Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.87 MB, 89 trang )

BỘ Y TẾ
Số: 3742/2001/QĐ-BYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- o0o ----Hà Nội , Ngày 31 tháng 08 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Về việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia
được phép sử dụng trong thực phẩm"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo
Quyết định số 23-HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản
lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng
Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép
sử dụng trong thực phẩm".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục I phần
phụ gia thực phẩm của "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm" ban hành
kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức,
chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa
học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Giám
đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế,
Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)

Lê Văn Truyền


QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT
ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh
thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
2. Đối tượng áp dụng:
Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao
gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt
Nam.
3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành
phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động
cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao
gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm
hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban
Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ
gia thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định
của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước

uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ
thể/ngày.
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng:

- Giá trị xác định
- Chưa qui định (CQĐ)
- Chưa xác định (CXĐ)

d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các
chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính
theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất
phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực
phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử
dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực
phẩm, bao gồm:


- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói
và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính
chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng
nhận của cơ quan có thẩm quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm
theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.

5. Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo
quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an
toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
6. Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm
trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn
của cơ quan có thẩm quyền.
7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định
hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
8. Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng
hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.
9. Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức
khỏe cho người tiêu dùng.
10. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm
hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy
định của pháp luật.


Phần II
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG THỰC PHẨM
Phần II. Mục 1
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
TÊN PHỤ GIA
Tiếng Việt
Tiếng Anh

1
2
3
Các chất điều chỉnh độ axit
261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates
262i Natri axetat
Sodium Acetate
262ii Natri diaxetat
Sodium Diacetate
263 Canxi axetat
Calcium Acetate
270 Axit lactic (L-, D- và
Lactic Acid (L-, D- and
DL-)
DL-)
296 Axit malic
Malic Acid (DL-)
297 Axit fumaric
Fumaric Acid
325 Natri lactat
Sodium Lactate
INS

326 Kali lactat
330 Axit xitric
331i Natri dihydro xitrat
331iii Trinatri xitrat
332ii Trikali xitrat
334


Axit tartric

Potassium Lactate
Citric Acid
Sodium Dihydrogen
Citrate
Trisodium Citrate
Tripotassium Citrate
Tartaric Acid (L (+)-)

335ii Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

336ii Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

337

Kali natri tartrat

Potassium Sodium
Tartrate

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid


339i Mononatri
orthophosphat

Monosodium
Orthophosphate

339iii Trinatri orthophosphat Trisodium
Orthophosphate

CHỨC NĂNG KHÁC

Trang

4

5

Bảo quản, tạo phức kim loại
Bảo quản, tạo phức kim loại
Bảo quản, ổn định, làm dày

117
141
143
68
59

Tạo phức kim loại
Ổn định

Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm,
ổn định, làm dày
Chống oxy hoá
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo
phức kim loại
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức
kim loại
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá,
chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý
bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá,
chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm
dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá,
chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo
xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,
làm dày
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ

59
58
146
121
63
143
186
183
62
98
94

122
59

137

185


341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium
Orthophosphate
343i Monomagie
orthophosphat
352ii Canxi malat
356 Natri adipat (các muối)
357 Kali adipat (các muối)

365 Natri fumarat
450ii Trinatri diphosphat

hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày

Monomagnesium
orthophosphate
Calcium Malate
Sodium Adipates
Tạo xốp, làm rắn chắc
Potassium Adipates
Sodium Fumarates
Trisodium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450vi Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
504i Magie cacbonat
Magnesium Carbonate
Chống đông vón, ổn định màu
522 Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium
Ổn định
Sulphate
524 Natri hydroxit
Sodium Hydroxide
525 Kali hydroxit
Potassium Hydroxide
Ổn định, làm dày
526 Canxi hydroxit
Calcium Hydroxide
Làm rắn chắc
529 Canxi oxit
Calcium Oxide
Xử lý bột
541i Natri nhôm phosphat- Sodium Aluminium
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
axit
Phosphate-acidic
541ii Natri nhôm phosphat- Sodium Aluminium
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
bazơ
Phosphate-Basic
575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone
Tạo xốp
260 Axit axetic băng
Acetic Acid, Glacial
Bảo quản
335i Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá,

chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo
xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
336i Monokali tartrat
Monopotassium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá,
chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo
xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
355 Axit adipic
Adipic Acid
Tạo xốp, làm rắn chắc
Các chất điều vị
620 Axit glutamic (L(+)-)
Glutamic Acid (L(+)-)
621 Mononatri glutamat
Monosodium Glutamate
622 Monokali glutamat
Monopotassium
Glutamate
623 Canxi glutamat
Calcium Glutamate
626 Axit guanylic
Guanylic Acid
630 Axit inosinic
Inosinic Acid
636 Maltol
Maltol
Ổn định
637 Etyl maltol
Ethyl Maltol
Ổn định
Các chất ổn định

1201 Polyvinylpyrolidon
Polyvinylpyrrolidone
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày
170i Canxi cacbonat
Calcium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
327 Canxi lactat
Calcium Lactate
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy

91

136
73
140
116
144
184

90

128
154
146
121
73
74
147
148
109

56
138
135
55
58
136
134
71
58
58
130
108
161
69
73


332i Kali dihydro xitrat
339ii Dinatri orthophosphat

340ii Dikali orthophosphat

Potassium Dihydrogen
Citrate
Disodium
Orthophosphate
Dipotassium
Orthophosphate

341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium

Orthophosphate
452v Amoni polyphosphat

Ammonium
Polyphosphates

500ii Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen
Carbonate
501i Kali cacbonat
Potassium Carbonate
503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen
Carbonate
508 Kali clorua
Potassium Chloride
340i Monokali
Monopotassium
orthophosphat
Orthophosphate
Các chất bảo quản
1105 Lysozym
200 Axit sorbic
201 Natri sorbat
202 Kali sorbat
203 Canxi sorbat
210 Axit benzoic
211 Natri benzoat
212 Kali benzoat
213 Canxi benzoat

214 Etyl p-Hydroxybenzoat

220

Propyl pHydroxybenzoat
Metyl pHydroxybenzoat
Sulphua dioxit

Lysozyme
Sorbic Acid
Sodium Sorbate
Potassium Sorbate
Calcium Sorbate
Benzoic Acid
Sodium Benzoate
Potassium Benzoate
Calcium Benzoate
Ethyl pHydroxybenzoate
Propyl pHydroxybenzoate
Methyl pHydroxybenzoate
Sulphur Dioxide

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

222


Natri hydro sulfit

223

Natri metabisulfit

Sodium Hydrogen
Sulphite
Sodium Metabisulphite

224

Kali meta bisulfit

Potassium

216
218

hoá, nhũ hoá, làm dày
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, chống oxi hóa
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp

120
97

93

180

53

144

Điều chỉnh độ axit, ổn định
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

