Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2016_2017 PGDĐT Hòa Bình cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.53 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đê)

ĐỀ:
Bài 1: (10 điểm)
Cho các số: a=1193984; b=157993; c=38743.
a)Tìm ƯCLN(a,b,c)
b) tìm BCNN(a,b,c)
Bài 2: (10 điểm)

 9- 11 -  9+ 11
U =
n

Cho dãy số :

n

2 11

n

với n = 0; 1; 2; 3; …

a) Tính 5 số hạng U0; U1; U2; U3 ; U4 .
b) Trình bày cách tìm công thức truy hồi Un+2 theo Un+1 và Un .
c) Viết quy trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un . Từ đó tính U5 và


U10
Bài 3: (10 điểm)
Một người gửi tiết kiệm 500 000 000 đồng vào một ngân hàng theo mức kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 14,5% một năm. Hỏi sau 8 năm 2 tháng người này nhận
được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi ở ngân hàng (kết quả làm tròn đến đơn vị đồng).
Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó và nếu rút tiền trước
thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất loại không kỳ hạn là 0,016% một ngày (1 tháng
tính bằng 30 ngày).
Bài 4: (10 điểm)
Tìm tất cả các số N dạng
N = 1235679 x 4 y chia hết cho 24
Bài 5: (10 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B = 1200, AB = 6,25 cm, BC = 12,50 cm. Đường
phân giác của góc B cắt AC tại D.
a)Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b)Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC
c)Tính diện tích tam giác ABD
----------Hết---------


PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2016-2017

HƯỚNG DẪN CHẤM:
Bài 1: ( 10 điểm)
a)GCD(GCD(1193984,157993),38743) =
ƯCLN(1193984,157993),38743) =53

b) 1193984 SHIFT STO A
157993 SHIFT STO B
38743 SHIFT STO C
LCM(ALPHA A,ALPHA B)SHIFT STO D
LCM (a, b, c ) 

(2.5 đ)
(2,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)

CD
GCD(CD )

(1đ)

BCNN(1193984,157993,38743) = 236529424384

(2,5 đ)

Bài 2: (10 điểm)
a) (2,5đ)
Thay n = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 vào công thức ta được :
n
Un

0
0


1
–1

2
–18

3
–254

b) Dạng tổng quát Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c.
Thay n = 0 ; 1 ; 2 vào công thức, ta được hệ phương trình :

(1đ)


4
–3312
(1đ)

(1đ)

Vậy Un + 2 = 18Un + 1 – 70Un
c) Quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 trên máy Casio 570MS, 570ES :
Đưa U1 vào A, tính U2 rồi đưa vào B: – 1 18 – 700
Lặp lại dãy phím : 18 – 70
(được U3)
18 – 70
(được U4)
(1,5đ)
Do đó tính được U5 = – 41836

Và U9 = – 982396816, ghi giấy rồi tính được U10 = – 12105999648

Bài 3: (10điểm)

(0,5đ)

(1đ)
(1,5đ)


Lãi suất một kỳ hạn 6 tháng là:

14,5.6
%  7, 25%
12

(2đ)

8 năm 2 tháng bằng 98 tháng và bằng 16 kỳ hạn cộng với 60 ngày.

(1đ)

16

� 7, 25 �
A  500000000 �
1
�  1532240079 (đồng)
� 100 �


(2,5đ)

Số tiền này được tính lãi suất không kỳ hạn trong 60 ngày tiếp theo nên số tiền lãi
trong 60 ngày bằng:

B  1532240079.

0, 016
.60  14709505 (đồng)
100

(2,5đ)

Vậy số tiền người đó nhận được sau 8 năm 2 tháng là:
C = A + B = 1 546 949584 (đồng)

(2đ)

Bài 4: (10 điểm)
Vì 24 = 3 x 8 nên N = 1235679 x 4 y chia hết cho 24 khi nó chia hết cho 3 và 8
(1,5đ)
tức là ( 37 + x + y ) M3 hay ( x + y + 1) M3.

(1đ)

Đồng thời N = 1235679 x 4 y = 1235679000 + x 4 y phải chia hết cho 8,

(1,5đ)

tức là x 4 y M8


(1đ)

Do đó x 4 y có dạng x 40 , x 42 , x 44 , x 46 , x 48

(1,5đ)

trong đó x có thể nhận các giá trị từ 0 đến 9

(1,5đ)

Dùng máy tính thử các giá trị của x thỏa mãn điều kiện x 4 y chia hết cho 8 và x + y
+ 1 chia hết cho 3, ta có sáu đáp số:
1235679240; 1235679840; 1235679144

(1đ)

1235679744; 1235679048; 1235679648

(1đ)

Bài 5: (10 điểm) trong đó vẽ hình (0,5 đ)


B'

B

A


D

C

a) Kẻ AB’//BD, B’  tia CB   B' AB ABD 60 0
(0,5đ)
B' BA 1800  120 0 60 0  ABB' Là tam giác đều
 AB'  B ' B  BA 6,25 (cm)
(0,5đ)

(0,5đ)

BD BC

AB ' CB '
AB '.BC
AB.BC
AB.2 AB
2
 BD 


 . AB
CB  BB ' CB  AB 2 AB  AB 3
2.6,25

4,166666667 (cm)
3
S ABD AD


b) Ta có: S
AC
ABC
S ABD 1
AD BB'
6,25
1

mà AC  B' C  6,25  12,5  3  S
3
ABC

Vì AB’//BD nên

1
2
11,27637245 (cm2)

1
2

2
3

(0,5đ)
(2đ)
(1đ)
(1đ)
(1,5đ)
1

3

c) S ABD  . AB.BD. sin ABD  AB. AB. sin ABD  AB 2 sin 60 0 

3
.6,25 2
6

(1,5đ)
(0,5đ)

-----------Hết-----------Lưu ý Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa của Bài
đó, làm đúng đến đâu thì chấm đến đó, nếu sai thì không được chấm tiếp. Nếu HS
làm sai số, tổ chấm thống nhất và cho điểm của bài đó.



×