Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hoa hoc 11 ON TAP ACOLANDEHITXETON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.33 KB, 6 trang )

HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG SAU

Al4C3 1
CH3COONa 2 CH4

7

HCHO
9

3

C4H10

C2H2

5
6

8

CH3Cl

10 CH OH 11 HCHO 12 HCOOH
3

CH3Cl

4

CH3OH



C3H6
CH3CHO
1

PVC

14

C2H3Cl

13

2

CH3COOH

3

CH3COONa

4

CH4

C2H4

5

C2H2 6

12

C6H6

OH
Br

Br

10
7

C6H5Br

8

C6H5ONa

9

Br

C6H5OH
11

OH
O2N

NO2


C4H4
NO2

PE

11

2
6
7

C2H4
12

C2H5OH 4 C2H5OC2H5

C2H5Cl 3

1

5

C2H5OH 8

CH3CHO

C2H5Cl

9


CH3COOH 10

CH3COOC2H5

Etylenglicol
HOCH2-CHCl-CH2OH

3

Glixerol

2

1

C3H6

8

CH2Cl-CH=CH2 5
CH3-CHOH-CH3

CH2Cl-CH2-CH3
9

C3H6

6

4


Dong(II) glixerat

CH2OH-CH2-CH3
7

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình nếu có:
a. Ancol isopropylic t|ch nước ở 170oC ( xt H2SO4)
b. Trùng hợp Isopren
o
c. Toluen t|c dụng với thuốc tím (t C)
d. Propan-1,2-điol + Na
Câu 2: Từ Tinh bột v{ c|c chất vô cơ cần thiết h~y viết phương trình điều chế c|c chất: Anđehit axetic,
nhựa P.V.C
Câu 3: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
CH3COONa  CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  C2H5ONa
benzen  phenyl bromua  C6H5ONa  phenol
Câu 4: Nhận biết c|c chất đựng trong lọ mất nh~n sau:Stiren, Phenol, Axit butyric, Ancol anlylic.
Câu 5:Cho 15,2g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng t|c
dụng với natri dư thấy có 3,36 lít khí tho|t ra đktc.
a. Tìm CTPT của mỗi ancol?
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
c. Cho hỗn hợp 2 ancol trên qua lượng dư CuO/t0 thu được andehit, viết ptpư v{ cho biết khối
lượng chất rắn sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam? (H=100%).
Câu 6: Viết phương trình nếu có:
a. Etilen t|c dụng với thuốc tím KMnO4 đun nóng
b. Anđehit Acrylic t|c dụng với H2 dư
c. Cumen t|c dụng với Br2 bột Fe (toC)
d. Glucozơ lên men tạo ancol etylic

d. Trùng hợp Stiren
b.Anđehit Fomic t|c dụng dd AgNO3 / NH3
c. Cracking butan ở 600oC
d. Etylen Glicol phản ứng dd Cu(OH)2
Câu 7: Ho{n th{nh sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
(2)
(3)

 vinyl clorua 
 PVC
(1)
(4)
(5)
(6)
(7)
 ancol etylic 
 andehit axetic
Metan  axetilen  etilen  etyl clorua 


(8)

 benzen

Câu 8: Nhận biết c|c chất đựng trong lọ mất nh~n sau : Ancol metylic, etylclorua, Glixerol , phenol.
Câu 9: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng của ancol metylic phản
ứng với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đkc)
a. X|c định CTCT của 2 ancol
b. % khối lượng c|c chất trong X
c. Nếu đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc, ở 1800 thì thu được V(l) khí bay ra (đkc). Tính V ? biết hiệu

