Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

Dinh muc 1777(lapdat)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.01 MB, 253 trang )



www.dutoan.net

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT

Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt hệ thống điện trong
công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai
thác nước ngầm (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ
thuật thể hiện hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống,
1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những
hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng
liên tục, đúng qui trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng;
quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung
trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ
khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công
tiên tiến v.v...)
1. Nội dung tập định mức
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ
(không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những
vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công
tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.


Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị
đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực
hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy
và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

5


www.dutoan.net

2. Kết cấu tập định mức dự toán
- Tập Định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp
đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV : Khai thác nước ngầm
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện
kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo
nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị
tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công

theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử
dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ
sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như
công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép … áp dụng theo
định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương công
tác của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ
thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều
kiện và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo
thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định
mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng
công trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước,
bảo ôn, điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ
dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây
dựng.

6


www.dutoan.net

Chương I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá
dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi
công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới
mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm
định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong
phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao qui định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình
là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệ được tính chung cho các công tác lắp đặt trong
phạm vi bình quân ≤ 50m.
BA.11000
BA.11100

LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau
chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt
theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn
giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.111

Công tác
xây lắp

Lắp đặt
quạt điện

Thành phần hao phí
Vật liệu
Quạt trần
Quạt treo tường
Hộp số (nếu có)
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW

Đơn vị

Loại quạt điện
Quạt treo
Quạt trần
tường

cái
cái
cái
%
công

1
1
1
0,25


1
0,20

ca

0,15

0,10

01

02

1

7


www.dutoan.net
BA.11200

LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG

Đơn vị tính: cái
Mã hiệu

BA.112

BA.11300


Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Lắp đặt Vật liệu
quạt thông Quạt thông gió
gió trên
tường
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)
150x150 đến 300x300 đến
250x250
350x350

cái

1

1

%
công


1
0,25

1
0,30

ca

0,05

0,07

01

02

LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN

Đơn vị tính: cái
Mã hiệu

BA.113

Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt ốp
trần


Thành phần hao phí

Vật liệu
Quạt ốp trần
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)
150x150 300x300 250x250
350x350

cái
%
công

1
1
0,50

1
1
0,80

ca

0,07


0,10

01

02

8


www.dutoan.net
BA.11400

LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: cái
Mã hiệu

BA.114

BA.11500

Công tác
xây lắp
Lắp đặt
quạt trên
đường ống
thông gió

Thành phần hao phí


Vật liệu
Quạt thông gió
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M¸y khoan cÇm tay
0,5 kW

Đơn
vị

0,2 –
≤ 1,5

Quạt có công suất (kW)
1,6 –
3,1 –
4,6 –
≤ 3,0
≤ 4,5
≤ 7,5

cái
%
công

1
2
1,62


1
2
2,7

1
2
3,78

1
2
5,40

ca

0,011

0,019

0,026

0,038

01

02

03

04


LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.115

Công tác
xây lắp
Lắp đặt
qu¹t
ly t©m

Thành phần hao phí
Vật liệu
Qu¹t ly t©m
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7
M¸y thi c«ng
M¸y khoan cÇm tay
0,5 kW

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)
0,2 - ≤ 2,5 2,6 - ≤ 5,0 5,1 - ≤ 10 10 - ≤ 22

c¸i
%
c«ng


1
2
2,52

1
2
4,20

1
2
5,88

1
2
8,40

ca

0,01

0,02

0,03

0,04

01

02


03

04

9


www.dutoan.net
BA.12000

LP T MY IU HO KHễNG KH (iu ho cc b)

Thnh phn cụng vic :
Vn chuyn mỏy vo v trớ lp t trong phm vi 30m, m hũm kim tra
thit b, ph kin, lau du m, vch du nh v, xỏc nh tim ct theo yờu cu thit
k, lp t mỏy, kim tra, chy th v bn giao.
BA.12100

