Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ ii + 9 đề ôn 2017 2018 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.52 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KỲ II
Bài 1. Tính
−7 27
8 43
a. ( − ) − ( + )
15 70
15 70
−5 3 7
5
d. ( + − ) : (− )
24 4 12
16
Bài 2. Tính
7
−18 4 5 19
+
+ + +
a.
−25 25 23 8 23
16 5 3 1
× −( + ):2
d.
5 6 5 3
7 5 4 −5
h. ( − ) : :
6 4 9 28
3 4 −5
ℓ. ( − ) :
5 15 18
Bài 3. Tính
5 7


1 7
a. 19 : + (−15 ) :
8 12
4 12
1 3 1 3
d. [6 + ( ) − ]:
2
2 12
4
1 4
1
h. ×19 − ×39
9
3 9
3
Bài 4. Tính
−2 2 11 15
: + ×
a.
3 9 3 22
2 1 4 5 7
d. − ( − ) :
3 3 9 6 12
Bài 5. Tính
4
1 3
2
a. (7 − 3 ) ×3 − 1 : 0,5
5
8 5

−4 2 −4 7 3
× +
× −1 + 3
d.
7 9 7 9 7
19 2017 19 1
×
+ ×
h.
5 2018 5 2018
Bài 6. Tính
4 7
4
4
a. (6 + ) − (4 − 2 )
9 11
9
11
5 5 5 2 5 14
d. × + × − ×
7 11 7 11 7 11
Bài 7. Tìm x biết
4
a. 5 : x = 13
7
2
d. (2,8x – 32) : = –90
3
1
1

h. x : 3 = 2
15
12
Bài 8. Tìm x biết
1 1
2
a. 3 − x =
2 2
3

3 −1 −3
+( + )
7
5
7
−5 2 −5 9
× + ×
e.
7 11 7 11

12 25 2 −4
)× − :
5 8 5 25
6 5
−1
2
g. + : (−5) − ×(−2)
7 4
28
c. (4 −


b.

−2 15 −15 13 4
+ +
+
+
17 19 17 20 19
7 8 7 3 12
× + × +
e.
19 11 19 11 19
−1 4 4 4
−( − ):
i.
30 5 15 3
1 −7 2 1
m. ×( + ) :
5 3 8 4
b.

2 1
2 1 3 1
× −2 : + ×
5 3
15 5 5 3
18 1 19 3 2
+ + −1 +
e.
37 3 37 5 3

1 2 1
1 2
i. (− ) : − 2 ×(− )
2
4
2
b.

−2 1 1 2
+ 1 ×1 −
3
5 3 15
−1 2
3 ( −2) 2
e.
+ ×(− ) +
6 3
4
5
b.

1
1
1
c. (3 + 2,5) : (3 − 4 )
3
6
5
1
23

2
g. (−2,5) + 5 .(4,5 − 2) +
2
(−4)
4 5 5
3 −1
k. (−2) × + ( − 1 ) :
24 3 6 12
c. (

11 5 4 1 −5
− ( − ):
12 12 5 10 12
−36 9
1
: ×(− )3
e.
35 14
2
5 −4 −15 5
×
i. × +
7 19
7 19
b. 1

1
1 60
b. 10 − 5 × + 3 :15%
5

2 11
− 5 2 −5 9
5
× + × +1
e.
7 11 7 11 7
3
2
− x) : 3 =
15
5
8 11
e. x : =
11 3
1 3
3
i. (2 + x) =
5 5
4
b. (

b.

1 2
+ : x = −7
3 3

−5 −6
+ ( + 1)
11 11

17 18 4 18 −5
× − × −
g.
13 23 13 23 23
−5 12 6 12
: − :
k.
11 25 11 25
1
14
3
14
n. : (− ) + : (− )
5
5
20
5
c.

7 12 12 23 13 −25 18
× + × )× −
×
30 37 30 37 31 37 31

3 −1 5 2
c. ( + + ) :
8 4 12 3
1 5 1 5 2
g. : + : +
3 4 3 6 3

1 5
2
k. ( − ) ×1
+ 2018
24 16 13

2.52.7.9
10.15.21
1
1
1
1
+
+
+
g.
1.2 2.3 3.4 4.5
c.

1
2
1
c. (3 + 2x) ×2 = 5
2
3
3
1
3
1
g. x − = −1

2
4
4
1
5 2
k. − ×x = ×
4
8 3
c.

1 3
+ : (2x − 1) = 1
4 5


d. 3(6 – 2x) = 0

3 1
2
e. x : + = −
4 4
3

g.

