Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Kiểm tra tin 10 năm 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.28 KB, 20 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 20/09/2017

ĐỀ BÀI
Câu 1: Số 201710 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
Câu 2: Số 201716 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
Câu 3: Số 201810 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
Câu 4: Số 201816 được biểu diễn trong hệ sơ số 2 là:
Câu 5: Số 10010111010112 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
Câu 6: Số 2048 được viết dưới hệ La Mã là:
Câu 7: Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:
Câu 8: Liệt kê các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ:
Câu 9: Số La Mã: MDCCXVIII được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
Câu 10: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2,01MB. Hỏi
nếu lưu trữ 10 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án
201710= 111 1110 00012
201716= 821510
201810= 7E216
201816= 10 0000 0001 10002
1 0010 1110 10112 =12EB16
2048 = MMXXXXVIII
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
MDCCXVIII = 1718
20 582,4KB

Điểm
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG


KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 13/12/2017
ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm : (7đ)
Câu 1: Em hãy chọn trình tự đúng:
A. Bật máy  Người dùng làm việc  Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng  Hệ
điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.
B. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng  Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ
trong  Bật máy  Người dùng làm việc.
C. Bật máy  Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng  Hệ điều hành được nạp vào
bộ nhớ trong  Người dùng làm việc.
D. Bật máy  Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong  Người dùng làm việc  Máy
tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.
Câu 2: Vì sao chúng ta phải tắt máy đúng cách?
A. Tăng tuổi thọ máy tính.
B. Tránh làm hệ điều hành bị lỗi.
C. Tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện hơn.
D. Cả 3 lý do trên.
Câu 3: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu :
A. Trên bộ nhớ ngoài
B. Trong CPU (bộ xử lý trung tâm)
C. Trong RAM
D. Trong ROM
Câu 4: Chọn phát biểu SAI trong các câu sau :
A. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
B. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một

cách thuận tiện và tối ưu
C. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo
đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính
D. Câu A , B đúng và câu C sai
Câu 5: Khi máy bị treo có thể khởi động lại máy theo 1 trong 3 cách sau:
1. Bấm vào nút Reset ;
2. Tắt và bật lại nút POWER;
3. Bấm đồng thời 3 phím CTRL-ALT-DEL. Theo thứ tự ưu tiên nào?
A. 2-3-1
B. 3-1-2
C. 1-2-3
D. 3-2-1.
Câu 6: Chọn chế độ nào sau đây thì hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó sẽ tắt
nguồn. Chế độ này là cách tắt máy tính an toàn
A. Hibernate
B. Shut down
C. Restart
D. Stand By
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành..
C. Mỗi máy tính chỉ có thể cài một hệ điều hành duy nhất.
D. Trong hệ thống không thể có nhiều tệp có tên giống nhau.
Câu 8: Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình quét Virus.
B. Chương trình Turbo Pascal.
C. Hệ điều hành Windows XP.
D. Phần mềm quản lý học sinh.
Câu 9: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Ngày giờ thay đổi tệp;

B. Tên thư mục chứa tệp.
C. Kiểu tệp;
D. Kích thước của tệp;
Câu 10: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời
vào đĩa cứng:
A. Hibernate
B. Shut Down
C. Turn Of
D. Stand By


Câu 11: C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau:
A. Thư mục có thể chứa tập tin B. Tập tin có thể chứa các tập tin khác
C. Tập tin có thể chứa thư mục D. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con
Câu 12: Để kết thúc một chương trình “bị treo”, cách tốt nhất là:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del rồi kết thúc chương trình tương ứng.
B. Tắt nguồn máy tính bằng cách nhấn và giữ nút Power.
C. Rút dây cắm điện nối vào máy vi tính. D. Nhấn nút Reset.
Câu 13: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
C. Cả 2 câu A, B đúng
D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
Câu 14: Trong các cách nạp hệ điều hành sau cách nào còn được gọi là khởi động nguội :
A. Nhấn nút Reset
B. Nhấn nút Power
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt – Del
D. Cả B và C đều đúng
II. Tự luận : (3đ)
Cho cây thư mục như hình vẽ:

a). Cho biết các thư mục con chứa trong thư
mục Giang day.
b). Viết đường dẫn đầy đủ đến các
tệp thuộc thư mục Giang day.


ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : (7đ) - Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
C
D A D B B B C C A A A D B
II. Tự luận : (3đ)
a. Nêu đúng, đủ thì được 1 điểm.
1. Diem so
2. HSG cap tinh
3. Khoi 10
4. Khoi 11
5. McMix-64bit
b. Viết đúng, đủ thì được 2 điểm.
1. E:\Chuyen mon\Giang day\Chuong 1.doc
2. E:\Chuyen mon\Giang day\Lich bao giang.XLS
3. E:\Chuyen mon\Giang day\KH tin hoc 2012-2013.doc
4. E:\Chuyen mon\Giang day\Thoi khoa bieu 12.11.doc


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10

Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 07/02/2018
ĐỀ BÀI

Học sinh chọn đáp án đúng nhất:

Câu1: Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm:
A. Kí tự, từ, chữ cái, chữ số;
B. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học;
C. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh
D. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn, trang;
Câu2: Để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè trong Word ta nhấn phím:
A. Enter;
B. Insert;
C. Delete;
D. Shift;
Câu3: Phông chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong mã Unicode:
A. VnTime
B. Times New Roman
C. VNI Times
D. Cả ba phông
Câu4: Để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng hiện thời trong Word ta nhấn phím nào sau đây?
A. Home;
B. Page Down;
C. Page Up
D. End.
Câu5: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định
dạng nào ?
A. Kí tự.
B. Đoạn văn bản.

C. Trang văn bản.
D. Trang màn hình
Câu6: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên khác ta thực hiện
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ
B. Chọn File � New
C. Chọn File � Save As
D. Không thể thực hiện được
Câu7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
Câu8: Định dạng kí tự có thể định dạng :
A. Căn lề
B. Hướng giấy
C. Phông chữ
D. Cả ba loại A, B, C
Câu9: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản ?
A. Đặt kích thước các lề của trang ;
B. Đổi kích thước trang giấy
C. Đặt khoảng cách thụt dòng đầu
D. Đặt hướng của giấy
Câu10: Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:
A. File � Print
B. File � Page Setup
C. Ctrl + P
D. Nháy nút
trên thanh công cụ
Câu11: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:
A. File � Print Preview

B. View � Print Preview
C. Nháy nút
trên thanh công cụ
D. A, C đúng
Câu12: Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert � Page Number...
B. Format � Page Number...
C. Insert � Break...
D. Tools � Insert � Page Number...
Câu13: Cách nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một
vị trí khác?
A. Edit/ Copy và Edit/ Paste
B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste
C. Edit/ Copy
D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste
Câu14: Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện:
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó
B. Chọn từ cuối cùng
C. Nhấn Ctrl + I
D. Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó
Câu15: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B
B. Nhấn Ctrl + E
C. Nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + I
Câu16: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc
B. Kiểu chữ
C. Phông chữ
D. Cả A, B, C



Câu17: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta
thực hiện
A. File � Page setup
B. Format � Justify
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu18: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift
B. End
C. Delete
D. Back Space
Câu19: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit � Page Setup
B. Format � Page Setup
C. File � Page Setup
D. File � Print
Setup
Câu20: Lệnh Format � Paragraph trong Word dùng để:
A. Định dạng kí tự;
B. Định dạng đoạn;
C. Định dạng trang;
D. Cả A, B, C
==========Hết==========

ĐÁP ÁN
Mỗi câu đúng 0,5điểm
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

D

B

B

D

C

C

D

C

C

B

D


A

B

A

C

D

C

C

C

B


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 18/10/2017
ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM:


(5 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Có thể phân loại thông tin thành:
A. 1 loại.
B. 2 loại .
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 2: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
Câu 3: Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hecxa
A. 145
B. 154
C. 155
D. 156
Câu 4: Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân:
A. 0000A1.
B. 11020111.
C. 000CD11.
D. 11100101.
Câu 6: Số 17F16 được biểu diễn trong hệ thập phân là:
A. 383
B. 833

C. 388
D. 338
Câu 7: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một
đĩa cứng 40 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang
là như nhau)
A. 8190
B. 81920
C. 9182
D. 8192
Câu 8: Máy quét là :
A.thiết bị vào. C. thiết bị ra
B. thiết bị vào/ra.
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 9: ROM là:
A. Bộ nhớ trong.
B. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
C. Bộ phận đưa dữ liệu vào.
D. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu
Câu 10: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là:
A. 74
B. 75
C. 76
D. 77
Câu 11: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
A. Màn hình.
B. Máy in
C. Môđem
D. Webcam.
Câu 12: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.