119
52

Làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo

phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

119
134

Chống oxy hoá, ổn định
Chống oxy hoá, ổn định
Chống oxy hoá, ổn định

128
61
150
125
76
56
141
117
68
108
161
130

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn

chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,

174
151
145
146
121


Metabisulphite
Potassium Sulphite

225

Kali sulfit

227

Canxi hydro sulfit

228

Kali bisulfit

234
238
239

Nisin

Nisin
Canxi format
Calcium Formate
Hexametylen Tetramin Hexamethylene
Tetramine
Dimetyl dicacbonat
Dimethyl Dicarbonate
Natri nitrat
Sodium Nitrate
Kali nitrat
Potassium Nitrate
Axit propionic
Propionic Acid
Natri propionat
Sodium Propionate
Natri thiosulphat
Sodium Thiosulphate

242
251
252
280
281
539

Các chất chống đông vón
343iii Trimagie
orthophosphat
381


Sắt amoni xitrat

470

Muối của axit oleic
(Ca, K, Na)
Magie oxit
Natri ferocyanua
Kali ferocyanua

530
535
536
538
551

Canxi feroxyanua
Silicon dioxit vô định
hình
552 Canxi silicat
553i Magie silicat
553iii Bột talc
554 Natri nhôm silicat
556 Canxi nhôm silicat
559 Nhôm silicat
Các chất chống oxy hóa
389 Dilauryl
Thiodipropionat
300 Axit ascorbic (L-)
301 Natri ascorbat

302 Canxi ascorbat
303 Kali ascorbat
304 Ascorbyl palmitat
305 Ascorbyl stearat
307 Alpha-Tocopherol
310 Propyl galat
314 Nhựa cây Gaiac

Calcium Hydrogen
Sulphite
Potassium Bisulphite

Trimagnesium
Orthophosphates
Ferric Ammonium
Citrate
Salts of Oleic Acid (Ca,
Na, K)
Magnesium Oxide
Sodium Ferrocyanide
Potassium
Ferrocyanide
Calcium Ferrocyanide
Silicon Dioxide,
Amorphous
Calcium Silicate
Magnesium Silicate
Talc
Sodium Aluminosilicate
Calcium Aluminium

Silicate
Aluminium Silicate
Dilauryl
Thiodipropionate
Ascorbic Acid (L-)
Sodium Ascorbate
Calcium Ascorbate
Potassium Ascorbate
Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Stearate
Alpha-Tocopherol
Gallate, Propyl
Guaiac Resin

chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

126
72
118
155
71
115

Ổn định màu

Ổn định màu

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn
định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày

95
148
123
60
150
152
183

165
Nhũ hoá, ổn định

139
129
143
120
71
169
75
129
64
148

74
154
95

Ổn định màu
Ổn định màu

56
140
68
117
53
54
49
161
155


315

Axit erythorbic (Axit
Isoascorbic)
319 Tert-Butylhydroquinon
(TBHQ)
320 Butylat hydroxy anisol
(BHA)
321 Butylat hydroxy toluen
(BHT)
322 Lexitin
Các chất chống tạo bọt

1520 Propylen glycol

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

57

Tertiary
Butylhydroquinone
Butylated
Hydroxyanisole
Butylated
Hydroxytoluene
Lecithins

175

1521 Polyetylen glycol
433 Polyoxyetylen (20)
Sorbitan monooleat
900a Polydimetyl siloxan
Các chất độn
460i Xenluloza vi tinh thể

Polyethylene Glycol
Polyoxyethylene (20)
Sorbitan Monooleate
Polydimethylsiloxane

65
66

Nhũ hoá, ổn định

127

Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, làm dày, ổn định
Điều vị, làm bóng
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

162

Chống đông vón

159

Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định,
làm dày
Làm bóng, chống đông vón
Nhũ hoá, ổn định, làm dày

193

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón,
chất độn
950 Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Điều vị
951 Aspartam
Aspartame
Điều vị

953 Isomalt
Isomalt
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm
bóng
954 Sacarin (và muối Na, Saccharin (And Na, K,
Điều vị
K, Ca của nó)
Ca Salts)
420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim
Syrup
loại, ổn định, làm dày
955 Sucraloza
Sucralose
Chế phẩm tinh bột
1400 Dextrin, tinh bột rang Dextrins, Roasted
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
trắng, vàng
Starch White And
Yellow
1401 Tinh bột đã được xử lý Acid-Treated Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
bằng axit
1402 Tinh bột đã được xử lý Alkaline Treated Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
bằng kiềm
1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

1405 Tinh bột, xử lý bằng
Enzyme-Treated
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
enzim
Starches
1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1411 Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1412 Diamidon phosphat
Distarch Phosphate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
(este hóa với Natri
Esterified With Sodium
trimetaphosphat hoặc Trimetaphosphate;
với Phospho
Esterified With
Oxyclorua)
Phosphorus
Oxychloride
1413 Diamidon phosphat
Phosphated Distarch
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

129

903 Sáp Carnauba
401 Natri alginat
Các chất ngọt tổng hợp

421 Manitol

Propylene Glycol

Microcrystalline
Cellulose
Carnauba Wax
Sodium Alginate
Mannitol

160
160

164
140

49
55
116
163
169
173
86
179
179
178
179
180
133
88

89

89


Phosphate
Acetylated Distarch
Phosphate
Starch acetate,
Esterified with Axetic
anhydride
Starch acetate,
Esterified with Vinyl
Axetate
Diamidon adipat đã
Acetylated Distarch
axetyl hoá
Adipat
Diamidon glyxerol đã Acetylated Distarch
axetyl
Glycerol
Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch
Diamidon
Hydroxypropyl Distarch
hydroxypropyl
Phosphate
phosphat
Diamidon
Hydroxypropyl Distarch
hydroxypropyl glyxerol Glycerol

Amidon natri octenyl
Starch Sodium Octenyl
suxinat
Succinate

1414 Diamidon phosphat đã
axetyl hoá
1420 Amidon axetat (este
hoá với Anhydrit
axetic)
1421 Amidon axetat este
hoá với Vinyl axetat

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

87

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

50

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

50

1422

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

87


Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

87

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

50
88

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

89

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

51

Xử lý bột
Làm bóng, xử lý bột, điều vị

53
163

Điều vị, xử lý bột, ổn định
Điều vị, ổn định, làm dày
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

156

65
109

1423
1440
1442
1443
1450

Enzym
1100 Amylaza (các loại)
1101i Proteaza

Amylases
Protease ( A. oryzae
var.)
1101ii Papain
Papain
1101iii Bromelain
Bromelain
1102 Glucoza Oxidaza
Glucose Oxidase
(Aspergillus niger var.) (Aspergillus niger var.)
CQĐ Malt carbohydraza
Malt carbohydrase
Các chất khí đẩy
941 Khí nitơ
Nitrogen
942 Khí nitơ oxit
Nitrous oxide

Các chất làm bóng
901 Sáp ong (trắng và
Beeswax, White And
vàng)
Yellow
902 Sáp Candelila
Candelilla Wax
904 Senlac
Shellac
905a Dầu khoáng (dùng cho Mineral Oil, Food Grade
thực phẩm)
905ci Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
905cii Sáp dầu
Paraffin Wax
Các chất làm dày
400 Axit alginic
Alginic Acid
402 Kali alginat
Potassium Alginate
403 Amoni alginat
Ammonium Alginate
404 Canxi alginat
Calcium Alginate
405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol
Alginate
406 Thạch trắng (Aga)
Agar
407 Carrageenan và muối Carrageenan and its
Na, K, NH4 của nó

Na, K, NH4 salts
(bao gồm Furcellaran) (includes Furcellaran)