LP T MY IU HO 1 CC

n v tớnh: mỏy

hiu

Cụng tỏc
xõy lp

BA.121


Lp t
mỏy iu
ho
1 cc

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
Khung g
Giỏ mỏy
Dõy in
Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7
Mỏy thi cụng
Mỏy khoan cm tay 0,5 kW

n
v

nh mc

cỏi
cỏi
m
%
cụng

1
1
Theo thit k

3
1,00

ca

0,10
01

BA.12200

LP T MY IU HO 2 CC

n v tớnh: mỏy

hiu

Cụng tỏc
xõy lp

BA.122

Lp t
mỏy iu
ho
2 cục

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
Giỏ mỏy

ng cỏc loi v dõy in
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5
kW

n
v

cỏi
m
%
công
ca

Loi mỏy iu ho
Treo
tng

p trần Âm trần Tủ đứng

1
1
1
1
Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế
5
5
5

5
1,20
1,56
2,03
2,64
0,30

0,33

0,36

0,40

01

02

03

04

Ghi chú:

i vi mỏy iu ho 2 cc, lp t khung g, lp t giỏ mỏy, khoan bt vớt,
chốn trỏt, lp t mỏy. i vi mỏy iu ho 1 cc, u dõy hon chnh (cụng tỏc gia
cụng giỏ mỏy, khung g tớnh riờng). Khi lp iu ho 2 cc ó k n cụng khoan l
lun ng qua tng. Khi lp iu ho 1 cc cha k n cụng c l qua tng.
10



www.dutoan.net
BA.13000

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp
các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: bộ

hiệu

Công tác
xây lắp

BA.131

Lắp đặt các
loại đèn có
chao chụp

Thành phần
hao phí

BA.13200
BA.13300


Đèn
thường
có chụp

bộ
bộ
%

1
1
5

1
1
5

1
1
5

1
1
5

công

0,13
01


0,15
02

0,21
03

0,19
04

Vật liệu
Đèn
Chao chụp
Vật liệu phụ
Nhân công 3,5/7

Các loại đèn
Đèn sát
Đèn
trần có
chống
chụp
nổ

Đơn
vị

Lắp đèn
chống
ẩm


LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn
lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

BA.132

Lắp đặt
đèn ống
dài 0,6m
Lắp đặt
đèn ống

Vật liệu
Bóng đèn
Hộp đèn và phụ
kiện
Vật liệu khác


dài 1,2m

Nhân công 3,5/7

BA.133

Đơn
vị

Đèn ống dài 0,6m
Loại hộp đèn

Đèn ống dài 1,2m
Loại hộp đèn

1
2
3
1
2
3
4
bóng bóng bóng bóng bóng bóng bóng

bộ
hộp

1
1


2
1

3
1

1
1

2
1

3
1

4
1

%

2,0

1,5

1,0

2,0

1,5


1,0

0,5

công

0,29

0,45

0,54

0,34

0,48

0,57

0,68

01

02

03

01

02


03

04

11


www.dutoan.net
BA.13400

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M

Đơn vị tính: bộ

hiệu

Công tác
xây lắp

BA.134

Lắp đặt đèn
èng dµi 1,5m

BA.13500

Thành phần hao phí
Vật liệu
Bãng ®Ìn
Hép ®Ìn vµ phô kiÖn

VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

Đơn
vị

Loại hộp đèn
2 bóng 3 bóng

1 bóng


hép
%
c«ng

1
1
2,0
0,34

2
1
1,5
0,5

3
1
1,0
0,61


4
1
0,5
0,72

01

02

03

04

4 bóng

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: bộ

hiệu

Công tác
xây lắp

BA.135

Lắp đặt các
loại đèn chùm


Thành phần hao
phí
Vật liệu
§Ìn chïm
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

BA.13600

Loại đèn chùm

Đơn
vị

3 bóng

5 bóng

10 bóng

>10
bóng


%

1
0,1

1

0,1

1
0,05

1
0,03

c«ng

0,25
01

0,25
02

0,30
03

0,33
04

LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: bộ
Loại đèn

hiệu

Công tác

xây lắp

BA.136

Lắp đặt đèn
tường,
đèn trang trí
và các loại
đèn khác

Thành phần
hao phí

Vật liệu
Đèn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

Đèn
tường
kiểu
ánh
sáng
hắt

Đèn
đũa

Đèn
cổ cò


Đèn
trang
trí nổi

Đèn
trang
trí âm
trần

bộ
%

1
3

1
3

1
3

1
3

1
3

công


0,18

0,20

0,16

0,12

0,15

01

02

03

04

05

Đơn
vị

12


www.dutoan.net
BA.14000

LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN


Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển,
tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và
bàn giao.
BA.14100

LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

hiệu
BA.141

BA.14200

Công
tác xây
lắp
Lắp đặt
ống KL
đặt nổi
bảo hộ
dây dẫn

Thành phần
hao phí
Vật liệu
ống kim loại
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M¸y khoan cÇm
tay 0,5 kW

Đường kính ống (mm)

Đơn
vị

≤ 26

≤ 35

≤ 66

≤ 80

m
%

1,005
5

1,005 1,005 1,005 1,005
5
5
5
3


1,005
3

công

0,075

0,085 0,105 0,125 0,140

0,160

ca

0,01

0,01

0,011

0,015

01

02

03

≤ 40

≤ 50


0,012 0,014
04

05

06

LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

hiệu

Công tác
xây lắp

BA.142

Lắp đặt
ống KL
đặt chìm
bảo hộ
dây dẫn

Thành phần
hao phí
Vật liệu
ống kim loại
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

Đường kính ống (mm)

Đơn
vị

≤26

≤35

≤40

≤50

≤66

≤80

m
%

1,005
15

1,005
15


1,005
15

1,005
15

1,005
13

1,005
13

công

0,29

0,32

0,38

0,45

0,51

0,58

ca

0,01


0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn
kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống
nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN


Đơn vị tính: m

13


www.dutoan.net
Cụng

tỏc xõy
hiu
lp
BA.143

BA.14400

Lp t
ng
nhựa
đặt nổi
bảo hộ
dây dẫn

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
ng nha
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm

tay 0,5 kW

ng kớnh ng (mm)

n
v

15

27

34

48

76

90

m
%

1,02
5

1,02
5

1,02
5


1,02
5

1,02
5

1,02
5

công

0,05

0,06

0,062

0,065

0,095

0,11

ca

0,01

0,01


0,012

0,014

0,017

0,02

01

02

03

04

05

06

LP T NG NHA T CHèM BO H DY DN

n v tớnh: m
Mó hiu
BA.144

Cụng tỏc
xõy lp
Lp t
ng

nha
t chỡm
bo h
dõy dn

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
ng nha
Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7
Mỏy thi cụng
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

15

ng kớnh ng (mm)
27 34 48 76

90

m
%

1, 02
15

1,02
15


1,02
15

1,02
15

1,02
15

1,02
15

cụng

0,2

0,26

0,29

0,35

0,41

0,46

ca

0,01


0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

01

02

03

04

05

06

n
v

Ghi chú:

Trng hp ng nha t chỡm ngoi nhng thnh phn cụng vic nờu trờn
cũn k c cụng c rónh, chốn trỏt hon chnh (trong nh mc ó bao gm c tờ,

cỳt, ng ni).

14


www.dutoan.net
BA.15000
BA.15100

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái

hiệu

BA.151

BA.15200

Công
tác xây
lắp

Lắp đặt
ống sứ,
ống

nhựa

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Chiều dài ống (mm)
≤ 150
≤ 250
≤ 350
tường
tường
tường
tường
tường
tường



gạch
gạch
gạch
tông
tông
tông

Vật liệu
ống sứ, ống nhựa

Vật liệu khác

cái
%

1,02
5

1,02
5

1,02
5

1,02
5

1,02
5

1,02
5

Nh©n c«ng 3,5/7

c«ng

0,29

0,41


0,41

0,48

0,48

0,57

01

02

03

04

05

06

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra
và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

hiệu
BA.152


Công
tác xây
lắp
Lắp đặt
các loại
sø h¹
thÕ

Thành phần
hao phí
Vật liệu
ống sứ hạ thế
Bé sø
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

Đơn
vị

cái

%
c«ng

Loại sứ
sứ các
loại

sứ tai

mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ

1
5
0,06

1
5
0,07

1
5
0,28

1
5
0,39

1
5
0,55

01


02

03

04

05

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả
công sơn giá sứ.