2 1
3
− (2x − 5) =
3 3
2


Bài 9. Tìm x biết
a. 30%.x – 0,5 = –2,75
b. –12 : x = 6 : (–2)²
c. 4 – 175% : x = –5,25
1
3
1 9
1
1
5 3
1
1
d. 1 − 3 : x = 3
e. (1 − ×x) : = 2
g. (2 − : x) ×2 = 4
5
4
8 16
8
4
11 22
5
5
Bài 10. Tìm x biết
4 5
1
2
1
1

1
1
1
1
+ +
+ +
a. + : x =
b. 2 − x = +
5 7
6
9
12 20 30 42 56 72
1
3
1
2
1
1
1
+
+ ... +
)x = 1
c. (1 ×x − 1 ) ×2 = −4
d. (
2
4
5
5
2.3 3.4
49.50

BÀI 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng
cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
BÀI 12. Trong tuần học tốt lớp 6A đạt được số điểm 10 như sau: số điểm 10 của tổ 1 bằng 1/3 tổng số điểm
10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng 1/4 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3
bằng 1/5 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Cả lớp có bao nhiêu điểm 10?
BÀI 13. Một xe tải mỗi ngày chuyển được 3/7 số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải
khác nhập hàng mới vào kho bằng 4/3 số hàng đã chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu?
Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.
BÀI 14. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 3/5 km, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài của
khu đất. Tính chu vi và diện tích khu đất.
BÀI 15. Một lớp có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh trong lớp. Số học sinh trung bình
bằng 2/5 số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
BÀI 16. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được 2/5
tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?
BÀI 17. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm
được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm hết 8 bài cuối cùng. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao
nhiêu bài?
BÀI 18. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt
điểm khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình trở xuống.
BÀI 19. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với
học sinh của ba lớp. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh lớp 6A. Tính số học sinh mỗi lớp?
BÀI 20. Tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi. Tính tuổi anh và tuổi em.
BÀI 21. Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai người là 44. Tính tuổi mỗi người.
BÀI 22. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Nếu khoảng cách
giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
BÀI 23. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài gấp 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
BÀI 24. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 1/5 số trang
sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 1/4 số trang còn lại.

a. Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
b. Ngày thứ hai bạn Nam đọc được số trang chiếm bao nhiêu % tổng số trang sách.
BÀI 25. Một lớp có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2/9 số học
sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
BÀI 26. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 3/7 số gạo
của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được
trong ngày thứ nhất.
a. Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
b. Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày thứ ba.
c. Số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng.
BÀI 27. Một bà bán cam bán lần đầu hết 1/3 số quả thêm 1 quả. Lần thứ hai bán 1/3 số quả còn lại cộng
thêm 1 quả. Lần thứ ba bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu có bao nhiêu quả cam?


BÀI 28. Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bifnh. Số học sinh trung bình chiếm
7/13 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/6 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
BÀI 29. Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh
nữ khối 6 bằng 2/5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
BÀI 30. Đội văn nghệ của khối 6 gồm 30 bạn được chia làm ba nhóm: nhóm múa, nhóm hát và nhóm kịch.
Biết số học sinh nhóm múa bằng 1/2 số học sinh hai nhóm còn lại, số học sinh nhóm hát bằng 2/3 số học
sinh của nhóm múa. Tính số học sinh trong từng nhóm.
BÀI 31. Một vòi nước chảy vào một bể nước cạn không có nước thì sau 6 giờ bể đầy. Hỏi 1 giờ vòi chảy
được bao nhiêu phần bể?
BÀI 32. Hai người cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B. Người thứ nhất đi nửa đoạn đường đầu hết 3 giờ,
nửa đoạn đường sau hết 6 giờ. Người thứ hai đi nửa đoạn đường đầu hết 4 giờ, nửa đoạn đường sau hết 5
giờ. Hỏi ai đến B trước?
BÀI 33. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 3/5 số mét vải. Ngày thứ 2 bán
2/7 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán hết 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.
BÀI 34. Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số cây tổ I trồng được
chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ ba

trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.
BÀI 35. Vườn trường trước đây là hình vuông, nay mở rộng thành hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần
cạnh vườn ban đầu, chiều rộng bằng 5/3 cạnh vườn ban đầu. Tính cạnh vườn ban đầu biết chu vi hình chữ
nhật mới là 196 m.
BÀI 36. World Cup 2010 tại Nam phi có tất cả 32 đội bóng của 6 khu vực tham gia gồm: Châu Âu, Châu
Phi, Châu Á, Châu Đại dương, Bắc Trung Mỹ, và Nam Mỹ, trong đó số đội bóng châu Á chiếm 1/8 số đội
tham dự, số đội bóng Châu Phi tham dự bằng 3/2 số đội bóng Châu Á. Số đội bóng khu vực Bắc Trung Mỹ
góp mặt chỉ bằng 50% số đội bóng của Châu Phi. Số đội bóng khu vực Nam Mỹ chỉ bằng một nửa tổng số
đội bóng của Châu Á và Châu Phi. Châu Đại dương chỉ có duy nhất một đội. Tính số đội bóng của mỗi khu
vực có mặt tại Nam Phi vào ngày diễn ra World Cup?
BÀI 37. Một lớp học có 42 học sinh, khi xếp loại học kỳ I số học sinh yếu chiếm 1/6 số học sinh cả lớp, số
học sinh khá chiếm 50% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.
BÀI 38. Trong thùng có 60 lít xăng người ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần thứ hai là 3/10 số lít xăng đó.
Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít xăng?
BÀI 39. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản
12n + 1
14n + 17
a. A =
b. B =
30n + 2
21n + 25
BÀI 40. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
5
x+5
a. A = (x – 1)² + 12
b. B = |x + 3| + 2018
c. C =
d. D =
x−2
x−4

BÀI 41. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
5
a. P = 4 – (x – 2)³²
b. Q = 20 – |3 – x|
c. C =
(x − 3) 2 + 1
BÀI 42. Chứng minh
1 1 1
1
1 1 1
1
<6
a. A = 1 + 2 + 2 + 2 + ... +
b. B = 1 + + + + ... +
2 < 2
2 3 4
100
2 3 4
63
1 3 5 7 9999
1
<
c. C = . . . ...
2 4 6 8 10000 100
1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2017
BÀI 43. Tính S =
1 − 22018
102016 + 4 102017 + 5
BÀI 44. Chứng tỏ biểu thức A =
có giá trị là số nguyên


21
63
1
1
1
+
+ ... +
BÀI 45. So sánh
và 1
1.2 2.3
49.50
1 1 1 1
1
BÀI 46. Cho biểu thức A = + 2 + 3 + 4 + ... + 100
2 2 2 2
2
Chứng tỏ A < 1


BÀI 47. Cho biểu thức A =

1
1
1
1
1
+
+ +
+ ... +

21 22 23 24
40

Chứng tỏ A > 1/2
BÀI 48. So sánh
a. 222333 và 333222

b. A =

1 3 5 99
1
. . ...
và B =
2 4 6 100
10

BÀI 49. Tìm phân số dương tối giản nhỏ nhất sao cho khi chia cho

25
15
, cho
đều được thương là các số
12
8

tự nhiên.
BÀI 50. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên
−3
−4
3x + 7

4x − 1
a.
b.
c.
d.
x −1
2x − 1
x −1
3− x
PHẦN HÌNH HỌC
BÀI 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho góc xOZ = 75°, góc
xOy = 150°.
a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính góc zOy. So sánh xOz với zOy.
c. Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
BÀI 2. Cho góc xOy = 140°. Vẽ tia phân giác Oz của góc đó, vễ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOz.
Vẽ tia Ou nằm trong góc xOy sao cho góc xOu = (5/7) góc xOy. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc tOu.
BÀI 3. Cho tam giác ABC có góc BAC = 90°. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho góc MAC = 20°.
a. Tính góc MAB
b. Trong góc MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho góc NAB = 50°. Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm
giữa?
c. Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc NAC.
BÀI 4. Cho xOy = 90°. Vẽ tia Ot sao cho góc xOt = 45°. Tính số đo góc yOt?
BÀI 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 35°, góc xOy =
70°.
a. Tính góc tOy
b. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
c. Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc t’Oy.
BÀI 6. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 100° và góc xOz = 20°.
Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.

BÀI 7. Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Oz sao cho góc yOz = 60°.
a. Tính số đo góc xOz.
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và yOz. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau
không? Giải thích?
BÀI 8. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 30°, góc xOy = 60°.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b. Tính góc yOt.
c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy hay không? Giải thích?
BÀI 9. Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.
BÀI 10. Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào chỉ đo hai lần mà biết được số đo của
cả ba góc xOy, xOz, yOz không? Có mấy cách?
BÀI 11. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70°.
a. Tính góc zOy
b. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140°. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
góc xOt.
c. Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
BÀI 12. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy = 50°, góc xOz =
130°.
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính góc yOz.
c. Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOz’ không? Vì sao?


BÀI 13. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 60° và góc
xOt = 120°.
a. Tính góc yOt.
b. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
BÀI 14. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ Ox, biết góc xOy = 40°, góc xOz = 150°.
a. Tính số đo góc yOz.
b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.