129
127
127
Chất độn, ổn định

165

Chất độn
Chất độn
Chống oxy hoá, làm ẩm

164
168
86

Chất độn, chống tạo bọt

165
164

Nhũ hóa, chất độn, ổn định
Nhũ hoá, ổn định
Nhũ hoá, ổn định
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
Chất độn, nhũ hoá, ổn định

55

117
51
67
163

Ổn định, nhũ hóa, chất độn
Nhũ hoá, ổn định

178
82


410
412
413
414

Gôm đậu Carob
Gôm Gua
G«m Tragacanth
Gôm Arabic

415
416
417
418
440
461
465
466


Gôm Xanthan
Gôm Karaya
G«m Tara
Gôm Gellan
Pectin
Metyl xenluloza
Metyl etyl xenluloza
Natri cacboxy metyl
xenluloza
CQĐ Gelatin thực phẩm
Các chất làm ẩm
422 Glycerol
450vii Canxi dihydro
diphosphat
Các chất làm rắn chắc
333 Canxi xitrat

Carob Bean Gum
Guar Gum
Tragacanth Gum
Gum Arabic (Acacia
Gum)
Xanthan Gum
Karaya Gum
Tara Gum
Gellan Gum
Pectins
Methyl Cellulose
Methyl Ethyl Cellulose

Sodium Carboxymethyl
Cellulose
Gelatin Edible
Glycerol
Calcium Dihydrogen
Diphosphate
Calcium Citrates

341i Monocanxi
orthophosphat

Monocalcium
Orthophosphate

509
516

Canxi clorua
Canxi sulfat

Calcium Chloride
Calcium Sulphate

520
521

Nhôm sulfat
Nhôm natri sulphat

523


Nhôm amoni sulphat

Aluminium Sulphate
Aluminium Sodium
Sulphate
Aluminium Ammonium
Sulphate
Calcium Gluconate

578 Canxi gluconat
Các chất nhũ hóa
471 Mono và diglycerit của Mono- And Dicác axit béo
Glycerides Of Fatty
Acids
472b Este của glycerol với Lactic And Fatty Acid
Axit lactic và các axit Esters Of Glycerol
béo
472c Este của glycerol với Citric And Fatty Acid
Axit xitric và Axit béo Esters Of Glycerol
472e Este của glycerol với Diacetyl tartaric And
Axit diaxetyl tactaric và Fatty Acid Esters Of
Axit béo
Glycerol
472f Hỗn hợp giữa este của Mixed Tartaric, Axetic
glyxerol với Axit axetic And Fatty Acid Esters
và Axit béo và este của Of Glycerol
glyxerol với Axit tactric
và Axit béo
474 Sucroglyxerit

Sucroglycerides
475 Este của polyglycerol Polyglycerol Esters Of

Ổn định, nhũ hoá
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
Ổn định, chất độn, nhũ hoá

111
112
113
110

Ổn định
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
Ổn định
Ổn định
Nhũ hoá, ổn định
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
Chất độn, nhũ hoá, ổn định

114
112
113
111
156
131
130
142


Ổn định, nhũ hoá

109

Nhũ hoá, ổn định, làm dày
Điều chỉnh độ axit

110
70

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá,
tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
Làm dày, ổn định
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo
phức kim loại, ổn định, làm dày

77
132

69
77
155
154

Ổn định, tạo xốp


154

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

71

Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

132

Tạo phức kim loại, ổn định

105

Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
Tạo phức kim loại, ổn định

105

Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

114

Ổn định, làm dày
Ổn định, làm dày

173
106


104


với Axit béo
484 Stearyl xitrat
340 iii Trikali orthophosphat

442

Muối Amoni của axit
phosphatidic
444 Sucroza axetat
isobutyrat
445 Glycerol Esters của
nhựa cây
450i Dinatri diphosphat

Fatty Acids
Stearyl Citrate
Tripotassium
Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
Sucrose Acetate
Isobutyrate

Glycerol Esters Of
Wood Resin
Disodium Diphosphate

450iv Dikali diphosphat

Dipotassium
Diphosphate

452iv Canxi polyphosphat

Calcium
Polyphosphates

470

Muối của axit myristic,
palmitic và stearic
(NH4, Ca, K, Na)
473 Este của Sucroza với
các axít béo
480 Dioctyl natri
sulfosuxinat
483 Stearyl tartrat
491 Sorbitan Monostearat
492 Sorbitan Tristearat
493 Sorbitan Monolaurat
494 Sorbitan Monooleat
495 Sorbitan Monopalmitat
Phẩm màu

100i Vàng Curcumin (Vàng
nghệ)
101i Vàng Riboflavin
(Riboflavin)
102 Vàng Tartrazin
(Tartrazin)
104 Vàng Quinolin
110 Vàng Sunset FCF
(Sunset Yellow FCF)
120 Carmin
122 Carmoisine
123 Đỏ Amaranth
(Amaranth)
124 Đỏ Ponceau 4R
(Ponceau 4R)
127 Vàng Erythrosin

Salts Of Myristic,
Palmitic and Stearic
Acids (Ca, Na, K, NH4)
Sucrose Esters of Fatty
acids
Dioctyl Sodium
Sulphosuccinate
Stearyl Tartrate
Sorbitan Monostearate
Sorbitan Tristearate
Sorbitan Monolaurate
Sorbitan Monooleate
Sorbitan Monopalmitate


172
182

139
174

Chất độn

110

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
Chống đông vón, ổn định

96

139

Ổn định, làm dày


106

Làm ẩm, ổn định, làm dày

99

Xử lý bột
Ổn định
Ổn định
ổn định
Ổn định
Ổn định

172
171
172
169
170
170

92

74

Curcumin

186

Riboflavin


188

Tartrazine

190

Quinoline Yellow
Sunset Yellow FCF

188
189

Carmines
Azorubine (Carmoisine)
Amaranth

80
80
102

Ponceau 4R

103

Erythrosine

187



(Erythrosin)
Đỏ 2G
Đỏ Allura AC
Indigotin
(Indigocarmine)
133 Xanh Brilliant FCF
140 Clorophyl
141i Clorophyl phức đồng
128
129
132

141ii Clorophyl phức đồng
(muối Natri, kali của
nó)
142 Xanh S
150a Caramen nhóm I
(không xử lý)
150c Caramen nhóm III (xử
lý amoni)
150d Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit)
151 Đen Brilliant PN
155 Nâu HT
160ai Beta-caroten tổng hợp

Red 2G
Allura Red AC
Indigotine


100
101
115

Brilliant Blue FCF
Chlorophyll
Chlorophyll Copper
Complex
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

191
84
85

Green S
Caramel I- Plain

192
77

Caramel III – Ammonia
Process
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

78

Brilliant Black PN
Brown HT
Beta-Carotene
(Synthetic)