B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương
trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.
D. Thanh ghi
Câu 13: Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự
xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận
được.............cần tìm
A. Input – Output
B. Output – Input
C. Phương pháp – Kết quả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy tính điện tử.
B. Sự ra đời của máy bay.
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông.
D. Sự ra đời của máy cơ khí.
Câu 15: Các tính chất của thuật toán đó là
A. Tính đúng đắn.
B. Tính xác định
C. Tính dừng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là
A. a, b, x
C. x, a, b, c
B. a, c, x
D. a, b, c


Câu 17: Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:

A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F.
B. 2 chữ số: 0 và 1
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7
D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 18: Số 8010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là:
A. 00111000
B. 1010000
C. 11000011
D. 00011111
Câu 19: Số 4510 được biểu diễn trong hệ thập lục phân là:
A. 1A
B. 3D
C. 2D
D. 5A
Câu 20: Nguyên lí Phôn-nôi-man là tổng hợp của bao nhiêu nguyên lí:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Bài toán: Tìm nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a �0)
a) Xác định Input và Output của bài toán.
b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Câu 2: Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất của ba số nguyên dương a, b, c
a) Xác định Input và Output của bài toán.
b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
CÂU

1
2
3
4
5
6
7
ĐA
B
C
B
A
D
A
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
C
B
A
A
D
D

A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: a/ Input: Hệ số a, b, c;
Output: Nghiện của PT
b/ Viết được thuật toán giải bài toán
Câu 2: a/ Input: Hai số a, b, c;
Output: Số lớn nhất trong 3 số
b/ Viết được thuật toán giải bài toán

8
A
18
B

9
B
19
C

10
B
20
C

1 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 18/10/2017

ĐỀ BÀI
Đề bài
I.
Trắc nghiệm lý thiết thực hành(5đ):
Câu 1: Để xem danh sách các hình ảnh trên máy tính chúng ta chọn:
A.
B.
My Music
D.
My Pictures
C.
My Documents
E.
My Computer
Câu 2: Cho các công việc:
1.
Nháy chuột vào tên một lần nữa;
3. Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter hoặc
2.
Nháy chuột vào tên của tệp/thư
nháy chuột vào biểu tượng.
mục;

Hãy chọn trình tự công việc đúng nhất để đổi tên một thư mục
A.
1-2-3
C.
3-2-1
B.
2-1-3
D.
1-3-2
Câu 3: Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện như sau:
Nhấn chuột phải lên tệp/ thư mục cần xoá → Nhấn phím:
A.
Delete
C.
Backspace
B.
Alt +Shif
D.
Ctrl + End
Câu 4: Để chọn nhiều đối tượng trong hệ điều hành Windows
A.
Kéo thả chuột lên những đối tượng
C.
Cả A và B đều sai.
cần chọn.
D.
Cả A và B đều đúng.
B.
Giữ phím Ctrl và nháy chuột lên
từng đối tượng.

Câu 5: Để di chuyển một tệp/ thư mục trong máy tính, ta chọn lệnh nào?
A.
Cut
C.
Copy
B.
Paste
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Để nạp lại hệ điều hành máy tính ta thực hiện theo các bước sau:
1.
Nháy chuột lên nút Start ở góc trái, bên dưới của màn hình nền.
2.
Chọn Turn of(hoặc Shut Down).
3.
Chọn tiếp một trong các mục sau:
A.
Trong bảng chọn Turn of computer, chọn mục Stand by.
B.
Trong bảng chọn Turn of computer, chọn mục Shut Down.
C.
Trong bảng chọn Turn of computer, chọn mục Restart.
D.
Trong bảng chọn Turn of computer, chọn mục Hibernate.
Câu 7: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ.
A.
D:\THUCHANH\LOP10\THI\TIN
C.
D:\LOP10\HKI\TIN
B.

