có giá trị nhỏ nhất ứng với k’ = 9 và k’ = 10

ứng với k’ = 9 ta có  

4
8
 m
9  0,5 19


ứng với k’ = 10 ta có  

4
8
 m
10  0,5 21

vậy tổng nhỏ nhất 8/19+8/21=0,802 m = 802 nm
Chọn C

Câu 37.
Hướng dẫn:
* Dùng định luật bảo toàn động lượng ta dễ dàng vẽ được hình vẽ
* Dựa vào hình ta có :
pX cos450 



pp
2



pX
1

pp
2

2m X K X 1
K
1 mp
  X 
2m p K p
2
K p 2 mX

2
vX
1 mp

1 mp
 2 


vp
v p 2 m 2X
2 mX

v 2X

Chọn B.
Câu 38.
IA

 60 
2
I0
 rB 
IA

 lg  
  2  lg
IB
IB
 rA 

L B  10 lg
 40

I0

 rB  10rA 1
L A  10 lg

rM 

rB  2rA
 rM  4rA
3
2

r 
L A  L M  10 lg  M   20 lg 4
 rA 
L M  47,96dB

Chọn B.
Câu 39.
Hướng dẫn:
* Khi P = 100 3 W thì ZL – ZC = R 3 (1)
* Lúc đó :


100 3 
R 

U2
Z2

R


U2
400 3

U2
R 2   Z L  ZC 

 Z L  ZC 

.R 
2

U2
4R

U2
 2
400

* Thay đổi R để Pmax
Pmax 

U2
U2

 200W
2 Z L  ZC
U2
2.
400


Chọn C.
Câu 40.
Hướng dẫn:
Từ đồ thị ta có chu kì T = 0,4 s  l  4cm
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực đàn hồi bằng 0 là T/4 từ đó suy
ra A  2l  4 2cm
Chọn D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×