160aii Caroten tự nhiên (chiết Natural Extracts
xuất từ thực vật)
(carotenes)
160b Chất chiết xuất từ
Annatto Extracts
Annatto
160e Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-Carotenal
160f Este Metyl (hoặc Etyl) Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
của axit Beta-Apo-8'Carotenic
161g Canthaxanthin
Canthaxanthine
163ii Chất chiết xuất từ Vỏ Grape Skin Extract
nho
171 Titan dioxit
Titanium Dioxide
172i Sắt oxit, đen
Iron Oxide, Black
172ii Sắt oxit, đỏ
Iron Oxide, Red
172iii Sắt oxit, vàng
Iron Oxide, Yellow
143 Xanh lục bền (FCF)
Fast Green FCF
Các chất tạo bọt
999 Chất chiết xuất từ
Quillaia Extracts
Quillaia
Các chất tạo phức kim loại
384 Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates
Chống oxy hóa, bảo quản
385 Canxi dinatri etylenCalcium Disodium
Chống oxy hóa, bảo quản
diamin-tetra-axetat
Ethylene-DiamineTetra-Acetate
386 Dinatri Etylen-Diamin- Disodium EthyleneChống oxy hóa, bảo quản
Tetra-axetat (EDTA)
Diamine-Tetra-Acetate
387 Oxystearin
Oxystearin
Chống tạo bọt
450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
Diphosphate
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày

85

79
100
153
64
81
82
63
107
66

83
180
167
166
167
191
83
116
70
97
155
177


450v Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium
Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450viii Dimagie diphosphat
Dimagnesium
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông
Diphosphate
vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày

451i Pentanatri triphosphat Pentasodium
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
Triphosphate
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
Triphosphate
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452i Natri polyphosphat
Sodium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452ii Kali polyphosphat
Potassium
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống
Polyphosphate
đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
452iii Natri canxi
Sodium Calcium
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
polyphosphat
Polyphosphate
576 Natri gluconat

Sodium Gluconate
577 Kali gluconat
Potassium Gluconate
Điều chỉnh độ axit, điều vị
Các chất tạo xốp
503i Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
500i Natri cacbonat
Sodium Carbonate
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
Chất xử lý bột
927a Azodicacbonamit
Azodicarbonamide

176

95

158

157

149

124

142
144
120

51
142
63

Phần II. Mục 2
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS

INS
100i
101i
102
104
110
120
122
123
124
127
128
129
132

TÊN PHỤ GIA
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
Carmin
Carmines
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
Đỏ 2G
Red 2G
Đỏ Allura AC
Allura Red AC
Indigotin (Indigocarmine)
Indigotine

Trang
186
188
190
188
189
80
80

102
103
187
100
101
115


133
140
141i
141ii

Xanh Brilliant FCF
Clorophyl
Clorophyl phức đồng
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của
nó)
142 Xanh S
143 Xanh lục bền (FCF)
150a Caramen nhóm I (không xử lý)
150c Caramen nhóm III (xử lý amoni)
150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
151 Đen Brilliant PN
155 Nâu HT
160ai Beta-caroten tổng hợp
160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
160b Chất chiết xuất từ Annatto
160e Beta-Apo-Carotenal
160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'Carotenic

161g Canthaxanthin
163ii Chất chiết xuất từ vỏ nho
170i Canxi cacbonat
171 Titan dioxit
172i Sắt oxit, đen
172ii Sắt oxit, đỏ
172iii Sắt oxit, vàng
200 Axit sorbic
201 Natri sorbat
202 Kali sorbat
203 Canxi sorbat
210 Axit benzoic
211 Natri benzoat
212 Kali benzoat
213 Canxi benzoat
214 Etyl p-Hydroxybenzoat
216 Propyl p-Hydroxybenzoat
218 Metyl p-Hydroxybenzoat
220 Sulphua dioxit
221 Natri sulfit
222 Natri hydro sulfit
223 Natri metabisulfit
224 Kali meta bisulfit
225 Kali sulfit
227 Canxi hydro sulfit
228 Kali bisulfit
234 Nisin
238 Canxi format
239 Hexametylen Tetramin
242 Dimetyl dicacbonat

251 Natri nitrat
252 Kali nitrat
260 Axit axetic băng
261 Kali axetat (các muối)

Brilliant Blue FCF
Chlorophyll
Chlorophyll Copper Complex
Chlorophyll Copper Complex, Sodium
And Potassium Salts
Green S
Fast Green FCF
Caramel I- Plain
Caramel III - Ammonia Process
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
Brilliant Black PN
Brown HT
Beta-Carotene (Synthetic)
Natural Extracts (carotenes)
Annatto Extracts
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or
Ethyl Ester
Canthaxanthine
Grape Skin Extract
Calcium Carbonate
Titanium Dioxide
Iron Oxide, Black
Iron Oxide, Red
Iron Oxide, Yellow

Sorbic Acid
Sodium Sorbate
Potassium Sorbate
Calcium Sorbate
Benzoic Acid
Sodium Benzoate
Potassium Benzoate
Calcium Benzoate
Ethyl p-Hydroxybenzoate
Propyl p-Hydroxybenzoate
Methyl p-Hydroxybenzoate
Sulphur Dioxide
Sodium Sulphite
Sodium Hydrogen Sulphite
Sodium Metabisulphite
Potassium Metabisulphite
Potassium Sulphite
Calcium Hydrogen Sulphite
Potassium Bisulphite
Nisin
Calcium Formate
Hexamethylene Tetramine
Dimethyl Dicarbonate
Sodium Nitrate
Potassium Nitrate
Acetic Acid, Glacial
Potassium Acetates

191
84

85
135
192
191
77
78
79
100
153
64
81
82
63
107
66
83
69
180
167
166
167
61
150
125
76
56
141
117
68
108

161
130
174
151
145
146
121
126
72
118
155
71
115
95
148
123
56
117


262i
262ii
263
270
280
281
296
297
300
301

302
303
304
305
307
310
314
315
319
320
321
322
325
326
327
330
331i
331iii
332i
332ii
333
334
335i
335ii
336i
336ii
337
338
339i
339ii

339iii
340 iii
340i
340ii
341i
341ii
341iii
343i
343iii
352ii
355
356

Natri axetat
Natri diaxetat
Canxi axetat
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Axit propionic
Natri propionat
Axit malic
Axit fumaric
Axit ascorbic (L-)
Natri ascorbat
Canxi ascorbat
Kali ascorbat
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl stearat
Alpha-Tocopherol
Propyl galat
Nhựa cây Gaiac

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
Butylat hydroxy anisol (BHA)
Butylat hydroxy toluen (BHT)
Lexitin
Natri lactat
Kali lactat
Canxi lactat
Axit xitric
Natri dihydro xitrat
Trinatri xitrat
Kali dihydro xitrat
Trikali xitrat
Canxi xitrat
Axit tartric
Mononatri tartrat
Dinatri tactrat
Monokali tartrat
Dikali tactrat
Kali natri tartrat
Axit orthophosphoric
Mononatri orthophosphat
Dinatri orthophosphat
Trinatri orthophosphat
Trikali orthophosphat
Monokali orthophosphat
Dikali orthophosphat
Monocanxi orthophosphat
Dicanxi orthophosphat
Tricanxi orthophosphat

Monomagie orthophosphat
Trimagie orthophosphat
Canxi malat
Axit adipic
Natri adipat (các muối)

Sodium Acetate
Sodium Diacetate
Calcium Acetate
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
Propionic Acid
Sodium Propionate
Malic Acid (DL-)
Fumaric Acid
Ascorbic Acid (L-)
Sodium Ascorbate
Calcium Ascorbate
Potassium Ascorbate
Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Stearate
Alpha-Tocopherol
Gallate, Propyl
Guaiac Resin
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
Tertiary Butylhydroquinone
Butylated Hydroxyanisole
Butylated Hydroxytoluene
Lecithins
Sodium Lactate
Potassium Lactate