15


www.dutoan.net
BA.15300

LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết
kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Công
tác xây
lắp


hiệu


BA.153

Lắp đặt
puli

BA.15400

Loại pu li
Thành phần
hao phí

Vật liệu
Puli
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M¸y khoan cÇm
tay 0,5 kW

Đơn
vị

Sứ kẹp
Tườn
Trần
g

≤30x30
Tườn
Trần

g

≥35x35
Tườn
Trần
g

cái
%
công

1
3
0,029

1
3
0,037

1
3
0,038

1
3
0,042

1
3
0,064


1
3
0,066

ca

0,010

0,015

0,010

0,015

0,010

0,015

01

02

03

04

05

06


LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU
CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

BA.154

Lắp đặt
hộp các
loại

Vật liệu
Hộp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
M¸y khoan cÇm
tay 0,5 kW


Đơn
vị


40x50

Kích thước hộp (mm)





40x60 60x60 50x80 60x80 100x100

cái
%
công

1
5
0,38

1
5
0,38

1
5
0,38


1
5
0,4

1
5
0,4

1
5
0,42

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

01

02


03

04

05

06

16


www.dutoan.net

Tip theo
Thnh phn
hao phớ

n
v

Vt liu
Hp
Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7
Mỏy thi cụng
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

Kớch thc hp (mm)








150x150 150x200 200x200 250x200 300x300 300x400 400x400

cỏi
%
cụng

1
5
0,45

1
5
0,45

1
5
0,54

1
5
0,54

1

5
0,60

1
5
0,65

1
5
0,65

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

07

08


09

10

11

12

13

BA.16000 KẫO RI CC LOI DY DN

Thnh phn cụng vic:
Chun b, ra dõy, vut thng, kộo ri, ct ni, c nh dy dn vo v trớ,
chốn trỏt, hon thin cụng tỏc theo ỳng yờu cu k thut, kim tra v bn
giao.

BA.16100

LP T DY N

n v tớnh: m
Loi dõy (mm2)


hiu

Cụng tỏc
xõy lp


Thnh phn
hao phớ

n
v

1x0,3

1x0,5

1x0,7 1x0,75 1x0,8 1x1,0

BA.161

Lp t
dây đơn

Vt liu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

m
%
công

1,02
3
0,02


1,02
3
0,02

1,02
3
0,02

1,02
3
0,025

01

02

03

04

1,02 1,02
3
3
0,025 0,025
05

06

Tip theo

2

Loi dõy (mm )

Thnh phn
hao phớ

n
v

1x1,5

1x2

1x2,5

1x3

1x4

1x6

1x10

1x16

1x25

Vt liu
Dõy dn in

Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7

m
%
cụng

1,02
3
0,03

1,02
3
0,03

1,02
3
0,03

1,02
3
0,032

1,02
3
0,035

1,02
3
0,036


1,02
3
0,038

1,02
3
0,04

1,02
3
0,05

07

08

09

10

11

12

13

14

15


17


www.dutoan.net
BA.16200

LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: m
Loại dây (mm2)


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

2x0,5

2x0,75

2x1


2x1,5

2x2,5

2x4

BA.162

Lắp đặt
d©y dÉn
2 ruét

Vật liệu
D©y dÉn ®iÖn
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

m
%
c«ng

1,02
3
0,025

1,02
3
0,03

1,02

3
0,03

1,02
3
0,032

1,02
3
0,035

1,02
3
0,036

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo
Thành phần
hao phí

Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

BA.16300

2

Loại dây (mm )

Đơn
vị

2x6

2x8

2x10

2x16

2x25

m
%
công

1,02
3

0,038

1,02
3
0,04

1,02
3
0,045

1,02
3
0,052

1,02
3
0,058

07

08

09

10

11

LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT


Đơn vị tính: m
Loại dây (mm2)


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

3x0,5

3x0,75

3x1,0

3x1,75

3x2

BA.163

L¾p ®Æt d©y
dÉn 3 ruét


VËt liÖu
D©y dÉn ®iÖn
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

m
%
c«ng

1,02
2,5
0,03

1,02
2,5
0,03

1,02
2,5
0,032

1,02
2,5
0,035

1,02
2,5
0,036

01


02

03

04

05

18


www.dutoan.net

Tiếp theo
Thành phần
hao phí
Vật liệu
D©y dÉn ®iÖn
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

