D
PHÁP LUẬT VỀ
U
C
_V
TM
H
THUẾ XUẤT KHẨU – THUẾ NHẬP KHẨU
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Thuế xuất khẩu – nhập khẩu 2016
D
TM
H
Nghị định 134/2016/NĐ-CP quy định chi
C
_V
tiết, hướng dẫn thi hành luật thuế XK-NK
Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do
Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế
U
xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo
danh mục mặt hàng chịu thuế
D
1. KHÁI NIỆM
II.PHÁP LUẬT
THUẾ XUẤT
KHẨU – THUẾ
NHẬP KHẨU
_V
TM
H
I. TỔNG QUAN
VỀ THUẾ XUẤT
KHẨU – THUẾ
NHẬP KHẨU
1.KHÁI NIỆM
2. ĐẶC ĐiỂM
C
2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3. VAI TRÒ
U
3. CHỦ THỂ
4. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ
5. T.TỰ T.TỤC THU NỘP
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK
1. Khái niệm
D
Là khoản tiền mà các tổ chức, cá nhân nộp
cho nhà nước khi có hành vi xuất, nhập
khẩu hàng hóa qua biên giới quốc gia.
U
C
_V
TM
H
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK
1. Khái niệm
D
BIÊN GIỚI TRÊN BIỂN
_V
TM
H
BIÊN GIỚI
BIÊN GIỚI TRÊN ĐẤT LIỀN
RANH GIỚI VỚI KHU
PHI THUẾ QUAN
U
C
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK
1. Khái niệm
D
KHU PHI THUẾ QUAN
Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế nằm trong lãnh
thổ Việt Nam, có ranh giới địa lý xác định, được thành
lập theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; quan
hệ mua bán, trao đổi hàng hóa giữa khu này với bên
ngoài là quan hệ xuất khẩu, nhập khẩu.
_V
TM
H
U
C
ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP KHU PHI THUẾ QUAN
Có hàng rào cứng bao quanh khu;
Không có dân sinh sống bên trong
Có qui chế kiểm soát hàng hóa ra vào chặt chẽ
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK
2. Đặc điểm
D
TM
H
Có đối tượng chịu thuế là các hàng hóa
được phép vận chuyển qua biên giới
B
C
_V
Mang tính gián thu tương đối
A
U
Bảo hộ sản xuất trong nước và điều tiết
hoạt động xuất – nhập khẩu
C
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK
3. Vai trò
D
Thu hút vốn đầu
trong nước
tư nước ngoài
Tăng khả năng
cạnh tranh của
Cơ sở đảm phán
trong TMQT, Mục
C
HH trong nước
_V
TM
H
Bảo hộ sản xuất
tiêu chính trị khác
U
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
1. Khái niệm
D
TM
H
Đăng ký, kê khai, tính thuế
Nộp thuế, quyết toán thuế
Hoàn thuế, miễn giảm thuế
_V
QUY
PHẠM
PHÁP
LUẬT
Giải quyết tranh chấp
U
C
Xử lý vi phạm
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
2. Đối tượng chịu thuế
D
CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
U
C
_V
TM
H
KHU PHI
THUẾ
QUAN
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
2. Đối tượng không chịu thuế
D
TM
H
1
Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc
mượn đường qua cửa khẩu, biên giới
Việt Nam, Hàng hóa chuyển khẩu
C
_V
U
2
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hoá
viện trợ không hoàn lại
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
2. Đối tượng không chịu thuế
D
TM
H
KHU PHI
THUẾ QUAN
NHẬP
XUẤT
U
C
_V
NƯỚC
NGOÀI
3
KHU PHI
THUẾ
QUAN
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK-NK
2. Đối tượng không chịu thuế
D
TM
H
Hàng hóa là phần dầu khí thuộc thuế
tài nguyên của nhà nước khi xuất
khẩu
U
C
_V
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
3. Chủ thể
D
_V
TM
H
NGƯỜI THU
THUẾ
U
C
QUAN HỆ
PHÁP
LUẬT
THUẾ
NGƯỜI
NỘP THUẾ
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
3. Chủ thể
D
TM
H
Là người trực tiếp đứng tên làm thủ tục
XK hoặc NK hàng hóa với nước ngoài
ĐIỀU KIỆN
U
C
_V
Hàng hóa đó thuộc đối tượng chịu thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu
NGƯỜI NỘP
THUẾ
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
3. Chủ thể
D
TM
H
Người nhận ủy thác xuất khẩu/nhập khẩu
cho người khác
THỰC TẾ
U
C
_V
Người trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu /
nhập khẩu cho chính mình
NGƯỜI NỘP
THUẾ
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
3. Chủ thể
D
CƠ QUAN
HẢI QUAN
CỤC HẢI
QUAN
Bộ tài chính
Kho bạc nhà nước
C
NGƯỜI THU
THUẾ
CƠ QUAN
PHỐI HỢP
_V
TM
H
TỔNG
CỤC HẢI
QUAN
Tổng cục thuế
U
UBND các cấp
CHI CỤC
HẢI QUAN
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
TM
H
THUẾ
THEO TỶ
LỆ PHẦN
TRĂM
GIÁ TÍNH THUẾ
THUẾ SUẤT
SỐ LƯỢNG HÀNG
U
C
_V
THUẾ
TUYỆT
ĐỐI
SỐ LƯỢNG HÀNG
THUẾ SUẤT
TUYỆT ĐỐI
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
THUẾ SUẤT
THUẾ SUẤT
TUYỆT ĐỐI
U
C
GIÁ TÍNH THUẾ
_V
TM
H
Để tính thuế cần xác định
Là gì?
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA
NHẬP KHẨU
U
C
_V
TM
H
HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
TM
H
NGUYÊN TẮC
U
C
_V
Giá bán thực
tế tại cửa khẩu
xuất (giá FOB,
giá DAF)
D
C
_V
TM
H
U
•Giá tính thuế Xuất khẩu= Giá FOB/DAF
FOB (free on board – miễn trách nhiệm trên boong tầu nơi đi)
DAF (Delivered At Frontier-giao tại biên giới)
Giá CIF = Giá FOB + Cước vận tải biển + Phí bảo hiểm đường
biển.
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
TM
H
NGUYÊN TẮC
_V
U
C
Giá thực tế phải
trả tính đến cửa
khẩu nhập đầu
tiên.
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
TM
H
PHƯƠNG PHÁP
_V
Là giá bán ghi trên hợp đồng mua bán hàng hóa
U
C
Là giá bán ghi trên hoá đơn thương mại và các chứng từ
có liên quan
Trường hợp hàng hóa chưa có giá chính thức tại thời
điểm đăng ký => khai báo giá tạm tính & nộp thuế
chênh lệch trong 10 ngày từ khi chốt giá
II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK
4. Căn cứ - phương pháp tính thuế
D
GIÁ TÍNH THUẾ
2
3
Phương pháp trị giá giao dịch
PP trị giá giao dịch của hàng NK giống hệt
_V
PHƯƠNG
PHÁP
TM
H
1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
PP trị giá giao dịch của hàng NK tương tự
C
U
4 Phương pháp khấu trừ
5 Phương pháp tính toán
6 Phương pháp suy luận