Tải bản đầy đủ (.) (30 trang)

bài tập mạch điện chương 5 có lời giải chi tiết ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.3 MB, 30 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 5


Ví dụ 5.9 Cho mạng hai cửa như hình 5.18. Tìm các thông số Z

Hình 5.18

Giải
Hở mạch cửa 1 ( I1
= 0)

Z I (6,75  4,5)9
U
Z  2  td 2 
5Ω
22 I
I
6,75  4,5  9
2
2


9
Mà: Ia.4,5U1
2 9 6,75  4,5
9
U 6,75  4,5  9 I2.4,5
 Z  1
2Ω
12 I
I


2
2
Ta có: Ia I .

Hở mạch cửa 2 (I2 = 0)

U Z .I (9  6,75).4,5
Z  1  td 1 
3,5 Ω
11 I
I
4,5  6,75  9
1
1
I .4,5
U

I
.9
1
Ta có: 2 b
mà I 
b 9  4,5  6,75
(4,5).9.I
1
U
40,5
Z  2 9  4,5  6,75 
2Ω
21 I

I
9  4,5  6,75
1
1


Ví dụ 5.10  Xác định các thông số Z, A của mạng hai cửa
hình 5.19

Hình 5.19

Nếu mắc ở cửa 2 một điện trở 5Ω, và đặt vào nguồn áp U 1 = 10V.
Tìm dòng điện qua điện trở 5Ω đó .


Giải
Dùng phương pháp dòng mắt lưới, viết phương trình dòng mắt
lưới như hình vẽ:
(100 + 50)I1 + 50I2 + 100I3 = U1
(1)
50I1 + (50 + 50)I2 – 50I3 = U2
(2)
Trong đó : I3 = 0,05 UX
(3)
Ta có :UX = 50IX = 50(I1 + I2)
(3) => I3 = 2,5(I1 + I2)
(4)
U 400I  300I
(5)
1

1
2
U  75I  25I
2
1
2

(6)

Vậy : Z11 = 400Ω , Z12 = 300Ω , Z21 = – 75Ω , Z22 = – 25Ω









U  16 U  500 I
(7)
1 3 2 3 2
I  1 U  1 I
(8)
1 75 2 3 2


Vậy A
:
 16 , A  500 , A  1 S, A 1

11
21
22 3
75
3 12
3
Khi mắc ở cửa 2 điện trở 5Ω thì U2 = – 5I2.
Từ (7) suy ra :

3U
580
U 
I  I  1 3 A
1 3 2
2 580 58


Cho những thông số của mạng 2 cửa sau

I 3mA
1
I  0,6mA
.
2
U 24V
1
U 0
2

I  1A

1
I 12mA
2
U 40V
2
U 0
1

Xác định thông số Y của mạch
Giải
Ta có các thông số của mạng hai cửa
I
Y 1
 0,003 125(S )
11 U
24
1U 0
2
I
0,001  25(S )
Y 1
40
12 U
2 U 0
1


I
 0,0006  25(S )
Y 2


21 U
24
1U 0
2

0,012 300(S )
I

40
Y  2
22 U
2 U 0
1


Ví dụ 5.12  Xác định các thông số A của mạng hai cửa
hình
, Z2 = 8Ω
5.12 biết Z1 = 4Ω

Hình 5.12


•Hở mạch cửa 2 (I 0)
2

U I
I  1 1
3 4 8 2


( do I2 = 0)

(8 4)U
1
U 8.I  4.I 
2
3
3
8 4
U 4 8
A  1
3
11 U 8 4
2
I
I U
1
A 
 1 1  2 (4  8) 0,5S
21 U
U U
(4  8) (8  4)
2
1 2


•Ngắn mạch cửa 2 (U 0)
2
Do tính đối xứng điện áp trên mỗi

trở kháng là U
1 do đó
2

U 1 U
I  1.  1
4 2 8 16
U 1 1 (4 8).U
U
1  1
 I I  I  1(  ) 
2 4 3 2 8 4
2.4.8
16
U 2.4.8
A  1
16
12  I 8 4
2
(48)U 3
1 U
I I  I 
1 3 4 2.4.8 16 1
I
I U  4 8   248 
1
A   1  1 
.
 3



22  I U  I  248   8 4 
2 1
2

U 1 U
I  1.  1
3 2 4 8


B. BÀI TẬP CHƯƠNG 5
5.1 Cho mạng hai cửa như hình 5.1
Có các thông số Z11 =Z22 = 10Ω; Z12 =Z21 = 2Ω ; cho U1 = 24 V
a/ Tìm U2 khi hở mạch đầu ra và khi có tải R
ở đầu ra.
=2Ω
b/ Tìm I1 và I2 khi ngắn mạch đầu ra.

Hình 5.1


5.2. Cho mạng hai cửa như hình 5.2. Xác định các thông số Z.

Hình5. 2

5.3. Cho mạng hai cửa như hình 5.3. Xác định các thông số Z.

Hình 5.3



5.4. Cho mạng hai cửa như hình 5.4. Xác định các thông số
Z và Y.

Hình 5.4


5.5. Xác định các thông số dạng Y của mạng hai cửa hình 5.5.

Hình 5.5


5.6 Cho mạng hai cửa hình 5.6
a.Xác định ma trận Z.
b.Tính trở kháng vào cửa 1 khi mắc vào cửa 22’ một điện trở R.

Hình 5.6


5.7 Cho mạng hai cửa hình 5. 7
1. Tính ma trận Z, khi  =20 rad/s
2. Nếu mắc tải R = 1 vào 22’ và mắc vào 11’ nguồn
u1= 60cos20t (V). Tính Zv nhìn từ cửa 11’, tính công suất tiêu thụ
trên tải.

Hình 5.7


5.9 Cho mạng hai cửa hình 5.9, 1. Tính thông số Z.
.
2. Gắn vào 11’ : U 1000 (V) , và 22’: R =1.

Tính công suất tiêu thụ trên R và trở kháng vào Z1

Hình 5.9


5.11 Cho mạng hai cửa hình 5.11, tính ZTH, VTH .

Hình 5.11

5.12 Cho mạng hai cửa hình 5.12, tính Zin.

Hình 5.12


5.21 Cho mạng hai cửa hình 5.21, tính RL.

Hình 5.21


5.24 Cho mạng hai cửa hình 5.24, tính tỉ số u2/us.

Hình 5.24


5.26. Cho mạng hai cửa hình 5.26, tính các thông số Z và A.

Hình 5.26


5.29 Cho mạng hai cửa hình 5.29, tính các thông số Z.

ω = 106 rad/s

Hình 5.29


5.31 Cho mạng hai cửa như hình 5.31.
a/ Tính thông số Y
b/ Nếu nối vào 11’ nguồn U1= 24 V và 22’ Rtải = 50.
Tính công suất nguồn.

Hình 5.31


5.33. Cho mạng hai cửa hình 5.33, tính P100 .

Hình 5.33


×