Calcium Lactate
Citric Acid
Sodium Dihydrogen Citrate
Trisodium Citrate
Potassium Dihydrogen Citrate
Tripotassium Citrate
Calcium Citrates
Tartaric Acid (L (+)-)
Monosodium Tartrate
Disodium Tartrate
Monopotassium Tartrate
Dipotassium Tartrate
Potassium Sodium Tartrate
Orthophosphoric Acid
Monosodium Orthophosphate
Disodium Orthophosphate
Trisodium Orthophosphate
Tripotassium Orthophosphate
Monopotassium Orthophosphate
Dipotassium Orthophosphate
Monocalcium Orthophosphate
Dicalcium Orthophosphate
Tricalcium Orthophosphate
Monomagnesium orthophosphate
Trimagnesium Orthophosphates
Calcium Malate
Adipic Acid
Sodium Adipates

141

143
68
59
60
150
59
58
56
140
68
117
53
54
49
161
155
57
175
65
66
127
146
121
73
63
143
186
120
183
77

62
138
98
135
94
122
59
137
97
185
182
134
93
132
91
180
136
183
73
55
140


357
365
381
384
385

Kali adipat (các muối)

Natri fumarat
Sắt amoni xitrat
Isopropyl xitrat
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

387
389
400
401
402
403
404
405
406
407

Oxystearin
Dilauryl Thiodipropionat
Axit alginic
Natri alginat
Kali alginat
Amoni alginat
Canxi alginat
Propylen glycol alginat
Thạch trắng (Aga)
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó

(bao gồm Furcellaran)
Gôm đậu Carob
Gôm Gua
Gôm Tragacanth
Gôm Arabic
Gôm Xanthan
Gôm Karaya
Gôm Tara
Gôm Gellan
Sorbitol và siro sorbitol
Manitol
Glycerol
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

410
412
413
414
415
416
417
418
420
421
422
433
440
442
444
445

450i
450ii
450iii
450iv
450v
450vi
450vii
450viii
451i
451ii
452i
452ii
452iii
452iv
452v
460i
461

Pectin
Muối Amoni của axit phosphatidic
Sucroza axetat isobutyrat
Glycerol Esters của nhựa cây
Dinatri diphosphat
Trinatri diphosphat
Tetranatri diphosphat
Dikali diphosphat
Tetrakali diphosphat
Dicanxi diphosphat
Canxi dihydro diphosphat
Dimagie diphosphat

Pentanatri triphosphat
Pentakali triphosphat
Natri polyphosphat
Kali polyphosphat
Natri canxi polyphosphat
Canxi polyphosphat
Amoni polyphosphat
Xenluloza vi tinh thể
Metyl xenluloza

Potassium Adipates
Sodium Fumarates
Ferric Ammonium Citrate
Isopropyl Citrates
Calcium Disodium Ethylene-DiamineTetra-Acetate
Disodium Ethylene-Diamine-TetraAcetate
Oxystearin
Dilauryl Thiodipropionate
Alginic Acid
Sodium Alginate
Potassium Alginate
Ammonium Alginate
Calcium Alginate
Propylene Glycol Alginate
Agar
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts
(includes Furcellaran)
Carob Bean Gum
Guar Gum
Tragacanth Gum

Gum Arabic (Acacia Gum)
Xanthan Gum
Karaya Gum
Tara Gum
Gellan Gum
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Mannitol
Glycerol
Polyoxyethylene (20) Sorbitan
Monooleate
Pectins
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
Sucrose Acetate Isobutyrate
Glycerol Esters Of Wood Resin
Disodium Diphosphate
Trisodium Diphosphate
Tetrasodium Diphosphate
Dipotassium Diphosphate
Tetrapotassium Diphosphate
Dicalcium Diphosphate
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Dimagnesium Diphosphate
Pentasodium Triphosphate
Pentapotassium Triphosphate
Sodium Polyphosphate
Potassium Polyphosphate
Sodium Calcium Polyphosphate
Calcium Polyphosphates
Ammonium Polyphosphates
Microcrystalline Cellulose

Methyl Cellulose

116
144
165
116
70
97
155
95
55
140
117
51
67
163
178
82
111
112
113
110
114
112
113
111
169
129
110
160

156
139
174
110
96
184
177
92
176
90
70
95
158
157
149
124
142
74
53
193
131


465
466
470
470
471
472b
472c

472e
472f
473
474
475
480
483
484
491
492
493
494
495
500i
500ii
501i
503i
503ii
504i
508
509
516
520
521
522
523
524
525
526
529

530
535
536
538
539
541i
541ii
551
552
553i
553iii

Metyl etyl xenluloza
Natri cacboxy metyl xenluloza
Muối của axit myristic, palmitic và stearic
(NH4, Ca, K, Na)
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
Mono và diglycerit của các axit béo
Este của glycerol với Axit lactic và các axit
béo
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và
Axit béo
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit
axetic và Axit béo và este của glyxerol với
Axit tactric và Axit béo
Este của Sucroza với các axít béo
Sucroglyxerit
Este của polyglycerol với Axit béo
Dioctyl natri sulfosuxinat

Stearyl tartrat
Stearyl xitrat
Sorbitan Monostearat
Sorbitan Tristearat
Sorbitan Monolaurat
Sorbitan Monooleat
Sorbitan Monopalmitat
Natri cacbonat
Natri hydro cacbonat
Kali cacbonat
Amoni cacbonat
Amoni hydro cacbonat
Magie cacbonat
Kali clorua
Canxi clorua
Canxi sulfat
Nhôm sulfat
Nhôm natri sulphat
Nhôm kali sulphat
Nhôm amoni sulphat
Natri hydroxit
Kali hydroxit
Canxi hydroxit
Canxi oxit
Magie oxit
Natri ferocyanua
Kali ferocyanua
Canxi feroxyanua
Natri thiosulphat
Natri nhôm phosphat-axit

Natri nhôm phosphat-bazơ
Silicon dioxit vô định hình
Canxi silicat
Magie silicat
Bột talc

Methyl Ethyl Cellulose
Sodium Carboxymethyl Cellulose
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic
Acids (Ca, Na, K, NH4)
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

130
142
139

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters
Of Glycerol
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid
Esters Of Glycerol

105
104

Sucrose Esters of Fatty acids
Sucroglycerides
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Stearyl Tartrate
Stearyl Citrate
Sorbitan Monostearate
Sorbitan Tristearate
Sorbitan Monolaurate
Sorbitan Monooleate
Sorbitan Monopalmitate
Sodium Carbonate
Sodium Hydrogen Carbonate
Potassium Carbonate
Ammonium Carbonate
Ammonium Hydrogen Carbonate
Magnesium Carbonate
Potassium Chloride
Calcium Chloride
Calcium Sulphate
Aluminium Sulphate
Aluminium Sodium Sulphate
Aluminium Potassium Sulphate
Aluminium Ammonium Sulphate
Sodium Hydroxide
Potassium Hydroxide
Calcium Hydroxide
Calcium Oxide
Magnesium Oxide
Sodium Ferrocyanide
Potassium Ferrocyanide
Calcium Ferrocyanide
Sodium Thiosulphate