BÀI 15. Cho góc xOy = 60°. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là
tia phân giác của góc yOz.
a. Tính góc xOm
b. Tính góc mOn
BÀI 16. Cho góc bẹt xOy. Vẽ một tia Oz thỏa mãn yOz = (2/3) góc xOz. Gọi Om, On lần lượt là tia phân
giác của xOz; yOz.
a. Tính góc xOz; góc yOz
b. Góc zOm và góc zOn có là hai góc phụ nhau khơng? Vì sao?
BÀI 17. Vẽ tam giác ABC biết
a. AB = 3 cm; BC = 5 cm; AC = 4 cm. Đo và cho biết số đo của góc A.
b. AB = 6 cm; BC = 7 cm; AC = 8 cm.
BÀI 18. Cho góc xOy = 120°. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho góc xOz = 24°. Gọi Ot là tia phân
giác của góc yOz. Tính góc xOt.
BÀI 19. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho góc xOt = 75°, xOy =
150°.
a. So sánh góc xOt và yOt
b. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
BÀI 20. Cho biết góc xOy = 130°, tia Oz nằm trong góc xOy sao cho góc zOy = 70°. Gọi Ot là tia phân giác
của góc xOy. Tính số đo góc tOz.
BÀI 21. Cho hai góc mOn và nOt phụ nhau, biết góc nOt = 60°.
a. Tính số đo góc mOn.
b. Trên nửa mặt phẳng bờ Om khơng chứa tia On vẽ tia Ox sao cho mOx = 30°.
c. Tia On có phải là tia phân giác của góc xOt khơng? Tại sao?
BÀI 22. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 20° và xOz
= 80°. Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.
BÀI 23. Cho biết góc xOy = 130°, vẽ tia Oz hợp với tia Oy một góc 60°. Gọi Ot là tia phân giác của góc
xOy. Tính số đo góc tOz.
BÀI 24. Cho góc xOy = 50°, vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy.
a. Tính góc xOy’.
b. Vẽ các tia On, Om theo thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy’. Tính số đo của góc mOn.

BÀI 25. Cho góc xOy = 60°; góc yOz kề bù với góc xOy.
a. Tính góc yOz
b. Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz. Tính số đo của góc yOt’ và góc tOt’.
BÀI 26. Cho góc aOb = 135°. Tia Oc nằm trong góc aOb biết góc cOb = 2 góc aOc.
a. Tính các góc aOc; bOc.
b. Trong 3 góc aOb; bOc; cOa góc nào là góc nhọn góc nào là góc vng, góc nào là góc tù.
BÀI 27. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’ biết góc xOy bằng 1/5 góc xOy’. Tính góc xOy và góc yOy’.
BÀI 28. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 30°, góc
xOy = 60°.
a. Tính góc tOy.
b. Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay khơng? Giải thích.
BÀI 29. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có ba đỉnh là
3 trong bốn điểm trên. Viết tên các tam giác đó.
MỘT SỐ ĐỀ ƠN LUYỆN
ĐỀ 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh
tròn
chữ
cái
A,
B,
C,
D
đầu
câu
trả
lời
đúng.
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm )



3
3
là: A.
4
4

1.

Phân số bằng phân số

2.

Phân số nào sau đây là tối giản?

15
20

A.

6
12

3
4

C.
B.

4

16

3
4

D.
C.

3
4

75
100
D.

5
4
2
2
B.
C.
D.
6
3
3
3
10
20
10
5

5

4. Kết quả của phép trừ
là: A. 0
B.
C.
D.
27 27
27
27
0
3
15
19
23
3
5. Viết hỗn số 5
dới dạng phân số là: A.
B.
C.
D.
4
23
4
4
4
5 1
5
10
5

6. Kết quả của phép chia :
là:
A.
B.
C.
D.
6 2
3
6
12
5
6
8
8
8
0,8
7. i s thp phõn 0,08 ra phõn s c:A.
B.
C.
D.
100
10
1000
100
20
8. Phõn s ti gin ca phõn s
l :
(140)
10
4

2
1
A.
B.
C.
D.
(70)
(28)
(14)
( 7 )
0
0
0
0
9. Gúc bt l gúc cú s o bng: A. 90
B. 100
C. 180
D. 120
0
0
0
10. Gúc vuụng l gúc cú s o bng:
A. 100
B. 90
C. 180
D. 600
11. Gúc nh hn gúc vuụng gi l gúc:
A. Gúc tự
B. Gúc bt
C. Gúc nhn