D:\TAILIEU.TXT\TIN\LOP10
D.
D:\LOP10\TIN\HKI\BAITAP.DOC


Câu 8: Để mở tiện ích Calculator và tính biểu thức: 128*4+ 15*9 – 61*35.5
Bước 1: Chọn lệnh Start
Bước 2: Chọn lệnh Acceessories
Bước 3: Chọn lệnh Calculator
Bước 4: Chọn lệnh All Programs
A.
Bước 1 → Bước 3 → Bước 2 → Bước 4
B.
Bước 3 → Bước 1 → Bước 3 → Bước 2
C.
Bước 2 → Bước 1 → Bước 4 → Bước 3
D.
Bước 1 → Bước 4 → Bước 2 → Bước 3
Câu 9: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 dùng để:
A.
Phóng to cửa sổ hiện hành
B.
Đóng cửa sổ hiện hành
C.
Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành
D.
Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 10: Một tệp tin có phần mở rộng .DOC là tệp của phần mềm nào?
A. Microsof Excel
B. Microsof PowerPoint

C. Microsof Word
D. Microsof Access
II. Thực hành trên máy tính(5đ):
Câu 1.(3đ) Tạo cây thư mục sau. chú ý gõ tên thư mục chính xác, không phân biệt chữ
hoa và chữ thường
Câu 2.(0.5đ) Sao chép thư mục Luyen_Tap vào thư mục Mệnh Đề.
Câu 3.(0.5đ) Di chuyển thư mục Hàm Số vào thư mục Ca_Dao.
Câu 4.(0.5đ) Xóa thư mục Luyen_Tap trong thư mục VAN HOC.
D:\
LOP10
TOAN HOC

Mệnh Đề
Hàm Số

VAN HOC

I.
1.
C
II.

Luyen_Tap
Ca_Dao

ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
2.
3.
4.

5.
6.
7.
B
A
D
A
C
B
Thực hành(Chấm trên máy)

8.
D

9.
B

10.
C



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
Trường PT DTNT Sơn Động

KIỂM TRA 45 PHÚT (TH)
Môn: Tin - Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 20/02/2018
Đề bài


Câu 1: Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------o0o-----------------

GIẤY BÁO TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

Xin thông báo với thí sinh :

<Tên của em>

Sinh ngày: <Ngày sinh của em>
Quê quán: Sơn Động – Bắc Giang
Đã trúng tuyển lớp 10 trường PT DTNT Sơn Động
Với số điểm:

Toán: 3,5

Văn: 5,0

Ngoại ngữ: 2.5

Khi đi nhập học thí sinh chú ý mang theo:
1. Giấy báo trúng tuyển
2. Học bạ, bằng tốt nghiệp lớp 9 và 2 ảnh 4x6.
3. Tiền ăn tháng 8: 900.000 VNĐ
Sơn động, ngày 20 tháng 07 năm 2017

HIỆU TRƯỞNG


(Đã ký)
Câu 2: Hãy gõ theo các mẫu sau (định dạng danh sách):
a) Định dạng kí tự bao gồm
 Chọn phông
 Chọn kiểu chữ

 Chọn cỡ chữ
 Chọn kiểu gạch chân
 Chọn màu sắc....
b) Một số mốc trong lịch sử phát triển kĩ thuật tính toán
1. Máy tính cơ khí – 1834
2. Máy tính cơ điện – 1911
3. Máy tính điện tử IBM 603 – 1946
4. Máy tính bán dẫn – 1959
5. Máy vi tính – 1971
Câu 3: Lưu văn bản ở hai câu trên vào My Documents với tên Giaybao.doc
.............................Hết.............................
Hướng dẫn chấm:

Thời gian


Thao tác


Kỹ thuật



An toàn


Nội dung



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG

NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: Tin học - LỚP: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi: 28/12/2017
ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM).
Câu 1: Hãy cho biết 1 Megabyte được tính bằng bao nhiêu Byte:
A. 210
B. 220
Câu 2: Máy tính là một công cụ dùng để:

C. 230

A. Xử lý thông tin
B. Chơi trò chơi

C. Học tập
Câu 3: Bộ nhớ trong của máy tính gồm có :

D. 240
D. Cả A, B, C đều đúng

A. RAM và ROM
C. Memory
B. Đĩa cứng và đĩa mềm
D. Cả A và C đều đúng
Câu 4: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng
nhất:
A. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm công cụ
Câu 5: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào?
A. Memory
B. CU & ALU
C. RAM & ROM
D. RAM
Câu 6: Số 1100101011111110 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ hexa sẽ là:
A. FEDA
B. CAFE
C. DAF
D. FECA
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó
là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản

C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 8: Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên:
A. Đĩa từ
B. Đĩa CD
Câu 9: Thuật toán có tính:

C. Băng từ

D. RAM


A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
đắn
D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
Câu 10: Số 13010 có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:
A. 11000000
B. 10000000
C. 01000000
D. 10000010
Câu 11: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn mở
thùng rác này lên ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. Chọn File / Empty Recycle Bin
D. Chọn File / Properties
Câu 12: Tệp là:
A. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ

điều hành quản lí
B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng
D. Các thành phần nằm trong thư mục
Câu 13: Tệp có phần mở rộng .doc là:
A. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal
C. Tệp văn bản
B. Tệp chương trình
D. Tệp dữ liệu ảnh
Câu 14: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm công cụ
Câu 15: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp
lệ:
A. Lớp 10?
C. bangdiem*xls
B. bai8:\pas
D. Bia giao an.doc
Câu 16: Hệ điều hành được lưu trữ trong:
A. CPU

B. Bộ nhớ ngoài

C. ROM

D. RAM



Câu 17: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A. Kích thước của tệp
C. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kiểu tệp
D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 18: Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào
trong các cách dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Shif + D
C. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Delete
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + D
Câu 19: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một
khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất
kỳ):
A. Restart
C. Stand by
B. Shut down
D. Restart in MS DOS Mode
Câu 20: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện các nào?
A. Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng
B. Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng
C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng
D. Chọn Start  All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
II/ TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM).
Câu 1 (3,5 điểm): Bài toán: Cho N và dãy số a1, a2, ... , aN. Hãy tính tổng các số có trong
dãy?
a) Xác định Input, Output cho bài toán trên?
b) Nêu ý tưởng giải bài toán trên?
c) Viết thuật toán để giải bài toán trên?
Câu 2 (1,5 điểm): Cho cây thư mục sau:

a) Xác định các thư mục là thư mục con
của thư mục A Bài Tập?
b) Xác định đường dẫn tới tệp/thư mục


sau: a1, Hinh 1.jpg, HÌNH ẢNH, Bai 9.ppt?

-------------Hết-------------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG

NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: Tin học - LỚP: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi: 28/12/2017

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

Chọn

A

D

A

A

B

B

C


D

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Chọn


A

A

C

C

D

B

B

B

C

D

II. TỰ LUẬN:
Câu

Đáp án
a) Input: Cho N và dãy số a1, a2, ... , aN
Output: Tổng các số có trong dãy

1

Điểm

1,0

b) Ý tưởng: Cho T= 0; Lần lượt cho i chạy từ 1 đến N rồi cộng dồn A i vào T.

0,5

c) B1: Nhập N và dãy a1, a2, ..., aN;

0,5

B2: i  1; T  0;

0,5

B3: T  T + ai;

0,5

B4: i  i + 1;
B5: Nếu i > N đưa ra T rồi kết thúc. Sai quay lại B3.

0,5

Chú ý: Làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
2

a) Đó là các thư mục: a1, a2, a3, Bài Pascal, Bài Word

1,0


b) E:\A Bài Tập\ a1

0,5


E:\A Bài Tập\ Hinh 1.jpg
E:\HÌNH ẢNH
E:\A Bài Tập\ Bai 9.ppt

-------------Hết-------------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin. Lớp: 10
Năm học: 2017 – 2018
Ngày KT: 04/04/2018
ĐỀ BÀI

Câu 1: Soạn thảo văn bản theo mẫu sau (6 điểm):
TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG
KHOA: TIN HỌC – GIẢI TRÍ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
---o0o---


  Tel 0123456789

BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Điểm kỳ II
Hoá

Hồ Sông Hồng
Nguyễn Thị Nhà Minh
Hoàng Thị Mùa Thu
Lại Tiếp Tuyến
Trương Vô Kỵ

Vật lý

1
2
3
4
5

Họ và Tên

Toán

STT

Tin học
Lý thuyết

7

8
5
8
5

7
7
6
7
8

5
6
8
7
8

9
8
7
8
7

Câu 2: Gõ văn bản theo mẫu sau (4 điểm):

Thực hành
9
8
7
8

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×