Sodium Aluminium Phosphate-acidic
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
Silicon Dioxide, Amorphous
Calcium Silicate
Magnesium Silicate
Talc

106
173
106
99
172
172
171
172
169
170
170
142
144
119
51
52
128
119
69
77
155
154
154

154
146
121
73
74
129
143
120
71
152
147
148
169
75
129
64

139
132
105

114


554
556
559
575
576
577

578
620
621
622
623
626
630
636
637
900a
901
902
903
904
905a
905ci
905cii
927a
941
942
950
951
953
954
955
999
1100
1101i
1101ii
1101iii

1102
1105
1201
1400

Natri nhôm silicat
Canxi nhôm silicat
Nhôm silicat
Glucono Delta-Lacton
Natri gluconat
Kali gluconat
Canxi gluconat
Axit glutamic (L(+)-)
Mononatri glutamat
Monokali glutamat
Canxi glutamat
Axit guanylic
Axit inosinic
Maltol
Etyl maltol
Polydimetyl siloxan
Sáp ong (trắng và vàng)
Sáp Candelila
Sáp Carnauba
Senlac
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
Sáp vi tinh thể
Sáp dầu
Azodicacbonamit
Khí nitơ

Khí nitơ oxit
Acesulfam kali
Aspartam
Isomalt
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
Sucraloza
Chất chiết xuất từ Quillaia
Amylaza (các loại)
Proteaza
Papain
Bromelain
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
Lysozym
Polyvinylpyrolidon
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

1401
1402
1403
1404
1405
1410
1411
1412

Tinh bột đã được xử lý bằng axit
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Tinh bột đã khử màu
Tinh bột xử lý oxi hóa
Tinh bột, xử lý bằng enzim

Monoamidon phosphat
Diamidon glyxerol
Diamidon phosphat (este hóa với Natri
trimetaphosphat hoặc với Phospho
Oxyclorua)
Diamidon phosphat
Diamidon phosphat đã axetyl hoá

1413
1414

Sodium Aluminosilicate
Calcium Aluminium Silicate
Aluminium Silicate
Glucono Delta-Lactone
Sodium Gluconate
Potassium Gluconate
Calcium Gluconate
Glutamic Acid (L (+)-)
Monosodium Glutamate
Monopotassium Glutamate
Calcium Glutamate
Guanylic Acid
Inosinic Acid
Maltol
Ethyl Maltol
Polydimethylsiloxane
Beeswax, White And Yellow
Candelilla Wax
Carnauba Wax

Shellac
Mineral Oil, Food Grade
Microcrystalline Wax
Paraffin Wax
Azodicarbonamide
Nitrogen
Nitrous oxide
Acesulfame Potassium
Aspartame
Isomalt
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Sucralose
Quillaia Extracts
Amylases
Protease ( A. oryzae var.)
Papain
Bromelain
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
Lysozyme
Polyvinylpyrrolidone
Dextrins, Roasted Starch White And
Yellow
Acid-Treated Starch
Alkaline Treated Starch
Bleached Starch
Oxidized Starch
Enzyme-Treated Starches
Monostarch Phosphate
Distarch Glycerol
Distarch Phosphate Esterified With

Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride
Phosphated Distarch Phosphate
Acetylated Distarch Phosphate

148
74
154
109
144
120
71
58
136
134
71
58
58
130
108
159
165
164
164
168
86
165
164
63
127

127
49
55
116
163
173
83
53
163
156
65
109
128
161
86
179
179
178
179
180
133
88
89
89
87


1420
1421
1422

1423
1440
1442
1443
1450
1520
1521
CQĐ
CQĐ

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic
anhydride
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
Starch acetate, Esterified with Vinyl
Axetate
Diamidon adipat đã axetyl hoá
Acetylated Distarch Adipat
Diamidon glyxerol đã axetyl
Acetylated Distarch Glycerol
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Diamidon hydroxypropyl phosphat
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
Amidon natri octenyl suxinat
Starch Sodium Octenyl Succinate
Propylen glycol
Propylene Glycol
Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol
Gelatin thực phẩm
Gelatin Edible
Malt carbohydraza
Malt carbohydrase

50
50
87
87
50
88
89
51
162
160
109
129

Phần II. Mục 3
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC

TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

11
12
13
14
15
16

TÊN PHỤ GIA
CHỨC NĂNG
Tiếng Việt
Tiếng Anh
950 Acesulfam kali
Acesulfame Potassium Chất ngọt tổng hợp, điều vị
307 Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
Chống oxy hoá
1420 Amidon axetat (este
Starch acetate,
Chế phẩm tinh bột, chất
hoá với Anhydrit axetic) Esterified with Axetic
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
anhydride
dày
1421 Amidon axetat este hoá Starch acetate,
Chế phẩm tinh bột, chất
với Vinyl axetat

Esterified with Vinyl
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
Axetate
dày
1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch
Chế phẩm tinh bột, chất
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
1450 Amidon natri octenyl
Starch Sodium Octenyl
Chế phẩm tinh bột, nhũ
suxinat
Succinate
hoá, ổn định, làm dày
403 Amoni alginat
Ammonium Alginate
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
503i Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định,
tạo xốp
503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Điều chỉnh độ axit, ổn định,
Carbonate
tạo xốp
452v Amoni polyphosphat
Ammonium
Điều chỉnh độ axit, bảo
Polyphosphates
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,

nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
1100 Amylaza (các loại)
Amylases
Enzym, xử lý bột
304 Ascorbyl palmitat
Ascorbyl Palmitate
Chống oxy hoá
305 Ascorbyl stearat
Ascorbyl Stearate
Chống oxy hoá
951 Aspartam
Aspartame
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
355 Axit adipic
Adipic Acid
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp,
làm rắn chắc
400 Axit alginic
Alginic Acid
Làm dày, nhũ hóa, chất
INS

TRANG
49
49
50
50
50

51
51
51
52
52

53
53
54
55
55
55


17

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

18

260

Axit axetic băng

Acetic Acid, Glacial


19
20

210
315

21
22
23
24
25

297
620
626
630
270

26

296

Axit benzoic
Axit erythorbic (Axit
Isoascorbic)
Axit fumaric
Axit glutamic (L(+)-)
Axit guanylic
Axit inosinic
Axit lactic (L-, D- và

DL-)
Axit malic

Benzoic Acid
Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid)
Fumaric Acid
Glutamic Acid (L (+)-)
Guanylic Acid
Inosinic Acid
Lactic Acid (L-, D- and
DL-)
Malic Acid (DL-)

27

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

28
29

280
200

Axit propionic
Axit sorbic


Propionic Acid
Sorbic Acid

30

334

Axit tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

31

330

Axit xitric

Citric Acid

32
33
34

927a Azodicacbonamit
160e Beta-Apo-Carotenal
160ai Beta-caroten tổng hợp

35
36


553iii Bột talc
1101iii Bromelain

37

39
40

Butylat hydroxy anisol
(BHA)
321 Butylat hydroxy toluen
(BHT)
161g Canthaxanthin
404 Canxi alginat

Butylated
Hydroxyanisole
Butylated
Hydroxytoluene
Canthaxanthine
Calcium Alginate