D. Gúc vuụng
12. Hai gúc ph nhau cú tng s o bng: A. 900 B. 600
C. 1000 D. 1800
I.PHAN T LUN: ( 7 ủieồm)
1. Thc hin phộp tớnh (3 im ): a/ ( 13 + 49) ( 13 135 + 49)
b/ [93 - (20 - 7)] : 16
5 2 5 12 5 7
5 5 20 8 21
+ +
+ +
c/ + .
d/
7 11 7 11 7 11
13 7
41 13 41
5 x
=
2. Tỡm x bit : ( 1 im ) a/ 3.x + 17 = 92
b/
8 16
ã
ã
3. Trờn cựng mt na mt phng b cú cha tia Ox, v 2 tia Ot, Oy sao cho xOy
= 1200 ; xOt
= 600 .
ã
a) Tia Ot cú nm gia 2 tia Ox v Oy ?
b) Tớnh ãyOt . So sỏnh xOt
v ãyOt
3. Tng


7 11
+
bng :
6 6

B.

A.

ã
c) Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca xOy
khụng? Vỡ sao?
2
I.PHAN TRAẫC NGHIEM: ( 3 ủieồm)
1. Hai gúc ph nhau cú tng s o bng:
A. 900
B. 600
C. 1000 D. 1800
2. Gúc nh hn gúc vuụng gi l gúc:
A. Gúc tự
B. Gúc bt
C. Gúc nhn
D. Gúc vuụng
0
0
0
3. Gúc vuụng l gúc cú s o bng:
A. 100
B. 90

C. 180
D. 600
0
0
0
4. Gúc bt l gúc cú s o bng:
A. 90
B. 100
C. 180
D. 1200
3
3
3
3
75
5. Phân số bằng phân số
là: A.
B.
C.
D.
4
4
4
4
100
6.

Phân số nào sau đây là tối giản?

A.


6
12

B.

4
16

C.

3
4

D.

15
20


7.

Tng

7 11
+
bng :
6 6

A.


8.

Kết quả của phép trừ

9.

Viết hỗn số 5

5
6

B.

4
3

2
3
10
B.
27
C.

5
5

là: A. 0
27 27


3
dới dạng phân số là:
4

A.

15
4

B.

D.
C.

19
4

23
4

5 1
5
10
:
là: A.
B.
6 2
3
6
8

8
11. i s thp phõn 0,08 ra phõn s c: A.
B.
100
10
20
12. Phõn s ti gin ca phõn s
l :
(140)
10
4
2
A.
B.
C.
(70)
(28)
(14)
I.PHN T LUN: ( 7 ủieồm)
1. Thc hin phộp tớnh (3 im )
a/ ( 18 + 29) + ( 158 18 29)
b/ [98 - (25 - 7)] : 16
5 5 20 8 21
5 12 5 12 5 17
+ +
+
+
+ .
c/
d/

13 7 41 13 41
7 11 7 11 7 11
x 5
=
2. Tỡm x bit : ( 1 im ) a/ 2.x 35 = 15
b/
16 8
3. Trờn cựng mt na mt phng b cú cha tia Om, v 2 tia Ot, On sao cho
ã . So sỏnh
a/ Tia Ot cú nm gia 2 tia Om v On ?
b/ Tớnh nOt
ã
c/ Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca mOn
khụng? Vỡ sao?
10.

Kết quả của phép chia

20
27

C.

10
0

D.
C.

5

12
C.

2
3

3
23

D.

5
6
0,8
D.
100
D.

8
1000

D.

1
( 7 )

ã
ã
mOn
= 1200 ; mOt

= 600 .
ã
ã
v nOt
mOt

3
I ) TRC NGHIM : ( 3,0 ) Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li em cho l ỳng:
4
4
4
7
7
Cõu1(0,25): S nghch o ca l : A.
B.
C.
D.
7
7
7
4
4
1 4
+ . Hi giỏ tr ca x l s no trong cỏc s sau :
Cõu 2(0,25): Cho x =
2 5
3
1
5
5

A.
B.
C.
D.
10
4
4
4
5
21
26
26
21
Cõu 3(0,25): Khi i hn s 3 ra phõn s, ta c: A.
B.
C.
D.
7
7
7
7
7
7 11
5
4
2
2
+
Cõu 4(0,25): Tng
bng : A.

B.
C.
D.
6
6
6
3
3
3
2
3
2
3
1
Cõu 5(0,25): Kt qu ca phộp tớnh 4 . 2 l:A. 9
B. 8
3
D. 2
5
5
5
5
2
Cõu 6(0,25): Kt qu ca phộp tớnh 3.(5).(8) l: A. 120
B. 39
C. 16
D. 120
4 5 7
, , với mẫu số chung 18 ta đợc
Câu7(0,25): Quy đồng mẫu số của ba phân số

9 6 2
ba phân số là
8 10 14
8 15 63
36 45 63
, ,
, ,
, ,
A.
B.
C.
D.
18 18 18
18 18 18
18 18 18
12 15 21
, ,
18 18 18


Câu8(0,25): Rút gọn biểu thức
A.