BA.16400

2

Loại dây (mm )

Đơn
vị


3x2,5

3x2,75

3x3,0

m
%
c«ng

1,02
2,5
0,038

1,02
2,5
0,04

1,02
2,5
0,042

06

07

08

LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT


Đơn vị tính: m
Mã hiệu
BA.164

Loại dây (mm2)

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

4x0,5

4x0,75

4x1,0

4x1,5

4x1,75

Lắp đặt
d©y dÉn
4 ruét


Vật liệu
D©y dÉn ®iÖn
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

m
%
c«ng

1,02
2
0,03

1,02
2
0,03

1,02
2
0,035

1,02
2
0,036

1,02
2
0,038

01


02

03

04

05

Tiếp theo
Thành phần
hao phí
Vật liệu
D©y dÉn ®iÖn
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

2

Loại dây (mm )

Đơn
vị

4x2,0

4x2,5

4x3,0


4x3,5

m
%
c«ng

1,02
2
0,038

1,02
2
0,04

1,02
2
0,04

1,02
2
0,042

06

07

08

09


19


www.dutoan.net
BA.17000
BA.17100

LP T BNG IN CC LOI VO TNG
LP BNG G VO TNG GCH

Thnh phn cụng vic:
o ly du, khoan vớt hay úng tc kờ, khoan l, lun dõy, lp t c nh
bng g vo tng, kim tra v bn giao.
n v tớnh: cỏi
Cụng tỏc
Mó hiu
xõy lp
BA.171

BA.17200

Lp t
bảng gỗ
vào
tờng
gạch

Thnh phn
hao phớ
Vt liu

Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

n
v

Kớch thc bng g (mm)

90x150


180x250


300x400


450x500


600x700

cái
%

1

20

1
20

1
20

1
20

1
20

công

0,12

0,15

0,21

0,24

0,33

ca

0,1


0,1

0,1

0,1

0,1

01

02

03

04

05

LP BNG G VO TNG Bấ TễNG

n v tớnh: cỏi
Mó hiu

BA.172

Cụng
tỏc xõy
lp
Lp t
bng g

vo
tng
bờ tụng

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
Bng g
Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7
Mỏy thi cụng
Mỏy khoan cm
tay 0,5 kW

n
v

Kớch thc bng g (mm)

90x150


180x250


300x400


450x500



600x700

cỏi
%

1
20

1
20

1
20

1
20

1
20

cụng

0,15

0,18

0,24

0,27


0,36

ca

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

01

02

03

04

05

20


www.dutoan.net
BA.18000


LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn
giao.
BA.18100

LẮP CÔNG TẮC

Đơn vị tính: 1 cái
Số hạt trên 1 công tắc
2
3
4
5


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

1


BA.181

L¾p ®Æt
c«ng t¾c

VËt liÖu
C«ng t¾c
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

c¸i
%
c«ng

1
0,5
0,10

1
0,5
0,11

1
0,5
0,12

1
0,5
0,13


1
0,5
0,14

1
0,5
0,17

01

02

03

04

05

06

BA.18200

6

LẮP Ổ CẮM

Đơn vị tính: 1 cái

hiệu


Công tác xây
lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Loại
ổ đơn

ổ đôi

ổ ba

ổ bốn

BA.182

Lắp đặt
ổ cắm

Vật liệu
ổ cắm
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

c¸i

%
c«ng

1
0,5
0,10

1
0,5
0,12

1
0,5
0,14

1
0,5
0,16

01

02

03

04

21



www.dutoan.net
BA.18300

LP T CễNG TC, CM HN HP

Thnh phn cụng vic:
Chun b, lp t ht cụng tc, ht cm, mt bng vo hp ó chụn sn m
bo yờu cu k thut, kim tra v bn giao.
n v tớnh: bng