41
42

302
263

Canxi ascorbat

Canxi axetat

Calcium Ascorbate
Calcium Acetate

43
44

213
170i

Canxi benzoat
Canxi cacbonat

Calcium Benzoate
Calcium Carbonate

38

320

Azodicarbonamide
Beta-Apo-Carotenal
Beta-Carotene
(Synthetic)
Talc
Bromelain

độn, ổn định
Chống oxy hoá, ổn định

màu
Bảo quản, điều chỉnh độ
axit
Bảo quản
Chống oxy hoá

56
56
56
57

Điều chỉnh độ axit, ổn định
Điều vị
Điều vị
Điều vị
Điều chỉnh độ axit

58
58
58
58
59

Điều chỉnh độ axit, tạo
phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, chống đông
vón, ổn định màu, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc,

xử lý bột, làm ẩm, ổn định,
làm dày
Bảo quản
Bảo quản, chống oxy hoá,
ổn định
Bảo quản, điều chỉnh độ
axit, chống đông vón,
chống oxy hoá, chất độn,
ổn định, làm dày, nhũ hoá,
xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp,
tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, chống
oxy hóa, tạo phức kim loại
Xử lý bột
Phẩm màu
Phẩm màu

59

Chống đông vón
Enzym, điều vị, ổn định,
làm dày
Chống oxy hoá

64
65

Chống oxy hoá

66


Phẩm màu
Làm dày, ổn định, nhũ hóa,
chống tạo bọt
Chống oxy hoá
Bảo quản, điều chỉnh độ
axit, ổn định, làm dày
Bảo quản
Điều chỉnh độ axit, nhũ
hoá, chống đông vón, ổn

66
67

59

60
61
62

63
63
63
64

65

68
68
68

69


45
46
47

509

Canxi clorua

450vii Canxi dihydro
diphosphat
385 Canxi dinatri etylendiamin-tetra-axetat

Calcium Chloride
Calcium Dihydrogen
Diphosphate
Calcium Disodium
Ethylene-DiamineTetra-Acetate
Calcium Ferrocyanide
Calcium Formate
Calcium Gluconate

Chống đông vón
Bảo quản
Điều chỉnh độ axit, ổn định,
làm rắn chắc, làm dày
Điều vị
Bảo quản, điều chỉnh độ

axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột,
tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ axit, làm rắn
chắc
Điều chỉnh độ axit, làm rắn
chắc, ổn định, chống oxy
hoá, nhũ hoá, làm dày
Điều chỉnh độ axit
Chống đông vón

71
71
71

Điều chỉnh độ axít, xử lý
bột
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Chống đông vón
Bảo quản
Chất độn, điều chỉnh độ
axit, làm rắn chắc, xử lý
bột, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày

Chống oxy hoá, điều chỉnh
độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại, làm rắn chắc
Phẩm màu

74

Caramel III - Ammonia
Phẩm màu
Process
Caramel IV - Ammonia
Phẩm màu
Sulphite Process
Carmines
Phẩm màu
Azorubine (Carmoisine)
Phẩm màu
Natural Extracts
Phẩm màu
(carotenes)
Carrageenan and its
Làm dày, nhũ hoá, ổn định

78

Canxi feroxyanua
Canxi format
Canxi gluconat

51

52

623
227

Canxi glutamat
Canxi hydro sulfit

Calcium Glutamate
Calcium Hydrogen
Sulphite

53

526

Canxi hydroxit

Calcium Hydroxide

54

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

55
56


352ii Canxi malat
556 Canxi nhôm silicat

57

529

452iv Canxi polyphosphat

Calcium Malate
Calcium Aluminium
Silicate
Calcium Oxide
Calcium
Polyphosphates

59
60
61

552
203
516

Canxi silicat
Canxi sorbat
Canxi sulfat

Calcium Silicate

Calcium Sorbate
Calcium Sulphate

62

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

63
64
65
66
67
68
69

150a Caramen nhóm I
(không xử lý)
150c Caramen nhóm III (xử
lý amoni)
150d Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit)
120 Carmin
122 Carmoisine
160aii Caroten tự nhiên (chiết
xuất từ thực vật)
407 Carrageenan và muối


70
70

538
238
578

58

69

Chống oxy hóa, bảo quản,
tạo phức kim loại

48
49
50

Canxi oxit

định
Làm dày, làm rắn chắc, ổn
định
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit

Caramel I- Plain

71
72


73
73
73
74

74

75
76
77

77
77

79
80
80
81
82


73
74

Na, K, NH4 của nó (bao
gồm Furcellaran)
160b Chất chiết xuất từ
Annatto
999 Chất chiết xuất từ

Quillaia
163ii Chất chiết xuất từ Vỏ
nho
140 Clorophyl
141i Clorophyl phức đồng

75

141ii

76

905a

77

1400

78

1422

79

1423

80

1414


81

1411

82

1442

83

1443

84

1413

85

1412

86

450vi

87

341ii

70
71

72

Na, K, NH4 salts
(includes Furcellaran)
Annatto Extracts
Quillaia Extracts
Grape Skin Extract

Phẩm màu

82

Tạo bọt

83

Phẩm màu

83

Chlorophyll
Phẩm màu
Chlorophyll Copper
Phẩm màu
Complex
Clorophyl phức đồng
Chlorophyll Copper
Phẩm màu
(muối Natri, kali của nó) Complex, Sodium And
Potassium Salts

Dầu khoáng (dùng cho Mineral Oil, Food Grade Làm bóng, chống oxy hoá,
thực phẩm)
làm ẩm
Dextrin, tinh bột rang
Dextrins, Roasted
Chế phẩm tinh bột, chất
trắng, vàng
Starch White And
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
Yellow
dày
Diamidon adipat đã
Acetylated Distarch
Chế phẩm tinh bột, chất
axetyl hoá
Adipat
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon glyxerol đã
Acetylated Distarch
Chế phẩm tinh bột, chất
axetyl
Glycerol
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon phosphat đã Acetylated Distarch
Chế phẩm tinh bột, chất
axetyl hoá
Phosphate
độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày
Diamidon glyxerol
Distarch Glycerol
Chế phẩm tinh bột, chất
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon hydroxypropyl Hydroxypropyl Distarch Chế phẩm tinh bột, chất
phosphat
Phosphate
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon hydroxypropyl Hydroxypropyl Distarch Chế phẩm tinh bột, chất
glyxerol
Glycerol
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon phosphat
Phosphated Distarch
Chế phẩm tinh bột, chất
Phosphate
độn, nhũ hoá, ổn định, làm
dày
Diamidon phosphat
Distarch Phosphate
Chế phẩm tinh bột, chất
(este hóa với Natri
Esterified With Sodium độn, nhũ hoá, ổn định, làm
trimetaphosphat hoặc Trimetaphosphate;
dày
với Phospho Oxyclorua) Esterified With

Phosphorus
Oxychloride
Dicanxi diphosphat
Dicalcium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Dicanxi orthophosphat Dicalcium
Điều chỉnh độ axit, bảo
Orthophosphate
quản, tạo xốp, chống đông