suất phản ứng l{ 80%.
Câu 10: Một hỗn hợp gồm m gam Phenol v{ ancol etylic được chia l{m 2 phần bằng nhau
Phần 1: T|c dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít H2 (đktc)
Phần 2: Trung ho{ bằng 25ml dd KOH 40% (d = 1,4 g/ml)
Tính m v{ % mỗi chất ban đầu
ANDEHIT – ÔN THI HK II- KHỐI 11
Câu 1.Viết CTCT và gọi tên tất cả c|c anđêhit v{ xeton có cùng CTPT C3H6O, C5H10O , C4H8O.
Câu 2. A có CTPT là C4H6O. Tìm CTCT và gọi tên của A biết A :
- A tác dụng với AgNO3 / NH3 tạo kết tủa bạc
- A tác dụng với H2 thu được ancol iso-butylic
Câu 3. Nhận biết các chất sau bằng phương ph|p hóa học
a. anđêhit axêtic, etylen glicol, ancol etylic
b. phenol, anđêhit axêtic, glixerol
Câu 4. Thực hiện các dãy chuyển hóa sau ( Ghi rõ điều kiện phản ứng )
a. Canxicacbua → C2H2→ C2H4O → C2H6O → C2H4O →CH3COONH4

C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH
b. CH4 → CH4O →CH2O → (NH4)2CO3 → H2O → C3H8O → C3H6O
c. Toluen → C6H5CH2Cl→ C6H5CH2OH→ C6H5CHO → Ag

666  C6H6  C6H5COONa  C6H5COOH
d. CH4 →C2H2 →C2H4O → C2H6O→C2H4O →C2H4O2→ C2H3O2Na→CH4

C2H4 → C2H4O → Ag
e. C2H4 → C2H4Cl2 → C2H6O2 → C2H4O2 → C2H4O4
f. C3H8 → C3H6 → C3H5Cl → C3H6O → C3H4O → C3H8O→ C3H6O
Câu 5. A, B, C, D là những hợp chất hữu cơ mạch hở có CTPT C3H6O.
a. Viết CTCT A, B, C, D.
b. Viết pt pứ khi A là andehyt tác dụng lần lượt với : H2 (Ni, t0) ; dung dịch AgNO3/NH3 ; dd brom.
c. Nhận biết A, B, C bằng phương ph|p hóa học.

Câu 6. Cho 14,4 gam andehit A l{ đồng đẳng của andehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3. Ho{ tan ho{n to{n lượng Ag sinh ra bằng dung dịch HNO3 thu được 9,856 lít khí màu nâu
bay ra (đo ở 1atm, 27,30C).
a. X|c định công thức phân tử của A. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A và gọi tên chúng.
b. X|c định công thức cấu tạo đúng của A, biết khi hidro hoá A (Ni, t0) thì thu được ancol no, mạch
nhánh.
Câu 7. Axeton được điều chế bằng c|ch oxi ho| cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ ph}n trong dd H 2SO4
lo~ng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất qu| trình điều chế đạt
75%) là bao nhiêu?
Câu 8. Khi chuyển hoàn toàn 5,4 gam một anđêhit no đơn chức , mạch hở thành axit hữu cơ tương
ứng bằng lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được một lượng Ag. Hòa tan lượng Ag này trong dung dịch
HNO3 đặc thu được 3,36 lit khí NO2 (đktc). X|c định CTCT và gọi tên anđêhit ?
Câu 9. Cho 5,8 gam 1 ankanal tham gia phản ứng tr|ng gương thu được 21,6 g Ag và 1 axit hữu cơ .
a. Tìm CTPT và CTCT của ankanal nói trên ?


b. Cho chất trên tác dụng với H2( xtác Ni , t0). Tính khối lượng các chất trong sản phẩm thu được ,
gọi tên sản phẩm biết hiệu suất pứ là 80%.
Câu 10. Chia 23,8 gam hh 2 ankanal hơn kém nhau 14 đvC l{m 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy phần I thu được 19,8 gam CO2
- Oxi hóa phần II bằng lượng dư dd AgNO3 / NH3 sinh ra m (g) Ag
a. X|c định CTPT , CTCT 2 anđêhit ? b. Tính m ? c.Tính % về số mol mỗi anđehit
Câu 11. Cho 23,4 gam hỗn hợp 2 ancol metylic v{ etylic được chia thành 2 phần , phần I bằng một nửa
phần II.
- Đốt cháy hoàn toàn phần I rồi dẫn sản phẩm ch|y qua dd nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa
Tính số gam mỗi ancol trng hỗn hợp đầu ?
- Phần II đem oxi hóa th{nh anđêhit , sau đó lấy sản phẩm đem thực hiện phản ứng tr|ng gương .
Tính số gam Ag thoát ra? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .)
Câu 12. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X pứ hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd
NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dd HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít

NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). X|c định CTCT của X.
Câu 13. X, , , T la 4 anđehit no hơ đơn chưc đong đang lien tiep, trong đo M T = 2,4MX. Đot chay hoan
toan 0,1 mol roi hap thu het san pham chay vao b nh đưng dd Ca(OH) 2 dư thay khoi lương dd tang
hay giam bao nhieu gam?
Câu 14. Dan m gam hơi ancol etylic qua ong đưng CuO dư đun nong. Ngưng tu phan hơi thoat ra đươc
hon hơp X gom anđehit, ancol etylic va H2O. Biet lương X tac dung vơi Na (dư) giai phong 3,36 l t H 2
(ơ đktc), con 1/2 lương X con lai tac dung vơi dư dung dich AgNO3/NH3 tao đươc 25,92 gam Ag.
a. T nh gia tri m.
b. Tính hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic.
Câu 15. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho to{n bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung
dịch NH3, được 12,96 gam Ag.
Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH.
Bài 1: Viết đầy đủ c|c phương trình phản ứng của c|c qu| trình sau:
Cl2 (askt)

a) C2H6

A

dd NaOH, to

H2 (Ni, to)

B

b) CH3CH2CH=O
M
c)C6H5CH3
C6H5CH2-Br

d) C2H2

CH3CH=O

CuO, to

C

Ag2O/NH3, to

D

HBr

N
C6H5CH2-OH

CH3CH2-OH

CH3COOH

C6H5CH=O
CH3COONa

C6H5COOH
CH4

C2H2

C2H4

CH3CH2-OH
CH3CH2-Br
Bài 2: Một anđehit no A, mạch hở, không ph}n nh|nh, có công thức thực nghiệm l{ (C2H3O)n.
1- Tím công thức cấu tạo của A.
2- Oxi ho| A trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ B. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B
v{ 1 mol rượu metylic với xúc t|c H2SO4 đặc thu được hai este E v{ F (F có khối lượng ph}n tử
lớn hơn E) với tỉ lệ khối lượng mE : mF = 1,81. Viết c|c phương trình phản ứng xảy ra v{ tính khối
lượng mỗi este thu được, biết rằng chỉ có 72% lượng rượu bị chuyển ho| th{nh este.
Bài 3: Cho hai chất hữu cơ A (C3H6O) và B (C3H4O2).
1- Viết công thức cấu tạo c|c đồng ph}n đơn chức mạch hở của A v{ B.
2- Viết phương trình phản ứng khi cho A l{ anđehit t|c dụng với: H 2 (Ni, to); Ag2O/NH3, to;
Cu(OH)2 trong dung dịch NH3.
Bài 4: Khử ho{n to{n m gam một anđêhit no đơn chức v{ một anđêhit không no đơn chức (đều mạch
hở) cần 0,25 mol H2. Sản phẩm được chia th{nh hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho t|c dụng với Na dư thu được 0,0375 mol H2.