hiu

Cụng tỏc
xõy lp

Thnh phn
hao phớ

n
v

BA.183

Lp t
cụng tc
cm
hỗn hợp

Vt liu

Cụng tc
cm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

cỏi
cái
%
công

BA.18400

1
cụng
tc, 1

cm

Loi cụng tc, cm
2
1
1
2
cụng cụng cụng cụng
tc, 2 tc, 3 tc, 1 tc, 2




cm

cm
cm
cm

2
cụng
tc, 3

cm

1
1
0,5
0,10

1
2
0,5
0,11

1
3
0,5
0,12

2
1
0,5
0,14


2
2
0,5
0,16

2
3
0,5
0,18

01

02

03

04

05

06

LP T CU DAO 3 CC MT CHIU

Thnh phn cụng vic:
Chun b vt liu, kim tra, v sinh cu dao v ph kin, c nh cu dao,
u dõy in vo cu dao hon chnh, kim tra v bn giao.
n v tớnh: b

hiu


Cụng tỏc
xõy lp

BA.184

Lắp đặt cầu
dao 3 cực
một
chiều

Thnh phn
hao phớ
Vật liệu
Cầu dao
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

n
v

Cng dũng in (Ampe)
60
100
200
400


bộ
%

1
8

1
2

1
2

1
1

công

0,25

0,48

0,50

0,75

ca

0,07

0,08


0,10

0,12

01

02

03

04

22


www.dutoan.net
BA.18500

LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao,
đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ

hiệu
BA.185

Công tác

xây lắp

Thành phần
hao phí

Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực đảo Cầu dao
chiều
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

BA.19000
BA.19100

Đơn
vị

Cường độ dòng điện (Ampe)
≤60
≤100
≤200
≤400

bộ
%

1

6

1
2

1
1

1
0,5

công

0,30

0,58

0,60

0,85

ca

0,095

0,115

0,125

0,130


01

02

03

04

LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại đồng hồ
Ampe
Oát kế
kế
(Conter)


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí


Đơn
vị

Vol kế

BA.191

Lắp đặt
các loại
đồng hồ

Vật liệu
Đồng hồ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

cái
%
công

1
1
0,19

1
1
0,20

1

1
0,25

1
2
0,36

01

02

03

04

Rơ le

23


www.dutoan.net
BA.19200

LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
BA.192

BA.19300


Cường độ dòng điện (Ampe)

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

≤ 10

≤50

≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 >200

L¾p ®Æt c¸c
automat
1 pha

VËt liÖu
Aptomat
VËt liÖu kh¸c
Nh©n c«ng 3,5/7

c¸i
%
c«ng


1
5
0,19

1
3
0,25

1
2
0,38

1
2
0,40

1
2
0,56

1
0,5
1,35

01

02

03


04

05

06

LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: cái

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Cường độ dòng điện (Ampe)



>200
≤ 10 ≤ 50
100
150

200

BA.193

Lắp đặt các
automat
3 pha

Vật liệu
Aptomat
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

cái
%
công

1
4
0,3

1
2
0,5

1
1
0,7

1

1
0,85

1
1
1,5

1
0,5
2,0

01

02

03

04

05

06

BA.19400

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN
GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn
vị tính: bộ


hiệu

Công tác
xây lắp

BA.194

Lắp đặt các
loại máy
biến dòng,
linh kiện
chống điện
giật,
báo cháy

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Máy biến dòng
Cường độ dòng điện



50/5A 100/5A 200/5A

Linh

kiện
chống
điện
giật

Linh
kiện
báo
cháy

Vật liệu
Linh kiện báo cháy
Máy biến dòng
Linh kiện
chống điện giật
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

cái
cái
cái

1
-

1
-

1
-


1

1
-

%
công

1,5
0,35

1,5
0,65

1
1,20

1
0,3

1
0,25

01

02

03


04

05

24


www.dutoan.net
BA.19500

LP T CễNG T IN

Thnh phn cụng vic:
Kim tra tỡnh trng ca cụng t in, v sinh, lp vo bng, u dõy hon
chnh, kim tra v bn giao.
n v tớnh: cỏi