84
85
85
86
86
87
87
87
88
88
89
89
89


90

91


88

450iv Dikali diphosphat

Dipotassium
Diphosphate

89

340ii Dikali orthophosphat

Dipotassium
Orthophosphate

90

336ii Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

91

389

92


Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl
Thiodipropionate
450viii Dimagie diphosphat
Dimagnesium
Diphosphate

93
94

242
450i

95

386

Dimetyl dicacbonat
Dinatri diphosphat

96

Dinatri Etylen-DiaminTetra-axetat (EDTA)
339ii Dinatri orthophosphat

97

335ii Dinatri tactrat

vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Chống oxy hóa

Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, chống đông vón, ổn
định màu, chống oxy hoá,

tạo phức kim loại, nhũ hoá,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm
dày
Dimethyl Dicarbonate
Bảo quản
Disodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Disodium EthyleneChống oxy hóa, bảo quản,
Diamine-Tetra-Acetate
tạo phức kim loại
Disodium
Điều chỉnh độ axit, bảo
Orthophosphate
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Disodium Tartrate
Bảo quản, điều chỉnh độ
axit, chống đông vón,
chống oxy hoá, chất độn,


92

93

94

95
95

95
96

97
97

98


98

100
100
101
102

Phẩm màu

103


Diacetyl tartaric And
Fatty Acid Esters Of
Glycerol
Lactic And Fatty Acid
Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim
loại, ổn định

104

Nhũ hóa, tạo phức kim
loại, ổn định

105

Citric And Fatty Acid
Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, chống oxy hoá,
tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
Nhũ hóa, ổn định, làm dày

105

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

106


Phẩm màu

107

Điều vị, ổn định
Bảo quản

108
108

Làm dày, ổn định, nhũ hoá
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
Enzym, chống oxy hoá,
bảo quản, ổn định
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định,
làm dày
Chất độn, nhũ hoá

109
109
109

Làm dày, ổn định, chất
độn, nhũ hoá
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
Làm dày, ổn định
Làm dày, ổn định, nhũ hoá,
chất độn
Làm dày, ổn định, nhũ hoá,
chất độn

Làm dày, ổn định
Làm dày, ổn định, nhũ hoá,
chất độn
Làm dày, ổn định
Nhũ hóa, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày

110

Dioctyl natri
sulfosuxinat
151 Đen Brilliant PN
128 Đỏ 2G
129 Đỏ Allura AC
123 Đỏ Amaranth
(Amaranth)
124 Đỏ Ponceau 4R
(Ponceau 4R)
472e Este của glycerol với
Axit diaxetyl tactaric và
Axit béo
472b Este của glycerol với
Axit lactic và các axit
béo
472c Este của glycerol với
Axit xitric và Axit béo

Dioctyl Sodium
Sulphosuccinate
Brilliant Black PN

Red 2G
Allura Red AC
Amaranth

107

475

108

473

109

160f

110
111

637
214

112
113
114
115

CQĐ Gelatin thực phẩm
575 Glucono Delta-Lacton
1102 Glucoza Oxidaza

(Aspergillus niger var.)
422 Glycerol

Polyglycerol Esters Of
Fatty Acids
Sucrose Esters of Fatty
acids
Beta-Apo-8'-Carotenic
Acid, Methyl Or Ethyl
Ester
Ethyl Maltol
Ethyl pHydroxybenzoate
Gelatin Edible
Glucono Delta-Lactone
Glucose Oxidase
(Aspergillus niger var.)
Glycerol

116

445

117

414

Glycerol Esters của
nhựa cây
Gôm Arabic


118
119
120

410
418
412

Gôm đậu Carob
Gôm Gellan
Gôm Gua

Glycerol Esters Of
Wood Resin
Gum Arabic (Acacia
Gum)
Carob Bean Gum
Gellan Gum
Guar Gum

121

416

Gôm Karaya

Karaya Gum

122
123


417
413

Gôm Tara
Gôm Tragacanth

Tara Gum
Tragacanth Gum

124
125

415
472f

Gôm Xanthan
Hỗn hợp giữa este của
glyxerol với Axit axetic
và Axit béo và este của

Xanthan Gum
Mixed Tartaric, Axetic
And Fatty Acid Esters
Of Glycerol

99
100
101
102

103
104
105
106

480

nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày, tạo
xốp, tạo phức kim loại
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định,
làm dày
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu

Este của polyglycerol
với Axit béo
Este của Sucroza với
các axít béo
Este Metyl (hoặc Etyl)
của axit Beta-Apo-8'Carotenic
Etyl maltol
Etyl p-Hydroxybenzoat

Ponceau 4R

99


106

110
110

111
111
112
112
113
113
114
114


glyxerol với Axit tactric
và Axit béo
Hexametylen Tetramin

126

239

127

132

128

953


Indigotin
(Indigocarmine)
Isomalt

129

384

Isopropyl xitrat

130
131
132
133
134
135

357
402
303
261
212
228

Kali adipat (các muối)
Kali alginat
Kali ascorbat
Kali axetat (các muối)
Kali benzoat

Kali bisulfit

136
137
138

501i
508
332i

Kali cacbonat
Kali clorua
Kali dihydro xitrat

139

536

Kali ferocyanua

140

577

Kali gluconat

141

525


Kali hydroxit

142

326

Kali lactat

143

224

Kali meta bisulfit

144

337

Kali natri tartrat

145
146

252 Kali nitrat
452ii Kali polyphosphat

147

202


Kali sorbat

148

225

Kali sulfit

Hexamethylene
Tetramine
Indigotine
Isomalt

Bảo quản

115

Phẩm màu

115

Chất độn, chống đông vón,
nhũ hoá, làm bóng, chất
ngọt tổng hợp
Isopropyl Citrates
Chống oxy hóa, bảo quản,
tạo phức kim loại
Potassium Adipates
Điều chỉnh độ axit
Potassium Alginate

Làm dày, nhũ hoá, ổn định
Potassium Ascorbate
Chống oxy hoá
Potassium Acetates
Điều chỉnh độ axit
Potassium Benzoate
Bảo quản
Potassium Bisulphite
Bảo quản, chống oxy hoá,
ổn định, điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, xử lý bột, tạo
phức kim loại
Potassium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, ổn định
Potassium Chloride
Làm dày, ổn định
Potassium Dihydrogen
Nhũ hoá, ổn định, điều
Citrate
chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, chống oxi hóa
Potassium
Chống đông vón
Ferrocyanide
Potassium Gluconate
Tạo phức kim loại, điều
chỉnh độ axit, điều vị
Potassium Hydroxide
Điều chỉnh độ axit, ổn định,
làm dày

Potassium Lactate
Điều chỉnh độ axit, chống
oxy hoá
Potassium
Bảo quản, điều chỉnh độ
Metabisulphite
axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột,
tạo phức kim loại
Potassium Sodium
Bảo quản, điều chỉnh độ
Tartrate
axit, chống đông vón,
chống oxy hoá, chất độn,
nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, tạo xốp, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
Potassium Nitrate
Bảo quản, ổn định màu
Potassium
Điều chỉnh độ axit, bảo
Polyphosphate
quản, tạo xốp, chống đông
vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
Potassium Sorbate
Bảo quản, chống oxy hoá,

ổn định
Potassium Sulphite
Bảo quản, điều chỉnh độ

116
116
116
117
117
117
117
118

119
119
120
120
120
121
121
121

122

123
124

125
126



×