3
1

D.

11.4 11
đến phân số tối giản thì đợc phân số .

2 13
1
11
B.
C.
3
33

33
11

9 5
108
. bằng
A.
B.
10 12
50
54
45
C.
D.
25
102
Cõu10(0,25): Kt lun no sau õy l ỳng?
A. Hai gúc k nhau cú tng s o bng 90 0
B. Hai gúc ph nhau cú tng
s o bng 1800.
C. Hai gúc bự nhau cú tng s o bng 900
D. Hai gúc bự nhau cú tng s o bng 1800.

Cõu11(0,25): Cho hai gúc k bự xOy v yOy, trong ú gúc xOy =110 0; Oz l tia phõn giỏc ca gúc yOy
(Hỡnh v). S o gúc yOz bng: A. 550
B. 450
C. 400
D. 350.
Cõu 12(0,25): Cho hai gúc bự nhau, trong ú cú mt gúc bng 350. S o gúc cũn li s l:
A. 650
B. 550
C. 1450
D. 1650.
II T LUN:

Câu9(0,25): Tích

Cõu 1(2): Tìm x biết
2
5
5
7
3 1
.x =
+x=
x =
A)
B)
C)
D) -6.x = 18
3
2
24

12
4 2
Cõu 2(1,5): Thc hin dóy tớnh (tớnh nhanh nu cú th)
2 4 2
7 5 3
1 5 4 4

3 + ữ
A) 1 + + +
B)
C ) 2 ữ: + ữ
7 9 7
5 9 5 9
10 7 14
0
Cõu 3(2,25): Cho gúc bt xOy. V tia Oz sao cho gúc xOz = 70
A) Tớnh gúc zOy?
B) Trờn na mt phng b cha tia Oz v tia Ot sao cho gúc xOt bng 1400. Chng t tia Oz l tia phõn
giỏc ca gúc xOt?
C) V tia Om l tia i ca tia Oz. Tớnh gúc yOm.
Cõu 4(1,25): Kt qu mt bi kim tra mụn Toỏn ca khi 6 cú s bi loi gii chim 50% tng s bi, s
2
bi loi khỏ chim tng s bi v cũn li 12 bi trung bỡnh. Hi trng cú bao nhiờu hc sinh khi 6.
5
4
I. Trắc nghiệm: (2điểm)
Bài 1:(1điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
1
11
13

13
a) Hỗn số 3 đợc viết dới dạng phân số là: A.
B.
C.
4
4
4
4
11
D.
4
4
3
8
15
6
b) Kết quả tìm
của
là: A.
B.
C.
D.
5
2
15
8
5
6
5
Bài 2:(1điểm) Điền từ thích hợp vào dấu .. để đợc khẳng định đúng:

a) Nếu xOt + tOz = xOz thì nằm
giữa....................
b) Tam giác MNP có ba cạnh là: ,và có ba góc là:

II. Tự luận:(8điểm)
Bài 1:(1,5điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)


a)

3 1 3
b) 5 3 + 1 ữ
4 5 4

5 7 5 1
. + . 0, 2
9 8 9 8

2 1
1
3 14 3
x = .
b) 2 x = 0
3 6
2
4 9 7
Bài 3:(2điểm) Tổng kết cuối năm học, lớp 6A có 42 học sinh đợc chia ra làm ba loại
1
(giỏi, khá và trung bình). Số học sinh giỏi chiếm
tổng số học sinh. Số học sinh khá

6
3
chiếm
số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp?
5
Bài 4:(2,5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOy=30 ovà xOz=50 o.
Bài 2:(1,5điểm) Tìm x , biết: a)

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo
góc yOz.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Oy. Tính góc xOy.
c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc tOy.
2
2
2
2
+
+
+ .... +
2.6 6.10 10.14
96.100
5
A. TRC NGHIM: (2 im) Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht trong nhng cõu sau :
Cõu 1: Trong cỏc cỏch vit sau cỏch vit no l phõn s?
7
4
0,25
3
A.
B.

C.
D.
2,5
7
3
0
5
3
5
3
3
Cõu 2: S nghch o ca
l: A.
B.
C.
D.
5
3
5
5
3
3
6
13
5
5
Cõu 3: Vit hn s 2 di dng phõn s l: A.
B.
C.
D.