Phần 2: Đốt ch|y ho{n to{n thu được 0,2 mol CO2.
Tìm công thức cấu tạo hai anđêhit.
Bài 5: Khử ho{n to{n m gam hỗn hợp hai anđêhit đơn chức A v{ B (đều mạch hở) cần 0,25 mol H 2.
Sản phẩm được chia th{nh hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho t|c dụng với Na dư thu được 0,0375 mol H2.
Phần 2: Đốt ch|y ho{n to{n thu được 0,2 mol CO2.
Tìm công thức cấu tạo của A v{ B. Biết rằng mỗi ph}n tử anđêhit chứa không qu| một nối đôi C=C.
Bài 6: Hỗn hợp X gồm hai anđêhit no A v{ B (đều mạch hở).
Cho 2,04 gam X t|c dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,12 mol Ag.
Đem ho| hơi ho{n to{n 2,04 gam X thu được 0,896 lít hơi (136,5oC và 1,5 atm).
Tìm công thức ph}n tử của A v{ B, biết rằng trong X số mol của A bằng số mol của B.
Bài 7: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức. Ho| hơi ho{n to{n 2,9 gam X thu được 2,24 lít hơi
ở 109,2oC v{ 0,7 atm. Cho 5,8 gam X t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,4 mol Ag.

1 -Tìm công thức ph}n tử, công thức cấu tạo của X.
2 -Điều chế X từ đất đèn.
3-Viết phương trình phản ứng của X lần lượt với: dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng;
Cu(OH)2/NaOH đun nóng; H2 (Ni, to); dung dịch KMnO4 loãng/H2SO4.
Bài 8: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho 7 gam X t|c dụng vừa đủ với 0,28 gam
H2(Ni,t0). Mặt kh|c khi cho 7 gam X t|c dụng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88g Ag.
Tìm công thức của hai anđêhit.
Bài 9: Chia 14 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở th{nh hai phần bằng nhau.
Phần 1 t|c dụng vừa hết với 0,28 gam H2 (Ni, to). Phần 2 cho t|c dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Tìm công thức cấu tạo của hai anđehit.
Bài 10: Cho 14,4 gam andehit A l{ đồng đẳng của andehit fomic phản ứng ho{n to{n với dung dịch
AgNO3/NH3. Ho{ tan ho{n to{n lượng Ag sinh ra bằng dung dịch HNO3 thu được 9,856 lít khí m{u
nâu bay ra (đo ở 1atm, 27,30C).
a) X|c định công thức ph}n tử của A. Viết c|c công thức cấu tạo có thể có của A v{ gọi tên chúng.
b) X|c định công thức cấu tạo đúng của A, biết khi hidro ho| A (Ni, t0) thì thu được rượu no,
mạch nh|nh.
Bài 11: Đốt ch|y ho{n to{n 0,75 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 0,224 lít CO2 và 0,135 gam
H2O. Tỉ khối hơi của A so H2 bằng 35.
a) X|c định công thức ph}n tử của A.
b) Khi cho 0,35 gam A t|c dụng với H2 (Ni, to) thu được 0,296 gam rượu iso-butylic. X|c định
công thức cấu tạo của A v{ tính hiệu suất phản ứng tạo th{nh rượu.
Bài 12: A, B l{ 2 andêhit đơn chức mạch hở, cùng d~y đồng đẳng.
Khử ho| ho{n to{n m gam hỗn hợp 2 andêhit n{y cần V lít H2. Sản phẩm thu được cho t|c dụng
với Na dư sinh ra V/4 lít H2 (đo ở cùng điều kiện).
Mặt kh|c 9,8g hỗn hợp andêhit n{y t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra
32,4g Ag.
a) X|c định CTPT, viết CTCT mỗi andêhit biết trong hỗn hợp số mol của andêhit có ph}n tử
lượng lớn nhiều hơn số mol của andêhit còn lại.
b) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi andêhit trong hỗn hợp.
Bài 13: Hiđro ho| ho{n to{n hỗn hợp 2 andêhit l{ đồng đẳng của andêhit fomic thu được hỗn hợp 2

rượu. Lượng rượu thu được cho phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Oxi ho| cũng một lượng như trên hỗn hợp hai andêhit n{y để được hai axit tương ứng. Để trung
ho{ hết 2 axit n{y người ta đ~ dùng một lượng dung dịch KOH 28% (d=1,2g/ml) vừa đủ. Dung dịch
sau phản ứng cô cạn được 30,8g muối.