Cụng
tỏc xõy
lp


hiu

BA.195

Lắp đặt
công tơ
điện


BA.19600

Thnh phn
hao phớ

Vật liệu
Công tơ
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm
tay 0,5 kW

n
v

Lp cụng t vo bng
ó cú sn

Lp cụng t vo
bng v lp bng vo
tng

1 pha

3 pha

1 pha


3pha

cái
cái
%
công

1
2
0,23

1
2
0,27

1
1
2
0,32

1
1
1
0,45

ca

0,15

0,15


0,15

0,15

01

02

03

04

LP T CHUễNG IN

n v tớnh: cỏi

hiu
BA.196

Cụng tỏc xõy lp
Lắp đặt
chuông điện

Thnh phn hao phớ

n v

S lng


Vật liệu
Chuông điện
Công tắc chuông
Vật liệu khác

cái
cái
%

1
1
5

Nhân công 3,5/7

công

0,2
01

25


www.dutoan.net
BA.20000
BA.20100

H THNG CHNG SẫT
GIA CễNG V ểNG CC CHNG SẫT


Thnh phn cụng vic:
Xỏc nh v trớ tim cc, o, ct cc, lm nhn u cc i vi cc phi gia
cụng, úng cc xung t m bo khong cỏch v sõu ca cc theo quy nh
ca thit k, kim tra v bn giao.
n v tớnh: 1 cc

hiu
BA.201

Cụng tỏc
xõy lp
Gia cụng,
úng cc sột

BA.20200

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
Cọc chống sét
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

n
v

Gia cụng
v úng
cc


úng
cc ó cú
sn

úng cc
ng ng
50mm cú
sn

cái
%
công

1
5
0,63

1
1
0,34

1
1
0,40

01

02

03


KẫO RI DY CHNG SẫT DI MNG T

Thnh phn cụng vic:
Gia cụng v lp t chõn bt, c chốn trỏt, kộo ri dõy, hn c nh vo
chõn bt, sn chng r hon chnh.
n v tớnh: m

hiu

Cụng tỏc
xõy lp

BA.202

Kộo ri dõy
chng sột
di mng
t

Thnh phn
hao phớ
Vật liệu
Dây đồng
Thép tròn
Que hàn đồng
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công

Máy hàn 14 kW

n
v

Dõy ng
8mm

kg
kg
kg
kg
%

0,43

Loi dõy
Dõy thộp
10mm
12mm

10

0,62
0,02
10

0,90
0,02
10


công

0,021

0,025

0,025

ca

0,005

0,005

0,005

01

02

03

0,02

Ghi chú: Thộp cun gm c cụng ti thng, thộp on gm c cụng cht, ni

26



www.dutoan.net
BA.20300

KẫO RI DY CHNG SẫT THEO TNG, CT V MI NH

Thnh phn cụng vic:
Gia cụng v lp t chõn bt, c chốn trỏt, kộo ri dõy, hn c nh vo
chõn bt, sn chng r hon chnh.
n v tớnh: m

hiu

Cụng tỏc
xõy lp

BA.203

Kéo rải dây
chống sét
theo tờng,
cột và mái
nhà

Thnh phn
hao phớ

n
v

Vật liệu

Dây đồng
Thép tròn
Que hàn đồng
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 14 kW
Máy khoan cầm tay
0,5 kW

Dõy ng
8mm

kg
kg
kg
kg
%

0,43

Loi dõy
Dõy thộp
10mm
12mm

0,02
0,02
36


0,62
0,02
32

0,90
0,02
18

công

0,124

0,144

0,263

ca
ca

0,005
0,05

0,005
0,05

0,005
0,05

01


02

03

Ghi chú: Thộp cun gm c cụng ti thng, thộp on gm c cụng cht, ni

BA.20400

GIA CễNG CC KIM THU SẫT

n v tớnh: cỏi

hiu

Cụng tỏc
xõy lp

BA.204

Gia cụng
kim thu sột

Thnh phn
hao phớ
Vt liu
Thộp
Vt liu khỏc
Nhõn cụng 3,5/7
Mỏy thi cụng

Mỏy mi 1kW

Chiu di kim (m)

n
v

0,5

1

1,5

2

kg
%

1,56
10

3,13
10

4,69
10

6,26
10


cụng

0,23

0,3

0,38

0,45

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

01

02

03

04

27



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×