5
5
5
6
13
Cõu 4: Gúc no sau õy l gúc nhn? A. 900
B. 600
C. 1200
D. 1800
Cõu 5: Cho hai gúc ph nhau. Trong ú cú mt gúc bng 400, s o gúc cũn li l:

Bài 5:(0,5điểm) Tính tổng:

S=

A. 500

B. 600
C. 1400
D. 1500.
4
4
5
4
5
Cõu 6: S i ca
l:A.
B.
C.
D. .

5
5
4
5
4
Cõu 7: T s phn trm ca hai s 4 v 5 l: A. 80%
B. 125%
C. 4,5%
D. 0,2.
Cõu 8: Hỡnh gm cỏc im cỏch im O mt khong bng 6cm l:
A. Hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 6cm
C. Hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 3cm
B.ng trũn tõm O bỏn kớnh 3cm
D. ng trũn tõm O bỏn kớnh 6cm.
B. T LUN: (8 im)
Bi 1: (2,0 im) Thc hin phộp tớnh:
2 5
3 5 3 4 3 6
1 2
6 54
. + . + .
a) +
b)
c)
d)
:
6 6
5 7 5 7 5 7
8 3
35 49

Bi 2: (2,0 im) Khi 6 ca mt trng cú 96 hc sinh xp loi hc lc gm 4 loi: Gii, khỏ, trung bỡnh,
1
5
yu. Trong ú
s hc sinh gii, 25% s hc sinh khỏ,
s hc sinh trung bỡnh, s hc sinh cũn li l
12
8
yu. Tớnh s hc sinh xp loi gii, khỏ, trung bỡnh, yu ca khi 6.
1
2 5
ìx - =
Bi 3: (1,0 im) Tỡm x, bit: a)
b) x + 1 = 5
2
3 9
Bi 4: (3,0 im)Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox, v hai tia Oy v Oz sao cho
ã
ã
a) Tớnh s o gúc ãyOz ?
xOy
= 700 , xOz
= 1400
ã
b) Tia Oy cú phi l tia phõn giỏc ca gúc xOz
khụng? Vỡ sao?
c) V Ot l tia i ca tia Oz. Tớnh s o gúc ãyOt ?


Bài 5 : (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: 2. x + 1 - 3 = 5

b) Tìm n ∈ Z để A =

n +1
( n ≠ 2 ) có giá trị nguyên
n−2

ĐỀ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
0,5
3
0
1
A.
B.
C.
D.
−4
13
8
−9
−6
Câu 2: Số nghịch đảo của
là:
11
11
6
−6
−11
A.

B.
C.
D.
−6
11
−11
−6
−27
Câu 3: Khi rút gọn phân
ta được phân số tối giản là:
63
−3
9
3
−9
A.
B.
C.
D.
7
21
7
21
3
Câu 4:
của 60 là:
4
A. 45
B. 30
C. 40

D. 50
−7
Câu 5: Số đối của
là:
13
7
−7
13
7
A.
B.
C.
D.
13
−13
−7
−13
1
Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
9
7
6
8
A.
B.
C.
D.
4
4

4
4
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu
của a bằng 4 ?
5
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100
B. 1000
C. 900
D. 1200
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
−1 −5
−6 −49
−4 3
+
×
:
a)
b)
c)
8 3
35 54
5 4
31 −5 −8 14

−5 2 −5 9 5
+
+

× + × +
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: a)
b)
7 11 7 11 7
17 13 13 17
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê
1
được: Số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học
6
1
sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.
3
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
ĐỀ 7

I. Phần trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất


Câu 1: Số nghịch đảo của
11
−6


A.

Câu 2: Số đối của
A.

−7
−13

Câu 3: Hỗn số 2
A.

6
4

−6
là:
11

B.

6
11

C.

−6
−11

D.


−11
−6

B.

7
13

C.

13
−7

D.

7
−13

C.

9
4

−7
là:
13

1
viết dưới dạng phân số là:
4

7
B.
4

D.

8
4

Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 900
B. 1000
C. 1800
D. 1100
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

1 3
+
8 8

b)

− 1 −5
+
8 3

Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:


−6 −49
×
35 54
31 −5 −8 14
+
+

a)
17 13 13 17

c)

d)

−4 3
:
5 4
−5 2 −5 9 5
× + × +
b)
7 11 7 11 7

Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn
số táo còn lại. Hỏi
trên đĩa còn mấy quả táo?
Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho
;
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo góc
c) Tia Ot có là phân giác của

không ? Vì sao ?
ĐỀ 8
A. TRẮC NGHIỆM (2điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án (A,B,C,D) đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số nghịch đảo của
A.
Câu 2: Số đối của

là phân số nào trong các phân số sau?
B.

C.

−7
là phân số nào trong các phân số sau?
13

A.
B.
C.
Câu 3: Cho hình vẽ ở bên. Phân số nào sau đây là phân số
có tử là số ô đen và mẫu là tổng số ô đen và ô trắng.

D.