a) X|c định lượng hỗn hợp andêhit đ~ dùng ban đầu ?
b) Thể tích dung dịch KOH cần dùng l{ bao nhiêu ?
c) Nếu biết 2 andêhit l{ đồng đẳng liên tiếp, h~y x|c định công thức của chúng. Đọc tên.
Bài 14: Khử ho| ho{n to{n m gam hỗn hợp 2 andêhit đơn chức A v{ B cần dùng 5,6 lít H 2 (đktc). Sản
phẩm thu được chia l{m 2 phần bằng nhau:
- Phần I cho t|c dụng với Na dư thu được 0,84g lít H2 (đktc).
- Phần II đốt ch|y ho{n to{n cho 8,8g CO2.
a) Hỗn hợp andêhit trên có l{m mất m{u nước brôm không ?
b) Biết rằng trong hỗn hợp trên, số mol andêhit chưa no lớn hơn số mol andêhit no. H~y x|c
định công thức mỗi andêhit.
c) X|c định m.
Bài 15: Hidro ho| ho{n to{n một andêhit đơn chức, mạch hở A th{nh rượu B phải dùng một lượng
hiđro gấp bốn lần lượng hidro thu được khi cho to{n bộ B phản ứng hết với Na.
Mặt kh|c chia lượng A l{m hai phần bằng nhau:
- Phần 1 đốt ch|y ho{n to{n cho 6,72 lít CO2 (đktc).
- Phần 2 cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được một lượng bạc nặng hơn
16g so với lượng andêhit đ~ tham gia phản ứng.
X|c định công thức A, B.
Bài 16: Chia 12,6g một andêhit mạch hở l{ 3 phần bằng nhau:
- Để khử ho| ho{n to{n phần 1 phải dùng 3,36 lít H2 (đktc).
- Cho phần 2 phản ứng với brom dư thấy có 8g brôm phản ứng.
- Đem phần 3 phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được x gam bạc.
a) Tính x.
b) X|c định CTPT, viết CTCT có thể có của andêhit, biết khi đốt ch|y một thể tích hơi anđêhit thu

được thể tích CO2 nhỏ hơn 6 lần thể tích hơi andêhit nếu đo cùng điều kiện .
Bài 17 (andêhit đa chức): Ho| hơi 5,8g hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít hơi ở 109,2oC v{ 0,7 atm. Mặt
kh|c cho 5,8g A t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thấy tạo 43,2g bạc.
1. X|c định CTPT, viết CTCT của A. Đọc tên.
2. Chia 11,6g A l{m 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng ho{n to{n với H2 thu được chất B.
- Phần 2 oxi ho| ho{n to{n tạo ra chất C.
Cho to{n bộ lượng chất B v{ C thu được ở trên phản ứng với nhau trong điều kiện có H2SO4 đặc l{m
xúc t|c thấy tạo ra 69,6g một este D có cấu tạo vòng.Tính hiệu suất phản ứng este ho|.
Bài 1: Viết c|c phương trình phản ứng v{ gọi tên sản phẩm hữu cơ trong c|c trường hợp sau:
a. propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 1400C
b. metanol t|c dụng với H2SO4 đặc tạo đimetyl sunfat
c. propan-2-ol t|c dụng với HBr v{ H2SO4 đặc (đun nóng)
d. 2-metyl butan-2-ol t|c dụng với H2SO4 đặc ở 1800C
Bài 2. Viết c|c phương trình phản ứng v{ gọi tên sản phẩm hữu cơ trong c|c trường hợp sau:
a. butan-2-ol t|c dụng với Na
b. etanol t|c dụng với CuO (t0)
c. 3-metylbutan-2-ol + CuO (t0)
d. đốt ch|y ancol no đa chức


e. C2H5OH + ?
C2H5Cl
f. hỗn hợp (metanol, etanol) ở1400C, H2SO4 đặc
g. CH3-CH=CH-CH3 + H2O/H+
h. glixerol + HNO3 dư/ H2SO4 đặc
Bài 3. Viết c|c phương trình phản ứng theo sơ đồ
CH4