D.

A.
B.
C.
D.

Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có số đo một góc bằng 700. Góc còn lại có số đo bằng bao nhiêu?
A. 1000
B. 1100
C. 900
D. 1200
B. TỰ LUẬN (8điểm).
Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
− 1 −5
−6 −49
−4 3
+
×
:
a)
b)
c)
8
3
35 54
5 4
Câu 2: (0,5 điểm).Tìm x, biết : x + =
Câu 3: (2,0 điểm). Tính giá trị biểu thức sau:


a)
+
+
+
+
b) B =

.
. +
Cõu 4: (1,5 im). Khi 6 ca mt trng cú tng cng 90 hc sinh. Trong dp tng kt cui nm thng kờ
c: S hc sinh khỏ, gii bng s hc sinh c khi. S hc sinh trung bỡnh chim 50 % s hc sinh c
khi, cũn li l hc sinh yu. Tớnh s hc sinh yu ca khi 6.
Bi 5: (1,5 im). Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox v gúc
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
c. Tia Ot cú phi l tia phõn giỏc ca gúc

= 300 v gúc

= 600.

b. Tớnh gúc
khụng ? Vỡ sao ?

Cõu 6:(1,0 im). So sỏnh 2 s A =

v B =
9
I/ Trc nghim khỏch quan (3 im) Mi cõu t 1 n 12 u cú 4 phng ỏn tr li A, B, C, D trong ú
ch cú mt phng ỏn ỳng nht. Hóy chn ch cỏi ng trc phng ỏn ỳng ú.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
ỏp ỏn
Cõu 1. Nu x 2 = 5 thỡ x bng : A/ 3
B/ 3
C/ 7
D/ 7 .
Cõu 2. Kt qu ca phộp tớnh 12 (6 18) l: A/ 24
B/ 24
C/ 0
D/ 12.
4
Cõu 3. Kt qu ca phộp tớnh (2) l: A/ 8
B/ 8
C/ 16
D/ 16.
Cõu 4. Kt qu ca phộp tớnh 2.(3).(5) l: A/ 30 B/ 4
C/ 6
D/ 30 .
x 15
=
Cõu 5. Bit
. S x bng: A/ 10
B/ 4
C/ -10
D/ 810.
6

9
7 15
4
11
4
11
+
Cõu 6. Tng
bng : A/
B/
C/
D/
3
3
6
6
3
3
3 5
Cõu 7. Bit x =
S x bng
z
7 2
35
35
15
14
A/
B/
C/

D/
O
y
6
2
14
15
x
Cõu 8. Theo hỡnh v bờn. Kt lun no sau dõy l dỳng?
ã
ã
ã
ã
A/ Hai zOy
v zOx
l hai gúc k nhau
B/ Hai zOy
v zOx
l hai gúc ph nhau
ã
ã
ã
ã
C/ Hai zOy
v zOx
l hai gúc k bự
D/ Hai zOy
v zOx
l hai gúc khụng bự nhau
Cõu 9. Cho hai gúc K bự, trong dú cú mt gúc bng 350 . S do gúc cũn li l:

A/ 550
B/ 1250
C/ 1450
D/ 1550
.Cõu 10: Cho hỡnh v sau
x
Hỡnh v trờn c gi l
A/ gúc nhn
B/ gúc tự
C/ gúc bt
D/ gúc vuụng
y
O
Cõu 11: Trong cỏc biu thc sau biu thc no bng 2
A/ (-2)4.(-2)3
B/ 24 : 23
C/ 24 : (-2)3
D/ 22 : 23
Cõu 12: V cũn li ca biu thc -2. (b +c) = ? l
A/ 2.b + 2.c
B/ -2.b + 2.c
C/ -2.b - 2.c
D/ 2.b - 2.c
T Lun: (7 im)
Baứi 1: ( 1,5 im)
Thửùc hieọn pheựp tớnh
1 3 7
7 3
a) +
, b/ 32 4 ( )

6 2
3 8 12
Baứi 2: ( 1,5 im)
Tỡm x, bieỏt: (
2 5
3
1
b/
x = 2
a/ x + =
4
6
3 4


2
5
kg đường, kg đậu. Biết mỗi kg đường là 18000
3
2
đồng , mỗi kg đậu là 13000 đồng. Hỏi Mai đã dùng hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: ( 3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai
·
tia Oy, Ot sao cho xOy
= 1100 và xÔt = 500.
· .
· và tOy
a)So sánh xOt
Bài 3: ( 1,0 điểm) Một hơm mẹ nhờ Mai đi chợ mua


·
b/ Vẽ tia Ok là tia phân giác của góc tOy. Tính số đo yOk
?



×