C2H2


C2H4

CH3CHO

C2H5OH


C4H6

C2H5ONa
C2H5OH
(C2H5)2O
CH3CHCH3

Cao su Buna
CH3COONa

CH3COOH

CH4

C2H5Br
C3H6

CH3CH2CH2OH

OH
C3H5Cl


C4H10O

C3H6

C4H8

C3H6Br2

C3H7Cl

C4H8Br2

C3H6(OH)2

C4H8(OH)2

dixeton

Andehit da chuc

Bài 4: Một ancol no X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3g ancol X t|c dụng
với natri dư thu được 3,36 lít khí. X|c định công thức cấu tạo của ancol đó.
Bài 5. Cho 11g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng t|c
dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí –đktc
a. X|c định CTPT v{ CTCT của c|c ancol. Gọi tên c|c ancol
b. Tính % khối lượng mỗi ancol
Bài 6. Đốt ch|y ho{n to{n p (g) hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng thu
được 4,48 lít khí CO2 v{ 4,95g nước
a. Tìm CTPT, viết CTCT của 2 ancol
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol

Bài 7. Đốt ch|y ho{n to{n m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B thuộc cùng d~y đồng đẳng v{ kế tiếp nhau,
thu được 6,72 lít khí CO2 v{ 7,65g nước
Mặt kh|c, m(g) hỗn hợp X t|c dụng hết với Na thu được 2,8 lít hiđro
a. X|c định CTCT của A, B
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
Bài 8. Chia m(g) hỗn hợp 2 ancol l{ đồng đẳng kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của ancol metylic t|c dụng
với Na dư thu được 0,448 lít H2 – đktc. Đốt ch|y ho{n to{n m(g) hỗn hợp trên thu được 2,24 lít CO2đktc. Tìm CTPT của 2 ancol v{ m.
Bài 9. Đun nóng m(g) hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở có KLPT hơn kém nhau 14 đ.v.c với
H2SO4 đặc ở 1400C thu được 13,2g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau v{ 2,7g nước.
a. Viết phương trình phản ứng
b. X|c định CTPT của 2 ancol v{ tính % khối lượng mỗi ancol
Bài 10. Cho 18,2g hỗn hợp gồm ancol propylic v{ một ancol đa chức X t|c dụng với Na dư thấy có 4,48
lít khí tho|t ra ở đktc, biết lượng khí tho|t ra từ 2 phản ứng bằng nhau
a. X|c định CTPT, viết CTCT v{ gọi tên X
b. Nêu c|ch ph}n biệt ancol propylic với X
c. Ho{n chỉnh d~y biến ho| sau bằng c|c phương trình phản ứng:
 dd Br2
 NaOH
 CuO,t 0



 
(2)
(3)
(1)
A
B
X
Y

Bài 11. Cho 28,2g hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đa chức, mạch hở kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng, t|c
dụng với Na dư thu được 8,4 lít khí hiđro – đktc
a. X|c định CTCT v{ gọi tên 2 ancol
b. Tính % khối lượng c|c chất trong hỗn hợp A
c. Oxi ho| 14,1g hỗn hợp A bằng oxi dư với xúc t|c CuO đun nóng được hỗn hợp B. Cho B t|c dụng với
lượng dư ddAgNO3/NH3. Tính khối lượng bạc tạo th{nh. Biết c|c pư xảy ra ho{n to{n.
Bài 12. Hỗn hợp A chứa glixerol v{ một ancol no, đơn chức, mạch hở B. Cho 20,3g A t|c dụng với Na
dư thu được 5,04 lít hiđro- đktc. Mặt kh|c 8,12g A ho{ tan vừa hết 1,96g Cu(OH)2. X|c định CTPT,
CTCT B v{ th{nh phần % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp



×